Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

câu hỏi trắc nghiệm từ bài 1 – 6 – lý thuyết tổ chức và quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.7 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

© 2007 Thomson South-Western


1. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong
quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý,


quan hệ ________ của con người trong xã hội”
a)Xã hội


b)Bình đẳng
c)Đẳng cấp
d)Lợi ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

© 2007 Thomson South-Western


1. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong
quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý,


quan hệ ________ của con người trong xã hội”


a)Xã hội


b)Bình đẳng
c)Đẳng cấp
d)Lợi ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

© 2007 Thomson South-Western


2. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý-xã


hội là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

© 2007 Thomson South-Western



2. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý-xã


hội là



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

© 2007 Thomson South-Western


3. Tác giả của học thuyết X là


a)William Ouchi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

© 2007 Thomson South-Western


3. Tác giả của học thuyết X là


a)William Ouchi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

© 2007 Thomson South-Western


4. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu


quả quản trị” là quan điểm của trường phái



a)Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)


b)Quản trị khoa học (**)



c)Cả (*) & (**)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

© 2007 Thomson South-Western


4. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu


quả quản trị” là quan điểm của trường phái



a)Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)



b)Quản trị khoa học (**)



c)Cả (*) & (**)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

© 2007 Thomson South-Western


5. McGregor, tác giả của thuyết Y cho rằng
a) tự kỷ ám thị rất quan trọng.


b) phần đơng mọi người thích bị chỉ huy và làm việc vì
lợi ích vật chất.


c) cần xây dựng những bộ máy tập trung với những hệ
thống kiểm soát chặt chẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

© 2007 Thomson South-Western


5. McGregor, tác giả của thuyết Y cho rằng
a) tự kỷ ám thị rất quan trọng.


b) phần đơng mọi người thích bị chỉ huy và làm việc vì
lợi ích vật chất.


c) cần xây dựng những bộ máy tập trung với những hệ
thống kiểm sốt chặt chẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

© 2007 Thomson South-Western


6. Điền vào chỗ trống “Hành vi tổ chức là môn khoa học
quản lý nghiên cứu một cách có hệ thống về các



_____của con người trong một tổ chức”:
a) hành vi và giá trị


b) hành vi và thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

© 2007 Thomson South-Western


6. Điền vào chỗ trống “Hành vi tổ chức là môn khoa học
quản lý nghiên cứu một cách có hệ thống về các


_____của con người trong một tổ chức”:
a) hành vi và giá trị


b) hành vi và thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

© 2007 Thomson South-Western


7. Lý thuyết hành vi tổ chức:


a) cần giải thích các hiện tượng một cách khoa học.
b) cần giải thích cảm tính của con người.


c) cho rằng mức độ vắng mặt không quyết định tới kết
quả lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

© 2007 Thomson South-Western


7. Lý thuyết hành vi tổ chức:



a) cần giải thích các hiện tượng một cách khoa học.


b) cần giải thích cảm tính của con người.


c) cho rằng mức độ vắng mặt khơng quyết định tới kết
quả lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

© 2007 Thomson South-Western


8. Tổ chức và con người
a) phục vụ lẫn nhau.


b) khơng hịa hợp sẽ dẫn đến con người bị bóc lột


c) tổ chức cần tài năng của cá nhân, cá nhân cần cơ hội
phát triển từ tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

© 2007 Thomson South-Western


8. Tổ chức và con người
a) phục vụ lẫn nhau.


b) khơng hịa hợp sẽ dẫn đến con người bị bóc lột


c) tổ chức cần tài năng của cá nhân, cá nhân cần cơ hội
phát triển từ tổ chức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

© 2007 Thomson South-Western


9. Năng suất lao động



a) bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tâm lý và xã hội
b) không do các yếu tố vật chất quyết định.


c) sẽ không cao hơn cho dù phù hợp với kỹ năng và
tâm lý của người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

© 2007 Thomson South-Western


9. Năng suất lao động


a) bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tâm lý và xã hội


b) không do các yếu tố vật chất quyết định.


c) sẽ không cao hơn cho dù phù hợp với kỹ năng và
tâm lý của người lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

© 2007 Thomson South-Western


10. Hiệu ứng Hawthorne của Mayo


a) cho rằng thay đổi ánh sáng ảnh hưởng đến năng suất
lao động.


b) cho rằng năng suất lao động giảm khi bị giám sát.
c) cho rằng tiền lương không phải là động lực tăng
năng suất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

© 2007 Thomson South-Western



10. Hiệu ứng Hawthorne của Mayo


a) cho rằng thay đổi ánh sáng ảnh hưởng đến năng suất
lao động.


b) cho rằng năng suất lao động giảm khi bị giám sát.


c) cho rằng tiền lương không phải là động lực tăng
năng suất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

© 2007 Thomson South-Western


11. Lý thuyết hành vi tổ chức


a) không quan tâm đến hành vi của nhân viên.


b) nhấn mạnh tầm quan trọng của mối quan hệ, gắn
kết.


c) chú trọng sự xung đột giữa tổ chức và cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

© 2007 Thomson South-Western


11. Lý thuyết hành vi tổ chức


a) không quan tâm đến hành vi của nhân viên.


b) nhấn mạnh tầm quan trọng của mối quan hệ, gắn
kết.



c) chú trọng sự xung đột giữa tổ chức và cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

© 2007 Thomson South-Western


12. Lý thuyết kinh tế tổ chức


a) không bao gồm lý thuyết về bất đối xứng thông tin.
b) không nghiên cứu về cấu trúc của công ty.


c) cho rằng cơ cấu doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi
phí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

© 2007 Thomson South-Western


12. Lý thuyết kinh tế tổ chức


a) không bao gồm lý thuyết về bất đối xứng thông tin.
b) không nghiên cứu về cấu trúc của công ty.


c) cho rằng cơ cấu doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi
phí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

© 2007 Thomson South-Western


13. Điền vào chỗ trống: “một cơng ty có thể có sự tách
biệt giữa__________, nói cách khác là người sở hữu
thực sự của công ty không tham gia vào việc quản lý
công ty”



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

© 2007 Thomson South-Western


13. Điền vào chỗ trống: “một cơng ty có thể có sự tách
biệt giữa__________, nói cách khác là người sở hữu
thực sự của cơng ty không tham gia vào việc quản lý
công ty”


a) quyền sở hữu và kiểm sốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

© 2007 Thomson South-Western


14. Chi phí đại diện


a) bao gồm chi phí ràng buộc, chi phí kiểm sốt, và tổn
thất lợi ích.


b) xuất hiện khi người quản lý có ít thơng tin hơn chủ
sở hữu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

© 2007 Thomson South-Western


14. Chi phí đại diện


a) bao gồm chi phí ràng buộc, chi phí kiểm sốt, và tổn
thất lợi ích.


b) xuất hiện khi người quản lý có ít thơng tin hơn chủ
sở hữu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

© 2007 Thomson South-Western



15. Lựa chọn bất lợi xảy ra khi có sự_____giữa


người mua và người bán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

© 2007 Thomson South-Western


15. Lựa chọn bất lợi xảy ra khi có sự_____giữa


người mua và người bán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

© 2007 Thomson South-Western


16. Kinh tế tổ chức hiện đại


a) không hỗ trợ cơ sở pháp lý về sở hữu.


b) liên quan đến nhiều vấn đề về đạo đức và cơng
bằng.


c) khơng nặng tính kỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

© 2007 Thomson South-Western


16. Kinh tế tổ chức hiện đại


a) không hỗ trợ cơ sở pháp lý về sở hữu.


b) liên quan đến nhiều vấn đề về đạo đức và công
bằng.


c) khơng nặng tính kỹ thuật.



</div>

<!--links-->

×