Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

thöù ngaøy moân teân baøi daïy hai 30082010 cc hv hv t aân sinh hoaït döôùi côø baøi 8 l –h baøi 8 l – h luyeän taäp gv chuyeân daïy ba 31082010 td hv hv t gv chuyeân daïy baøi 9 o – c baøi 9 o –

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.82 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ NGÀY</b>

<i><b>MƠN</b></i>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>Hai</b>


<b>30/08/2010</b>



<b>CC</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>ÂN</b>



<b>Sinh hoạt dưới cờ</b>


<b>Bài 8: l –h</b>



<b>Bài 8: l – h</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>GV chuyên dạy</b>



<b>Ba</b>


<b>31/08/2010</b>



<b>TD</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>



<b>GV chuyên dạy</b>


<b>Bài 9: O – C</b>


<b> Bài 9: O – C</b>


<b>Bé hơn, dấu <</b>




<b>Tư</b>


<b>01/09/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>TC</b>



<b>Bài 10: Ơ - Ơ</b>


<b>Bài 10: Ơ - Ơ</b>


<b>Lớn hơn, dấu ></b>



<b>Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác</b>



<b>Năm</b>


<b>02/09/2010</b>



<b>MT</b>


<b> HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>



<b>GV chuyên dạy</b>


<b>Bài 11: ôn tập</b>


<b>Bài 11: ôn tập</b>


<b> Luyện tập</b>



<b>Sáu</b>


<b>03/09/2010</b>




<b>ĐĐ</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>SH</b>



<b>Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1)</b>


<b> Baøi 12: i – a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>



Học vần

<b>Tiết 1 : Âm: l - h</b>


I) <b>Muc Tieâu :</b>


- Đọc được : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.


- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dịng qui định trong vở Tập viết 1, tập một )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.


II) <b>Chuẩn bị :</b>Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
III)

<b>Các hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


<b> Tieát 1</b>



1. <b>Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b> Giáo viên cho học sinh đọc ê,
v, bê, ve Đọc câu ứng dụng.


 Cho học sinh viết ê, v, bê, ve.
 Nhận xét.



2. <b>Dạy và học bài mới</b>:<b> </b>


 <b>Giới thiệu bài :</b> Hôm nay học: l _ h


<b>Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm</b>


 <b>Chữ l </b> :


a) Nhận diện chữ


 Giáo viên viết chữ l


 Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?


b) Phát âm đánh vần


 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
 Giáo viên viết lê và đọc


 Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
 Giáo viên sửa sai cho học sinh


 <b>Chữ h :</b>Quy trình tương tự như l


 So sánh l và h


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


c) Hướng dẫn viết chữ



 Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ


đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét
móc ngược


 Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu


d) <b>Hoạt Động 2</b> :<b> </b> Đọc tiếng ứng dụng


 Cho HS đọc các từ ứng dụng SGK: lê , lề , lễ ,


he , heø , heï


 GV chỉnh sưa phát âm cho HS, giải nghĩa từ
 GV gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp


 <b>Hát múa chuyển sang tiết 2</b>


<b> </b>

<b>Tieát 2</b>



1. <b>Giới thiệu </b> : Chúng ta sẽ vào tiết 2


- Học sinh đọc


 Học sinh đọc
 Học sinh viết


 Học sinh nhắc lại tựa bài
 Học sinh quan sát



 Học sinh đọc lê


 HS phân tích, đánh vần , cá


nhân ,nhómlớp.


 HS tập tơ chữ lên khơng, trên


bàn


 Học sinh viết bảng con
 HS đọc cá nhân, nhóm lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Dạy và học bài mới:</b>


a) <b>Hoạt động 1 : </b> Luyện đọc


 Gọi HS đọc nội dung tiết 1
 Chỉnh sử phát âm cho HS


 Giời thiệu câu ứng dụng và cho HS xem tranh
 Trong tranh em thấy gì ?


 Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về


 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh


b) <b>Hoạt Động 2 </b> : Luyện viết



 Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và


tieáng theo qui trình


 Giáo viên theo dõi các em chậm


c) <b>Hoạt Động 3 :</b> Luyện nói


<b> - </b> Học sinh nói được theo chủ đề


 Giáo viên treo tranh le le .Trong tranh vẽ gì ?
 Con vịt, con ngan được người ta ni,nhưng


cũng có loại vịt sống khơng có người ni gọi là
vịt trời


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


 Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch


chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ ,
qủa lê


- Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học
Xem trước bài mới


 Cá nhân , nhóm, lớp


 Các bạn đang vui chơi


 Học sinh đọc câu ứng dụng


 Hoïc sinh quan saùt


 Học sinh viết vở chữ l,h, lê, hè


 Học sinh quan sát tranh
 Học sinh nêu theo nhận xét


 Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3


em lên gạch chân thi đua


<b>Tốn</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Chú ý bài tập 1, 2, 3 SGK.


<b>II) Chuẩn bị: </b>

<b>Bộ đồ dùng học toán</b>


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. <b>Bài cũ</b> :<b> </b> Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5


 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
 Đếm các nhóm đồ vật



 Nhận xét


2. <b>Bài mới</b>:<b> </b>


a) <b>Giới thiệu </b> :Chúng ta sẽ luyện tập
b) <b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Oân các kiến thức cũ


 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 Cho học sinh đếm từ 1 đến 5


 Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1


 Hoïc sinh nêu


 Học sinh đếm và nêu số lượng


 Học sinh quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) <b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập


 Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang


16


 Bài 1 : điền số vào ô trống
 Bài 2 : nhóm có mấy chấm trịn
 Bài 3 : viết số thích hợp vào ơ trống


 Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5
đến 1



 Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô


viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
3. <b>Củng cố</b>:<b> </b>


 Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong
phạm vi 5


 Phương pháp : Trò chơi thi đua
 Hình thức học : Nhóm, lớp
 ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5


 Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
 Cơ có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên


chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến
lớn qua trị chơi gió thổi


 Nhận xét


4. <b>Dặn dò</b>:<b> </b>


 Xem lại bài


 Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <


 Học sinh điền số vào ơ
 3 chấm tròn điền số 3
 Học sinh làm bài


 Học sinh đọc
 Học sinh làm bài


 Học sinh chia ra làm 2 đội
 Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
 Tuyên dương đội thắng


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Học vần</b>

<b>ÂM O - C</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : o, c, bị, cỏ.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè.


<b>II) Chuẩn bị:</b>- Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ


<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>

Tiết 1:

<b> </b>



1. <b>Bài cũ:</b> l – h


 Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19


 l- lê


 h- hè


<b>2. Bài mới:</b>


a)<b>Giới thiệu bài</b>:<b> </b>Hơm nay chúng ta sẽ học âm o -
c (ghi tựa)


b)<b>Hoạt động1</b>:<b> </b> Dạy chữ ghi âm o


 Học sinh đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <i><b>Nhận diện chữ</b></i>


 Giáo viên tơ chữ và nói : đây là chữ o
 Chữ o gồm có nét gì?


 Chữ o giống vật gì?


 Tìm trong bộ đồ dùng chữ o


 <i><b>Phát âm đánh vần tiếng</b></i>


 Giáo viên đọc mẫu o


 Khi phát âm o miệng mở rộng, trịn mơi
 Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò


c) <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Dạy chữ ghi âm c


 Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o



 c gồm 1 nét cong hở phải
 So sánh o- c


 Giống nhau: nét cong


 Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong


kín


 Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vịm miệng rồi


bật ra


Nghỉ giữu tiết
 <i>Hướng dẫn viết</i>:


 Giáo viên viết mẫu
 Hướng dẫn qui trình


e) <b>Hoạt Động 2</b> :<b> </b> Đọc tiếng ứng dụng


 Cho HS đọc các từ ứng dụng SGK


 GV chỉnh sưa phát âm cho HS, giải nghĩa từ
 GV gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp


 Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2

Tieát 2:

<b> </b>




1. <b>Giới thiệu</b>:<b> </b> chúng ta sẽ học tiết 2
2. <b>Bài mới</b>:<b> </b>


<b>Hoạt động 1 </b>: Luyện đọc


 Giáo viên đọc mẫu trang trái


+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng


 Giaùo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ


gì?


 Vì sao gọi là con bị, con bê?
 Người ta ni bị để làm gì?


 Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu


ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 2 </b>: Luyện viết


 Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết


 Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới


dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín



 Học sinh quan sát
 Vẽ con bò


 Học sinh quan sát
 Vẽ con bò đang ăn cỏ
 Học sinh nhắc tựa bài


- Học sinh thực hiện
- Nét cong kín


- HS theo dõi


- HS viết trên khơng,viết ở bảng
con


 Học sinh lắng nghe


 Học sinh luyện đọc cá nhân


 Học sinh lắng nghe


 Học sinh luyện đọc cá nhân
 Mẹ cho bò bê ăn cỏ


 Học sinh nêu
 Cho thịt, sữa


 Học sinh luyện đọc cá nhân,


tổ , lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới


đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải


 Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê


bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu
con chữ o


 Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc


bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o


 Giáo viên nhận xét phần luyện viết


<b>Hoạt động 3 </b>: Luyện nói


 Giáo viên treo tranh vó bè
 Trong tranh em thấy gì?
 Vó bè dùng để làm gì?
 Vó bè thường gặp ở đâu?
 Em biết loại vó bè nào khác?


 Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh


<b>3. Củng cố-Tổng kết</b>


 Phương pháp: trò chơi, thi đua



 Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé,


bỏ bê, vo ve


 Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua


4. <b>Dặn dò</b>:<b> </b>


 Nhận xét lớp học


 Tìm chữ vừa học ở sách báo


 Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp


 Học sinh viết


 Học sinh quan sát
 Vó, bè, nước...
 Vó để vó cá.
 Bè để chở gỗ
 Ơû dưới sơng
 Cái lọp


 Mỗi tổ cử 5 em đọc


<b>Tốn</b>



BÉ HƠN, DẤU <



<b>I) Mục tiêu:</b>



-Bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ “bé hơn , dấu <” để so sánh các số.


<b>II) Chuẩn bị:</b>

<b>Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <</b>


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. <b>Bài cũ</b> :<b> </b> Luyện tập


 Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và


ngược lại từ 5 đến 1 . Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


a. <b>Giới thiệu</b> :<b> </b>Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
b. <b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Nhận biết quan hệ bé hơn


 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang


17


 Bên trái có mấy ô tô
 Bên phải có mấy ô tô


 Học sinh đếm
 Học sinh nêu số


 Học sinh xếp số ở bảng



con


 Học sinh nhắc lại tựa bài


 Hoïc sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 1 ơ tơ so với 2 ơ tơ thì như thế nào ?
 gọi nhiều học sinh nhắc lại


 Tương tự với con chim, hình ca …
 Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2


 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 …


 Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé
hơn


c. <b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Thực hành


 <b>Bài 1</b> : cho học sinh viết dấu <
 <b>Bài 2</b> : viết theo mẫu


 bên trái có mấy chấm tròn


 1 chấm trịn so với 3 chấm tròn như thế nào?
 Tương tự cho 3 tranh cịn lại


 <b>Bài 3</b> : viết dấu < vào oâ troáng



 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài cịn
lại


3. <b>Củng cố</b>:<b> </b>Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn


 Nối số ơ vng vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1


bé hôn 2, 3, 4, 5


 Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối


đúng nhiều nhất sẽ thắng


 Nhận xét


 <b>Dặn dị:</b>Xem lại bài đã học . Chuẩn bị bài : lớn


hơn, dấu >


 1 ô tô
 2 ô tô


 1 ôtô ít hơn 2 ôtô


 Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3


bé hơn 4, 1 bé hơn 5


 Học sinh viết


 1 chấm tròn
 1 < 3


 1 bé hơn 2 viết dấu bé


 học sinh nhắc lại


<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010</b></i>

Học vần


<b>Baøi 10 ÂM Ô - Ơ</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ơ, ơ, cơ, cờ.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :bờ hồ.


<b>II) Chuẩn bị: </b>

Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt


<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b> <b>HTĐB</b>


<b> Tiết 1: </b>



1. <b>Bài cũ</b>:<b> </b> aâm o-c


 Đọc trang trái. Đọc trang phải
 Viết o-bò-cỏ Nhận xét



2. <b>Bài mới </b>:


 <b>Giới thiệu</b> :<b> </b>Giáo viên treo tranh 21/SGK


 Tranh veõ gì ?


 Có tiếng cơ- ghi bảng: cơ
 Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ


a. <b>Hoạt động1</b>: Dạy chữ ghi âm ô
 Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ô


 Cơ có chữ gì? So sánh chữ o- ô
 Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng


 Phát âm và đánh vần


 Giáo viên phát âm ô


 Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, trịn


môi


b. <b>Hoạt động 2 :</b> Dạy chữ ghi âm ơ
 Quy trình tương tự như âm ơ


 Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
 So sánh ơ và ơ



 Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, mơi


không tròn


Nghỉ giữa tiết
 Hướng dẫn viết:


 Giáo viên đính chữ ơ lên bảng


 Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
 Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô; ơ, cờ


c. <b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Đọc tiếng từ ứng dung


 Lấy bộ đồ dùng ghép ơ, ơ với các âm đã học


 Giáo viên nhận xét tiết học
 Hát múa chuyển tiết 2

Tieát 2



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a) <b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc SGK


 Giáo viên đọc mẫu
 Giáo viên hướng dẫn đọc


+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh


+ Đọc tiếng từ ứng dụng


 Cho xem tranh, tranhvẽ gì?


 Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
 Giáo viên đọc: bé có vở vẽ


Nghỉ giữa tiết
b) <b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết


 Nhắc lại tư thế ngồi viết


 Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o,


sau đó nhấc bút viết dấu mũ


 Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
 Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết


dấu mũ trên o


 Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết


 Học sinh quan sát
 Chữ ô


 Chữ o và ô giống nhau là có


nét cong kín



 Học sinh nhận xét cách phát


âm của cô


 Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín,


dấu mũ


 Học sinh viết trên không, trên


bàn, bảng con


 Giống nhau nét cong kín,


khác nhau dấu mũ


 Học sinh phát âm cá nhân,


tổ , lớp


 Hát


 Học sinh theo dõi và đọc từng


phần theo hướng dẫn


 Đọc cá nhân
 Học sinh đọc
 Bé đang vẽ



 Học sinh luyện đọc cá nhân


 Học sinh nêu


 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết vỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ


 Giáo viên chấm tập


c) <b>Hoạt động 3:</b> Lun nói


 Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?


 Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em


biết?


 Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
 Chổ em ở có bờ hồ khơng?


 Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ


<b>3. Củng cố:</b>


 Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
 Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ


<b>4. Dặn dò:</b>



 Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
 Chuẩn bị bài ôn tập


 Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ


học, làm việc


 Học sinh nêu


 3 tổ cử đại diện lên gạch


chân tiếng có ơ, ơ và viết xng
dưới


 Tuyên dương tổ làm nhanh


đúng


<b>Tốn</b>

<b>LỚN HƠN, DẤU ></b>



<b>I) Muïc tieâu:</b>


-Bước đầu biết so sánh số lượng và biết sử dụng từ “lớn hơn , dấu >” đêåso sánh các số.


<b>II) Chuẩn bị: </b>

<b>Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu ></b>



 Bộ đồ dùng học toán


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. <b>Bài cũ </b>Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết
bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5


<b>2. Bài mới:</b>


a. <b>Giới thiệu</b> :<b> </b>Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu >
b. <b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Nhận biết quan hệ lớn hơn


 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa


trang 19


 Bên trái có mấy con bướm
 Bên phải có mấy con bướm


 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?


 Thực hiện cho các tranh cịn lại
 Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1


 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4


 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3


c. <b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Thực hành


 Baøi 1 : cho học sinh viết dấu >



 Bài 2 : hãy đếm số ơ vng rồi điền số thích


hợp, cuối cùng so sánh


 Bài 3 : viết dấu > vào ô trống


<b>3. Củng cố:</b>


 Trò chơi: Thi đua


- HS viết


 2 con bướm
 1 con bướm


 2 con nhiều hơn 1 con
 Học sinh đọc : 2 lớn 1
 Học sinh đọc


 Học sinh làm bài
 Học sinh viết


2 > 1 5 > 4
4 > 2 5 > 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp,


vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối
đúng nhất sẽ thắng



<b>4. Dặn dò:</b>


 Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con


Chuaån bị bài : luyện tập


 Thi đua theo dãy
 Nhận xét


 Tuyên dương


<b>THỦ CÔNG </b>


<b>Xé Dán Hình Tam Giác </b>



<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách xé, dán hình tam giác.


- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- Với HS khéo tay :


+ Xé, dán được hình tam giác. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>Bài mẫuxé dán hình tam giác, mẫu sáng tạo


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


1/. KIỂM TRA BÀI CŨ


Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo


<b>2</b>


/. BAØI MỚI<b> : </b>


<b>Giới thiệu bài GV giới thiệu </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b><i><b>Xé Dán Hình Tam Giác</b></i>


Dán mẫu hồn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình
tam giác


- Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình tam giác?


- Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình


a. Vẽ và xé hình tam giác
 Hướng dẫn đếm ơ vẽ hình


- Hướng dẫn thao tác xé


 Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 176)
b. Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình
 Sản phẩm



<b>HOẠT ĐỘNG 2 </b><i><b>Thực hành</b></i>


 Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi
a. Xé hình tam giác


b. dán hình vào vở


c. Chấm 5 bài nêu nhận xét


4/. CỦNG CỐ : Gắn các mẫu sản phẩm


Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra


<b>5/. DẶN DÒ</b>


 Nhận xét tiết học


 Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp


 Chuản bị bài xé dán hình vuông và hình tròn


- Trả lời


- Kể


- Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát


mẫu.


- Chấm điểm



- Vẽ hình ở nháp


Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình
cơ hướng dẫn


Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát
mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ năm ngày 02 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Học vần </b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


- Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.


<b>II) Chuẩn bị: </b>

<b>Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa</b>


<b>III)</b>

<b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


Tieát 1:
1. <b>Bài cũ:</b> Âm ô, ơ


 Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
 Đọc bài ở SGK Nhận xét
2. <b>Bài mới </b>:



a)<b>Giới thiệu</b>:<b> </b> Trong tranh các bạn đang làm gì?
 Giáo viên ghi bảng: co


 Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ


 Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
 Giáo viên ghi vào bảng ơn


b)<b>Hoạt động 1</b>:<b> </b> Ơn âm


 Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
 Giáo viên sửa sai cho học sinh


c)<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> ghép chữ thành tiếng
 Để có tiếng be, cô ghép b với e
 Nếu ghép b với ê, cơ có tiếng gì?
 Tương tự cho các tiếng : bo , bơ, bơ
 Giáo viên chỉ bảng ơn


 Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
 Nhận xét về vị trí dấu thanh


d)<b>Hoạt động3</b>:<b> </b> Đọc từ ngữ ứng dụng
 Gọi học sinh lên bảng


 Bạn đang làm gì? Cơ có từ lị cị (ghi bảng)
 Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
 Cơ vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
e)<b>Hoạt động 4</b>:<b> </b> Tập viết



 Giáo viên hướng dẫn viết


 Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút
nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò


 Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ


 Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
 Hát , múa chuyển tiết 2


Tieát 2:


 Haùt


 Học sinh viết bảng con
 Học sinh đọc


 Học sinh quan sát
 Học sinh : bê


 Học sinh nêu từ trong bảng
ơn


 Tiếng: bè


 Dấu huyền trên đầu âm e


 Nhảy lò cò
 Vơ cỏ, gom cỏ
 Học sinh luyện đọc


 Học sinh viết bảng con
 Học sinh viết vở


 Học sinh đọc cá nhân
 Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. <b>Bài mới </b>:


a)<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc
 Đọc trang trái


 Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh


 Bạn trong tranh đang làm gì?
 Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
 Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
 Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị


 Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Nghỉ giưa tiết


b)<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Luyện viết


 Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng
khoảng cách


 Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
 Các em viết vở



c)<b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Kể chuyện : Hổ


 Hoâm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện
Hổ


 Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh
nghe


 Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên
bảng


 Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung
tranh nào mà em thích nhất


 Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện,
nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng


 Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào
nhất. Vì sao?


 Truyện kể phê phán nhân vật nào?


 Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em
không nên bắt trước Hổ


<b>2. Củng cố:</b>


 Phương pháp: thi đua trị chơi, ai nhanh hơn
 Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, u
cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh


sẽ thắng


3. <b>Dặn dò </b>:


 Nhận xét tiết học
 Về nhà đọc lại bài
 Xem trước bài 12


 Học sinh quan sát
 Bạn đang vẽ
 Vẽ lá cờ
 Vẽ cô, chị, mẹ


 Học sinh luyện đọc cá nhân


 Học sinh nêu


 Học sinh viết từng dịng
 học sinh quan sát và theo dõi
cơ kể


 Học sinh quan sát, thảo luận
và nêu tên của từng tranh


 Tranh1:Hổ xin mèo chuyền
võ cho, mèo nhận lời


 Tranh 2: Hàng ngày hổ đến
lớp học võ



 Tranh3: Hổ vồ mèo


 Tranh4: Hổ khơng vồ được
mèo


 Học sinh cử đại diện lên kể
 Học sinh thi đua trong 2 phút
 Tun dương


MƠN: <b>TỐN</b>

LUYỆN TẬP



<b>I) Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số
 Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn


2. Kỹ năng: Biết sử dụng các dấu < , > và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
3. Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích tốn học


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Sách giáo khoa .Vở bài tập.Bộ đồ dùng học toán
2. Học sinh : Sách giáo khoa


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



HÑ DẠY HĐ HỌC HTĐB


1.Bài cũ:



3 . . . 1 2 . . . 1
4 . . . 2 5 . . . 2
- Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Mở bài:</b> GV giới thiệu- ghi đầu bài


<b>b.Phát trieån:</b>


<b>HĐ1/Bài tập: pp thực hành , luyện tập : 20’</b>
<b>Bài 1:</b> > , < , = ?


- Ghi bài tập, gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, chữa BT


<b>Baøi 2: viết theo mẫu</b>


- Hướng dẫn mẫu


- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét, chữa BT


<i>Nghĩ giữa tiết</i>
<b>Bài 3: Nối với số thich hợp:</b>


- Ghi bài tập lên bảng hướng dẫn, gọi HS lên
bảng thực hiện


- Nhận xét, chữa BT



<b>HĐ2/Trò chơi : “Nhiều hơn-ít hơn”: 3’</b>


- Cầm que tính ở 2 tay số lượng khác nhau.HS
đếm, nêu số lượng nhiều, ít . . .


- Nhận xét, tuyên dương


<b>3. Dặn dò:2’</b>


<b> -</b> Xem kĩ bài đã học. Xem trước bài bằng nhau
dấu bằng


- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng thực hiện
- L


- L
- L


- HS nhắc đầu bài


- 4 HS lên bảng thực hiện


- HS làm BT


- HS lên bảng nối


- HS nêu



- HS neâu


<i><b>Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng .
- Viết đựơc: i, a, bi, cá,


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: lá cờ


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : O , bò , c , cỏ
- GV giơ bảng con có viết :
- GV nhận xét,ghi điểm



<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b>Ô</b>

:


-GV giới thiệu chữ <b>Ơ</b>


-Phát âm:<b>Ơ</b> (miệng mở hẹp hơn O , mơi trịnï)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Yêu cầu HS cài <b>Ô</b>


-Có âm Ơ<b> r</b>ồi để có tiếng <b> cơ t</b>hêm âm gì nữa?
- u cầu HS cài tiếng <b>cô</b>


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


- GV viết bảng bò .Phát âm mẫu bò
Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ khóa
* <b>Ơ </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> Ơ</b> với <b> Ơ</b>



<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>-</b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS cài


- HS trả lời
- HS cài


- HS(nhìn bảng cài)
đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp


- Cá nhân, lớp
+Giống nét sổ thẳng
+Khác <b>l </b> có nét móc xi


- HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Haùt múa chuyể sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


a. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>



- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Tranh vẽ những gì?


- Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
- Sao em biết ?


- Nơi em ở có bờ hồ khơng ?
- Người ta đến bờ hồ để làm gì?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ô.ơ, cô,
cờ.


- Xem trứơc bài ôn tập


<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp



- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSK
HSY


HSY
HSK,G


Sinh hoạt

<b>TỔNG KẾT TUẦN</b>



<b>I/ Những việc đã thực hiện trong tuần</b>



- Ổn định nề nếp học tập đầu năm học
- Vệ sinh cá nhân, trường lớp


- Nắm tình hình học tập của HS
- Kiểm tra ĐDHT của HS


II

<b>/Kế họach tuần 4</b>




- Ổ n định nề nếp đầu năm
- Nghỉ lễ 2/9


- Chuaån bị khai giảng năm học
- D bù


</div>

<!--links-->

×