Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

§ò kióm tra kh¶o s¸t gi÷a häc kúi líp7 §ò kióm tra kh¶o s¸t gi÷a häc kúi líp7 n¨m häc 2007 2008 thêi gian lµm bµi90 phót phçni tr¾c nghiöm kh¸ch quan bµi1 trong c¸c c©u cã lùa chän abcdchø khoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra Khảo sát giữa học kỳI - lớp7</b>


Năm học 2007-2008 (Thời gian làm bài90 phút)


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan.</b>


<b>Bi1: </b><i><b>Trong cỏc cõu cú la chn A,B,C,D,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trc </b></i>
<i><b>cõu tr li ỳng.</b></i>


<i>Câu1</i>. Cho hai số nguyên a,b với b>0 các kết quả nào sau đâylà sai?


A.Nếu a > 0 th× <i><sub>b</sub>a</i> > 0. C.NÕu a = 0 th× <i><sub>b</sub>a</i> > 0.


B. A.NÕu a < 0 th× <i><sub>b</sub>a</i> < 0. D.NÕu a = 0 thì <i><sub>b</sub>a</i> = 0.


<i><b>Câu2.</b></i> Cho ba số nguyên x,y,z .Biết rằng x+y-z=20 và


4


<i>x</i>
=


3


<i>y</i>
=


5


<i>z</i>


vậy giá trị của x,y,z lần lợt là:


A. 54;53;55. C. 40;30;50.


B. 40;50;60. D. Một kết quả khác.


<i><b>Cõu3:Phỏt biu no sau õy </b>l đúng</i>


<i>A.</i>Hai góc vng có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
B.Hai đờng thẳng vng góc thì phải cắt nhau.


C.Qua một điểm vẽ đợc hai đờng thẳng vng góc với một đờng thẳng cho trớc
D.Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.


<i><b>Câu4 :</b></i> Cho bốn điểm A,B,C,D.Hai đờng thẳng AC và BD cắt nhau tại I nh hình vẽ.Phát biểu nào
sau đây là sai D


A.Góc CAD và góc ACB so le trong.
B.Góc BAC và góc B IC đồng vị. A I C
C.Góc ADB và góc CBD so le trong.


D.Gãc BAC vµ gãc ABC so le trong. B


<i><b>Bài2:Xác định </b></i>“<i><b><sub>đúng</sub></b></i>”<i><b><sub>hoặc </sub></b></i>“<i><b><sub>sai</sub></b></i>”<sub> các phát biểu sau:</sub>


<b>Ph¸t biĨu</b> <b>§óng Sai</b>


1 . Hai đờng rhẳng song song vói một đờng thẳng khác thì song song vớinhau.
2 . Cho ba điểm phân biệt A,B.C.Nếu hai đờng thẳng AB và CD cùng song
song với một đờng thẳng cho trớc thì ba điểm A,B,C thẳng hàng


3. NÕu x2<sub>=1 thì chắc chắn x=1.</sub>


4. 5 .= -5




<i><b> Bài3</b><b> : Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để đợc một kết quả ỳng: </b></i>


<b>Cột trái</b> <b>Cột phải</b> <b>Cách nối</b>


A.


30
7


viết dới dạng số thập phân là 1) 0,23 A nèi víi...


B. 0,2314 khi làm tròn đến hàng phần trăm là 2) 0,(23) B ni vi...


C.giá trị cđa x trong biĨu thøc 0,12+x:


2
1


=0,6


3) 2,29 C nèi víi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5) 2,3


<b>Bài4:</b><i><b>Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ (....), để đợc khẳng định đúng.</b></i>



1.Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì:
a)Hai góc so le trong...(1)...


b)Hai gãc ...(2)...bï nhau.


2.Qua...(3)... ở ngồi đờng thẳng ...(4)... đờng thẳng song song với đờng thẳng ú.
<b>Phn II: t lun</b>


<b>Bài 5:Tính giá trị của biểu thức M=[</b>( 2<sub>3</sub>1 + 3,5) : (-41<sub>6</sub> +3<sub>7</sub>1 )] . <sub>245</sub>43


<b>Bài 6: Bạn Hải ,Cờng, Oanh cắt đợc 135 bơng hoa để trang trí trại của lớp .Số hoa của ba bạn tỉ lệ với </b>
các số 4,5,6.Tính số hoa mà mỗi bạn cắt đợc.


<b>Bài 7: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm.Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng ấy .Nói rõ cách vẽ.</b>
<b>Bài8: Hãy phát biểu các định lýdin t bi hỡnh v </b>


<b>Bài 9:Cho hình vẽ.Biết góc xAO bằng 115</b>0<sub> ,góc OBy bằng 25</sub>0<sub> và OA vuông gãc víi OB.</sub>
Chøng tá Ax song song víi By


A x


O


Y B


<b>Đáp án và thang điểm</b>


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan.(4 điểm)</b>
<b>Bài 1:(1điểm)</b>



Câu 1 2 3 4


Đáp án C C B D


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Bài 2:(1điểm)</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án Đúng Đúng Sai Sai


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Bài 3:(1điểm)</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp ¸n A nèi víi 2 B nèi víi 1 C nèi víi 4 D nèi víi 5


§iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Bài 4:(1điểm)</b>


Vị trí 1 2 3 4


Cụm từ điền Bằng nhau Trong cïng phÝa Mét ®iĨm ChØ cã mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần II: tự luận (6 điểm)</b>


<b>Bài 5: (1điểm)Tính giá trÞ cđa biĨu thøc </b>


M=[( 2<sub>3</sub>1 + 3,5) : (-4<sub>6</sub>1 +3<sub>7</sub>1 )] . <sub>245</sub>43


=[35<sub>6</sub> : (-<sub>42</sub>43 ) ] . <sub>245</sub>43 (0,5®iĨm)


=


-43
245


<b> . </b>


245
43


<b>= -1 </b> (0,5điểm)
<b>Bài 6: (2điểm)</b>


Gọi số bông hoa của Hải,Cờng,Oanh lần lợt là :x,y,z(Đ/K x,y,z

N*<sub>) (0,5điểm)</sub>
Theo bài có:


4


<i>x</i>
=


5


<i>y</i>


=


6


<i>z</i>


và x+y+z = 135 (0,5®iĨm)


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính đợc k=9 (0,5điểm)
Tính đợc x=36; y= 45;z =54.Và trả lời (0,5điểm)
<b>Bài 7: (1điểm)</b>


+Vẽ hình đúng: (0,5điểm)


+Nêu rõ cách vẽ -Xác định trung điểm AB (0,25điểm)
-Vẽ đờng thẳng vng góc với AB qua trung điểm đó. (0,25điểm)
<b>Bài 8 : (1điểm)</b>


+Phát biểu đợc định lý về dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song


(góc so le trong). (0,5điểm)
+ Phát biểu đợc định lý về tính chất 2 đờng thẳng song song(góc so le trong). (0,5điểm)
<b>Bài 9 : (1điểm)</b>


+Vẽ hình ghi GT-KL (0,25điểm)
+ Kẻ đợc qua O đờng thẳng song song với một trong hai đờng thẳng, Ax,By (0,25điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> §Ị kiểm tra Khảo sát giữa học kỳ I </b>

<b> lớp 6 </b>


<b> Năm học 2007 - 2008</b>




(Thêi gian lµm bài90 phút)


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan.</b>


<b>Bi1: </b><i><b>Trong cỏc cõu cú lựa chọn A,B,C,D,chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trớc </b></i>
<i><b>câu trả lời đúng.</b></i>


<i>C©u1</i>. Sè ph©n tư cđa tËp hỵp A (11; 12; 13; 14; ….96; 97) lµ:


A. 86 B. 87 C. 54 D. 55


<i><b>Câu2.</b><b>Cách viết nào đợc gọi là phân tích ra TSNT</b></i>


A. 120 = 2.3.4.5
B. 60 = 2.2.15
C. 50 = 2.52
D. 42 = 6.7


<i><b>C©u 3: Cho sè x 81 y chia hÕt cho c¶ 2 ; 3; 5 và 9 thì </b></i>


A. x= 9 ; y = 0 C. x = 4 ; y = 5


B. x = 5 ; y 4 D. x = 3 ; y = 6


<i><b>Câu4:Phát biểu nào sau õy </b>l ỳng</i>


A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng không chia hết cho 4.
B. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi sè h¹ng cđa tỉng chia hÕt cho 4.



C. NÕu mét sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 9.
D. NÕu mét sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 3.


<i><b>Bài 2: Điền đúng (đ) hoặc sai (s) vào ụ thớch hp</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


a. 21 . 4+17 chia hết cho 4
b. 8.2003 + 16 chia hÕt cho 8
c. 920 – 5 . 127 chia hÕt cho 2
d. 120 + 320 – 17 chia hÕt cho 5


<i><b>Bài 3:</b></i> <i><b>Hãy điền vào chỗ (</b><b>…</b><b>.) để đ</b><b>ợc khẳng định đúng</b></i>


M N P Q
a. Cho h×nh vÏ


A. Điểm (1).. nằm giữa 2 điểm M, P


B. Tia MN vµ tia MP lµ 2 tia …. (2)……
C. Tia PM vµ tia PQ lµ 2 tia …. (3)……


D. Hai điểm P và Q nằm …. (4)…… đối với điểm N


b. Đoạn thẳng AB là hình (5). điểm(6) và tất cả những điểm (7).. A và B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cột trái</b> <b>Cột phải</b> <b>Cách nối</b>


A. 33<sub> . 18 17 . 3</sub>3 <sub>1) b»ng 0</sub> <sub>A. Nèi víi</sub>…<sub>.</sub>



B. 5 . 42<sub> – 18; 3</sub>2 <sub>2) b»ng 27</sub> <sub>B. Nèi víi</sub>…<sub>.</sub>


C. 27 .75 + 75 . 27 – 150 . 27 3) b»ng 48 C. Nèi víi….


D. 23<sub> . 2</sub>4 <sub>4) b»ng 78</sub> <sub>D. Nối với</sub><sub>.</sub>


5) bằng 128
<b>II. Phần tự luận</b>


<i><b>Bài 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nến có thÓ)</b></i>


a. 35. 23 + 23 . 65 + 54 . 87 + 87 . 46
b. 1449 – (216 + 184) : 8 . 9
c. (3600 – 54 ): 18


d. 23<sub> . 5</sub>2<sub> – 2</sub>3<sub> . 3</sub>
e. (315<sub> . 4 + 5. 3</sub>15 <sub>) : 3</sub>16


<i><b>Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>


a. x – 7 = 52


b. 15 – (x + 1) = 13


c. (x – 146 ) : 7 = 33<sub> – 2</sub>3<sub> .3</sub>
d. 2 (x – 69 ) = 72


e. 52x – 3<sub> – 2. 5</sub>5 <sub> = 5</sub>2<sub> . 3</sub>


<i><b>Bài 7:</b></i> Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng AB, đờng thẳng BC, tia AC. Kể tên các


đoạn thẳng có trên hình.


<i><b>Bµi 8: </b></i>Chøng tá r»ng: A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + 3</sub>5<sub> + 3</sub>6<sub> + </sub>…<sub> + 3</sub>36<sub> chia hết cho 13.</sub>


<b>Đáp án và thang điểm</b>


<b>PhầnI: Trắc nghiệm khách quan.(4 điểm)</b>
<b>Bài1:(1điểm)</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án B C A D


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Bài2:(1điểm)</b>


Câu a b c d


Đáp án Sai Đúng Sai Sai


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Bài3:(1điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cụm từ điền N Trùng nhau Đối nhau Cùng phía Gồm A, B Nằm giữa


Điểm 0,5 0,5


<b>Bài4:(1điểm)</b>



Câu 1 2 3 4


Đáp án A nối với 2 B nối víi 3 C nèi víi 1 D nèi víi 5


§iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>Phần II: tự luận (6 điểm)</b>


<i><b>Bài 5: (2 điểm )Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nÕn cã thÓ)</b></i>


a. 35. 23 + 23 . 65 + 54 . 87 + 87 . 46
= 23 . (35 + 65) + 87 . (54 + 46)
= 23 . 100 + 87 . (54 + 46)
= ( 23 + 87) . 100 = 110 . 100 = 11000
b. 1449 – (216 + 184) : 8 . 9
= 1449 - 400 : 8 . 9


= 1449 - 50 . 9
= 1449 – 450


= 999


c. (3600 – 54 ): 18 d. 23<sub> . 5</sub>2<sub> – 2</sub>3<sub> . 3</sub>


= 3600 : 18 – 54 : 18 = 23<sub> (5</sub>2<sub> - 3)</sub>


= 200 – 3 = 23<sub>. (25 – 3)</sub>


= 197 = 8 .22



= 176
e. (315<sub> . 4 + 5. 3</sub>15 <sub>) : 3</sub>16


= 315<sub> (4 + 5) : 3</sub>16
= 315<sub> . 9 : 3</sub>16
= 315<sub> .3</sub>2<sub> : 3</sub>16
= 317<sub> : 3</sub>16
= 3


<i><b>Bµi 6: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>


a. x – 7 = 52 b. 15 – (x + 1) = 13


x = 52 + 7 x + 1 = 15 – 13


x = 59 x + 1 = 2


x = 1


c. (x – 146 ) : 7 = 33<sub> – 2</sub>3<sub> .3</sub> <sub>d. 2 (x – 69 ) = 72</sub>


(x - 146) : 7 = 27 – 8.3 x – 69 = 36


(x - 146) : 7 = 27 – 24 x = 36 + 69


( x – 146) : 7 = 3 x = 105


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A



B <sub>C</sub>


=> 2x – 3 = 3
2 x = 6
x = 3


<i><b>Bài 7 (1 điểm) </b></i>


- V hỡnh ỳng (0,5 điểm)


- Viết đúng 3 đoạn thẳng AB; BC; CA (0,5 im)


<i><b>Bài 8</b></i> <i><b>(1 điểm)</b></i>


A = 3 + 32<sub> + 3</sub>3<sub> + 3</sub>4<sub> + 3</sub>5 <sub>+ 3</sub>6<sub> +</sub>…<sub>. + 3</sub>36


= 3 (1 + 3 + 32<sub>) + 3</sub>4<sub> (1 + 3 + 3</sub>2<sub>) + </sub>……<sub> + 3</sub>34<sub> ( 1 + 3 + 3</sub>2<sub>)</sub>
= 3 . 13 + 34<sub> . 13 + </sub>……<sub> + 3</sub>34<sub> . 13 </sub>


</div>

<!--links-->

×