Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu HOA9 . MOI QUAN HE GIUA CAC LOAI HCVC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.83 KB, 2 trang )

TUẦN 9
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
I. Mục tiêu : SGV/ 39
II. Chuẩn bò :
1/ Giáo viên :
- Bộ bìa màu ghi : muối, oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit.
- Phiếu học tập.
2/ Học sinh:
Ôn tính chất hóa học 4 loại hợp chất vô cơ.
III. Phương pháp : trực quan, phát vấn, hoạt động nhóm.
IV. Tổ chức dạy học :
1/ Ổn đònh lớp: điểm danh (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ : trong quá trình dạy bài mới.
3/ Giới thiệu bài mới: ( 1’) chúng ta đã tìm hiểu 4 loại hợp chất vô cơ : oxit,
axit, bazơ, muối. Chúng có sự chuyển đổi hóa học qua lại với nhau như thế nào, điều
kiện cho sự chuyển đổi đó là gì ? đó là nội dung hôm nay ta tìm hiểu.
Hoạt động của giáo viên và học sinh TG Nội dung
 Hoạt động 1:
? Kể các loại hợp chất vô cơ mà em đã
học.
- GV gắn các hợp chất vô cơ lên bảng.
- Hoạt động nhóm. Phát phiếu học tập
yêu cầu HS lần lượt điền các mũi tên
vào sơ đồ. Và viết các PTHH.
 Hoạt động 2:
-Từ oxit bazơ muốn chuyển thành
muối. Cho tác dụng với những hợp
chất nào? ( axit, oxit axit ) HS viết mũi
tên và tự cho ví dụ. ( chuyển hóa 1)
-Từ oxit axit muốn chuyển thành
muối. Cho tác dụng với những hợp


chất nào? (dd bazơ, oxit bazơ) HS viết
mũi tên và tự cho ví dụ. ( chuyển hóa
31’
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ : ( SGK)
II. Những phản ứng hóa học
minh họa :
(1) CuO
)(r
+ 2HCl
)(dd

CuCl
2
)(dd
+ H
2
O
)(l

(2) CO
2
)(k
+ 2NaOH
)(dd

Na
2
CO
3

)(dd
+
H
2
O
)(l
(3) K
2
O
)(r
+ H
2
O
)(l

2KOH
)(dd
(4) Cu(OH)
2
)(r

 →
0
t

CuO
)(r
+ H
2
O

)(h
(5) SO
2
)(k
+ H
2
O
)(l

H
2
SO
3
)(dd

Từ 18/10/1023/10/10
Ngày soạn : 17/10/ 10
Ngày dạy : 18/10/ 10
Từ 18/10/1023/10/10
Ngày soạn : 17/10/ 10
Ngày dạy : 18/10/ 10
Tiết
17
Bài 12



Tiết
17
Bài 12




2)
- Lần lượt như thế đến chuyển hóa 9
- GV lưu ý một số vấn đề cần nhớ
như : khi nào dùng bazơ tan, bazơ
không tan… điều kiện để phản ứng trao
đổi lý không , nếu không thì giải thích
và cùng cả lớp chỉnh sửa cho phù hợp .
( đối với từng chuyển hóa )
* xảy ra.
- GV cần lưu ý các ví dụ HS viết xem
có hợp Chốt : sự chuyển hóa qua lại
giữa các hợp chất vô cơ là phứctạp và
đa dạng .
(6) Mg(OH)
2
)(r
+ H
2
SO
4
)(dd

 Cu(OH)
2
)(r
+
2H

2
O
)(l
(7) CuSO
4
)(dd
+ 2NaOH
)(dd

 Cu(OH)
2
)(r
+
a
2
SO
4
)(dd
(8) AgNO
3
)(dd
+ HCl
)(dd

AgCl
)(r
+
HNO
3
)(dd

(9) H
2
SO
4
)(dd
+ ZnO
)(r

ZnSO
4
)(dd
+ H
2
O
)(l
4/ Củng cố (10’)
1/ Bài tập 1/41 : Hoạt động nhóm nhỏ.
2/ Bài tập 2 / 41 SGK . 1HS làm bài a. 2HS làm bài b.
3/ Bài tập 3a / 41 SGK . 1HS làm 3 chuyển hóa . (2HS)
5/ Hướng dẫn về nhà (2’)
- Làm bài tập 3b,4/41
- Ôn lại mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Ôn lại tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
V. Rút kinh nghiệm :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

×