Th 3 ngày 2/11/2ứ
010
HOÀNG VĂN NAM
Chµo mõng c¸c thÇy c«
vÒ dù giê to¸n líp 11A4
Trêng THPT TrÇn §×nh Phong
GV: hoµng v¨n nam
Th 3 ngy 2/11/2
010
HONG VN NAM
B
B
ài cũ
ài cũ
:
:
Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa, tính chất và hệ quả của xác
suất ?.
Câu hỏi 2: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 2
lần
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố:
A: Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần
Th 3 ngy 2/11/2010 HONG VN NAM
Bài mới:
Bài 5: Xác suất của biến cố (tiết 2)
I. Nhắc lại định nghĩa và tính chất xác suất
Th 3 ngy 2/11/2
010
HONG VN NAM
Bài 5: Xác suất của biến cố (tiết 2)
Bài 5: Xác suất của biến cố (tiết 2)
Giả sử A,B là các biến cố liên quan đến một phép thử chỉ
có một số hựu hạn kết qủa đồng khả năng xuất hiện.
1. Định nghĩa: Ta gọi tỉ số
là xác suất của biến cố A
ký hiệu là P(A).
2.Tính chất:a) P ( ) = 0, P( ) = 1.
b) 0 P(A) 1,Với mọi biến cố A
c) Nếu A B = thì P(A B) = P(A)+P(B)
Hệ quả: Với mọi biến cố A,ta có
P(A) = 1 P( )
)(
)(
n
An
)(
)(
)(
=
n
An
AP
A
Th 3 ngy 2/11/2010
HONG VN NAM
II.
II.
các biến cố độc lập,
các biến cố độc lập,
công thức nhân xác suất
công thức nhân xác suất
Ví dụ 7: (SGK)
Ví dụ 7: (SGK)
Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có một con
Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có một con
súc sắc. xét phép thử bạn thứ nhất gieo đồng tiền,
súc sắc. xét phép thử bạn thứ nhất gieo đồng tiền,
sau đó bạn thư hai gieo con súc sắc:
sau đó bạn thư hai gieo con súc sắc:
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử này.
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử này.
b) Tính xác xuất của các biến cố sau:
b) Tính xác xuất của các biến cố sau:
A: Đồng tiền xuất hiện mặt sấp.
A: Đồng tiền xuất hiện mặt sấp.
B: Con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm.
B: Con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm.
C: Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ.
C: Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ.
c) Chứng tỏ: P(A.B)=P(A).P(B);
c) Chứng tỏ: P(A.B)=P(A).P(B);
P(A.C)=P(A).P(C);
P(A.C)=P(A).P(C);
Bài 5: xác
suất của
biến cố
I. Định
nghĩa cổ
điển của
xác suất
II. Tính
chất của
xác suất
Th 3 ngy 2/11/2
010
HONG VN NAM
Bài 5: xác
suất của
biến cố
I. Định
nghĩa cổ
điển của
xác suất
II. Tính
chất của
xác suất
HD: Xem sơ đồ không gian mẫu
HD: Xem sơ đồ không gian mẫu
Sơ đồ
Khối
Th 3 ngy 2/11/2
010
HONG VN NAM
a)
a)
=>n( )
=>n( )
=12
=12
b)Ta có: A={S1,S2,S3,S4,S5,S6}, n(A)=6
B={S6,N6}, n(B)=2
C={N1,N3,N5,S1,S3,S5}, n(C)=6.
Vậy:
{ }
6,5,4,3,2,1,6,5,4,3,2,1 NNNNNNSSSSSS=
Bài 5: xác
suất của
biến cố
I. Định
nghĩa cổ
điển của
xác suất
II. Tính
chất của
xác suất
2
1
12
6
)(
)(
)( ==
=
n
An
AP
6
1
12
2
)(
)(
)( ==
=
n
Bn
BP
2
1
12
6
)(
)(
)( ==
=
n
Cn
CP