Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tuần hoàn máu ở động vật Sinh học 11 mức độ nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.96 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>CÂU HỎI NHẬN BIẾT TUẦN HOÀN MÁU Ở ĐỘNG VẬT </b>



<b>Câu 1 .</b> Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hồn kép (có 2 vịng tuần hồn)?


A. Lưỡng cư, bị sát, sâu bọ. B. Cá, thú, giun đất


C. Lưỡng cư, chim, thú. D. Chim, thú, sâu bọ, cá,ếch nhái.


<b>Câu 2.</b> Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?


A. Sứa; giun trịn; giun đất. B. Cơn trùng; lưỡng cư; bò sát.


B. Giáp xác; sâu bọ; ruột khoang. D. Cơn trùng; thân mềm.


<b>Câu 3.</b> Khi nói về sự biến đổi của vận tốc dòng máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây
đúng?


A. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao
mạch.


B. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, gỉảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh
mạch.


C. Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở*động mạch và có giá trị trung bình
ở mao mạch.


D. Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và duý trì ổn định ở tĩnh mạch và mao
mạch.


<b>Câu 4.</b> Ở tim của nhóm động vậí nào sau đây khơng có sự pha trộn giữa dòng máu giàu


O2 và dòng máu giàu CO2?


A. Cá xương, chim, thú. B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.


C. Lưỡng cư, thú. D. Lưỡng cư, bò sát, chim.


<b>Câu 5.</b> Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu ừong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch, äng


A. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
B. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
C. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch, nên


<b>Câu 6.</b> Ớ nhóm động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận
chuyển dinh dưỡng mà khơng vận chuyển khí?


A. Chim. B.Côn trùng. C. Cá. D. Lưỡngcư.


<b>Câu 7.</b> Ở người, thành của mạch máu nào sau đây thường chỉ có một lớp tế bào?


A. Động mạch lớn. B. Tĩnh mạch,


C. Động mạch nhỏ. D. Mao mạch.


<b>Câu 8.</b> Khi nói về chiều di chuyển của dịng máu trong cơ thể ở trạng thái bình thường,
phát biểu nào sau đây sai?


A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. B. Từ tâm thất vào động mạch


C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất. D. Từ động mạch về tâm nhĩ.



<b>Câu 9.</b> Ở người, động lực giúp máu chảy liên tục trong động mạch chủ yêu nhờ
yếu tố nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


C. Tác dụng của lực trọng trường. D. Tác dụng của các van tim.


<b>Câu 10.</b> Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốơđộ máu chảy nhanh,
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.


<b>Câu 11.</b> Con đường đi của máu trong hệ tuần hồn kín diễn ra theo trật tự nào nào dưới
đây?


A. Tim —» động mạch -» mao mạch —» tĩnh mạch -» tim.


B. Tim <i>—></i> động mạch —> tĩnh mạch  mao mạch <i>—></i> tim.


C. Tim —» mao mạch -» động mạch <i>-></i> tĩnh mạch —> tim.


D. Tim —» tĩnh mạch -» mao mạch -» động mạch —» tim.


<b>Câu 12.</b> Khi nói về hiện tượng tim bị tách rời khỏi cơ thể, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tim sẽ ngừng đập.


B. Tim vẫn có thể co bóp bình thường



C. Tim vẫn có thể co bóp bình thường nhờ hệ dẫn truyền tự động.
D. Tim vẫn có thể co bóp nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng và oxi.


<b>Câu 13.</b> Các prôtêin đông máu chủ yếu do tế bào của cơ quan nào sau đây tổng hợp?


A. Gan. B. Thận. C. Tim. D. Phổi.


<b>Câu 14.</b> Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Trong các trường hợp sau đây,
trường hợp nào sẽ làm tăng huyết áp của cơ thể?


A. Chạy 1000 m. B. Nghỉ ngơi,


C. Mất nhiều nước. Đ. Mất nhiều máu.


<b>Câu 15.</b> Nếu mỗi chu kì tim ln giữ ổn định 0,8 giây thì một người có tuổi đời 40 tuổi
thì tim làm việc bao nhiêu thời gian?


A. 5 năm. B. 10 năm. C. 20 năm. D. 40 năm.


<b>Câu 16.</b> Trong một chu kì tim của người bình thường, thời gian máu chảy từ tâm thất vào
động mạch là bao nhiêu?


A. 0,8 giây. B. 0,2 giây. C. 0,3 giây. D. 0,4 giây.


<b>Câu 17.</b> Khi nói về hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai?
A. Máu chảy với áp lực thấp.


B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.


C. Hệ tuần hoàn hở có ở các lồi động vật thuộc nhóm cơn trùng, thân mềm.


D. Hệ tuần hồn hở có hệ thống mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch.


<b>Câu 18.</b> Khi nói về sự thay đổi huyết áp trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch.


D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định tĩnh mạch và mao mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
diện của toàn bộ hệ thống mao mạch thì rất lớn. Nguyên nhân là vì:


A. Mao mạch nằm ở xa tim.
B. Mao mạch có số lượng lớn.


C. Ở mao mạch có vận tốc máu chậm.


D. Ở mao mạch có huyết áp thấp.


<b>Câu 20.</b> Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hồn kín, phát biểu nào sau đây §aỉ?
A. Máu vận chuyển trong hệ mạch kín.


B. Máu vận chuyển với vận tốc chậm hơn so với hệvtuần hoàn hở.
C. Động mạch nối với tĩnh mạch nhờ các mao mạch.


D. Máu tiếp xúc với tế bào qua dịch mơ.


<b>Câu 21.</b> Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây sai?
A. Máu chảy với áp lực thấp.



B. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.


C. Có hệ thống mạch góp dẫn máu về tim.
D. Có hệ thống các mao mạch.


<b>Câu 22.</b> Khi nói về các ngăn tim và số lượng vịng tuần hồn của các lồi động vật có
xương sống, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cá có tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
B. Chim có tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn,
C. Bị sát có tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
D. Lưỡng cư có tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn.


<b>Câu 23.</b> Khi nói về hoạt động của tim, phái biểu nào sau đây sai?


A. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.
B. Tim hoạt động suốt đời khơng mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp.
C. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có thể hoạt động


suốt đời mà khơng mỏi.


D. Ở hầu hết các lồi động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
<b>Câu 24.</b> Hồng cầu của người khơng có đặc điểm nào sau đây?


A. Khơng có nhân tế bào.


B. Nhân của Hemoglobin là nguyên tố đồng (Cu)
C. Lõm hai mặt để giảm thể tích.


D. Chứa Hemoglobin để vận chuyển oxi.


<b>Câu 25.</b> Tiểu cầu có chức năng nào sau đây?


A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. ham gia q trình đơng máu.
C. Tiêt ra kháng thể.


D. Giúp cân bằng nội môi. •


<b>Câu 26.</b> Khi nói về cấu trúc tim người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tim người có 3 ngăn, có vách hụt giữa tâm thất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
C. Tim người có 4 ngăn, van nhĩ thất là van 3 lá.


D. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ, thành tâm thất írái dày hơn thành tâm thất
phải.


<b>Câu 27.</b> Khi nói về hệ tuần hồn kép và hệ tuần hoàn đơn, phái biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ tuần hồn đơn có 1 tim cịn hệ tuần hồn kép có 2 tim.


B. Hệ tuần hồn đơn có ở tất cả các động vật ở nước, còn hệ tuần hồn kép có ở động
vật ở cạn.


C. Ap lực máu, vận tốc máu trong hệ tuần hoàn kép ữiường cao hơn trong hệ tuân
hoàn đơn.


D. Hệ tuần hoàn đơn tim có 2 ngăn cịn hệ tuần hồn kép tim có 4 ngăn.


<b>Câu 28.</b> Người cao tuổi bị bệnh huyết áp cao thường dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.
Nguyên nhân là vì:



A. Người cao tuổi có tuần hồn kém máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt
hoặc dễ tử vong.


B. Người cao tuổi có mạch máu bị xơ cứng nên khả năng co bóp dẫn máu đến cơ và
nào kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.


C. Người cao tuổi có mạch bị xơ cứng, đặc biệt là các mạch ở não. Khi bị huyết áp cao
thì dễ vỡ mạch gây xuất huyết não và có thể dẫn đến bại liệt và tử vong.


D. Người cao tuổi có tim yếu khi bị huyết áp cao sẽ làm máu khó lưu thông lên não
gây bại não từ đó dẫn đến bại liệt và tử vong.


<b>Câu 30:</b> Tim bơm máu vào động mạch theo từng đợt nhưng máu vẫn chảy thành dòng
liên tục trong mạch, nguyên nhân chính là do


A. lực liên kết giữa các phần tử máu.
B. lực liên kết giữa máu và thành mạch
C. tính đàn hồi của thành mạch.


D. tim co rồi giãn có tính chu kì giúp dàn máu thành dòng trong mạch.


<b>Cân 31</b>. Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Tiết diện mạch và ma sát của máu với thành mạch.


B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch và ma sát của máu với thành mạch.
C. Tiết diện mạch và sự chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.


D. Ma sát của máu và tính đàn hồi của thành mạch.



<b>Cân 32.</b> Trong một cơ thể, tùy vào nhu cầu năng Ỉựợỉìg của các cơ quan khác nhau cho
nên lượng máu cung cấp cho sự trao đổi chất của các cơ quan trong cơ thể có sự khác
nhau và thay đổi theo thời gian. Nguyên nhân là do:


A. Điều hoà hoạt động tim.


B. Điều hoà hoạt động của hệ mạch.


C. Độ lớn của dòng máu chảy trong hệ mạch.
D. Phản xạ điều hoà hoạt động tim mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
A. Động vậí càng lớn nhịp tim càng nhanh và ngược lại.


B. Động vật càng lớn nhịp tim càng chậm và ngược lại.
C. Động vật càng nhỏ nhịp tim càng nhanh và ngược lại.
D. Động vật càng nhỏ nhịp tim càng chậm và ngược lại.
<b>Câu 34.</b> Ở người, hồng cầu có bao nhiêu chức năng sau đây?


(1) Vận chuyển O2. (2) Cân bằng axit và bazơ trong máu.


(3) Vận chuyển CO2. (4) Tiết ra kháng thể.


A. 1. B.3. C.2. D.4.


<b>Câu 35.</b> Trong hệ nhóm máu ABO của người có 4 nhóm máu là máu A, máu B, máu O và
máu AB. Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào sau đây?


A. AB. B. A. C. B. D. O.



<b>Câu 36.</b> Ở người, cơ tim có bao nhiêu đặc điểm sau đây?


(1) Nguyên sinh chất có vân ngang.


(2) Giữa các sợi cơ có cầu nối tạo nên hợp bào.


(3) Nhân tế bào nằm ở giữa sợi cơ.


(4) Các sợi cơ tập hợp thành bó.


A. 1. B.2. C.3. D.4.


<b>Câu 37.</b> Trong hệ tuần hoàn của thú, ở loại mạch nào sau đây thường có huyêt áp lớn
nhất?


A. Cung động mạch. B. Động mạch vừa.


C. Tĩnh mạch. D. Mao mạch.


<b>Câu 38.</b> Khi nói về sự điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch, dây thẩn kinh giao cảm có
bao nhiêu tác dụng sau đây?


(1) Tăng hưng phấn của cơ tim. (2) Tăng co bóp của tim


(1) Tăng tốc độ dẫn truyền hưng phấn. (4) Gây co mạch.


A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


<b>Câu 39.</b> Khi tiêm chất nào sau đây vào mạch máu thì sẽ gây ra hiện tượng là co mạch
máu?



A. Adrenalin. B. Acetylcholin. C. Andostero D. Histamin.


<b>Câu 40.</b> Khi nói về động mạch, phát biểu nào sau đây đụng?


A. Những mạch máu xuấí phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.


B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
khơng tham gia điều ầồ lượng máu đến các cơ quan.


C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.


D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và
thu hồi các sản phẩm bài tiết từ các cơ quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
A. Mao mạch là những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời


là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với íế bào.


B. Mao mạch là những mạch máu có kích thước lớn, là nơi nối liền giữa động mạch và
tĩnh mạch.


C. Mao mạch là những mạch máu nối liền động mạch chủ và tĩnh mạch chủ, đồng thời
là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.


D. Mao mạch là điểm ranh giới phân biệt động mạch chủ với động mạch phổi, đồng
thời ỉà nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.



<b>Câu 42.</b> Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với tuần hồn hở, phát biểu nào sau
đây sai?


A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao.
B. Máu chảy trong động mạch với tốc độ nhanh.


C. Đáp ứng nhu cầu trao đổi chất giữa máu với tế bào chậm do phải khuếch tán qua
thành mao mạch và dịch mơ.


D. Điều hồ phân phối máu đến các cơ quan nhanh,


<b>Câu 43.</b> Khi nói về hiện tượng vàng da sinh lí ở một số trẻ sau khi lọt lòng mẹ, phát biểu
nào sau đây đúng?


A. Sau khi lọt lòng mẹ, số lượng hồng cầu của trẻ giảm mạnh.


B. Sau khi lọt lịng mẹ, vì không nhận máu từ mẹ nên trẻ bị thiếu sắt.
C. Sau khi lọt lòng mẹ, hemoglobin của thai nhi bị phân giải


D. Do thai nhi nằm trong bụng mẹ một thời gian dài nên da bị thiếu ánh sáng.


<b>Câu 44.</b> Nồng độ hoocmon andosteron trong máu cao thì sẽ dẫn tới bao nhiêu hiện tượng
sau đây?


(1) Huyết áp cao. (2) Độ pH máu giảm.


(3) Nồng độ K+ trong máu giảm. (4) Thể tích dịch mơ giảm.


A.

4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 45.</b> Khi cơ thể bị mất máu sẽ gây ra hiện tượng nào sau đây?


A. Huyết áp tăng.


B. Nhịp tim giảm.
C. Co mạch đến thận.


D. Hoạt động thần kinh đối gỉao cảm được tăng cường.


<b>Câu 46.</b> Trong mội chu kì tim, tâm thất ln co sau tâm nhĩ. Ngun nhân là vì:
A. Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch.


B. Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn.
C. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim.


D. Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước sau đó mới đến co tâm thất.
<b>Câu 47</b>. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn hở, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
tích cực.


(2) Hệ tuần hồn hở có ở cơn trùng ỉà nhóm động vật hoạt động tích cực.


(3) Hệ tuần hồn hở thích hợp với động vậí ít hoạt động.


(4) Côn trùng khống sử dụng hệ tuần hồn để trao đổi khí O2 và C02.


A. 4. B. 3. C.2. D . 1 .



<b>Câu 48.</b> Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1) Cá sống trong môi trường nước nên tốn nhiều năng lượng cho việc di chuyển.


(2) Áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn đơn thấp hơn hệ tuần hồn kép.


(3) Hệ tuần hồn kép thích nghi với động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt ở cạn.


(4) Nhu cầu oxi của cá thấp hơn so với chim và thú.


A.4. B.3. C. 2. D.1.


<b>Câu 49.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/ml máu tăng do số lượng hồng cầu giữ
nguyên mà thể tích máu giảm.


B. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/ml máu không thay đổi do số lượng hồng
cầu và thể tích máu đều giảm.


C. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/mỉ máu tăng đo số lượng hồng cầu tăng,
thể tích máu giảm.


D. Khi mất máu thì chỉ số số lượng hồng cầu/mỉ máu giảm do số lượng hồng cầu giảm
mà thể tích máu nhanh chóng được phục hồi.


<b>Câu 50.</b> Khi nói về mối quan hệ giữa nhịp tim với thời gian của các pha trong một chu kì
tim, phát biểu nào đúng?


A. Nhịp tim tăng làm giảm thời gian của pha co tâmjMt B Nhịp tim tăng làm tăng thời


gian nghỉ của tâm nhĩ Về tâm thất


B. Nhịp tim tăng ln có lợi cho tim.


C. Khi nhịp tim tăng thường không làm thay đổi thời gian của pha co tâm thất.


<b>Câu 51.</b> Cố bao nhiêu yếu tố sau đây giúp hỗ trợ dòng máu trong tĩnh mạch chảy về tim?


(1) Hệ thống van trong tĩnh mạch;


(2) Hoạt động co bóp của tim;


(3) Sự đóng mở của van tim;


(4) Hoạt động của các cơ bao quanh mạch máu.


(5) Hoạt động cử động hô hấp của các cơ lồng ngực.


A. 1. B.4. C. 3<i>.</i> D.2.


<b>Câu 52.</b> Khi nói về ý nghĩa của hiện tượng cấu trúc của 2 tâm thất ở người không giống
nhau, phát biểu nào sau đây sai?


A. Thành tâm thất phải tương đối mỏng phù hợp với chức năng tâm thất phải đẩy máu
đến hai lá phổi với quãng đường đi ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
C. Nếu thành tâm thất trái có cấu trúc giống như thành tâm thất phải thì sẽ dẫn đến sự


thiếu máu cho các cơ quan hoạt động.



D. Nếu thành tâm thất phải có cấu trúc giống như thành tâm thất trái thì hoạt động trao
đổi khí được tăng cường do máu đi trong động mạch phổi nhanh.


<b>Câu 53.</b> Khi giải thích hiện tượng tim hoạt động suốt đời mà khơng mệt mỏi, có bao
nhiêu phát biểu sau đây là đúng?


(1) Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kỳ.


(2) Tim luôn chứa máu nên thường xuyên được cung cấp đầy đủ oxi và dinh dưỡng.


(3) Thời gian nghỉ trong một chu kỳ tim của các ngăn tim nhiều hơn thòi gian co.


(4) Tim hoạt động theo nguyên tắc “tất cả hoặc không có gỉ” nên thường hoạt động ở
một cường độ ổn định.


A. 1. B. 3. C.2. D. 4.


<b>Câu 54.</b> Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adrenalin 1/100000 và
nhỏ dung dịch Acetylcholin nhằm mục đích:


A. Duy trì hoạt động của tim ếch.


B. Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim.
C. Tim hoạt động đều đặn hơn.


D. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ.


<b>Câu 55.</b> Khi nói về sự sai khác giữa tuần hồn máu của thai nhi so với hệ tuần hoàn máu
của trẻ em bình thường sau khi được sinh ra, phát biểu nào sau đây đúng?



A. Có ống nối động mạch chủ với động mạch phệi.
B. Thai nhi có tim 3 ngăn vì phổi chưa hoạt động.
C. Máu có loại hemoglobin có ái lực với oxi thấp


D. Ở thai nhi có vịng tuần hồn dây rốn thay cho vịng tuần hồn phổ


<b>Câu 56.</b> Một người bị tai nạn giao thông mất đi 20% lượng máu trong cơ thể dẫn đến
huyết áp giảm. Có bao nhiêu cơ chế sinh lí sau đây sẽ tạm thời làm tăng huyết áp trở lại?


(1) Giãn mạch máu đến thận.


(2) Hoạt động thần kinh giao cảm được tăng cường.


(3) Máu từ các nơi dự trữ máu (gan, lách, mạch máu dưới da) được huy động.


(4) Hoạt động tái hấp thu Na+ và nước được tăng cường.


(5) Phản ứng đông máu được thực hiện.


A.5. B.4. C.3. D.2.


<b>Câu 57.</b> Khi nói về bệnh nhân bị hở van tim hai lá (van nối giữa tâm thất trái với tâm nhĩ
trái), phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nhịp tim giảm.


B. Ban đầu lượng máu vào động mạch giảm sau đó tăng dần.
C. Sau thời gian dài thì sẽ bị cao huyết áp.



D. Ban đầu huyết áp bình thường, sau đó sẽ bị bệnh huyết áp thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
Nguyên nhân chính là do:


A. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu
chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm.


B. Khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.
C. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu


cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxi.
D. Khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ


nhận máu từ tĩnh mạch phổi về làm cho tird thiếu oxi để hoạt động.


<b>Câu 59.</b> Trong các đặc điểm dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm là sự sai khác giữa tuần
hoàn máu của thai nhi so với trẻ em bình thường sau khi được sinh ra?


(1) Ở trẻ em, lỗ bầu dục được bít kín, 2 tâm nhĩ có vách ngăn hồn tồn.


(2) Ở thai nhi mới chỉ có tuần hồn 1 vịng.


(3) Ớ thai nhi có hệ mạch trao đổi chất với máu của mẹ tại nhau thai qua dây rốn.


(4) Ó trẻ em, máu có loại hemoglobin có ái lực với oxi thấp hơn.


A. 1. B.2. C.3. D. 4.


<b>Câu 60.</b> Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở vùng đồng bằng cùng thi


đấu thế thao ở vùng đồng bàng. Khi nói về hoạt động của tim, phối của hai người này khi
đang thi đấu, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hoạt động của tim, phổi của 2 người đều tăng mạnh.
B. Hoạt động của tim, phổi của 2 người đều giảm mạnh.


C. Người sống ở vùng núi cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người sông ở
vùng đông bằng.


D. Người sống ở đồng bằng có nhịp tim và tần số hơ hấp thấp hơn người sống ở vùng
vùng núi cao.


<b>Câu 61.</b> Huyết áp giảm dần trong hệ mạch vì những nguyên nhân nào sau đây?


(1) Càng xa tim thì lực ma sát giữa thành mạch và máu càng giảm.


(2) Càng xa tim thì áp lực của máu do sự co bóp của tim càng giảm.


(3) Lực ma sát giữa các phần tử của máu.


(4) Độ dày thành mạch máu giảm dần từ động mạch ehủ động mạch nhỏ mao mạch
-»tĩnh mạch.


A. (l),(2),(3),(4). B. (1),(2), (3).


C.(2),(3). D. (1),(2), (4).


<b>Câu 62.</b> Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát
biếu nào sau đây sai?



A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dằn từ động mạch chủ đến tiếu
động mạch nên vận tốc máu giảm dần.


B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh ỉệch huyết át) và tổng tiết diện mạch máu.


<b>Câu 63.</b> Một người trưởng thành có tần số tim là 75 nhịp/phút. Sau một thời gian dài
luyện tập thể thao, tần số nhịp tim của người này là 60 nhịp/phút. Khi nói về hiện tượng
này, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sau một thời gian dài luyện tập thể thao, tim của người đó đập yếu hơn.
B. Do cơng suất tim tăng cho nên thời gian nghỉ của tim được tăng lên.
C. Thời gian hoạt động của tim duy trì khơng thay đổi 30 giây/phúí.
D. Sự thay đổi này có hại cho tim.


<b>Câu 64.</b> Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?


(1) Hầu hết các tổ chức trong cơ thể người nhận được máu từ động mạch khỉ tâm thất
co nhiều hơn so với khỉ tâm thất giãn.


(2) Cơ tim nhận được máu từ động mạch khi tâm thất co nhiều hơn so với khi tâm thất
giãn.


(3) Khi tâm thất co, các sợi cơ tim co giúp sự vận chuyển máu trong các động mạch
vành tim dễ dàng hơn.


(4) Gốc động mạch chủ là nơi xuất phát của động %ạch vành tim nên động mạch vành
tim nhận nhiều máu khi tâm thất giãĩiA



A. 4, B.3. C.2. D.1.


<b>Câu 65.</b> Ở một người không bị bệnh về tim, hàm lượng oxi trong máu động mạch chủ là
19 ml/100 ml máu và trong tĩnh mạch chủ là 14 ml/100 mL máu. Trongphút, người này
tiêu thụ 250 ml oxi (O2) nếu nhịp tỉm 80 lần/phút thì năng suất tim (thể tích máu tống đi


trong 1 lần tim co) của người này là bao nhiêu?


A. 16,4 ml B. 75ml C.62,5 ml D. 22,3 ml


<b>Câu 66.</b> Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất
co bóp đã tống vào động mạch chủ 70 ml máu và nồng độ oxi trong máu động mạch của
người này là 21 ml/100 ĩĩil máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch
chủ trong một phút?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×