Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

oân taäp hoïc kì ii oân taäp hoïc kì ii moân toaùn – lôùp 7 i ñaïi soá a lyù thuyeát 1 taàn soá cuûa moät giaù trò laø gì coù nhaän xeùt gì veà toång caùc taàn soá 2 moát cuûa daáu hieäu laø gì 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ƠN TẬP HỌC KÌ II


Mơn: Tốn – lớp 7



<b>I. ĐẠI SỐ</b>



<b> A- Lý thuyết</b>



1) Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
2) Mốt của dấu hiệu là gì?


3) Viết cơng thức tính số trung bình cộng (có ghi chú kí hiệu dùng trong công
thức)


4) Phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức. Aùp dụng:
Tính tích: (<sub>5</sub>2 x2<sub>y</sub>3<sub>) (</sub>


4
3


 x3y2z3)


5) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.


6) Phát biểu quy tắc cộng trừ hai đơn thức động dạng. Aùp dụng:
Tính: a) 5x2<sub>y+4x</sub>2<sub>y+(-6x</sub>2<sub>y)</sub>


b)10xy3<sub>-2xy</sub>3<sub>-4xy</sub>3


<b>B- Baøi tập</b>



<b> Chương III</b>




1) Điểm kiểm tra mơn tốn học kì I của 40 học sinh được ghi lại trong bảng
sau:


a) Dấu hiệu ở dây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng “tần số” , tìm mốt của dấu hiệu.


c) Tìm số trung bình cộng.


2) Năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện, người ta được bảng
sau(tính theo tạ/ha).


30 35 45 40 35 35
35 30 45 30 40 45
35 40 40 45 35 30
40 40 40 35 45 30
45 40 35 45 45 40


a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
d) Tính số trung bình cộng.


<i><b>Chương IV</b></i>



1) Tính tích các đơn thức sau, rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
thu được.


a) (<sub>3</sub>2 x2<sub>yz</sub>3<sub>) (</sub>


11


6


 x3y2z)


b) (-4xyz2<sub>) (2ax</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) (a: hằng số)</sub>


c) (1<sub>2</sub> x2<sub>y</sub>3<sub>) (</sub>
3
2


xy2<sub>)</sub>2 <sub>(</sub>
4
3


 x3y)


2)Tính các tổng hiệu sau:
a) 5x2<sub>y+7x</sub>2<sub>y+(-4x</sub>2<sub>y)</sub>


b)15xy-4xy-8xy


c) <sub>3</sub>2<sub>.</sub> xyz+<sub>4</sub>3 xyz-<sub>6</sub>5 xyz
3) Cho hai đa thức


M= 5xy2<sub>-5x</sub>2<sub>+8xy+5</sub>


N= 3x2<sub>+2xy-8xy-7+y</sub>2



Tính:


a) M+N b) M-N c) N-M
4) Cho hai đa thức


A(x)= 2x7<sub>-2x</sub>4<sub>+3x</sub>3<sub>-3x</sub>4<sub>-2x</sub>7<sub>-x+7-2x</sub>3


B(x)= 3x2<sub>-4x</sub>4<sub>-3x</sub>2<sub>-5x</sub>5<sub>-2x+3x</sub>5<sub>-2x</sub>2<sub>-3</sub>


a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến.
b) Cho biết hệ số tự do, hệ số cao nhất và bậc của mỗi đa thức.
c) Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)


5) Cho hai đa thức
f(x)= -x5<sub>+2x</sub>4<sub>-x</sub>2<sub>-1</sub>


g(x)= -6+2x-3x2<sub>-x</sub>4<sub>+3x</sub>5


a) Tính h(x)= f(x) + g(x) ; p(x)= f(x) – g(x)
b) Tính h(2) ; p(2)


6) Tìm nghiệm của đa thức
a) 5x-15


b) x2<sub>+3x</sub>


<b>II. HÌNH HỌC</b>


<b>A-Lý thuyết</b>



1) Nêu định nghĩa và tính chất của tam giác cân. p dụng: tính góc ở đáy của


tam giác cân, biết góc ở đỉnh bằng 500


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3) Phát biểu định lí Py-ta-go thuận và đảo, vẽ hình, ghi giả, thiết kết luận
cho mỗi trường hợp. Aùp dụng: ChoABC vuông tại B, biết


AB= 5cm, BC= 12cm. Tính độ dài cạnh AC.


4) Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vng, vẽ hình cho mỗi
trường hợp.


5) Phát biểu định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận cho mỗi trường hợp.
Aùp dụng: so sánh các cạnh của tam giác ABC biết: 


<i>A</i> = 800, <i>B</i> = 450


6) Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa các đường xiên và hình chiếu của
chúng. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.


7) Phát biểu định lí về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.Vẽ hình, ghi
giả thiết, kết luận.


8) Phát biểu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Vẽ hình,
tóm tắt tính chất bằng kí hiệu.


9) Phát biểu định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác. Vẽ hình, ghi
giả thiết, kết luận.


10) Phát biểu định lí về tính chất ba đường phân giác của tam giác.Vẽ hình,
ghi giả thiết, kết luận của định lí.



11)Phát biểu định lí về tính chất của các điểm thuộc đường trung trực. Vẽ
hình, ghi giả thiết, kết luận.


Aùp dụng: Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, cho
đoạn thẳng MA có độ dài 5cm. Hỏi độ dài MB bằng bao nhiêu?


12) Phát biểu định lí về tính chất ba đường trung trực của tam giác.Vẽ hình,
ghi giả thiết, kết luận.


13) Phát biểu định lí về tính chất ba đường cao của tam giác. Vẽ hình.
14) Nêu tính chất về đường trung trực trong tam giác cân.


<b>B-Bài tập</b>



<b>Bài 1</b>:


Cho ABC có CA= CB= 10cm. Kẻ CI  AB (I

AB)


a)Chứng minh: CIA = CIB


b)Tính độ dài IC


c)Kẻ IH vng góc với AC (H

AC.Kẻ IK vng góc với BC (K

BC).So


sánh các độ dài IH và IK.


<b>Baøi 2</b>:


Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (H

BC).


Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:


a) ABE = HBE.


b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Baøi 3</b>:


Cho góc nhọn xOy. Gọi C là điểm thuộc phân giác của góc xOy. Kẻ CA
vng góc với Ox (A

Ox). Kẻ CB vng góc với Oy (B

Oy).


a)Chứng minh: CA = CB


b)Gọi D là giao điểm của BC và Ox,E là giao điểm của AC va øOy.
So sánh các độ dài CD và CE.


c)Cho biết OC = 13cm, OA = 12cm, tính độ dài AC.


<b>Bài 4</b>:


Cho ABC có <i><sub>B</sub></i> = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy


điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh:


a) ABM = ECM.


b) AC > CE


<b>Baøi 5</b>:



Cho ABC coù: AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm.


a)Xác định tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?


b)Kẻ trung tuyến AM của ABC, vẽ MHAC. Trên tia đối của tia MH lấy


điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: MHC = MKB


</div>

<!--links-->

×