Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

thöù ngaøy moân tieát ppct teân baøi daïy ñieàu chænh hai 278 chaøo côø hoïc vaàn hoïc vaàn ñaïo ñöùc mó thuaät 1 1 2 1 1 sinh hoaït döôùi côø oån ñònh toå chöùc oån ñònh toå chöùc em laø hoïc sinh l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b>


<b>TIẾT</b>


<b>PPCT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>ĐIỀU</b>
<b>CHỈNH</b>

Hai


27/8


CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT
1
1
2
1
1


Sinh hoạt dưới cờ
Ổn định tổ chức
Ổn định tổ chức
Em là học sinh lớp 1


Xem tranh thieáu nhi vui chơi


Ba



28/8



HỌC VẦN
HỌC VẦN


TỐN
TN & XH


3
4
1
1


Các nét cơ bản
Các nét cơ bản
Tiết học đầu tiên
Cơ thể chúng ta



29/8


TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CƠNG
2
5
6
1


Nhiều hơn – Ít hơn


Bài 1: e


Bài 1: e


Giới thiệu một số loại giấy bìa, bìa dụng cụ thủ
cơng

Năm


30/8


TỐN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HÁT NHẠC
3
7
8
1


Hình vuông, hình tròn
Bài 2: b


Bài 2: b


Q hương tươi đẹp


Sáu


31/8


THỂ DỤC
TỐN
HỌC VẦN
HỌC VẦN

SINH HOẠT
1
4
9
10
1


Ổn định tổ chức, trị chơi
Hình tam giác


Bài 3: dấu /
Bài 3: dấu /


Ổn định nề nếp lớp


HIỆU PHÓ CM KHỐI TRƯỞNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>



<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức : </b>


-HS biết được nội qui ,nề nếp của lớp học.
<b>2/. Kỹ năng :</b>


-HS có thói quen thực hiện tốt.
<b>3/. Thái độ :</b>


-Có tinh thần tập thể cao.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>



<b>1/. Giáo viên</b>


-Nội dung hướng dẫn cho HS.
<b>2/. Học sinh</b>


- Saùch giaùo khoa


<i><b>-Bộ ĐD thực hành Tiếng Việt.</b></i>
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<i><b>TG</b></i>
5,


20


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. Ơån định :</b>


<i> -</i>

<i>GV cho HS</i> hát ,điểm danh.


<b>2/. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv cho cả lớp lấy sách giáo khoa
và bộ thực hành đểâ kiểm tra :
+ Số lượng


+ Bao bìa dán nhãn
- Nhận xét



- Tun dương : cá nhân, tổ, lớp
- Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện


toát.
<b>3</b>


/. Bài mới :Ổn địnhtổ chức


-Phân công chỗ ngồi cho từng HS thật
thích hợp.


-Phân cơng lớp trưởng ,lớp phó.


-Phân chia tổ ,tổ trưởng


-HD cách giơ tay xin phát biểu.Tư thế ngồi
trong giờ học,tư thế đứng lên,ngồi


xuống.Cách mở sách ,giơ bảng.
4/ Củng cố, dặn dò:


-Thực hành lại những qui cách trên.
-Thực hiện tốt hàng ngày.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
-Hát.


 Mỗi em lấy sách giáo


khoa gồm 3 quyển và


bộ thực hành


- Tiếng Việt tập 1
- Bài tập Tiếng Việt
- Tập viết tập 1( vở


in)


-Gồm: 1 lớp trưởng và 3lớp
phó:HT,LĐ ,VN


-Gồm 4tổ trưởng và tổ
viên.


-HS thực hiện theo bàn
,dãy bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét chung.


-Cả lớp thực hiện .
Đạo Đức


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT </b>

<b>(Tiết 1)</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến Thức :


 Học sinh biết được:



Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.


Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cơ giáo mới.
Kỹ năng :


 Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình
trước mọi người


Thái độ :


 Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
 Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cơ giáo…


<b>Chuẩn Bị :</b>


Giáo viên :


 Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.


 Điều 7,28 trong cơng ước quốc tế về quyền trẻ em.
Học sinh :


 Bài hát có nội dung trường lớp.


<b>Các Hoạt Động :</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ Khởi động: Hát



1’ Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
Các Hoạt Động :


8’ Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.


Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của


mình và nhớ họ tên của bạn. ĐDDH : Đánh số vị trí của từng nhóm.
Phương pháp : Trị chơi, đàm
thoại


Hình thức học nhóm, lớp
Cách tiến hành :


 Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I
giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5




Giáo viên quan sát, gợi ý.


 Các em có thích trị chơi này khơng, vì sau ?
 Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nào?


 Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy
khơng ?





Qua trị chơi này em biết được, mỗi người đếu có một
cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.


Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của
mình.


Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình thích
& biết tơn trọng sở thích của các bạn.


Cách tiến hành :


 Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của
mình


 Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi
sở thích của từng bạn




Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải
biết tơn trọng sở thích của nhau.


ĐDDH : Quần áo hố trang làm
phóng viên


Hình thức học nhóm, lớp
Phương pháp : Thảo luận, trò
chơi, đàm thoại.



 Hai em một nhóm trao đổi
với nhau


<b>Nghĩ giữa tiết 3’</b>


Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học


Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm
vui & tự hào của bản thân


Cách tiến hành:


 Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một
khơng ?


 Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho
ngày đầu tiên em đi học


 Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một
khơng ? vì sao ?


 Em có thích trường lớp mới của mình khơng ?
 Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
một.




Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô
mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết ,
làm toán.



 Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ
em.


 Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp
một.


 Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.


ĐDDH: Quyền trẽ em
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, hỏi
đáp


 Em rất mong tới ngày được
vào lớp một


 Tập vở, quần áo , viết ,
bảng…


 Vui , vì có thêm nhiều bạn,
thầy cô giáo


 Em sẽ cố gáng học chăm,
ngoan.


1’ Nhận xét tiết học :
2’ Dặn dò :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MỸ THUẬT



<b>XEM TRANH THIẾU NHI – VUI CHƠI</b>



<b>I.Mục tiêu</b>



Giúp HS:



-Làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.


-Tập quan sát, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



1 số tranh của thiếu nhi vẽcảnh vui chơi ( ở sân trường, ngày lễ, cắm


trại, công viên)



<i>III.Các ho t d ng d y h c ch y u</i>

ủ ế



<b>GV</b>

<b>HS</b>



1

<b>.Giới thệu tranh về đề tài thiếu nhi </b>


<b>vui chơi</b>



GV treo tranh, nói: Đây là loại tranh


vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu


nhi ở trường, ở nhà và ở các nơi khác.


Chủ đề vui chơi rất rộng, người vẽ có


thể vẽ 1 hoạt động vui chơi mà mình


thích.




-Cảnh vui chơi ở sân trường ?


-Cảnh vui chơi ngày hè ?



<b>2.H/d HS xem tranh</b>



GV treo tranh mẫu hoặc tranh


SGK,hỏi:



-Bức tranh vẽ những gì ?



-Em thích bức tranh nào nhất ?


-Vì sao em thích bức tranh đó ?


-Trên tranh có những hình ảnh


nào ?



-Hình ảnh nào là chính, là phụ ?


-Trong tranh có những màu nào?


Màu nào được vẽ nhiều nhất ?



-Em thích màu nào trên bức tranh


của bạn ?



<b>3.Tóm tắt, kết luận</b>



GV hệ thống lại nội dung: Các em


vừa xem các bức tranh rất đẹp. Muốn


thưởng thức cái hay cái đẹp của tranh,


trước hết các em cần quan sát và trả


lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra những


nhận xét riêng của mình về bức tranh.



4

<b>.Nhận xét, dặn dò</b>



HS quan sát và lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét chung giờ học


Về nhà tập quan sát và nhận xét


tranh.



Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2007
Học âm


Tiết 1

<b> : CÁC NÉT CƠ BẢN</b>



<b>Muc Tiêu :</b>


1. Kiến thức :


 n lại các nét , , , , , ,
 Học sinh đọc đúng các nét


 Nét ngang :
 Nét sổ :
 Nét xiên trái :
 Nét xiên phải :
 Nét móc xi :
 Nét móc ngược:
 Nét móc hai đầu:


2. Kỹ năng :



 Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
 Đọc và viết đúng các nét


3. Thái độ :


 Học sinh u thích ngơn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các
con chữ và chữ của tiếng việt


Tiết 2

<b> : CÁC NÉT CƠ BẢN</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
 Ơn lại các nét , , , , ,
 Học sinh đọc đúng các nét


 Nét cong hở phải :
 Nét cong hở trái :
 Nét cong kín :
 Nét khuyết trên :
 Nét khuyết dưới :
 Nét thắt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thái độ :


 Học sinh u thích ngơn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các
con chữ và chữ của tiếng việt


TOÁN


<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>



<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :


 Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
 Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Tốn 1.


Kỹ năng :
 Nắm được cách trình bày của một bài.


 Nắm được các tên gọi của đồ vật học Tốn.
Thái độ :
 Bước đầu thích học mơn Tốn.


 Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên:


 Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
Học sinh :


 Sach giáo khoa đồ dùng học toán
<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ Khởi động: Hát.
2’ Bài cũ :



Giáo viên kiểm tra:
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Vở bài tập Toán


Học sinh làm theo hướng dẫn.


23’ Bài mới :


Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng


Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ
dùng học Toán


ĐDDH : sách giáo khoa, Bộ đồ
dùng.


Phương pháp : Trực quan, thực
hành, giảng giải


Cách tiến hành


Giáo viên đưa sách Toán 1


Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên
bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học,
phần thực hành.


Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thức mới.


Làm gì để giữ gìn sách.


Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán
Giáo viên nêu cơng dụng.


Dùng học đếm


Dùng nhận biết hình vng, học đếm, làm tính.
Giáo viên hướng dẫn mở, đóng


Mở sách nhẹ nhàng để khơng
bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.
Học sinh nêu tên đồ dùng.


Que tính.
Hình vuông.


11’ Hoạt Động 2 :


Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Tốn,
u cầu khi học Tốn.


Cách tiến hành:


Làm quen một số hoạt động học tập Toán
Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những
hoạt động nào.



 Yêu cầu khi học Toán.


Học Toán 1 các em biết.
Làm tính cộng trừ.


Nhìn hình vẽ nêu được đề Tốn.
Biết giải Toán.


Biết đo độ dài, giải Toán


Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?


ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh
vẽ ở sách giáo khoa


Hình thức: lớp, nhóm 2 người.
Phương pháp : Quan sát, thảo
luận, hỏi đáp.


Hoïc sinh thảo luận.


nh 1: Học sinh làm việc với
que tính, các hình, bìa.


Aûnh 2: Đo độ dài bằng thước.
Aûnh 3: Học sinh làm việc
chung trong lớp.


nh 4: Học nhóm.



Đi học đều, học thuộc bài,làm
bài đầy đủ, suy nghĩ.


5’ Củng cố – Tổng kết :
Gọi học sinh mở sách.
Nêu nội dung từng trang.


Cá nhân, lớp.
1’ Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tự Nhiên Xã Hội


<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


1. Kiến thức :


Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người
2. Kỹ năng :


Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân.
3. Thái độ :


Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt.


<b>Chuẩn Bị :</b>


Giáo viên :


Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5


Học sinh :


Saùch giaùo khoa


<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ Khởi động: Hát


3’ Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương


 Con người & Sức khoẻ
 Xã hội


 Tự nhiên


Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” ở
chương 1


26’ Bài mới :


Hoạt Động 1 : Quan sát tranh


Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngồi của


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cách tiến hành


Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các
bộ phận bên ngồi của cơ thể.



Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể.


Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai.




Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay
chân.


Học sinh thảo luận, 2 em một
nhóm.


Học sinh nêu.


Học sinh nhắc lại
Hoạt Động 2 : Quan sát tranh.


Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của
1 số bộ phận của cơ thể


Cách tiến hành:


Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của
từng bộ phận


Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng





Giáo viên theo dõi, uốn nắn
Kết luận


 Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần.
 Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt


động gì ?


 Phần mình có thể làm được động tác nào ?
 Phần tay, chân có các hoạt động nào ?


ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa / 5


Hình thức học nhóm, lớp
Phương pháp : Trực quan, thực
hành, thảo luận


Học sinh quan sát các bạn
trong tranh đang làm gì ?
Thực hiện động tác: cuối đầu,
ngửa cổ.


Học sinh quan sát, nhận xét.
Phương pháp : Đàm thoại
Có 3 phần: Đầu, mình và tay
chân.


Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn.


Cúi mình


Cầm, giơ tay, đá banh.
Hoạt Động 3 : Tập thể dục


Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể.


Cách tiến hành :
Học thuộc lời thơ:


Cuối mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.
Giáo viên tập động tác mẫu.


Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em




Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể
dục hàng ngày.


Hình thức học lớp.


Phương pháp : Luyện tập, thực
hành


Hoïc sinh học thuộc câu thơ.



Học sinh thực hành


4’ Củng cố :


Trị chơi : “Ai nhanh, ai đúng”.


Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận,
nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ
tranh.




Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa.


Thi đua theo tổ


Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ
phận, hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận xét tiết học.
Dặn dò :


Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Chúng ta đang lớn.


Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2007
Tốn


<b>NHIỀU HƠN – ÍT HƠN</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức : Giúp học sinh
 Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật


 Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
Kỹ năng :


 Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
 Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh


Thái độ :
 Bước đầu u thích học mơn Tốn


 Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :
 Tranh vẽ sách giáo khoa


Học sinh :
 Sách và vở bài tập Toán, bút chì


<b>Các hoạt động:</b>


TG

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>


1’ Oån định : Hát.


5’ Bài cũ : Tiết học đầu tiên


1 trang sách Tốn 1 gồm có nội dung gì ?


Em phải giữ gìn sách như thế nào


Nhận xét


Tên bài, bài học, bài tập thực
hành


Khơng vẽ bậy, giữ sách sạch
sẽ, lật nhẹ nhàng


23’ Bài mới :


Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học
đầu tiên


a) Hoạt Động 1 :


Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn ĐDDH : Mẫu vật cam, đĩa, hoa,
lọ hoa


Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, đàm
thoại, so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo viên vừa nói vừa đính bảng


Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra
để đựng


Em có nhận xét gì ?





Như vậy cơ nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa”
Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào cịn thiếu




Như vậy cô nói số đóa ít hơn số cam


Hơm nay cơ dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bơng, 3 lọ


Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam còn dư


Thiếu 1 cái đĩa
5 học sinh nhắc lại
11’ b) Hoạt Động 2 : Thực hành


Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa


Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh
Giáo viên yêu cầu


Bài 1 : Nối chai với nắp
Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi



Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng
điện


ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh
vẽ ở sách giáo khoa


Hình thức: lớp, cá nhân


Phương pháp : Trực quan, thực
hành


Học sinh mở bài tập
Cá nhân làm bài


Học sinh lên sửa với hình thức
thi đua


5’ Củng cố – Tổng kết :
Trò chơi : Ai nhanh hơn


Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
Gắn số con chuột ít hơn số con mèo


Bốn bạn thi đua gắn


Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa
vàng


1’ Dặn dò :



Nhận xét tiết học
Về coi lại bài


Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn.


Học âm


Tiết 1

<b> : Âm e</b>



<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
 Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e


 Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật


 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và lồi vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng :


 Rèn viết đúng mẫu , đều nét


 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


Thái độ :
 u thích ngơn ngữ tiếng việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :
 4 tranh ở sách giáo khoa



 Mẫu chữ e viết thường


 Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e


 Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
 Các mẫu vật có mang âm e


Học sinh :
 Bảng con


 Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV


<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



2’ 1. n định :
Haùt.


Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt
3’


2. Các hoạt động chủ yếu :
Giới thiệu bài :


Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các
tranh này vẽ gì?





Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới
tranh


Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau




Hơm nay học bài âm e
Giáo viên chỉ chữ e


Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
Đều có chữ e


Học sinh : e
7’ Hoạt động 1 :


Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e ĐDDH : Sợi dây dù


Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, giảng
giải


9’


10’


Aâm e được ghi lại bằng con chữ e



Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
Hoạt Động 2 :


Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ
giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật


Giáo viên phát am : e
Trò chơi tìm tiếng


Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
Hoạt Động 3 :


Muc Tiêu : Viết chữ e


Học sinh quan sát.


Học sinh làm theo giáo viên
Hình thức học : lớp, nhóm
Phương pháp : Thực hành , trị
chơi


Học sinh phát âm


Học sinh gọi tên các đồ vật có
mang âm e


ĐDDH : Phấn màu, bảng con,
chữ e viết mẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ
Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết
chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường
kẻ 2


Giáo viên viết mẫu lần 2


giải


Học sinh lấy bảng


Học sinh nhận diện đường kẻ
ngang dọc


Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh viết chữ e thứ 2
5’ 3. Củng cố :


Phương pháp : Lyện tập


Trị chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những
tiếng đã cho ở trên bảng


Nhận xét


Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em


1’ 4. Tổng kết :



Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết
chữ e cho đẹp


Học âm
Tiết 2 :<b> Âm e</b>
<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e


Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật


Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và lồi vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng :


Rèn viết đúng mẫu , đều nét


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


Thái độ :
u thích ngơn ngữ tiếng việt


Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :
Chữ mẫu


Bảng lớp



Sách giáo khoa
Tranh trang 5


Học sinh :
Sách giáo khoa


Bút chì
Vở tập viết


<b>Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen & nhận
biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2


7’ Các hoạt động chủ yếu :a) Hoạt động 1 :


Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa


ĐDDH : Sách giáo khoa, bài ở
sách giáo khoa viết lên bảng
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, luyện
tập


9’


10’


Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa


Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
Giáo viên nhận xét, gút ý


b) Hoạt Động 2 :


Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in


Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút


Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng,
đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên
mép vở để giữ


Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt
Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1,
đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về
bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết


c) Hoạt Động 3 : Luyện nói


Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


Giáo viên treo tranh 1


Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?


Mỏ các con chim ra sao?





Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn
lại cứ 2 bạn 1 nhóm




Giáo viên chốt ý từng tranh:


Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông
Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm


Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e
Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e


Học sinh đọc trang trái
Học sinh luyện đọc cá nhân
ĐDDH : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành ,
giảng giải, luyện tập


Học sinh thực hành theo giáo
viên


Học sinh thực hành
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát



Học sinh viết vở


ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa


Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm


Phương pháp : Trực quan, thảo
luận, đàm thoại


Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi


Hoïc sinh học nhóm
Học sinh trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5’ Củng cố :


Trò chơi : gắn hoa tặng cô


Giáo viên nhận xét, tuyên dương


Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp
sức tìm tiếng có âm vừa học
1’ Tổng kết :


Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e
Chuẩn bị : Bài 2 : âm b



Thủ Công


<b>Giới Thiệu Giấy Bìa Và Dụng Cụ thủ công</b>



<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức:</b>


Nhận biết một số loại giấy sử dụng khi học môn thủ cơng, dụng cụ học tập phân
mơn.


<b>2/. Kỹ năng :</b>


Biết cách sử dụng các vật dụng
<b>3/. Thái độ :</b>


Biết cách bảo quản dụng cụ học tập . kích thích lòng say mê khi học tập phân môn.
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên :</b>


Giấy bìa, giấy màu, giấy nháp
Kéo, hồ, thươc


<b>2/. Hoïc sinh</b>


Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC



<i><b>TG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>



<b>1/. ỔN ĐỊNH (5’)</b>
<i><b>Hát</b></i>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (3’)</b>


Kiểm tra các đồ dùng học tập trong
mơn thủ cơng


<b>3/. BÀI MỚI : (20’)</b>
<b>Giới thiệu bài (2’)</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
Đồ dùng học tập


- Giấy màu
- Thước, hồ, kéo


- Quan sát nhận xét màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Treo các mẫu vật đã thành mẫu sản
phẩm <sub></sub> Môn thủ công sẽ tạo cho các
em đôi tay khéo léo và các sản phẩm
đẹp. Bài học hôm nay cơ sẽ giới thiệu
đến các em


<b>Một số loại giấy bìa</b>
<b>Dụng cụ học thủ công</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 (10’)</b>



<i><b>Giới Thiệu Dụng Cụ Học Môn Thủ </b></i>
<i><b>Công</b></i>


 <i><b>Phương pháp</b></i> : Trực quan diễn giải
 Đưa mẫu giấy bìa


Mẫu giấy cơ đưa mỏng hay dày so với
giấy tập




Đó gọi là giấy bìa được làm từ bột của
nhiều loại cây như tre, nứa, bồ đề …


 Hướng dẫn phân biệt giấy bìa:


- Quan sát vở hoặc sách so sánh bìa vở
hoặc sách em thấy có gì khác so với
các trang bên trong




Giấy bìa là một dụng cụ học tập trong
mơn thủ cơng. Như các em thấy người ta
dùng giấy bìa để làm bìa vở, sách và
trang trí rất đẹp giúp cho vở, sách dùng
được bền lâu và tạo cái đẹp cho mọi
người …


 Đưa mẫu các hình xếp gấp hoặc cắt



dán bằng thủ công :


- Các mẫu hình và các mẫu dán … được
làm bằng giấy gì?


- Giấy thủ công có màu sắc như thế
nào?


- Phần sau mặt màu sắc em có nhận xét
gì?




Giấy thủ cơng cũng là một dụng cụ học
tập của mơn. Nó giúp các em tạo ra
những sản phẩm như các em đã được
quan sát.




Ngồi giấy màu, giấy bìa . các em còn
biết những dụng cụ nào khi học thủ cơng
cần có.


- Nêu tác dụng của từng dụng cụ


sắc các mẫu tranh vẽ,
nêu cảm nghỉ



Một vài học sinh sờ và nêu
nhận xét


- Dày hơn so với bìa tập


- Bìa vở, sách dày hơn so
với trang bên trong.


 Quan sát mẫu vật và


tranh mẫu trả lời:


-………làm bằng giấy thủ
công


- Nhiều màu sắc đẹp
xanh, đỏ, tím, vàng
- Có hàng kẻ ơ li giống


tập


- Kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



Nghe và bổ sung thêm các ý học sinh
chưa nêu đủ. Giáo dục tư tưởng


- Không dùng thước để gõ bàn hoặc
đánh nhau



- Không dùng kéo châm chọc nhau <sub></sub> gây
nguy hiểm


- Nên dùng hồ khơ để đảm bảo vệ sinh
( Cho học sinh xem các mẫu hồ dán).
Phải biết bảo quản các vật dụng và dọn
dẹp vệ sinh sau khi thực hành.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 (5’)</b>
<i><b>Trị Chơi</b></i>


<i><b>Phương pháp</b></i>


Thực hành, trị chơi
<i><b>Nội dung</b></i>


Chọn đúng các dụng cụ theo yêu cầu.
<i><b>Luật chơi :</b></i>


Chia nhóm, thi đua lựa chọn các dụng cụ
sau mỗi bài hát. - Nhóm nào chọn đúng,
nhiếu thắng


<b>4/. CỦNG CỐ (5’)</b>


- Giấy bìa so với giấy màu như thế
nào?


- Kể tên và nêu tác dụng các dụng cụ


trong giờ học thủ cơng.


<b>5/. DẶN DÒ :</b>


- Đem đủ các dụng cụ trong giờ học thủ
cơng


- Xem trước bài : Xé dán hình đã học ở
MG


- Thước để kẻ, để đo…
- Bút chì để viết, để vẽ.
- Kéo dùng để cắt, dán


sản phẩm
- Hồ để dán


Tham gia trị chơi :
Lựa đúng giấy bìa, giấy
màu, thước, hồ, kéo trong
các vật dụng lẫn lộn khác.


- Dày hơn
- Kéo, hồ, thước


thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2007
Tốn


<b>HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


1. Kiến thức :


Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn
2. Kỹ năng :


Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Thái độ :


Giáo dục học sinh tính chính xác


<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :


Một số hình vng, hình trịn có kích thước màu sác khác nhau
2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8


Học sinh :
Vở bài tập


Đồ dùng học Toán


<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ n định : Hát.



5’ Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn
Giáo viên vẽ sẳn trên bảng


3 cái ghế
4 cái muỗng


vẽ số chén ít hơn số ly


Lớp nhận xét


2 học sinh lên vẽ
23’ Bài mới :


Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? Hình vng, hình trịn, hình
tam giác


Hoạt Động 1 : Hình vng


Muc Tiêu : Nhận biết hình vng ở các góc độ khác


nhau ĐDDH : 5 hình vng khác nhau, bảng nỉ
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Vấn đáp, quan
sát


Cách tiến hành


Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?





Đây là hình vông


Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích
thước , góc độ khác nhau


Ơû bộ đồ dùng học Tốn em lấy 1 hình vng


Có hình vuông
Học sinh nhắc lại


Học sinh thực hiện
6’ Hoạt Động 2 : Hình trịn


Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình trịn


Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1)


ĐDDH : 5 hình trịn lớn nhỏ
Hình thức: lớp, cá nha


Phương pháp : Vấn đáp, quan
sát


7’ Hoạt Động 3: Thực hành


Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách
giáo khoa


ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh


vẽ ở sách giáo khoa


Hình thức: lớp, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách tiến hành:
Mở sách giáo khoa


Bạn Nam trong sách đang vẽ gì?


Tìm ở trong bài những vật nào có hình vng
Tìm trong sách những vật có dạng hình trịn
Lấy vở bài tập


hành


Học sinh lấy sách giáo khoa
Học sinh nêu


Học sinh trả lời
Học sinh nêu
Lớp làm


Cá nhân lên bảng sửa
5’ Củng cố – Tổng kết :


Trên bảng cơ có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ
cử 5 em lên gắn hình vng và hình trịn


Học sinh thi đua
Lớp hát



1’ Dặn dò :


Nhận xét tiết học
Về làm bài 3, 4


Chuẩn bị dụng cụ học mơn tốn


Học âm


Tiết 1

<b>: Âm b</b>



<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b


Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Kỹ năng :


Ghép được tiếng be


Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


Thái độ :
Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt


Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị :</b>



Giáo viên :
Bài soạn


Tranh minh họa theo sách giáo khoa


Học sinh :
Sách ,Bảng con


Bộ đồ dùng tiếng việt


<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


Tìm các tiếng có âm e
Viết bảng con


Nhận xét


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các
tranh này vẽ gì ?





Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới
tranh


Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau




Hơm nay học bài âm b
Giáo viên chỉ chữ b


ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa


Hình thức học : lớp, nhóm
Phương pháp : Trực quan, thảo
luận, đàm thoại


Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng
Đều có âm b


Học sinh đọc : b
7’ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm


Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, thực
hành, giảng giải


8’



Nhận diện chữ


Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét,
nét khuyết trên và nét thắt


Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng


Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có
âm b


Đọc mẫu âm b khi phát âm mơi ngậm lại, bật hơi
ra, có tiếng thanh


Aâm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be




Giáo viên ghi bảng : be


Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e
như thế nào ?


Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be)
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ


Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b


Giáo viên đính chữ b viết
Chữ b viết có mấy nét
Chữ b cao mấy đơn vị



Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be




Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh


Học sinh quan sát.
Học sinh nhắc lại
ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Giảng giải, luyện
tập


Học sinh quan sát
Học sinh phát âm b
Học sinh mở sách


b đứng trước, e đứng sau
Học sinh phát âm : be
Học sinh phân tích


ĐDDH : Phấn màu, chữ b viết
mẫu


Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực
hành, giảng giải


Có 2 nét: nét khuyết trên, nét


thắt


2.5 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hát múa chuyển tiết 2


Tiết 2

<b>: Âm b</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b


Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Kỹ năng :


Ghép được tiếng be


Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


Thái độ :
u thích ngơn ngữ tiếng việt


Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :
Chữ mẫu



Bảng lớp


Sách giáo khoa
Tranh trang 7


Học sinh :
Sách giáo khoa


Bút chì
Vở tập viết in


<b>Các hoạt động:</b>


TG

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>


1’ 1. Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 các em đã làm quen &


nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
2. Các hoạt động :


7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc


Muc Tiêu : Học sinh được bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp


Phương pháp : Trực quan, luyện
tập


10’


Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa


Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
Giáo viên nhận xét, gút ý


Hoạt Động 2 : Luyện viết


Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học ở
vở viết in


Học sinh đọc trang trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10’


9’


Giới thiệu nội dung viết b, be
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn quy trình viết


Gắn chữ mẫu : Aâm b được viết bằng con chữ bê.
Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét
khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc
nằm ở đường kẻ thứ 3


Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với
con chữ e, cơ có be


Nhận xét phần luyện viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói


Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề



Giáo viên treo tranh 1


Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?




Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học
bài


Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn
lại cứ 2 bạn 1 nhóm




Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau
của trẻ em và của các con vật


Nêu tư thế ngồi viết


Học sinh viết ở bảng con
Học sinh viết ở vở viết in


ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa


Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm



Phương pháp : Trực quan, thảo
luận, đàm thoại


Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi


Đang cầm sách học bài


Học sinh quan sát
Học sinh trình bày


5’ 3. Củng cố :


Phương pháp : Trị chơi, đàm thoại
Trị chơi : gắn hoa


Giáo viên nhận xét, tuyên dương


Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp
sức tìm tiếng có âm vừa học
1’ 4. Dặn dị :


Đọc lại bài


Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo


<b> </b>HAÙT NHAÏC


<b>Quê Hương Tươi Đẹp</b>




<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức : </b>


Thuộc nội dung bài hát, tên tác giả, thể loại. Hát đúng giai điệu lời ca
<b>2/. Kỹ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS tình cảm yêu quê hướng qua nội dung bài
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên</b>


máy hát, nhạc cụ, chép lời, tranh dân tộc
<b>2/. Học sinh</b>


Nhạc cụ, sách hát


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ ĐDDH


 <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại,


thực hành
- Hát mẫu


- Tập đọc lời ca theo tiết
tấu


- Dạy hát từng câu
- Hát tồn bài



HOẠT ĐỘNG 2


<i><b>Vận Động Theo Nhạc</b></i>


 <b>Mục tiêu :</b>


Biết vỗ tay theo phách và nhún
chân theo nhạc


 <i><b>Phương pháp</b></i> : Thực hành


Vỗ mẫu


Q hương em biết bao tươi
đẹp ………


- Hướng dẫn vỗ theo phách
- Nhún chân mẫu


- Hướng dẫn nhún chân
theo giai điệu


<b>4. CỦNG CỐ </b>(5’)
- Kiểm tra bài hát


- Thi đua vỗ tay, nhún chân
- Nhận xét, ghi lời khen


<b>5/. DẶN DÒ :</b>



 Nhận xét tiết học


 Về nhà tập hát, vỗ tay, nhún


chân, chuẩn bị múa


Hình thức


Hình thức: Học lớp


Thực hiện theo hướng dẫn
giáo viên


Tham gia: caù nhân, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>MÔN : THỂ DỤC</i>



<b>BÀI : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC – TRÒ CHƠI.</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sợ bộ môn. Yêu cầu học sinh
biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong các giờ thể dục.


-Chơi trị chơi: Diệt các con vật có hại. YC bước đầu biết tham gia được trò chơi.
<b>II.Chuẩn bị </b>:


- Còi, sân bãi …


- Tranh ảnh một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Phần mỡ đầu:


Thổi còi tập trung học sinh.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.


Gợi ý cán sự hơ dóng hàng. Tập hợp 4 hàng
dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát (2 phút)


Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, … (2
phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:


<i>Biên chế tổ tập luyện chọn cán sự bộ môn</i>
<i>(2 - 4 phút )</i>


Cán sự bộ mơn có thể là lớp trưởng, yêu cầu
có sức khoẻ, nhanh nhẹn và thơng minh, các
tổ trưởng là tổ học tập.


<i>Phổ biến nội quy luyện tập (1 – 2 ph)</i>


+ Phải tập hợp ở ngoài sân dưới sự điều khiển


của lớp trưởng.



+ Trang phục phải gọn gàng, nên di dày hoặc


dép có quai hậu, không đi dép lê.


+ Khi đã vào học ai muốn đi đâu phải xin


phép, khi GV cho phép mới được đi.
<i>Học sinh sứa lại trang phục (2 phút)</i>


GV hướng dẫn các em sửa lại trang phục trước
khi luyện tập.


<i>Troø chơi</i>:


Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)


GV nêu trị chơi, hỏi học sinh những con vật
nào có hại, con vật nào có ích (thơng qua các
bức tranh)


Cách chơi:


GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô
diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng


HS ra sân tập trung.


Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.


Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ


và hát.


Học sinh ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng
điều khiển.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.


Lắng nghe, nhắc lại.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.


Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :


GV dùng cịi tập hợp học sinh, đứng vỗ tay và
hát.


GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hơ “Giải tán”


Lắng nghe.


Học sinh hô : Khoẻ !



Tốn


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


1. Kiến thức :


Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
2. Kỹ năng :


Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật
3. Thái độ :


Giáo dục học sinh tính chính xác


<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :
Một số hình tam giác


Vật thật có hình tam giác


Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa


Bộ đồ dùng học Toán


<b>Các hoạt động:</b>



<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ n định : Hát.


5’ Bài cũ : Hình vuông . hình tròn


 Tìm những vật có hình vng hình trịn
 Sửa bài 3 , 4


 Giáo viên chấm tập


 Học sinh lên bảng sửa
 Lớp mở tập


23’ Bài mới :


 Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình
nào?


 Hình vuông, hình tròn, hình
tam giác


a) Hoạt Động 1 :


Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình ĐDDH : 5 hình tam giác, bộ đồ
dùng học Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Phương pháp : Vấn đáp, quan
sát



Cách tiến hành


 Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói
“ Đây là hình tam giác”


 Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Tốn
 Tìm những vật có hình tam giác


 Học sinh nhắc lại


 Học sinh lấy hình tam giác
8’ b) Hoạt Động 2 :


Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp
được các hình đồ vật


Cách tiến hành:
 Lấy bộ học Tốn


 Tìm những hình tam giác


 Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền


Hình thức: lớp, nhóm đội
Phương pháp : Thực hành đàm
thoại


 Học sinh lấy


 Học sinh lấy hình tam giác


ra riêng


 Hai bạn xếp chung hình
<b>Nghĩ giữa tiết</b>


7’ c) Hoạt Động 3:


Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa
Cách tiến hành:


 Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
 Lấy vở bài tập


 Tô màu các hinh tam giác
 Giáo viên nhận xét chấm vở


Hình thức: lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành


 Học sinh nêu vật có hình
tam giác ở sách giáo khoa
 Học sinh lấy vở


 Học sinh tô màu


 Tun dương bạn làm đẹp,
đúng


5’ Củng cố – Tổng kết :



 Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vng, hình Tam
giac, Hình Trịn


Dãy 1 gắn hình vuông
Dãy 2 gắn hình tam giac


Dãy 3 gắn hình tròn  Học sinh thi đua gắn
 Học sinh nhận xét, tuyên
dương


1’ Dặn dò :


 Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Học âm


<b>DẤU /</b>


<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /


Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng :
Biết ghép được tiếng bé


Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em
Thái độ :


Thấy được sự phong phú của tiếng việt


Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :
Bài soạn


Tranh minh họa theo sách giáo khoa


Học sinh :
Sách ,Bảng con


Bộ đồ dùng tiếng việt


<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ n định :
Múa, Hát.
5’


25’


Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be


Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê,
bóng, bà



Nhận xét


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo
luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo
khoa vẽ gì , vẻ ai ?




Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối,
chó, khế


Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế


ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa, sách giáo khoa


Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

7’ Hoạt động 1 :


Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu


Hình thức học : lớp, cá nhân


Phương pháp : Quan sát, trực
quan, thực hành


8’


Giáo viên viết /


Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ
chữ cái


Hoạt Động 2 :


Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát âm


Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc
vào be, ta được tiếng bé


Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong
tiếng bé


be – sắc – bé
đọc trơn : bé


Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3 :


Muc Tiêu : Học sinh viết dấu thanh


Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải


Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt
dấu sắc trên con chữ e


Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh


Học sinh quan sát.


Học sinh thực hành cùng giáo
viên


ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, quan
sát


Học sinh quan sát, nhận xét
Đặt trên con chữ e


Học sinh đọc lại theo giáo
viên


Học sinh đọc cá nhân
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, quan
sát


Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con


Hát múa chuyển tiết 2



Học âm

Tiết 2

<b> : DẤU /</b>



<b>Muc Tiêu :</b>


Kiến thức :
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /


Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng :
Biết ghép được tiếng bé


Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em
Thái độ :


Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp


<b>Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Sách giáo khoa


Tranh vẽ ở sách giáo khoa


Học sinh :
Sách giáo khoa


Bộ đồ dùng



<b>Các hoạt động:</b>


<b>TG</b>

<i><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></i>

<i><sub>Hoạt động của học sinh</sub></i>



1’ Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng
bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.


Luyện tập :


7’ Hoạt động 1 : Luyện đọc


Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập


10’


9’


 Giáo viên viết : bé


 Mời đứng đọc tiếng vừa viết




Giáo viên sửa phát âm
Hoạt Động 2 : Luyện viết


Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở
viết in



 Mở vở viết in
 Tô tiếng đầu tiên
 Em vừa tơ tiếng gì ?


 Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
 Tương tự viết tiếng bé


Hoạt Động 3 : Luyện nói


Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề


 Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
 Em thấy những gì ?


 Các bức tranh này có gì giống nhau
 Các bức tranh này có gì khác nhau
 Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?


 Ngồi các hoạt động kể trên còn hoạt động nào
khác ?


 Ngồi giờ học tập em thích làm gì nhất




Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác
nhau


 Học sinh đoc cá nhân, theo
nhóm, theo bàn



ĐDDH : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Lyện tập, trực
quan


 Học sinh tô : be
 Tiếng be


 Học sinh viết


Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm


Phương pháp : Trực quan, thực
hành


 Học sinh thảo luận theo bài
 Đang cầm sách học bài
 Đều có các bạn


 Các bạn học, nhảy dây, đi
học, tưới rau


 Hoïc sinh nhắc lại
5’ Củng cố :


 Phương pháp : Trò chơi
 Trò chơi : Ai nhanh hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé
và bò


 Lớp nhận xét tun dương


tiếng cho ở trên bảng


1’ Dặn dò :


 Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách
giáo khoa


 Đọc lại bài ở sách giáo khoa


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I/Noäi dung :</b>


-Củng cố nề nếp lớp.
-Bầu ban cán sự lớp.
-Học nội quy.


<b>II/ Thực hiện :</b>


<i><b>1/Giáo viên cho học sinh học nội quy của lớp.</b></i>
- Mặc đồng phục khi đến lớp.


-Tự giác và có thái độ tốt trong học tập.


-Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi cơng cộng sạch sẽ.


-Đồn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động.


-Chấp hành tốt luật đi đường.


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.


- Biết tiết kiệm giư õgìn tốt các tài sản chung của nhà trường.
- Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép.


- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
<i><b>2/ Bầu ban cán sự lớp:</b></i>


+ Lớp trưởng :………
+ Lớp phó: ………
+VTM : ………
+ Lớp phó LĐ: ………


</div>

<!--links-->

×