Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

câu hỏi trắc nghiệm từ bài 1 – 6 – lý thuyết tổ chức và quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.27 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Văn hóa tổ chức:


a) khơng phải là yếu tố cần thiết để cải cách tổ chức
lâu dài.


b) khác với văn hóa xã hội bởi khơng dựa trên niềm
tin, giả thiết mà dựa trên sự duy lý.


c) cho rằng nhiều quyết định được thực hiện dựa trên
niềm tin và các giả định được chia sẻ trong tổ chức.
d) khơng bao gồm văn hóa doanh nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Văn hóa tổ chức:


a) khơng phải là yếu tố cần thiết để cải cách tổ chức
lâu dài.


b) khác với văn hóa xã hội bởi khơng dựa trên niềm
tin, giả thiết mà dựa trên sự duy lý.


c) cho rằng nhiều quyết định được thực hiện dựa trên
niềm tin và các giả định được chia sẻ trong tổ chức.


d) không bao gồm văn hóa doanh nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Tác giả của học thuyết Z là
a) Người Mỹ


b) Người Nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Tác giả của học thuyết Z là


a) Người Mỹ


b) Người Nhật


c) Người Mỹ gốc Nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Theo thuyết X giả định con người
a) Thích thú làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Theo thuyết X giả định con người
a) Thích thú làm việc


b) Ham muốn làm việc


c) Khơng thích làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định
con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định
con người


a) Ham muốn nghỉ ngơi


b) Ham thích làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5. Văn hóa doanh nghiệp theo Edgar Schein


a) bao gồm 3 cấp độ, trong đó có 2 cấp độ hữu
hình.



b) thể hiện sự thành công của Mỹ trên đất Nhật
c) là sự trộn lẫn đặc biệt của giá trị, tiêu chuẩn,


thói quen


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5. Văn hóa doanh nghiệp theo Edgar Schein


a) bao gồm 3 cấp độ, trong đó có 2 cấp độ hữu
hình.


b) thể hiện sự thành cơng của Mỹ trên đất Nhật
c) là sự trộn lẫn đặc biệt của giá trị, tiêu chuẩn,


thói quen


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

6. Joanne Martin:


a) cố gắng giải thích “văn hóa là gì và khơng là
gì” dùng chủ nghĩa hậu hiện đại.


b) cho rằng văn hóa doanh nghiệp bao gồm những
q trình và cấu trúc hữu hình.


c) cho rằng văn hóa doanh nghiệp bao gồm khuôn
mẫu về các ứng xử căn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

6. Joanne Martin:


a) cố gắng giải thích “văn hóa là gì và khơng là


gì” dùng chủ nghĩa hậu hiện đại.


b) cho rằng văn hóa doanh nghiệp bao gồm những
quá trình và cấu trúc hữu hình.


c) cho rằng văn hóa doanh nghiệp bao gồm khn
mẫu về các ứng xử căn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7. William Deming


a) là nhà nghiên cứu tiên phong văn hóa tổ chức.
b) là người đề ra lý thuyết quản trị chất lượng


bằng phương pháp thống kê.


c) cho rằng văn hóa bao gồm những giá trị chấp
nhận được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

7. William Deming


a) là nhà nghiên cứu tiên phong văn hóa tổ chức.


b) là người đề ra lý thuyết quản trị chất lượng
bằng phương pháp thống kê.


c) cho rằng văn hóa bao gồm những giá trị chấp
nhận được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

8. Những giá trị chấp nhận được trong mơ hình
của Edgar Schein:



a) bao gồm những giá trị được công bố, và các
quy định, nguyên tắc hoạt động.


b) là những giá trị hữu hình.


c) bao gồm cấu trúc, biểu tượng, nghi thức, nghi
lễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

8. Những giá trị chấp nhận được trong mơ hình
của Edgar Schein:


a) bao gồm những giá trị được công bố, và các
quy định, nguyên tắc hoạt động.


b) là những giá trị hữu hình.


c) bao gồm cấu trúc, biểu tượng, nghi thức, nghi
lễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9. Lý thuyết văn hóa tổ chức:


a) Là một lý thuyết mở nhưng không cung cấp
nhiều công cụ để hiểu về văn hóa


b) Cho phép xác định khn mẫu và đo lường
văn hóa tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

9. Lý thuyết văn hóa tổ chức:



a) Là một lý thuyết mở nhưng không cung cấp
nhiều công cụ để hiểu về văn hóa


b) Cho phép xác định khn mẫu và đo lường
văn hóa tổ chức


c) Tập trung vào mơi trường bên trong tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10. So sánh quản lý kiểu A, J, Z:


a) Quản lý kiểu J, Z là chế độ làm việc suốt đời
b) Chun mơn hóa kiểu Z nhiều hơn A.


c) Đồng thuận quyết định được nhấn mạnh trong
quản lý kiểu J, Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10. So sánh quản lý kiểu A, J, Z:


a) Quản lý kiểu J, Z là chế độ làm việc suốt đời
b) Chun mơn hóa kiểu Z nhiều hơn A.


c) Đồng thuận quyết định được nhấn mạnh trong
quản lý kiểu J, Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

11. Điền vào chỗ trống: “học thuyết Z cho ta thấy
sự hòa hợp của ba yếu tố đó là năng suất lao


động,_____ và sự khơn khéo trong quan hệ
giữa người với người.”



a) Sự hài lòng


b) Sự trung thành
c) Sự tự giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

11. Điền vào chỗ trống: “học thuyết Z cho ta thấy
sự hịa hợp của ba yếu tố đó là năng suất lao


động,_____ và sự khôn khéo trong quan hệ
giữa người với người.”


a) Sự hài lòng


b) Sự trung thành
c) Sự tự giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12. Theo học thuyết Z:


a) Cần có sự hiểu biết lẫn nhau giữa sếp và nhân viên.
b) Rất ít người muốn làm cơng việc địi hỏi tính sáng tạo
c) Cần quan tâm đến người lao động ngồi phạm vi


cơng việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

12. Theo học thuyết Z:


a) Cần có sự hiểu biết lẫn nhau giữa sếp và nhân viên.
b) Rất ít người muốn làm cơng việc địi hỏi tính sáng tạo


c) Cần quan tâm đến người lao động ngồi phạm vi


cơng việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

13. So sánh các học thuyết X, Y, Z:


a) Học thuyết X, Y là thuyết của Nhật bản.
b) Cả ba đều lấy con người làm trung tâm.


c) Học thuyết Z coi trọng “đức”, thuyết Y coi
trọng “tâm”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

13. So sánh các học thuyết X, Y, Z:


a) Học thuyết X, Y là thuyết của Nhật bản.


b) Cả ba đều lấy con người làm trung tâm.


c) Học thuyết Z coi trọng “đức”, thuyết Y coi
trọng “tâm”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

14. Các ngân hàng ở Việt nam:


a) Chú trọng xây dựng giá trị cốt lõi của văn hóa doanh
nghiệp


b) Chú trọng văn hóa doanh nghiệp thể hiện các phương
châm hành động.


c) Cho rằng tôn trọng khách hàng cần thể hiện ở diện
mạo công sở, phong cách giao tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

14. Các ngân hàng ở Việt nam:


a) Chú trọng xây dựng giá trị cốt lõi của văn hóa doanh
nghiệp


b) Chú trọng văn hóa doanh nghiệp thể hiện các phương
châm hành động.


c) Cho rằng tôn trọng khách hàng cần thể hiện ở diện
mạo công sở, phong cách giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

15. Điền vào chỗ trống: “văn hóa doanh nghiệp
tạo điều kiện củng cố vị thế và uy tín của___
trên thương trường”


a) Doanh nghiệp
b) Tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

15. Điền vào chỗ trống: “văn hóa doanh nghiệp
tạo điều kiện củng cố vị thế và uy tín của___
trên thương trường”


a) Doanh nghiệp
b) Tổ chức


c) Ngân hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

16. Người Mỹ quan tâm đến văn hóa doanh nghiệp bởi
vì:



a) Sức cạnh tranh của các công ty Mỹ suy giảm trong
thập kỳ 70-90.


b) Sách của William Ouchi về quản lý kiểu Nhật trở
thành học thuyết nổi trội thế giới.


c) Các học thuyết X, Y thể hiện kém hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

16. Người Mỹ quan tâm đến văn hóa doanh nghiệp bởi
vì:


a) Sức cạnh tranh của các công ty Mỹ suy giảm trong
thập kỳ 70-90.


b) Sách của William Ouchi về quản lý kiểu Nhật trở
thành học thuyết nổi trội thế giới.


c) Các học thuyết X, Y thể hiện kém hiệu quả.


</div>

<!--links-->

×