Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiõt 90 kióm tra tiõng viöt i môc tiªu 1 kiõn thøc kióm tra kh¶ n¨ng tiõp thu kiõn thøc tiõng viöt ® häc vò c©u rót gän c©u ®æc biöt thªm tr¹ng ng÷ cho c©u 2 kü n¨ng luyön kü n¨ng vën dông c¸c kiõn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 90</b>


<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức Tiếng Việt đã học về câu rút gọn, câu đặc
biệt, thờm trng ng cho cõu.


<b>2. Kỹ năng: </b>


Luyn k nng vận dụng các kiến thức trên trong giao tiếp và hình thành văn bản.
<b>3. Thái độ: Tự giác làm bài</b>


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. Giáo viên: Ra đề.</b>


<b>2. Học sinh: Ôn tập phần câu rút gọn, câu đặc biệt, trạng ngữ.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>


Líp 7A: 7B: Líp 7C:


<b>2. Ma trËn.</b>


<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>



<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Tỉng</b>


<b>TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL</b>


Câu c bit 4


1


1
2


<b>5</b>


<b>3</b>
Thêm trạng ngữ cho câu 1


0,25


1
0,75


1
3


<b>3</b>


<b>4</b>



Câu rút gọn 4


1


1
2


<b>5</b>


<b>3</b>
<b>Tổng</b>


<b>9</b>


<b>2,25</b>
<b>1</b>


<b>0,75</b>
<b>3</b>


<b>7</b>
<b>13</b>


<b>10</b>
<b>3. Đề bài:</b>


<b>Họ và tên</b>:


<b>Lớp</b>: 7



<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn: Tiếng Việt</b>


<b>Đề bài</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>Khoanh tròn chữ cái trớc phơng án trả lời đúng cho mỗi câu sau</b><i>. (Từ câu 1 </i>
<i>đến câu 9; mỗi câu 0,25 điểm)</i>


<b>Câu 1: Câu đặc biệt là câu:</b>


A. Có cấu tạo theo mô hình C - V B. Không có cấu tạo theo mô hình C - V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. ChØ cã chđ ng÷ D. Chỉ có vị ngữ


<b>Cõu 2: Tri i! Cụ giỏo tỏi mặt và nớc mắt giàn giụa. Là câu đặc biệt có tác</b>
dụng:


A. Xác định thời gian, nơi chốn. B. Liệt kê, thông báo sự việc.


C. Bộc lộ cảm xúc. D. Gọi đáp


<b>Câu 3: Câu đặc biệt sau dùng gi ỏp:</b>


An gào lên: Sơn ! Em Sơn ! Sơn ơi ! (Nguyễn Đình Thi)


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 4: Trong các dòng sau, dòng nào khơng nói lên tác dụng của việc sử dụng câu</b>
đặc biệt:



A. Bộc lộ cảm xúc B. Gọi đáp


C. Làm cho lời nói đợc ngắn gọn D. Liệt kê nhằm thơng báo sự vật.


<b>Câu 5: “Dới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, ngời dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng</b>
cửa, vỡ ruộng, khai hoang. Tre ăn ở với ngời, đời đời, kiếp kiếp”.


Đoạn trích trên cụm từ nào sau đây không phải là trạng ngữ ?
A. Dới bóng tre xanh. B. Đã từ lâu đời


C. ăn ở với ngời D. Đời đời, kiếp kiếp
<b>Câu 6: Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn ?</b>


A. Ai cũng phải học đi đôi với hành
B. Anh trai tôi luôn học đi đôi với hành
C. Rất nhiều ngời học đi đôi với hành
D. Học đi đôi với hành


<b>Câu 7: Câu “Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng tốt</b>
đẹp hơn” đợc rút gọn thành phần nào ?


A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ C. Vị ngữ D. Bỉ ng÷


<b>Câu 8: Khi ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi ngời, ta sẽ</b>
lợc bỏ thành phần nào trong hai thành phần sau:


A. Chủ ngữ B. Vị ngữ


<b>Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:</b>



<i>Trong .</i> <i> ta thờng gặp nhiều câu rút gọn.</i>
A. Văn vần (thơ, ca dao) B. Văn xuôi


C. Truyện cổ dân gian D. Truyện ngắn


<i><b>Cõu 10:</b> Ni v <b>A</b> với vế <b>B</b> để tạo thành câu có trạng ngữ thích hợp. (</i>0,75 điểm)


<b>A</b> <b>Nèi</b> <b>B</b>


1. §Ĩ cha mĐ vui lòng
2. Trên nền trời trong xanh
3. Với chiếc cặp trong tay


1 + …
2 + …
3 + ….


a. Từng đám mây trắng bồng bềnh trôi
b. Tôi phải cố gắng học tp tt


c. Mựa xuõn ó v


d. Thầy giáo bớc vào líp
<b>II. PhÇn tù ln:</b>


<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i>. Thế nào là câu rút gọn ? Nêu ví dụ.
<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm). </i>Câu đặc biệt thờng dùng để làm gì ?


<b>Câu 3: </b><i>(3 điểm)</i>. Xác định trạng ngữ trong các câu sau và cho biết trạng ngữ ở câu


nào không thể tách thành câu riêng.


a) Ai cũng phải học tập thật tốt để có vốn hiểu biết phong phú, và để tạo dựng cho
mình một sự nghiệp.


b) Qua c¸ch nói năng, tôi biết nó đang có điều gì phiền muộn trong lòng.


..


..


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

..


..


..


..


..



..


..


..


..


..


..


..


..


..


..


<b>4. Đáp án.</b>


<b>I. Phần TNKQ:</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp ¸n b c a c c d b a a Nèi: 1 + b ; 2 + a ; 3 + d
§iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1: Câu rút gọn là:</b>


- Khi nói hoặc viết, có thể lợc bỏ một số thành phần của câu, tạo thành câu rút gọn.
(1 điểm)yy


- Ví dụ: (1 điểm). Thơng ngời nh thể thơng thân.
<b>Câu 2: Câu đặc biệt dùng để:</b>


- Nêu thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc đợc nói đến trong đoạn. (1 điểm)
- Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tợng. (0,5 điểm)


- Bộc lộ cảm xúc. (0,25 điểm)
- Gọi đáp. (0,25 điểm)


<b>C©u 3: </b>


- Trạng ngữ ở câu a: Và để tạo dựng cho mình một sự nghiệp. (1 điểm)
- Trạng ngữ câu b: Qua cách nói năng. (1 điểm)


</div>


<!--links-->

×