Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

4 Đề thi thử THPT QG 2017 môn Hóa THPT Chuyên Sư Phạm - Hà Nội có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD  ĐT HÀ NỘI </b>
<b>THPT Chuyên Sư Phạm </b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1:</b> Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là:


<b>A.</b> CuO <b>B.</b> Al2O3 <b>C.</b> MgO <b>D.</b> K2O


<b>Câu 2:</b> Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối v{ nước.
Chất X thuộc loại


<b>A.</b> Axit no đơn chức <b>B.</b> Este no đơn chức


<b>C.</b> Rượu no đa chức <b>D.</b> Axit không no đơn chức


<b>Câu 3:</b> Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu
được là:


<b>A.</b> 250g <b>B.</b> 360g <b>C.</b> 300g <b>D.</b> 270g


<b>Câu 4:</b> Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH sản phẩm thu được là:


<b>A.</b> CH3COONa và C2H5OH <b>B.</b> CH3COONa và CH3OH


<b>C.</b> HCOONa và C2H5OH <b>D.</b> HCOONa và CH3OH


<b>Câu 5:</b> Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dd NaOH thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).


Giá trị của m là:


<b>A.</b> 2,7 <b>B.</b> 10,8 <b>C.</b> 5,4 <b>D.</b> 8,1


<b>Câu 6:</b> Chất có tính oxi hóa nhưng khơng có tính khử là:


<b>A.</b> FeO <b>B.</b> Fe2O3 <b>C.</b> Fe <b>D.</b> FeCl2


<b>Câu 7:</b> Cho dãy kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là


<b>A.</b> Cs <b>B.</b> Na <b>C.</b> Rb <b>D.</b> K


<b>Câu 8:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (Phần ng}m dưới
nước) những tấm kim loại


<b>A.</b> Sn <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Pb


<b>Câu 9:</b> Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:


<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> Na2SO4 <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Pb


<b>Câu 10:</b> Tên gọi của polime có cơng thức (- CH2 – CH2- )n
<b>A.</b> poli vinyl clorua <b>B.</b> poli etilen
<b>C.</b> poli metyl metacrylat <b>D.</b> poli stiren
<b>Câu 11:</b> Chất thuộc loại disaccarit là:


<b>A.</b> saccarozo <b>B.</b> glucozo <b>C.</b> xenlulozo <b>D.</b> fructozo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Na <b>B.</b> Cr <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Al
<b>Câu 14:</b> Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ b|n tổng hợp (tơ nh}n tạo)?



<b>A.</b> Tơ nilon – 6,6 <b>B.</b> Tơ tằm <b>C.</b> Tơ visco <b>D.</b> Bông
<b>Câu 15:</b> Công thức cấu tạo của glixerol (Glixerin) là:


<b>A.</b> HOCH2CHOCH3 <b>B.</b> HOCH2CHOHCH2OH


<b>C.</b> HOCH2CH2CH2OH <b>D.</b> HOCH2CH2OH


<b>Câu 16:</b> Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là:


<b>A.</b> C2H5COOCH3 <b>B.</b> CH3COOCH3


<b>C.</b> CH2 = CHCOOCH3 <b>D.</b> CH3COOC2H5


<b>Câu 17:</b> Cho 4,5g etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lương muối thu được là:


<b>A.</b> 8,1g <b>B.</b> 8,15g <b>C.</b> 7,65g <b>D.</b> 0,85g


<b>Câu 18:</b> Cho 10g hh gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 lo~ng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), dd X v{ m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,4g <b>B.</b> 4,4g <b>C.</b> 5,6g <b>D.</b> 6,4g


<b>Câu 19:</b> Một muối khi tan v{o nước tạo th{nh dd có mơi trường kiềm, muối đó l{:


<b>A.</b> NH4NO3 <b>B.</b> KHSO4 <b>C.</b> NaCl <b>D.</b> NaHCO3


<b>Câu 20:</b> Cho dãy các dd: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dd trong dãy phản ứng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam là:



<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b>Câu 21:</b> Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + e H2O
Hệ số a, b, c, d là số nguyên tối giản. Tổng (a + b) bằng


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 22:</b> Canxi hidroxit Ca(OH)2 còn gọi là:


<b>A.</b> Thạch cao khan <b>B.</b> vôi sống <b>C.</b> thạch cao sống <b>D.</b> vôi tôi


<b>Câu 23:</b> Khi điện phân dd CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là:
<b>A.</b> Cu2+<sub> + 2e → Cu </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cl2 + 2e →2Cl</sub>- <b><sub>C.</sub></b><sub> Cu → Cu</sub>2+<sub> + 2e </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 2Cl</sub>-<sub> → Cl2 + 2e </sub>
<b>Câu 24:</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:


<b>A.</b> quặng manhetit <b>B.</b> quặng pirit <b>C.</b> quặng đôlômit <b>D.</b> quặng boxit


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy
đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt ch|y ho{n to{n a gam X, thu được
8,36 gam CO2. Mặt kh|c, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y.
Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ
hơn 46. Gi| trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) v{ đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O. Đốt ch|y ho{n to{n m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản
ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A.</b> 4,4 <b>B.</b> 5,2 <b>C.</b> 4,8 <b>D.</b> 4,6



<b>Câu 27:</b> Cho 46,8g hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ 1: 1) tan hết trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được
dd A. Cho m gam Mg vào A sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH
dư v{o B thu được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khi khối lượng không đổi thu được 45(g)
chất rắn E . Giá trị gần nhất của m là:


<b>A.</b> 6,6g <b>B.</b> 11g <b>C.</b> 13,2g <b>D.</b> 8,8g


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm 2 chất có cơng thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N 2O3. Cho 3,40 gam X
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng , thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ v{
0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy q tím ẩm). Cô cạn Y thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 3,36 <b>B.</b> 3,12 <b>C.</b> 2,97 <b>D.</b> 2,76


<b>Câu 29:</b> Để hòa tan x mol một kim loại cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc nóng giải phóng khí NO2.
Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau:


<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Ag <b>D.</b> Au


<b>Câu 30:</b> Hòa tan 115,3 g hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 bằng dd H2SO4 lo~ng thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) rắn X và dd Y chứa 12g muối. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và
11,2 lit CO2. Khối lượng của Z là


<b>A.</b> 80,9g <b>B.</b> 88,5g <b>C.</b> 92,1g <b>D.</b> 84,5g


<b>Câu 31:</b> Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch
AgNO3 dư v{o X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và m gam kết tủa . Biết các phản </sub>
ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:



<b>A.</b> 7,36 <b>B.</b> 8,61 <b>C.</b> 9,15 <b>D.</b> 10,23


<b>Câu 32:</b> Cho 200ml dd Ba(OH)2 0,6M vào 100ml dd chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam
kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 7,36g <b>B.</b> 19,7g <b>C.</b> 39,4g <b>D.</b> 35,46g


<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp gồm 3 peptit Y,Z,T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 Tổng liên
kết trong peptit trong phân tử Y,Z,T bằng 12 .Thủy phân hpàn toàn 39,05 g X thu được 0,11 mol X1
và 0,16 mol X2 0,2mol X3. Biết X1,X2,X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt kh|c đốt cháy hoàn toàn m
gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Gía trị của m gần nhất với giá trị n{o sau đ}y:


<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 31 <b>C.</b> 26 <b>D.</b> 28


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở X (Phân tử có số liên kết pi nhỏ hơn 3) thu
được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đ~ phản ứng ( c|c khí đo ở cùng điều kiện ). Cho m g
X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y .Cô cạn Y thu được
12,88g chất rắn khan. Giá trị của m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35:</b> Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dd CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dd Y
vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dd ban đầu. cho 16,8g bột Fe vào Y, sau phản ứng
ho{n to{n, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của X là:


<b>A.</b> 1,5 <b>B.</b> 3,25 <b>C.</b> 2,25 <b>D.</b> 1,25


<b>Câu 36:</b> Hịa tan hồn tồn 8,94 g hỗn hợp gồm Na,K v{ Ba v{o nước thu đc dung dịch X và 2,688 lít
khí H2(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ tương ứng là 4 : 1. Trung hòa vừa đủ dung dịch X
bởi dung dịch Y ,tổng khối lượng các muối tạo ra là?


<b>A.</b> 13,70g <b>B.</b> 12,78g <b>C.</b> 18,46g <b>D.</b> 14,26g



<b>Câu 37:</b> Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cảqu| trình l{ 75%. Lượng
CO2sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch
X. Thêm dung dịch NaOH 1M v{o X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần
tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là


<b>A.</b> 72,0 <b>B.</b> 64,8 <b>C.</b> 75,6 <b>D.</b> 90,0


<b>Câu 38:</b> Xenlulozo trinitrat được điều chế giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng là 60%
tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là:


<b>A.</b> 2,97 tấn <b>B.</b> 3,67 tấn <b>C.</b> 1,1 tấn <b>D.</b> 2,2 tấn


<b>Câu 39:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ thì
cần V m3<sub> khí thiên nhiên ở đktc. Gi| trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và </sub>
hiệu suất cả quá trình là 50%)


<b>A.</b> 286,7 <b>B.</b> 448,0 <b>C.</b> 358,4 <b>D.</b> 224,0


<b>Câu 40:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí Cl2 và dd NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dd chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 v{o dd HCl đặc dư


(d) Cho hh Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) v{o dd HCl dư
(e) Cho CuO vào dd HNO3


(f) Cho KHS vào dd NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là



<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ LẦN 1 CỦA TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM – HÀ NỘI </b>


<b>1.A </b> <b>2.A </b> <b>3.D </b> <b>4.D </b> <b>5.A </b> <b>6.B </b> <b>7.A </b> <b>8.B </b> <b>9.A </b> <b>10.B </b>


<b>11.A </b> <b>12.A </b> <b>13.A </b> <b>14.C </b> <b>15.B </b> <b>16.C </b> <b>17.B </b> <b>18.B </b> <b>19.D </b> <b>20.B </b>


<b>21.A </b> <b>22.D </b> <b>23.A </b> <b>24.D </b> <b>25.B </b> <b>26.D </b> <b>27.B </b> <b>28.D </b> <b>29.C </b> <b>30.B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỞ GD  ĐT HÀ NỘI </b>
<b>THPT Chuyên Sư Phạm </b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1:</b> Cho da y ca c ion kim loa i: K+<sub>; Ag</sub>+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>. Ion kim loa i co tí nh oxi ho a ma nh nha t trong da y </sub>
la :


<b>A.</b> Ag+ <b><sub>B.</sub></b><sub> Cu</sub>2+ <b><sub>C.</sub></b><sub> Fe</sub>2+ <b><sub>D.</sub></b><sub> K</sub>+


<b>Câu 2:</b> Cho da y ca c oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. So oxit lươ ng tí nh la :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 3:</b> Xa pho ng ho a ho a cha t na o sau đa y thu đươ c glixerol?



<b>A.</b> Metyl axetat <b>B.</b> Benzyl axetat <b>C.</b> Tristearin <b>D. </b>Metyl fomat


<b>Câu 4:</b> Đe thu đươ c kim loa i Cu tư dung di ch CuSO4 theo phương pha p thu y luye n, co the du ng kim
loa i na o sau đa y?


<b>A.</b> Ca <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Na <b>D.</b> Ag


<b>Câu 5:</b> Pha t bie u na o sau đa y sai?
<b>A.</b> Glyxin, alanin la ca c α – aminoaxit.
<b>B.</b> Geranyl axetat co mu i hoa ho ng.


<b>C.</b> Tơ nilon - 6,6 va tơ nitron đe u la protein.
<b>D.</b> Glucozo la hơ p cha t ta p chư c.


<b>Câu 6:</b> Hí nh ve sau mo ta thí nghie m đie u che Z


Phương pha p ho a ho c đie u che Z la :


<b>A.</b> Ca(OH)2 (dung di ch) + 2 NH4Cl (ra n) → 2 NH3↑ + CaCl2 + 2 H2O.
<b>B.</b> 2HCl (dung di ch) + Zn → ZnCl2 + H2↑.


<b>C.</b> H2SO4 (đa c) + Na2SO4 (ra n) → SO2 ↑ + Na2SO4 + H2O.
<b>D.</b> 4 HCl (đa c) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2 H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> Tinh bo t <b>B.</b> Saccarozo <b>C.</b> Glucozo <b>D.</b> Fructozo


<b>Câu 9:</b> Thu y pha n este X (C4H6O2) trong mo i trươ ng axit, thu đươ c andehit. Co ng thư c cu a X la :


<b>A.</b> CH2=CHCOOCH3 <b>B.</b> CH3COOCH3



<b>C.</b> HCOOCH2CH=CH2 <b>D.</b> CH3COOCH=CH2


<b>Câu 10:</b> Este na o sau đa y co co ng thư c pha n tư la C4H8O2?


<b>A.</b> Propyl axetat <b>B.</b> Vinyl axetat <b>C.</b> Phenyl axetat <b>D.</b> Etyl axetat
<b>Câu 11:</b> Pha t bie u na o sau đa y sai?


<b>A.</b> Hơ p kim liti - nho m sie u nhe , đươ c du ng trong kí thua t ha ng kho ng.
<b>B.</b> Sa t co trong hemoglobin cu a ma u.


<b>C.</b> Phe n chua đươ c du ng đe la m trong nươ c đu c.


<b>D.</b> Trong tư nhie n, ca c kim loa i kie m chí to n ta i ơ da ng đơn cha t.


<b>Câu 12:</b> PVC la cha t ra n vo đi nh hí nh, ca ch đie n to t, be n vơ i axit, đươ c du ng la m va t lie u ca ch đie n,
da n nươ c, va i che mưa... PVC đươ c to ng hơ p trư c tie p tư monome na o sau đa y?


<b>A.</b> Vinyl clorua <b>B.</b> Acrilonitrin
<b>C.</b> Propilen <b>D.</b> Vinyl axetat


<b>Câu 13:</b> Cho 15,00 gam glyxin va o 300 ml dung di ch HCl, thu đươ c dung di ch X. Cho X ta c du ng vư a
đu vơ i 250 ml dung di ch KOH 2M, thu đươ c dung di ch Y. Co ca n Y, thu đươ c m gam cha t ra n khan.
Gia tri cu a m la :


<b>A.</b> 44,95 <b>B.</b> 22,60 <b>C.</b> 22,35 <b>D.</b> 53,95


<b>Câu 14:</b> Cho 0,15 mol axit glutamic va o 175 ml dung di ch HCl 2M, thu đươ c dung di ch X. Cho dung
di ch NaOH dư va o X. Sau khi ca c pha n ư ng xa y ra hoa n toa n, so mol NaOH tham gia pha n ư ng la :


<b>A.</b> 0,35 mol <b>B.</b> 0,55 mol <b>C.</b> 0,65 mol <b>D.</b> 0,50 mol



<b>Câu 15:</b> Cha y X (co M = 60 va chư a C,H,O). Cha t X pha n ư ng đươ c vơ i Na, NaOH va NaHCO3. Te n go i
cu a X la :


<b>A.</b> axit axetic <b>B.</b> metyl fomat <b>C.</b> Ancol propylic <b>D.</b> Axit fomic


<b>Câu 16:</b> Polome thie n nhie n X đươ c sinh ra trong qua trí nh quang hơ p cu a ca y xanh. Ở nhie t đo
thươ ng X ta o vơ i dung di ch iot hơ p cha t co ma u xanh tí m. Polime X la :


<b>A.</b> Saccarozo <b>B.</b> Glicogen <b>C.</b> Tinh bo t <b>D.</b> Xenlulozo


<b>Câu 17:</b> Qua trí nh ke t hơ p nhie u pha n tư nho (monome) tha nh pha n tư lơ n (polime) đo ng thơ i gia i
pho ng như ng pha n tư nho kha c (thí du H2O) đươ c go i la pha n ư ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B.</b> Cho kim loa i Fe va o dung di ch Fe2(SO4)3
<b>C.</b> Cho kim loa i Cu va o dung di ch HNO3
<b>D.</b> Cho kim loa i Zn va o dung di ch CuSO4


<b>Câu 19:</b> Cho 2,0 gam ho n hơ p X go m metylamin, đimetylamin pha n ư ng vư a đu vơ i 0,05 mol HCl,
thu đươ c m gam muo i. Gia tri cu a m la :


<b>A.</b> 3,425 <b>B.</b> 3,825 <b>C.</b> 2,550 <b>D.</b> 4,725


<b>Câu 20:</b> Amino axit X trong pha n tư co mo t nho m - NH2 va mo t nho m - COOH. Cho 26,7 gam X pha n
ư ng vơ i lươ ng dư dung di ch HCl, thu đươ c dung di ch chư a 37,65 gam muo i. Co ng thư c cu a X la :


<b>A.</b> H2N- [CH2]4 -COOH <b>B.</b> H2N - CH2 – COOH


<b>C.</b> H2N - [CH2]2 - COOH <b>D.</b> H2N - [CH2]3 - COOH
<b>Câu 21:</b> Ở nhie t đo cao, khí H2 khư đươ c oxit na o sau đa y?



<b>A.</b> MgO <b>B.</b> CuO <b>C.</b> CaO <b>D.</b> Al2O3


<b>Câu 22:</b> Pha n ư ng ho a ho c na o sau đa y sai?
<b>A.</b> Cu + 2 FeCl3 (dung di ch) → CuCl2 + 2FeCl2
<b>B.</b> 2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2


<b>C.</b> H2 + CuO → Cu + H2O


<b>D.</b> Fe + ZnSO4 (dung di ch) → FeSO4 + Zn


<b>Câu 23:</b> Thu y pha n 4,4 gam etyl axetat ba ng 100 ml dung di ch NaOH 0,2M. Sau khi pha n ư ng xa y ra
hoa n toa n, co ca n dung di ch thu đươ c m gam cha t ra n khan. Gia tri cu a m la :


<b>A.</b> 4,10 <b>B.</b> 1,64 <b>C.</b> 4,28 <b>D.</b> 2,90


<b>Câu 24:</b> Đie n pha n no ng cha y hoa n toa n 5,96 gam MCln, thu đươ c 0,04 mol Cl2. Kim loa i M la :


<b>A.</b> Na <b>B.</b> K <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Mg


<b>Câu 25:</b> Thu y pha n mo t triglixerit X ba ng dung di ch NaOH, thu đươ c ho n hơ p muo i go m natri oleat,
natri stearat (co tí le mol tương ư ng la 1:2) va glixerol. Co bao nhie u triglixerol X tho a ma n tí nh cha t
tre n?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 26:</b> Ho n hơ p X go m 3 peptit đe u ma ch hơ co tí le mol tương ư ng la 1: 1: 3. Thu y pha n hoa n toa n
m gam X, thu đươ c ho n hơ p sa n pha m go m 14,24 gam alanin va 8,19 gam valin. Bie t to ng so lie n ke t
peptit trong pha n tư cu a 3 peptit trong X nho hơn 13. Gia tri cu a m la :



<b>A.</b> 18,83 <b>B.</b> 18,29 <b>C.</b> 19,19 <b>D.</b> 18,47


<b>Câu 27:</b> Ho a tan m gam ho n hơ p FeO, Fe(OH)2, FeCO3 va Fe3O4 (trong đo Fe3O4 chie m 1/3 to ng so
mol ho n hơ p) va o dung di ch HNO3 loa ng (dư) thu đưco 8,96 lí t (đktc) ho n hơ p go m CO2 va NO (sa n
pha m khư duy nha t cu a N+5<sub>) co tí kho i so vơ i H2 la 18,5. So mol HNO3 tương ư ng la : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

toa n trong dung di ch Y go m H2SO4 va NaNO3, thu đươ c dung di ch Z chí chư a 3 muo i trung ho a va m
gam ho n hơ p khí T (trong T co 0,015 mol H2). Cho dung di ch BaCl2 dư va o Z đe n khi ca c pha n ư ng
xa y ra hoa n toa n, thu đươ c 93,2 gam ke t tu a. Co n ne u cho Z pha n ư ng vơ i NaOH thí lươ ng NaOH
pha n ư ng to i đa la 0,935 mol. Gia tri cu a m ga n nha t vơ i gia tri na o?


<b>A.</b> 3,0 <b>B.</b> 2,5 <b>C.</b> 1,0 <b>D.</b> 1,5


<b>Câu 29:</b> Khi la m thí nghie m vơ i H2SO4 đa c, no ng thươ ng sinh ra khí SO2. Đe ha n che to t nha t khí SO2
thoa t ra ga y o nhie m mo i trươ ng, ngươ i ta nu t o ng nghie m ba ng bo ng ta m dung di ch na o sau đa y?


<b>A.</b> Co n <b>B.</b> Gia m a n <b>C.</b> Muo i a n <b>D.</b> Xu t


<b>Câu 30:</b> Ho n hơ p X go m hai cha t hư u cơ no, ma ch hơ (đe u chư a C, H, O) trong pha n tư mo i cha t co
hai nho m chư c trong so ca c nho m - OH; - CHO; - COOH. Cho m gam X pha n ư ng hoa n toa n vơ i lươ ng
dư dung di ch AgNO3 trong NH3, thu đưco 4,05 gam Ag va 1,86 gam mo t muo i amoni hư u cơ. Cho
toa n bo lươ ng muo i amoni hư u cơ na y va o dung di ch NaOH (dư, đun no ng), thu đươ c 0,02 mol NH3.
Gia tri cu a m la :


<b>A.</b> 1,22 <b>B.</b> 2,98 <b>C.</b> 1,50 <b>D.</b> 1,24


<b>Câu 31:</b> Ho a tan Fe3O4 va o dung di ch H2SO4 loa ng dư thu đươ c dung di ch X. Cho da y ca c cha t
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. So cha t trong da y ta c du ng đươ c vơ i dung di ch X la :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 5



<b>Câu 32:</b> X la dung di ch HCl no ng đo x mol/l. Y la dung di ch Na2CO3 no ng đo y mol/l. Nho tư tư
100ml X va o 100 ml Y, sau ca c pha n ư ng thu đươ c V1 lí t CO2 (đktc). Nho tư tư 100 ml Y va o 100 ml X,
sau pha n ư ng thu đươ c V2 lí t CO2 (đktc). Bie t tí le V1: V2 = 4:7. Tí le x:y ba ng


<b>A.</b> 11:7 <b>B.</b> 7:3 <b>C.</b> 7:5 <b>D.</b> 11:4


<b>Câu 33:</b> Su c khí CO2 va o V ml dung di ch ho n hơ p NaOH 0,2M va Ba(OH)2. Đo thi bie u die n kho i
lươ ng ke t tu a theo so mol CO2 như sau:


Gia tri cu a V la :


<b>A.</b> 250 <b>B.</b> 400 <b>C.</b> 300 <b>D.</b> 150


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 35:</b> Khi no i ve protein, pha t bie u na o sau đa y sai?
<b>A.</b> Protein co pha n ư ng ma u biure.


<b>B.</b> Ta t ca ca c protein đe u tan trong nươ c ta o tha nh dung di ch keo.


<b>C.</b> Protein la như ng polipeptit cao pha n tư co pha n tư kho i tư va i chu c nghí n đe n va i trie u.
<b>D.</b> Tha nh pha n pha n tư protein luo n co nguye n to nito.


<b>Câu 36:</b> Cho ca c nho m ta c nha n ho a ho c sau:
(1) Ion kim loa i na ng như Hg2+<sub>; Pb</sub>2+


(2) Ca c anion NO3 -<sub> ; SO42-; PO43- ơ no ng đo cao </sub>
(3) Thuo c ba o ve thư c va t


(4) CFC (khí thoa t ra tư mo t so thie t bi la m la nh)
Như ng nho m ta c nha n đe u ga y o nhie m nguo n nươ c la :



<b>A.</b> (1); (2); (3) <b>B.</b> (2); (3); (4) <b>C.</b> (1); (2); (4) <b>D.</b> (1); (3); (4)


<b>Câu 37:</b> Cho m gam Fe va o dung di ch X chư a 0,1 mol Fe(NO3)3 va 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau khi ca c pha n
ư ng xa y ra hoa n toa n, thu đươ c dung di ch Y va m gam cha t ra n Z. Gia tri cu a m la


<b>A.</b> 28,0 <b>B.</b> 25,2 <b>C.</b> 19,6 <b>D.</b> 22,4


<b>Câu 38:</b> Tie n ha nh tru ng hơ p 1 mol etilen ơ đie u kie n thí ch hơ p, đem sa n pha m sau tru ng hơ p ta c
du ng vơ i dung di ch brom dư thí lươ ng pha n ư ng la 36 gam. Hie u sua t pha n ư ng tru ng hơ p va kho i
lươ ng poli etilen thu đươ c la :


<b>A.</b> 77,5% va 21,7 gam <b>B.</b> 77,5% va 22,4 gam
<b>C.</b> 85% va 23,8 gam <b>D.</b> 70% va 23,8 gam


<b>Câu 39:</b> Ho n hơ p X go m Na, Ba, Na2O va BaO. Ho a tan hoa n toa n 21,9 gam X va o nươ c, thu đươ c
1,12 lí t khí H2 (đktc) va dung di ch Y chư a 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y ta c du ng vơ i 100ml dung di ch
Al2(SO4)3 0,5M thu đươ c m gam ke t tu a. Gia tri cu a m la


<b>A.</b> 36,51 <b>B.</b> 27,96 <b>C.</b> 1,50 <b>D.</b> 29,52


<b>Câu 40:</b> Dung di ch X go m 0,02 mol Cu(NO3)2 va 0,1 mol H2SO4. Kho i lươ ng Fe to i đa pha n ư ng đươ c
vơ i dung di ch X la (bie t NO la sa n pha m khư duy nha t cu a NO3-)


<b>A.</b> 3,36 gam <b>B.</b> 5,60 gam <b>C.</b> 4,48 gam <b>D.</b> 2,24 gam
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ LẦN 3 CỦA TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM – HÀ NỘI </b>


1-A 2-A 3-C 4-B 5-C 6-B 7-C 8-C 9-D 10-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Website HOC247 cung cấp một môi trường h<b>ọc trực tuyến </b>sinh động, nhiều ti<b>ện ích thơng minh, </b>



nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>



<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×