Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi cuối HK1 có đáp án môn Hóa 11 trường THPT B Thanh Liêm- Hà Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.47 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT B THANH LIÊM </b>


<b>HÀ NAM </b>



<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>



<b>Mơn: Hố học 11 </b>



(Số câu: 40 câu; Đề thi có 04 trang)



Thời gian làm bài: 50 phút (

<i>không kể thời gian giao đề</i>

)



<b>Câu 1</b>(Nhận biết): Chất nào sau đây là chất không điện li


<b>A</b>. NaCl <b>B</b>. CH3COOH <b>C.</b> HCl <b>D. C</b>2H5OH


<b>Câu 2</b>(Nhận biết): Chất nào sau đây là chất điện li mạnh


<b>A. NaCl</b> <b>B</b>. CH3COOH <b>C.</b> HClO <b>D.</b> C2H5OH


<b>Câu 3</b>(Nhận biết): Dung dịch X có nồng độ ion H+ là 10-5, pH của dung dịch X là


<b>A. 5.</b> <b>B. </b>9. <b>C. </b>12. <b>D</b>. 8.


<b>Câu 4</b>(Thông hiểu): Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?


<b>A.</b> Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.


<b>B.</b> Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.


<b>C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H</b>+ trong nước là axit.



<b>D.</b> Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.


<b>Câu 5</b>(Thông hiểu): Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?


<b>A. [H</b>+] = 0,10M. <b>C.</b> [H+] > [NO3-].


<b>B.</b> [H+] < [NO3-]. <b>D.</b> [H+] < 0,10M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 2<sub></sub>


3 3 2


OH HCO CO H O


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C. 3.</b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 7</b>(Vận dụng): Trung hòa 50 ml dung dịc NaOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của
V là


<b>A. </b>200. <b>B. </b>100. <b>C. 25</b>. <b>D. </b>50.


<b>Câu 8</b>(Vận dụng): Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 2 cần V ml dung dịch
NaOH 0,02M. Giá trị của V là


<b>A.</b> 300. <b>B. 150. </b> <b>C.</b> 200. <b>D.</b> 250


<b>Câu 9</b>(Vận dụng cao): Dung dịch X gồm: x mol H+; y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 m0l Cl-. Khi cho từ từ
đến dư dd NaOH vào dd X, kết quả theo đồ thị:



Khi cho 300 ml dd Ba(OH)2 0,9 M tác dụng với dd X thu được kết tủa Y và dd Z. Khối lượng kết tủa Y là


<b>A. 51,28</b> <b>B.</b> 62,91 <b>C.</b> 46,60 <b>D.</b> 49,72


<b>Câu 10</b>(Nhận biết): Hóa trị và số oxi hóa của nito trong axit HNO3 là


<b> A. IV và + 5</b>. <b>B. </b>IV và + 4. <b>C.</b> V và + 5. <b>D. </b>IV và + 3.
<b>Câu 11</b>(Nhận biết: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:


<b>A.</b> Ag2O, NO2, O2. <b>B.</b> Ag, NO, O2. <b>C.</b> Ag2O, NO, O2. <b>D. Ag, NO</b>2, O2.


<b>Câu 12</b>(Nhận biết): Các kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội là


<b> A. </b>Al, Fe, Cu. <b>B. Al, Fe, Cr</b>. <b>C. </b>Al, Fe, Na. <b>D. </b>Al, Fe, Sn.


<b>Câu 13</b>(Thông hiểu): Trong phản ứng CuHNO<sub>3</sub>Cu(NO )<sub>3 2</sub>NO H O <sub>2</sub> , tổng hệ số (là số nguyên
tối giản của) các chất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14</b>(Thông hiểu): Cho các phát biểu sau:


(1) Trong phân tử HNO<sub>3 nguyên tử N có hố trị V, số oxi hố +5;</sub>


(2) Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vơi sống (CaO) ;
(3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm;


(4) dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ
khí NO2.


Số phát biểu đúng:



<b>A.</b> 1. <b>B. 3.</b> <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 15</b>(Thông hiểu): Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá
- khử là


<b>A.</b> 8. <b> B.</b> 5. <b>C. 7.</b> <b>D.</b> 6.


<b>Câu 16</b>(Thông hiểu): Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào
dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. X và Y lần
lượt là


<b>A. AgNO3 và FeCl2. </b> <b>B. AgNO3 và FeCl3. </b>


<b>C. Na</b>2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.


<b>Câu 17(</b>Vận dụng): Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu V lít khí NO (đktc).Giá
trị của V là


<b> A. </b>3,36. <b>B. </b>2,688 <b>C. 1,792</b>. <b>D. </b>2,24


<b>Câu 18</b>(Vận dụng): Cho 17,04 gam P2O5 vào 82,96 gam nước, thu được dung dịch X. Nồng độ phân trăm
của dung dịch X là


<b>A.</b> 11,76%. <b>B.</b> 19,6%. <b>C. 23,52%.</b> <b>D.</b> 17,04%.


<b>Câu 19</b>(Vận dụng): Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20</b>(Vận dụng): Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá
trị m là


<b>A. 7,2. </b> <b>B.</b> 8,8. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 14,4.


<b>Câu 21</b>(Vận dụng cao): Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung
dịch chứa 0,7 mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung dịch Y và 6,72
lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO2 và NO. Phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp Z <b>gần với giá trị nào </b>
<b>nhất</b>?


<b>A. 34%. </b> <b>B. 25%. </b> <b>C. 17%.</b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 22</b>(Vận dụng cao): Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và
1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường
hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu
không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là


<b>A.</b> 4,2. <b>B.</b> 2,4. <b>C.</b> 3,92. <b>D. 4,06.</b>


<b>Câu 23</b>(Nhận biết): Các ngun tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là


<b> A. ns</b>2np2. <b>B.</b> ns2np3. <b>C.</b> ns2np4. <b>D.</b> ns2np5.


<b>Câu 24</b>(Nhận biết): Loại than nào sau đây <b>không</b> có trong tự nhiên?


<b>A.</b> Than chì. <b>B.</b> Than antraxit. <b>C.</b> Than nâu. <b>D. Than cốc. </b>


<b>Câu 25</b>(Nhận biết): Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?



<b>A.</b> SiO. <b>B. SiO</b>2. <b>C.</b> SiH4. d. Mg2Si.


<b>Câu 26</b>(Thông hiểu): Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là


<b>A. 6. </b> <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 27</b>(Thông hiểu): Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:


(1) X

X1 + CO2 (2) X1 + H2O  X2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hai muối X, Y tương ứng là


<b> A. </b>CaCO3, NaHSO4. <b>B. </b>BaCO3, Na2CO3. <b>C. CaCO</b>3, NaHCO3. <b>D. </b>MgCO3, NaHCO3.


<b>Câu 28</b>(Thơng hiểu): Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong
các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:


- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.


Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:


<b> A.</b> AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. <b>B.</b> ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.


<b> C.</b> ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. <b>D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2</b>.


<b>Câu 29</b>(Vận dụng): Cho 8 gam đá vôi CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là



<b> A. 1,792. </b> <b>B.</b> 1,12. <b>C.</b> 2,016. <b>D.</b> 1,568.


<b>Câu 30</b>(Vận dụng): Dẫn 13,44 lit khí CO (đktc) qua ống sứ đựng dựng 32 gam FeO và CuO nung nóng, thu
được hh khí X gồm hai khí có tỉ khối đối với H2 là 18 và m gam chất rắn. Tìm m?


A. 26,8. B.27,2. C. 28,4. D.25,6.


<b>Câu 31</b>(Vận dụng): Cho 115 gam hỗn hợp XCO3, Y2CO3, Z2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là


<b>A. </b>120 gam. <b>B. 115,44 gam.</b> <b>C.</b> 110 gam. <b>D.</b> 116,22 gam.


<b>Câu 32</b>(Vận dụng cao): Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít
dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt
khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là


<b>A. 0,08 và 4,8.</b> <b>B.</b> 0,04 và 4,8. <b>C.</b> 0,14 và 2,4. <b>D.</b> 0,07 và 3,2


<b>Câu 33</b>(Vận dụng cao): Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3,
thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 34</b>(Nhận biết): Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?


<b> A.</b> CO2, CaCO3. <b>B. CH</b>3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. <b>D.</b> CO, CaC2.


<b>Câu 35</b>(Nhận biết): Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?


<b>A. C</b>2H5OH, CH3OCH3. <b>B. </b>CH3OCH3, CH3CHO.



<b>C. </b>CH3CH2CH2OH, C2H5OH. <b>D. </b>C4H10, C6H6.


<b>Câu 36</b>(Nhận biết): Thuộc tính <b>khơng </b>phải của các hợp chất hữu cơ là :


<b>A.</b> Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.


<b>B.</b> Không bền ở nhiệt độ cao.


<b>C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. </b>


<b>D.</b> Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vơ cơ.


<b>Câu 37</b>(Thơng hiểu): Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :


Hãy cho biết vai trị của bơng và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
<b>A. </b>Xác định sự có mặt của O. <b>B. </b>Xác định sự có mặt của C và H.


<b>C. Xác định sự có mặt của H.</b> <b>D. </b>Xác định sự có mặt của C.


<b>Câu 38</b>(Thông hiểu): Vitamin công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 v ng 6 cạnh và khơng có chứa li n
kết ba. ố li n kết đôi trong phân tử vitamin là :


<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 6. <b>C. 5.</b> <b>D.</b> 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>23. <b>B. </b>20. <b>C. </b>29. <b>D. 27. </b>


<b>Câu 40</b>(Vận dụng): Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2, thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2
tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng


khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 gam. CTPT của X là :


<b>A.</b> C3H8. <b>B.</b> C3H6. <b> C. C</b>3H4. <b>D.</b> C4H10.


(Cho S = 32, O = 16, H = 1, Na = 23, Ag = 108, Ca = 40, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, N =14, Zn = 65,
Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, Ba = 137, P = 31).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>



Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án


1 D 11 D 21 C 31 B


2 A 12 B 22 D 32 A


3 A 13 D 23 A 33 D


4 C 14 B 24 D 34 B


5 A 15 C 25 B 35 A


6 C 16 A 26 A 36 C


7 C 17 C 27 C 37 C


8 B 18 C 28 D 38 C


9 A 19 A 29 A 39 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp


6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×