1. Nhận định nào sau đây là đúng
a.Thuế là hình thức động viên mang tính bắt buộc trên nguyên tắc luật định
b.Thuế là hình thức động viên mang tính chất tự nguyện của các cá nhân và
doanhnghiệp
c.Thuế là một loại chi phí của donh nghiệp sản xuất, kinh doanh
d.Thuế là khoản trích nộp từ thu nhập mà người nộp thuế cũng chính là người chịu
thuế
Biện pháp tối ưu nhất để tài trợ cho thâm hụt ngân sách đó là:
a.Tăng thu, giảm chi
b.Phát hành tiền
c.Vay nợ
d.Hiệu quả hóa thu chi và xã hội hóa ngân sách Nhà nước.
Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất quyết định đến thu NSNN là:
a.Thu nhập quốc dân trên đầu người
b.Tỉ suất doanh lợi trong nền kinh tế
c.Mức độ trang trải các khoản chi phí của Nhà nước
d.Khả năng xuất khẩu dầu mỏ và khoáng sản
Ngân sách nhà nước là :
a.Một quỹ tiền tệ
b.Một dòng tiền tệ
c.Một quỹ tiền tệ lớn
d.Một quỹ tiền tệ nhỏ
Năm ngân sách của một quốc gia bao giờ cũng được xác lập:
a.Bắt đầu từ 1/1/N và kết thúc 31/12/N
b.Bắt đầu tù 1/4/N và kết thúc vào 31/3/N+1
c.Không quy định rõ.
d.Tuỳ thuộc vào các quốc gia sẽ có quy định cụ thể
Chu trình ngân sách của một quốc gia bao giờ cũng:
a.Dài hơn năm ngân sách
b.Ngắn hơn năm ngân sách
c.Trùng với năm ngân sách
d.Không có ý kiến nào thoả đáng
1
1
Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu NSNN Việt Nam:
a.Thuế
b.Phí
c.Lệ phí
d.Sở hữu tài sản: Doanh nghiệp nhà nước và các tài sản khác
Trong các khoản chi sau, khoản chi nào thuộc chi thường xuyên:
a.Chi bù giá hàng chính sách
b.Chi dân số kế hoạch hoá gia đình
c.Chi khoa học, công nghệ và môi trường
.Chi dự trữ vật tư của nhà nướcNguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp gồm:
a.Vốn vay ngân hàng
b.Vốn vay từ cán bộ công nhân viên
c.Vốn từ việc phát hành cổ phiếu
d.Vốn từ việc phát hành trái phiếu
Nợ phải trả của doanh nghiệp gồm:
a.Vốn góp ban đầu
b.Vốn từ việc phát hành cổ phiếu
c.Lợi nhuận để lại
d.Vốn từ việc phát hành trái phiếu
Trong năm 2005, doanh nghiệp A có lợi nhuận lớn hơn doanh nghiệp B chứng tỏ:
a.Doanh nghiệp A sử dụng vốn hiệu quả hơn doanh nghiệp B
b.Doanh nghiệp A sử dụng vốn kém hiệu quả hơn doanh nghiệp B
c.Doanh nghiệp A có khả năng thanh toán tốt hơn doanh nghiệp B
d.Chưa kết luận được cụ thể về hiệu quả sử dụng vốn của hai doanh nghiệp
này
Bảo toàn vốn cố định là:
a.Thu hồi đủ vốn đầu tư ban đầu
b.Thu hồi được nhiều hơn lượng vốn đầu tư ban đầu
c.Thu hồi được ít hơn vốn đầu tư ban đầu
d.Duy trì sức mua của vốn cố định so với thời điểm đầu tư ban đầu
Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp là:
a.Điều kiện tiền đề, đảm bảo cho sự tồn tại, ổn định và phát triển
b.Điều kiện để doanh nghiệp ra đời, thắng thế trong cạnh tranh
c.Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
d.Điều kiện để đầu tư và phát triển
2
2
Nguồn vốn quan trọng đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá của các
doanh nghiệp Việt Nam là:
a.Ngân sách Nhà nước hỗ trợ
b.Tín dụng trung và dài hạn từ các NHTM, đặc biệt là các NHTM Nnhà
nước
c.Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư
.Nguồn vốn từ nước ngoài: vay, liCông cụ nào không phải là công cụ của thị trường
tài chính:
a.Cổ phiếu
b.Trái phiếu
c.Chứng khoán phái sinh
d.Hợp đồng tín dụng
Thị trường tài chính bao gồm:
a.Thị trường nợ
b.Thị trường vốn cổ phần
c.Thị trường sơ cấp
d.Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:
a.Cổ phiếu thông thường
b.Trái phiếu Chính phủ
c.Vàng
d.Ngoại tệ mạnh
Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn giảm dần của các công cụ tài chính: (1) Tín phiếu
kho bạc, (2) Chứng chỉ tiền gửi, (3) Trái phiếu Chính phủ, (4) Trái phiếu ngân
hàng, (5) Cổ phiếu:
a.1 – 2 – 3 –4 – 5
b.1 – 3 – 2 – 4 – 5
c.3 – 1 – 2 – 4 – 5
d.5 – 4 – 2 – 3 – 1
Đặc điểm nào không phải là của thương phiếu?
a.Tính trừu tượng
b.Tính cụ thể
c.Tính pháp lý
d.Tính chuyển nhượng
Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp:
a.Là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
3
3
b.Là nơi luân chuyển vốn đầu tư
c.Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
d.Là nơi chuyển đôi sở hữu về chứng khoán
4
4