Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.02 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng thứ 2 / 23-08-2010
Tiết 1: <b> Tập Đọc</b>
Bài 4 :
<b>I)</b>
<b> Mơc tiªu: </b>
*Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn
*Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn TTL đợc câu hỏi trong SGK )
* HS khá - giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ vì giải thích đợc lý do vì sao lựa chọn (CH4 )
* Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp , ghét áp bức,
bất cơng, bênh vực chị Nhà trị yếu đuối .
<b>II) §å dïng d¹y - häc : </b>
- GV : Tranh minh ho¹ trong SGK,
- HS : Sách vở môn học
<b>III)Ph ơng pháp: </b>
Quan sỏt. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập
<b>IV) Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>2.KiĨm tra bµi</b>
<b>cị</b>
<b> (3 )</b>’
<b>3.Bµi míi( 34</b>’<b>)</b>
* Gii thiu bi
* Luyn c:
(12)
* Tìm hiểu bài:
(14)
- Gi 3 em đọc thuộc lòng bài
thơ: “ Mẹ ốm”+ Trả lời câu hỏi
trong SGK
- GV nhËn xÐt , ghi ®iĨn cho HS
Ghi bảng
- GV chia đoạn: bài chia làm 3
đoạn,
- Gi 3 HS đọc nối tiếp đoạn
– GV kết hợp sửa cách phát
âm cho HS.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp
đoạn lần 2 + nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo
cặp.
GV hớng dẫn cách c bi
-c mu ton bi.
- Yêu cầu HS trả lêi c©u hái:
+ TruyÖn xuÊt hiÖn những
nhân vật nào ?
+ Dế Mèn gặp bọn Nhện để
làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
và trả lời câu hỏi:
+ Trận địa mai phục của bọn
Nhện đáng sợ nh thế nào?
+ Bọn Nhện mai phục để lm
gỡ ?
+ Đoạn 1 cho em hình dung ra
cảnh gì?
- Gi 1 HS đọc đoạn 2 - Yêu
cầu HS thảo luận và trả lời câu
3 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vào vở
- HS đánh dấu đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 +
nêu chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS trả lời câu hỏi.
- Truyện xuất hiện thêm bọn Nhện
- Dế Mèn gặp bọn Nhện để địi
cơng bằng, bênh vực Nhà Trò
yếu , không để kẻ khoẻ ăn hiếp kẻ
yếu.
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi.
- Bon Nhện chăng tơ kín ngang
đ-ờng, bố trí Nhện gộc canh gác, tất
cả nhà Nhện núp kín trong các
hangđá với dáng vẻ hung dữ.
- Chúng mai phục để Nhà Trò phải
trả nợ.
1.
Cảnh mai phục của bọn Nhện
<i>thật ỏng s</i>
*Luyn c
din cm:
<b>4.Củng cố, dặn</b>
<b>dò: (3</b><b>)</b>
hỏi:
+ Dế Mèn đã làm cách gì để
bọn Nhện phải sợ ?
+ Thái độ của bọn Nhện ra sao
khi gặp Dế Mèn?
+ Dế Mèn đã thể hiện tỡnh cm
gỡ khi nhỡn thy Nh Trũ?
+ Đoạn 2 nói lên điều gì?
-Yờu cu HS c thm on 3
v tr lời câu hỏi:
+ Dế Mèn đã nói nh thế nào để
bọn Nhện nhận ra lẽ phải?
+ Sau lời lẽ đanh thép của Dế
Mèn bọn Nhện đã hành động
Cuèng cuồng: Rất vội vàng, rối
rít và quá lo lắng.
+ HS khá - giỏi chọn đúng
danh hiệu hiệp sĩ vì giải thích
đợc lý do vì sao lựa chọn
(CH4 )
+ Đoạn 3 nói lên điều gì?
+ Đoạn trích này ca ngợi điều
gì?
GV ghi ý ngha lờn bng
- Gi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
GV hớng dẫn HS luyện đọc một
đoạn trong bài.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn
cảm
- GV nhËn xÐt chung.
+ NhËn xÐt giê häc
+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn
bị bài sau: “ Truyện cổ nớc
mình”
+ Đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi,
lời lẽ rất oai, giọng thách thức của
một kẻ mạnh: “ Ai đứng chóp bu
bọn này, ra đây ta nói chuyện?”
+ Dế Mèn quay phắt lng, phóng
càng đạp phanh phách.
+ Lúc đầu mụ Nhện cái nhảy ra
cũng ngang tàng , đanh đá , nặc
nơ sau đó co rúm lại rồi cứ rập
đầu xuống đất nh cái chày giã
gạo.
+Dế Mèn thơng cảm với chị Nhà
Trò và giúp đỡ chị.
<i>2. Dế Mèn ra oai với bọn Nhện. . </i>
-1 HS đọc – cả lớp thảo luận +
trả lời câu hỏi.
+ Dế Mèn thét lên, so sánh bọn
Nhện giàu có, béo múp béo míp
mà cứ địi món nợ bé tí tẹo, kéo bè
kéo cánh đánh đập Nhà Trò yếu
ớt, thật đáng xấu hổ và cịn đe doạ
chúng…
+ Chóng sợ hÃi cùng dạ ran,
cuống cuồng chạy dọc chạy ngang
<i>3. D Mốn giảng giải để bọn</i>
<i>Nhện nhận ra lẽ phải. </i>
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng
nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công,
bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối
HS ghi vào vở nhắc lại
- 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi
cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp
bình chọn bạn đọc hay nhất
- L¾ng nghe
ớ
<b>Tiết 2:</b>
Bài 6:
<b>I) Mơc tiªu:</b>
- Cã ý thøc khi làm toán, tự giác khi làm bài tập.
<b>II) Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc : </b>
- GV : Giáo án, SGK, SGV
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>III) Ph ơng pháp:</b>
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
<b>IV) các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1.KTBC(5 )</b>’
<b>2,Bµi míi</b>
<b>(32 )</b>’
a. Giíi thiƯu
bµi
b. Số có sáu
chữ số:
c. Giới thiệu
các số có sáu
chữ số:
d. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Gọi 3 HS lên bảng làm
bài.
Tỡm a giỏ tr ca
biu thức 45 x a là:
255 ; 450 ; 90
GV nhËn xét, chữa bài
và ghi điểm cho HS
Ghi bảng.
<b>* Ôn về các hàng đơn </b>
<b>vị, chục , trăm, nghìn, </b>
<b>chục nghìn:</b>
Cho HS nêu quan hệ
giữa đơn vị các hng
lin k
<b>* Hàng trăm nghìn:</b>
+ 10 nghìn bằng 1 chục
nghìn, vậy mấy chục
nghìn bằng 1 trăm
nghìn?
- GV giíi thiƯu trong
SGK
+ Ta có số đó là số nào?
-GV yêu cầu cả lớp đọc
số, vài HS đọc cá nhân.
- GV hớng dẫn HS cách
đọc từng số.
- GV cho HS đọc các
số :
12 357 ; 312 357 ; 81
759
- GV nhËn xÐt, söa cho
tõng HS.
GV cho HS phân tích
mẫu
GV cho HS làm vào vở
3 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
45 x a = 255 45 x a = 450
a = 255 : 45 a = 450 : 45
a = 5 a = 10
a = 90 : 45
a = 2
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm theo lệnh của GV.
10 đơn vị = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn ; 10 nghìn = 1 chục
nghìn
- 10 chơc ngh×n bằng 1 trăm nghìn , 1 trăm
nghìn bằng 10 chục nghìn.
Trăm
nghìn nghìnChục Nghìn Trăm Chục Đơn vị
100 000
100 000
100 000
100 000
10 000
10 000
10 000 1 0001 000
100 10
1
1
1
1
1
1
4 3 2 5 1 6
- Số đó là số 432 516, số này có 4 trăm nghìn,
3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn
vị.
- Bốn trăm ba mơi hai nghìn, năm trăm mời
sáu.
- HS đọc theo yêu cầu
- HS theo dõi cách đọc.
- HS đọc các số nh GV hớng dẫn
Bµi 3:
Bài 4:
<b>4. Củng cố </b>
<b> dặn </b>
<b>dò(3 )</b>
bằng bót ch×
GV nhận xét, chữa bài.
- u cầu HS đọc đề
bài sau đó tự làm bài ,
cả lớp làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét
và chữa bài.
- GV cho HS đọc số nối
tiếp nhau:
96 315 ; 796 315 ; 106
315 ; 106 827
- GV yêu cầu HS nhận
xét và chữa bài
- GV tổ chức cho học
sinh thi viết chính tả
tốn, Gv đọc và u cầu
- HS làm vào vở và đọc kết quả
- 313 241 ; 523 453
- HS tự làm bài vào SGK, sau đó đổi cho nhau
để kiểm tra.
+ 369 815 ; 786 612
- HS nối tiếp nhau đọc từng s theo yờu cu
ca GV
+ Chín mơi sáu nghìn, ba trăm mời lăm.
- HS nghe GV c tng s v viết vào vở:
63 115 ; 723 936
- L¾ng nghe
- Ghi nhớ
==============================================
Ngày giảng thứ 3/24-08-2010
<b>Tiết 1:</b>
<b>Bài 7:</b>
- Củng cố về đọc, viết các số có đến sáu chữ số.
- Thành thạo và nắm đợc thứ tự các số có sáu ch s.
- Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn.
<b>II) Đồ dùng d¹y </b>–<b> häc : </b>
- GV : Giáo án, SGK, SGV
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>III) Ph ơng pháp:</b>
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
<b>IV) các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động ca thy</b>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ : 5</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>32</b>
Giới thiƯu bµi
Lun tËp:
Bµi 1:
KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp cđa 5
HS
+ Nêu cách đọc và viết số có sỏu
ch s.
GV nhận xét, chữa bài và ghi
điểm cho HS
– Ghi b¶ng.
Cho HS ơn lại cách đọc và viết
s cú sỏu ch s.
GV kẻ sẵn bảng bài 1 lên
bảng , yêu cầu từng học sinh lên
bảng làm bài, các học sinh khác
HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS ghi đầu bài vào vở
Bµi 2:
Bµi 3:
Bµi 4:
<b>4. Cđng cè </b>
<b>dặn dò: 3</b>
làm vào vở.
+ Yêu cầu HS phân tích số 653
267
+ GV yêu cầu HS lần lợt lên
bảng trình bày bài làm của mình.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Yờu cu HS c bi sau đó
tự làm bài , cả lớp làm bài vào
vở.
- Yêu cầu HS đọc các số: 2 453 ;
65 243 ; 762 543 ; 53 620…
+ Cho biết mỗi số 5 ở trên thuộc
hàng nào, lớp nào?
- GV cùng HS nhận xét và chữa
bài.
- GV yêu cầu HS tự viết số vào
vở.
- GV yêu cầu HS nhận xét và
chữa bài vào vở.
Yờu cu HS t điền số vào các
dãy số a,b,c. sau đó cho HS đọc
từng dãy số trớc lớp.
+ Yêu cầu HS đọc bài sau đó
làm bài vào vở
- GV nhËn xét, chữa bài và cho
điểm từng HS
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập và
chuẩn bị bài sau:
+ 653 267 : Sáu trăm năm mơi
ba, hai trăm sáu mơi bảy
+ S 653 267 gm sỏu trm
nghỡn, nm chục nghìn, ba
nghìn, hai trăm, sáu chục và
bảy n v.
- HS lần lợt nêu bài làm của
mình với các số còn lại.
- HS chữa bài vào vở.
- HS lµm bµi vµo vë.
- HS đọc các số theo yêu cầu:
+ 2 453 : 5 thuộc hàng chục
+ …..
- HS chữa bài vào vở
- HS viết số vào vở:
4 300 ; 24 316 ; 24 301
- HS chữa bài vào vở
- HS điền số theo yêu cầu.
- HS đọc và làm vào vở
<b>I,Mơc tiªu:</b>
-Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả :’’Mời năm cõng bạn đi học’’ sạch sẽ đúng quy
định
-Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn : s/x, ăn/ăng.
<b>II,Đồ dùng dạy học</b>
-GV: Gi¸o ¸n, sgk, sgv.
-HS: sách, vở viết
<b>III. Ph ơng pháp: </b>
Ging giải, đàm thoại, luyện tập.
<b>IV,Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1,KTBC(3 )</b>’
<b>2,Bµi míi : 27</b>’
-Giới thiệu bài :
-Gọi 2H lên bảng viết cả
lớp viết vào nháp .
-G nhn xét đánh giá .
-HD nghe viÕt
Híng dÉn lµm
bµi .
-Bµi 2:
-Bài 3:
<b>4,Củng cố dặn </b>
<b>dò: (3 )</b>
-c ton bi chớnh tả
- GV đặt một số câu hỏi về
nội dung bi
- Hớng dẫn HS tìm và viết
từ khó
-Đọc từng câu hoặc từng
-Đọc lại toàn bài
-Chấm chữa 7-10 bài
-Nhận xét chung
-Nêu y/c bµi tËp
-HS đọc nội dung truyện
-Nhận xét từng bài
về:chính tả,phát âm ,khả
năng hiểu đúng tính khơi
hài và châm biếm .
-Chốt lại lời giải đúng .
Nêu câu đố .
-Chốt lại lời giải đúng :
Trăng.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
-VÒ nhà tìm 10 từ ngữ có
vần ăn/ ăng
-Theo dõi trong sgk.
-Đọc thầm lại đoạn văn.
- HS tìm và viết từ khó.
-Viết bài vào vở.
-Soát lại bài.
-Tng cp H i vở soát lỗi cho
nhau sửa những chữ viết sai.
-Đọc thầm lại truyện vui “tìm chỗ
ngồi “suy nghĩ làm bài vào vở.
-4 H đọc nội dung truyện
-Từng H đọc lại truyện sau khi đã
điền từ hoàn chỉnh, sau đó nói về
tính khơi hài của truyện vui.
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
+Lát sau,rằng, phải chăng, xin bà,
băn khoăn, khơng sao, để xem .
+Tính khơi hài của truyện : ông
khách ngồi ở đầu hàng ghế tởng
rằng ngời đàn bà đã giẫm phải
chân ông hỏi thăm ông để xin lỗi.
Hoá ra bà ta chỉ hỏi để biết mình
có trở lại đúng hàng ghế mình đã
ngồi lúc nãy khơng mà thôi .
-2 H đọc lại câu đố .
-Để nguyên, vằng vặc trời đêm
Thêm sắc màu phấn cùng em tới
trờng lớp thi giải nhanh-viết lời
giải vào bảng con.
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b>-</b>BiÕt thªm mét sè tõ ngữ (gồm cả thành ngữ , tục nghữ và từ Hán Việt thông dụng )về
chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân.(BT1,BT4)
- Nm c cỏch dựng mt s t có tiếng “ nhân” theo hai nghĩa khác nhau : ngời , lòng
thơng ngời ( BT2 , BT3)
-HS khá giỏi nêu đợc ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- <b>Học sinh:</b> Sách vở, đồ dùng bộ môn.
<b>III - Ph ơng pháp:</b>
Giảng giải, phân tích, thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành...
<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KiĨm tra</b>
<b>bµi cị: 3</b>’
<b>2.Bµi míi: 29</b>’
a) Giíi thiƯu
bµi:
b) HD lµm bµi
tËp<i><b>:</b></i>
Bµi tËp 1:
Bµi tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
HS khá giỏi
<b>3.Củng cè </b>
-- Yêu cầu 2 hs lên bảng viết
bảng lớp, cả lớp viết vào giấy
nháp những tiếng chỉ ngời
trong gia đình mà phần vần:
- Có 1 âm:
- Cã 2 âm:
GV nxột, ỏnh giỏ.
GV ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
- Chia hs thành các nhóm nhỏ
Y/c hs suy nghĩ, tìm từ và viết
vào vở.
- Y/c đại diện nhóm báo cáo
kết quả , Gv và hs cùng nxét.
- Xét và kết luận nhóm tìm đợc
nhiều từ và đúng nhất.
- Cho hs chữa bi vo v.
- Gi 1 hs c y/c.
- Kẻ sẵn một phần bảng thành
2 cột với nội dung bài tập 2a,
2b.
- Y/c hs trao đổi theo cp v
lm vo giy nhỏp.
- Gọi hs lên bảgn lµm bµi tËp.
- Gäi hs nxÐt, bỉ xung.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Hỏi hs vẽ nghĩa của các từ
ngữ vừa sắp xếp.
+ Công nhân là ngời nh thÕ
nµo?
GV giảng thêm một số từ
- GV nxét, tuyên dơng những
hs tìm đợc nhiều từ và đúng.
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Hs tự đặt câu, mỗi hs đặt 2
câu với từ ở nhóm a, 1 câu với
từ ở nhóm b
Y/c hs tù lµm bµi.
- Gọi hs đọc y/c của bài tập.
- Y/c hs thảo luận theo nhóm 3
- 2 Hs lên bảng viết, cả lớp viết
vào nháp theo y/c.
- Cã 1 ©m: Bè, mĐ, chó, dì, cô,
bà...
- Có 2 âm: bác, thím, ông, cậu...
- Hs ghi đầu bài vào vở.
- 1 Hs c y/c của bài tập.
- Hs hoạt động trong nhóm.
- Nxét và bổ xung các từ ngữ mà
nhóm bạn vừa tìm đợc.
- HS chữa bài vào vở
- Hs đọc y/c.
- Hs trao đổi, làm bài.
- 2 hs lên bảng làm bài.
+Tiếng nhân có nghĩa là ngời:
nhân dân, công nhân, nhân loại,
nhân tài.
+ Ting nhõn cú ngha l lũng
thng ngời”: nhân hậu, nhân đức,
nhân ái, nhân từ.
- Là ngời lao động chân tay, làm
việc ăn lơng.
- Hs đọc y/c.
- Hs lµm bµi vµo vë.
- Hs đọc y/c.
<b>dặn dò: 3</b> vẽ ý nghĩa cđa tõng c©u tơc
ng÷.
- Gäi hs trình bày. GV nxét
câu tr¶ lêi cđa tõng hs.
- GV chốt lại lời giải đúng:
- Nhận xét giờ học.
- §èi víi mäi ngêi chóng ta
- V nh các em học thuộc các
từ ngữ, câu tục ngữ, thành ng
va tỡm c.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nối tiếp nhau trình bày ý
kiến của m×nh.
-HS khá giỏi nêu đợc ý nghĩa của
các câu tục ngữ
- Hs ghi nhí.
( Trang 8 )
<b>I. Môc tiêu: </b>
Sau bài học, học sinh có khả năng:
K c tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở ngời : tiêu hố ,
bài tiết , tuần hồn , hơ hấp .
- Biết đợc nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết .
<b> . §å dïng d¹y - häc : </b>
- GV : Sgk, sgv, gi¸o ¸n
- HS : S¸ch vở môn học
<b> III) Ph ơng ph¸p: </b>
Quan sát. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập
<b>IV.</b> <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.KTBC(3 )</b>’
<b>2. Bài mới : 29</b>’
- Giới thiệu
Hoạt động 1
- Hãy nêu quá trình trao đổi
chất ở ngời ?
- Nhận xét, cho điểm
Ghi đầu bài.
<b>Xỏc nh nhng c quan trực</b>
<b>tiếp tham gia vào quá trình</b>
<b>trao đổi chất ở ngời.</b>
* Häc sinh quan sát hình 8
SGK, th¶o luËn nhãm 2 làm
những việc sau :
+ Chức năng của cơ quan tiêu
hoá ?
+ Chức năng của cơ quan hô
hấp ?
+ Chức năng của cơ quan tuần
hoàn ?
+ Chức năng cđa c¬ quan bµi
tiÕt ?
+ Theo em cơ quan nào trực
tiếp thực hiện quá trình trao đổi
chất giữa cơ thể với mơi trờng
* Q trình trao đổi chất là
q trình con ngời lấy thực ăn,
nớc, khơng khí từ môi trờng và
thải ra môi trờng những chất
thừa, cặn bó.
- Học sinh ghi dầu bài.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Biến đổi thức ăn, nớc uống
thành các chất dinh dỡng ngấm
vào máu đi ni cơ thể. Thải ra
phân.
- HÊp thơ khÝ « xy và thải ra
khí Cacbonic
- Lọc máu tạo thành nớc tiểu
thải ra ngoài
Hot ng 2 :
<b>3.Củng cố, dặn</b>
<b>dò : 3</b>
bên ngoài ?
- Giáo viªn chèt ý .
* Kết luận : Nhờ có cơ quan
tuần hồn mà máu đem các chất
dinh dỡng và o xy tới tất cả các
cơ quan trong cơ thể và đem
các chất thải, chất độc từ các cơ
quan của cơ thể đến các cơ
quan bài tiết để thải chúng ra
ngồi và đem khía cacbonic đến
<b>Tìm hiểu mối quan hệ giữa</b>
<b>các cơ quan trong việc thực</b>
<b>hiện trao đổi chất ở ngời.</b>
* Các từ cần điền là :
- NhËn xÐt, bæ sung :
+ Nêu vai trò của từng cơ
quan trong quá trình trao đổi
chất ?
+ H»ng ngày cơ thể phải lấy
những gì từ môi trờng và thải ra
môi trờng những gì?
+ Nhờ cơ quan nào mà quá
trình trao đổi chất ở bên trong
cơ thể đợc thực hiện ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu 1
trong các cơ quan tham gia vào
quá trình trao đổi chất ngừng
* Kết luận : Nhờ sự phối hợp
nhịp nhàng của các cơ quan hơ
hấp, tiêu hố, tuần hồn và bài
tiết mà sự trao đổi chất diễn ra
bình thờng, cơ thể khoẻ mạnh.
Nếu 1 trong các cơ quan trên
ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết
+ Nêu mối quan hệ của các cơ
quan tham gia vào quá trình
trao đổi chất
+ Về học kỹ bài, chuẩn bị bài
sau.
ngoài.
1 2 học sinh nhắc lại.
- Quan sát sơ đồ trang 9 SGK.
* Học sinh mở bài 2 trang 5 vở
bài tập điền các từ còn thiếu
vào chỗ trống.
- ChÊt dinh dìng, « xy,
cacbonic, ô xy và các chất dinh
dỡng, khí cacbonic và các chất
thải, các chất thải.
- Học sinh chữa bài.
- Mỗi học sinh nêu vai trò của
1 cơ quan.
- Lấy : Ô xy, thực ăn, nớc
uống
- Thải ra: khí cacbonic, phân
và nớc tiểu.
- Cơ quan tuần hoàn
- Nu 1 trong các cơ quan
ngừng hoạt động thì cơ thể sẽ
chết.
- Học sinh đọc mục bóng đèn
toả sáng.
<b>I,Môc tiªu.</b>
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi đợc cùng với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: con ngời
cần thơng yêu giúp đỡ lẫn nhau.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>
- GV: giáo án SGK SGV
- HS: vổ SGK
<b>III. Ph ơng pháp:</b>
- Quan sát – kể chuyện - đàm thoại – giảng giải – thảo luận.
<b>IV,Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy</b>
<b>2. KTBC: 3</b>’
<b>2,Bµi míi : 27</b>
-Giới thiệu bài
<b>2.1,Tìm hiểu </b>
<b>câu chuyện </b>
<b>2,2. HD kể </b>
<b>chuyện </b>
<b>2.3, HD kể </b>
-Gäi 2 H kĨ chun
-G nhận xét.
- ghi đầu bài
-G c din cảm bài thơ
-Bà lão nghèo làm gì để
sống ?
-Con ốc bà bắt đợc có gì
lạ?
-Bà làm gì khi bắt đợc ốc ?
-Từ khi có ốc bà lão thấy
trong nhà có gì lạ ?
-Khi rình xem, bà lÃo thấy
điều gì kì lạ ?
-Khi đó bà lão đã làm gì?
-Câu chuyện kết thỳc ntn?
-Thế nào là kể lại câu
chuyện bằng lời cđa em
-KĨ tríc líp .
-Tổ chức cho H thi kể
-G nhận xét đánh giá
*Tìm hiểu ý nghĩa câu
chuyện
-Nêu ý nghĩa câu truyện
-Sự tích hồ Ba Bể
-Nªu ý nghÜa.
-H nhËn xÐt
- HS ghi đầu bài vào vở.
-3 H đọc nối tiếp đoạn.
-1 H đọc toàn bài
-H đọc thầm đoạn 1.
-Bµ l·o kiÕm sèng b»ng nghề mò cua
bắt ốc.
-Nó rất xinh, vỏ biêng biếc xanh,
không giống nh ốc khác .
-Thy c p, b thơng không muốn
bán, thả vào chum nớc.
-H đọc thầm đoạn 2.
-Đi làm về bà thấy nhà cửa đã đợc
quét dọn sạch sẽ, đàn lợn đã đợc cho
ăn, cơm nớc đã nấu sẵn, vờn rau đã
đ-ợc nhặt sch c.
-Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
nớc bớc ra.
-Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy
nàng tiên
-Bà lÃo và nàng tiên sống hạnh phúc
bên nhau .Họ yêu thơng nhau nh hai
mẹ con.
-...là em đóng vai ngời kể, kể lại câu
chuyện, với câu chuyện thơ cổ tích,
em dựa vào nội dung chuyện thơ để
kể lại (không phải đọc từng câu thơ)
-H dựa vào tranh minh hoạ sgk và câu
hỏi kể trong nhóm cho nhau nghe ( 1
H k 1 on )
-Đại diện nhóm kể (mỗi nhóm một
đoạn )
-H nhận xét lời kể của bạn theo các
tiªu chÝ
-H kĨ trong nhãm.
-2,3 H kĨ tríc líp
-Nhận xét bạn kể, tìm ra bạn kể hay
nhất
<b>3,Củng cố dặn </b>
<b>dò: 3</b> -Câu chuyện nàng tiên ốc
giúp em hiểu điều gì
-Kết luận về ý nghĩa câu
chuyện-về nhà kể lại câu
chuyện .
- Nhận xét tiết học.
Bà lÃo thơng ốc không nỡ bán. ốc
biến thành một nàng tiên giúp bà.
-Em phải thơng yêu nhau, ai sống
nhân hậu, thơng yêu mọi ngời sẽ có
cuộc sống hạnh phúc.
<b>I - Mơc tiªu</b>
- HS hiểu đợc ý nghĩa tác dụng của vạch kẻ đờng ,cọc tiêu ,rào chắn trong giao thông
- HS nhận biết đợc các loại cọc tiêu ,rào chắn ,vạch kẻ đờng và xác định đúng nơi có
- Khi đi đờng luôn biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thơng để chấp hành đúng luật
giao thông đờng bộ ,đảm bảo ATGT.
<b>II-Néi dung</b>
<b>1-Vạch kẻ đờng</b> .
- Vạch kẻ đờng là 1 dạng biển để báo hiệu ,hớng dẫn ...
- Vạch kẻ đờng có thể dùng độc lập và có kết hợp ...
- Vạch kẻ đờng bao gồm cả các vạch kẻ ,mũi tên...
<b>2- Cọc tiêu và tờng bảo vệ</b>
Cc tiờu hoc tng bo vệ đặt ở mép các đoạn đờng nguy hiểm có tác dụng hớng dẫn
cho ngời đi ...
- Cäc tiªu cao 60cm...
- Cọc tiêu thờng cắm ở đờng vào 2 đầu cầu ,lng các đờng cong ...
<b>3 - Hµng rào chắn</b>
- Mc ớch ngn khụng cho ngi v xe cộ đi lại
- Hàng rào chắn di động
- Hàng rào chn c nh .
<b>II-Chun b</b>
- GV: Phong bì, các biển b¸o hiƯu, phiÕu häc tËp
- HS : S¸ch vë
<b>IV-Các hoạt động dạy học chủ yế</b>u:
<b>*Hoạt động 1</b>
<b>* Hoạt động 2:</b>
*<b>Hoạt ng 3</b>:
<b>Ôn lại bài cũ và giới thiệu bài mới</b>
*<b>Trò chơi 1</b>: Hộp th chạy
GV giới thiệu trò chơi và phổ biến
luật chơi
*<b>Trò chơi 2</b>: Đi tìm biển báo hiệu
giao thông
<b>Vch k ng</b> .
- Nhng ai ó nhìn thấy vạch kẻ trên
đờng ?
- Em có thể mơ lại vạch kẻ trên đờng
mà em nhìn thấy
- Em nào biết ngời ta kẻ những loại
- GVgiải thích thêm một số loại vạch
kẻ đờng và ý nghĩa .
<b>T×m hiĨu về cọc tiêu hàng rào </b>
<b>chắn</b> .<b>1. Cọc tiêu</b>
- GV cho HS quan sát tranh và giải
thích
- HS nghe theo sù híng
dÉn cđa GV và chơi
- HS chơi theo sù híng
dÉn cđa GV
-HS tr¶ lêi
<b>*Hoat động 4</b>:
<b>3. Cđng cè dặn </b>
<b>dò 3</b>
- GV giới thiệu các dạng cọc tiêu
- Cọc tiêu có tác dụng gì trong giao
thông ?
<b>2. Rào chắn</b>
- Rào chắn ngăn không cho ngời và
Có 2loại rào chắn :
- Rào chắn cố định
- Rào chắn di động
<b>KiĨm tra sù hiĨu biÕt</b>
- GV ph¸t phiÕu và giải thích qua về
nhiệm vụ của HS
1-K ni giữa 2 nhóm 1 và 2 sao cho
đúng ni dung
- Vch k ng
- Cọc tiêu
- Hàng rào chắn
- GV nhËn xÐt, rót ra ghi nhí
- Về nhà học và tập vẽ các biển báo
hiệu đã học, chuẩn bị bài sau
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS l¾ng nghe
- Cọc tiêu cắm ở các
đoạn đờng nguy hiểm để
ngời đi đờng biét giới
hạn của đờng ...
- Thờng đợc đặt ở mép
các đoạn đờng các đoạn
đờng nguy hiểm có tác
dụng hớng dẫn ...
- Mục đích khơng cho
ngời và xe cộ qua lại
- Bao gồm cả các vạch kẻ
đờng ,mũi tên và các chữ
vit
- HS nhận xét
- Để phân chia làn
đ-ờng ..
- Cã 2lo¹i
- HS đọc lại ghi nhớ
- Lắng nghe
- Ghi nh
==========================================
Ngy gingth 4/ 25-08-2010
<b>I)Môc tiªu:</b>
* Bớc đầu biêt đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào ,tình cảm .
* TL đợc các câu hỏi trong SGK ; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối
* Hiểu nội dung bài: Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa
đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ụng ta.
<b>II) Đồ dùng dạy - học : </b>
- GV : Tranh minh ho¹ trong SGK
- HS : Sách vở môn học, su tầm truyện cổ
<b>III)Ph ơng pháp: </b>
Quan sỏt. ging gii, m thoi, thảo luận, thực hành, luyện tập…
IV) Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2.KTBC(3 ) </b>’
<b>3.Bài mới: 34</b>’
* Giới thiệu bài
Gọi 2 HS đọc bài : “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu – phần 2 +
trả lời câu hỏi.
GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm cho
HS
– Ghi b¶ng.
- Gọi 1 HS khá đọc bài
2 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vào vở
* Tìm hiểu bài:
(14)
*Luyn c din
cm:(8)
- GV chia đoạn: bài chia làm 5
khổ thơ.
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp đoạn
– GV kết hợp sửa cách phát
âm cho HS.
- Yêu cầu 5 HS đọc nối tiếp
đoạn lần 2 + nêu chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo
cặp.
GV hớng dẫn cách đọc bài
-đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu HS đọc từ đầu
đến ...đa mang và trả lời câu
hỏi:
+ Vì sao tác giả yêu truyện
cổ nớc nhà ?
+ Em hiểu câu thơ :Vàng cơn
nắng, trắng cơn ma nh thế
nào?
+ Đoạn thơ này nói lên ®iỊu
g×?
- u cầu HS đọc thầm đoạn
còn lại và trả lời câu hỏi:
+ Bài thơ gợi cho em nhớ tới
truyện cổ nào, Chi tiết nào cho
+ Em hãy nêu ý nghĩa của câu
chuyện đó ?
+ Em biết những truyện cổ nào
thể hiện lòng nhân hậu của
ng-ời Việt Nam ta ? Nêu ý nghĩa
của truyện đó ?
- Gọi HS đọc hai câu thơ cuối
và trả lời câu hỏi : Em hiểu hai
dòng thơ cuối bài nh thế nào ?
+ Đoạn thơ cuối bài nói lên
điều gì?
+ Qua bµi thơ trên tác giả
muốn nói với chúng ta điều gì?
Gv ghi ý nghĩa lên bảng
- Gi 2 HS c c bi.
GV hớng dẫn HS luyện đọc
một đoạn thơ trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo
- HS đánh dấu từng khổ thơ
- 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 5 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 +
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Vì truyện cổ nớc mình rất nhân
hậu và có ý nghĩa rất sâu xa.có
những phẩm chất tốt đẹp của ông
cha ta…
- ông cha ta đã trải qua bao ma
nắng, qua thời gian để đúc rút
những bài học kinh nghiệm q
báu…
- L¾ng nghe
<i>1.Ca ngợi truyện cổ, đề cao lịng</i>
<i>nhân hậu, ăn ở hiền lành.</i>
-1 HS đọc – cả lớp thảo luận + trả
lời câu hỏi.
+ Gợi cho em nhớ tới truyện cổ
Tấm Cám, Đẽo cày giữa đờng qua
chi tiết: Thị thơm thị dấu ngời
thơm. Đẽo cày theo ý ngời ta…
+ HS tự nêu theo ý mỡnh
+ Mỗi HS nãi vỊ mét trun và
nêu ý nghĩa .
+ HS ln lt k và nêu ý nghĩa.
+ Truyện cổ là những lời dăn dạy
của cha ông đối với đời sau. Qua
những câu chuyện cổ cha ông
muốn dạy con cháu cần sống nhân
hậu, độ lợng, công bằng, chăm chỉ,
tự tin.
<i>2. Những bài học quý của cha ông</i>
<i>muốn răn dạy con cháu đời sau.</i>
<b>- Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện</b>
<b>cổ của đất nớc, đề cao những</b>
<b>phẩm chất tốt đẹp của ông cha</b>
<b>ta: nhân hậu, độ lng, cụng</b>
<b>bng.</b>
HS ghi vào vở nhắc l¹i
- 2 HS đọc nối tiếp tồn bài, cả lớp
theo dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp
<b>4.Cñng cố</b>
<b>dặn dò: (3 )</b>
cặp
- T chc cho HS thi đọc diễn
cảm và đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét chung.
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn HS về đọc bài và CBi bài
sau:
đọc hay nhất, thuộc bài nht.
Lng nghe
<b>I) Mục tiêu:</b>
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng sốđó trong mỗi số.
- Biết viết só thành tổng theo hàng
- Cã ý thøc khi làm toán, tự giác khi làm bài tập, ham thích học toán.
<b>II) dùng dạy </b><b> học : </b>
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn phần đầu bài của bài học.
- HS : Sách vở, dựng mụn hc.
<b>III) Ph ơng pháp:</b>
Ging gii, nờu vn đề, luyên tập, thảo luận, , thực hành…
<b>IV) các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Nd - tg</b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. Kiểm tra bài</b>
<b>cò : 5</b>’
<b>2. Bài mới: 32</b>’
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu lớp
đơn vị, lớp
nghìn:
<b>c. Thùc hµnh : </b>
Bµi 1:
Bài 2:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
Viết 4 sè cã s¸u chữ số:
8,9,3,2,1,0
và 0,1,7,6,9
GV nhận xét, chữa bài và ghi
điểm cho HS
Ghi bảng.
<i>+ Hóy nờu tờn các hàng đã học</i>
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
+ Các hàng này đợc xếp vào
các lớp, đó là những lớp nào,
gồm những hàng nào?
GV viết số 321 vào cột và yêu
cầu HS đọc v vit s vo ct
ghi hng.
GV yêu cầu HS làm tơng tự với
các số :
65 400 và 654 321.
+ Gọi HS đọc theo thứ tự từ
hàng đơn vị đến hàng trăm
nghìn.
GV cho HS quan sát và phân
tích mẫu trong SGK
+ Yêu cầu mỗi HS làm vào
SGK bằng bút chì
+ Yờu cu HS đọc lại các số đã
viết
GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
a . Yêu cầu HS lần lợt đọc các
-2 HS lên bảng làm bài theo yêu
cầu.
a. 93 210 ; 982 301 ; 398 210 ;
391 802
b. 976 160 ; 796 016 ;679 061 ;
190 676
- HS ghi đầu bài vào vở
- Hng đơn vị, hàng chục,hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn...
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng : hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị;
Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.
- HS đọc số: Ba trăm hai mơi mốt
- HS làm theo lệnh của GV
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS quan sát và phân tích mẫu
- HS làm bài vào SGK bằng bút
chì
- HS chữa đọc số, nhận xét
Bµi 3:
<b>4. Củng cố </b>
<b>dặn dò: 3</b>
sv cho biết chữ số 3 ở mỗi
số đó thuộc hàng nào, lớp nào?
b. Yêu cầu HS đọc bảng thống
kê và ghi số vào cột tơng ứng.
- GV cïng HS nhËn xét và
chữa bài.
- GV gi HS c yờu cầu của
bài tập rồi tự làm bài vào vở.
- GV yêu cầu HS nhận xét và
- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS về làm bài tập và
chuẩn bị bài sau: So sánh các
số có nhiều chữ số
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Số 75338 02167 51879 302671 715519
Giá
trị
chữ
số
7
700 <sub>000</sub>7 <sub>000</sub>70 70 700<sub>000</sub>
- HS nêu yêu cầu và lµm bµi vµo
vë.
52314 = 50 000 + 2 000 + 300 +
10+4
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 +
60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6
000 + 90 + 1
- HS chữa bài vào vở.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
I ) Mơc tiªu:
- Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm đợc cách kể hành
động của nhân vật ( ND ghi nhớ ).
- Biết dựa vào tính cách để xác dịnh hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ , Chim
Chích ),bớc đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trớc , sau để trở thành câu chuyện ) .
II ) Đồ dùng dạy học:
- GV: gi¸o ¸n – sgk – sgv
- HS: Vë – sgk
III ) Ph<b> ¬ng ph¸p :</b>
Kể chuyện, đàm thoại, thảo luân, luyện tập, thực hành.
IV ) Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Nd - tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KTBC(3 )</b>’
<b>2 - Bµi míi</b><i><b>: </b></i><b>29’</b>
- Giíi thiƯu bµi
- .NhËn xÐt:
+ ThÕ nµo lµ kĨ chun?
+ Nãi vỊ nh©n vËt trong
chuyÖn?
– ghi đầu bài
-GV c din cm bi vn
+ Th no l ghi vắn tắt?
* Hành động của cậu bé:
+ Giờ làm bài : Không tả,
không viết, nộp giấy trắng
cho cô( hoặc nộp giy
trng).
-Nhắc lại đầu bài.
-Đọc chuyện: Bài văn bị điểm
không.
-Tho lun nhúm ụi.
+ Là ghi những nôi dung chính, quan
trọng.
-Trình bày kết quả.
* ý Ngha ca hnh động.
- Ghi nhí:
- Lun tËp:
<b>D. Củng cố dặn</b>
<b>dò</b><i><b>: 3</b></i>
+ Giờ trả bài: Làm thinh
khi cô hỏi, mÃi sau mới trả
lời: <i><b>Tha cô, con không</b></i>
<i><b>có ba</b></i> ( hoặc: im lặng, m·i
sau míi nãi ).
+ Lúc ra về: Khóc khi bạn
hỏi: “ <i><b>Sao mày không tả</b></i>
<i><b>ba của đứa khác? .</b></i>”
+ Qua mỗi hành động của
cậu bé bạn nào có thể kể lại
câu chuyện?
GV nhËn xÐt.
+ Các hành động của cậu
bé đợc kể theo thứ tự nào?
lấy dẫn chứng cụ thể để
minh hoạ?
+ Khi kể lại hành động của
nhân vật cần chú ý điều gì?
- GV giảng: Hành động
tiêu biểu là hành động quan
trọng nhất trong một chuỗi
hành động của nhân vật.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS lên ghi tên
vào các câu thể hiện hành
động của nhân vật.
- Y/c HS sắp xếp các
hành động thành 1 câu
chuyện.
- Y/c HS kể lại theo dàn ý
đã sắp xếp.
- Nh©n xÐt tiÕt häc
- VỊ häc thuéc phÇn ghi
nhí.
- ViÕt lại vào vở câu
+ CËu rÊt buån vì hoàn cảnh của
mình
+ Tâm trạng buồn tủi của cậu vì cậu
rất yêu cha cậu dù cha biết mặt.
- 2 HS kĨ
+ Hành động nào xảy ra trớc thì kể
trớc, xảy ra sau thì kể sau
+ Chú ý chỉ kể những hành động tiêu
biểu của nhân vật.
- 3 -> 4 HS đọc ghi nhớ SGK
- 2 HS đọc bài tập.
+ Bài tập yêu cầu điền đúng tên
nhân vật “ <i><b>Chích</b></i>” hoặc “ <i><b>Sẻ</b></i>” vào
tr-ớc hành động thích hợp và sắp xếp
các hành động ấy thành một câu
chuyện.
-Thảo luận cặp đôi để làm bài tập.
Các hành động theo thứ tự:
1. SỴ 3. ChÝch
5. SỴ…ChÝch 6. ChÝch
2. SỴ 8. ChÝch….SỴ
4. SỴ 9. SẻChích.Chích
<b>I,Mục tiêu:</b> học xong bài nµy H biÕt:
-Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ : Đọc tên bản đồ , xem bảng chú giải ,tìm đối tợng lịch sử
hay địa lý trên bản đồ
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản :Nhận biết vị trí ,đặc điểm của đối tợng trên bản đồ ;
dựa vào ký hiệu mầu sắc phân biệt độ cao , nhận biết núi , cao nguyên , đồng bằng ,vùng biển
.
<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>
* GV: Giáo án, sgk, sgv.
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN
-Bản đồ hành chính VN
* HS: Vở, sgk.
ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1,KTBC: 3</b>’
<b>2,Bài mới: 29</b>’
Hoạt động 1:
*Bài tập
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
<b>3, Củng cố dặn </b>
<b>dò: 3</b>
-Gọi H trả lời
-G nhận xét.
<b>Làm việc cả lớp</b>
? Tờn bn cho ta biết điều gì?
? Dựa vào bảng chú giải hình 2,3
để đọc một số đối tợng địa lý ?
- Giải thích tại sao biết đó là đờng
biên giới quốc gia
- G giúp H nêu đợc các bớc sử
dụng bản đồ (nh sgk)
<b>Thùc hµnh theo nhãm </b>
-G hoµn thiện câu trả lời của các
nhóm.
-Bi tp b-ý 3: kể tên các nớc láng
giềng và biển đảo, quần đảo của
VN?
-Kể tên 1 số con sông đợc thể hin
trờn bn ?
<b>Làm việc cả lớp.</b>
-G treo bn hnh chớnh VN lờn
bng.
-G yêu cầu:
-H lờn ch, G chú ý hớng dẫn H
cách chỉ: VD chỉ một địa điểm,
khu vực thì khoanh kín theo danh
giới của khu vực, chỉ một địa
điểm, thành phố chỉ vào kí hiệu,
chỉ một dịng sơng thì phải chỉ t
u ngun xung.
-Gọi H nêu lại bài H trong sgk.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà học bài-chuẩn bị bài sau.
-Bn đồ là gì?
-Nêu một số yếu tố của bản đồ?
-Chỉ đờng biên giới, phần đất
liền VN với các nớc láng giềng
trên hình 3 bài 2
-Xem bảng chú giải để biết kí
hiệu đối tợng lịch sử hoặc địa lí.
-Tìm đối tợng lịch sử hoặc địa lí
trên bản đồ dựa vào kí hiệu.
-H nhắc lại- G ghi bảng.
-H trong nhóm lần lợt làm bài
tập a,b trong sgk.
-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả trong nhóm làm việc
-H các nhóm khác sửa chữa bổ
sung
-Các nớc láng giềng của VN :
Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia
-Sông Hồng, sông Thái Bình,
sông Tiền, sông Hâu...
-Mt s H lờn c tên bản đồ,
chỉ hớng B, N, Đ, T trên bản đồ.
-Một số H lên chỉ tỉnh, TP mình
-Mét số H nêu tên những tỉnh
(TP) giáp với tỉnh mình?
Ngày giảng thứ 5/ 26-08-2010
<b>I) Mục tiªu:</b>
- So sánh đợc các số có nhiều chữ số
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Có ý thức khi học tốn, tự giác khi lm bi tp.
<b>II) Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, thực hành…
<b>IV) các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>:
Nd tg Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy
<b>1. KTBC: 5 </b>’
<b>2. Bµi míi: 30</b>’
a. Giíi thiệu bài
b. So sánh các số
c. Thực hành :
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
<b>3 Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò: 3</b>
HS đọc số: 372 802 ; 430 279
GV nhận xét, chữa bi v ghi
im cho HS
Ghi bảng.
<b>So sánh các số có số chữ số</b>
<b>khác nhau:</b>
GV hớng dẫn HS so sánh các
số:
99 578 và 100 000
VËy: Khi so s¸nh c¸c sè cã
nhiỊu chữ số với nhau, ta thấy
số nào có nhiều chữ số hơn thì
số ấy lớn hơn.
<b>So sánh các số có số chữ số</b>
<b>bằng nhau:</b>
- Yêu cầu HS so sánh hai sè:
693 251 vµ 693 500
+ Nêu cách so sánh hai số đó.
<i> </i>
GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập
và cho HS làm bài vào vở.
GV nhận xét, chữa bài.
- Yờu cu HS đọc đề bài sau
đó tự làm bài , cả lớp làm bài
vào vở.
T×m sè lín nhÊt trong c¸c sè
sau: 59 876; 651 321 ; 499
873 ; 902 011
- GV cïng HS nhận xét và
chữa bµi.
Xếp các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn:
2 467 ; 28 092 ; 943 576 ; 932
018
- GV y/c HS nhận xét và chữa
bài vào vở.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập và
chuẩn bị bài sau: “ TriƯu vµ líp
triƯu”
- HS đọc theo u cu.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm theo lƯnh cđa GV.
99 578 < 100 000
+ Sè 100 000 cã sè ch÷ số
nhiều hơn
- HS nhắc lại kết luận.
- HS so s¸nh hai sè:
693 251 < 693 500
- HS nêu: Ta so sánh bắt đầu
từng cặp chữ số đầu tiên ở bên
trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì
số tơng ứng sẽ lớn hơn. Nếu
chúng bằng nhau thì so sánh
<i> - HS lµm bµi vµo vë.</i>
9 999 < 10 000 ;
653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 ;
43 256 < 432 510
726 585 > 557 652;
845 713 < 854 713
- HS nêu lại cách so sánh.
- HS nêu yêu cầu vµ tù lµm
bµi:
Sè lín nhất là số: 902 011
- HS chữa bài.
- HS xếp các số theo yêu cầu:
2 467; 28 092; 932 018 ;
943 576
<b>I - Mơc tiªu:</b>
<b>- </b>Hiểu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu ( ND ghi nhớ ).
<b>- </b> Nhận biết đợc tác dụng của dấu hai chấm (BT1) ; bớc đầu biết dùng dấu hai chấm
<b>- </b>GD Hs lòng ham học và có ý thức cao.
<b>II - Đồ dùng dạy - học : </b>
<b>- Giáo viên:</b> Giáo án, sgk, sgv
- <b>Hc sinh:</b> Sỏch v, đồ dùng học tâp.
<b>III - Ph ơng pháp:</b>
Giảng giải, phân tích, thảo luận, luyện tập, thực hành.
<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1KTBC :3 </b>’
<b>2.Bµi míi:</b>
<b>28</b>’
a) Giíi thiƯu
bµi:
b) Tìm hiểu
bài:
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi 2 hs lên làm bài tập 2 và bài
tập 4 ở tiết trớc.
- GV nxét, ghi điểm cho hs..
GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>* Phần nhận xét:</b>
- Gi hs nối tiếp nhau đọc nội
dung bài tập 1.
a) y/c hs c thm v tr li cõu
hi:
+ Trong câu văn dấu hai chấm có
tác dụng gì? nó dùng phối hợp với
dấu câu nào?
b) Trong câu này dấu hai chấm có
tác dụng gì? nó dùng phối hợp với
dấu câu nào?
c) Câu c, dấu hai chấm cho ta biết
điều gì?
- Qua các vÝ dơ trªn em h·y cho
biÕt dÊu hai chÊm cã tác dụng gì?
- Dấu hai chÊm thêng phèi hợp
với những dấu khác thì khi nào?
- GV kết luận và rút ra ghi nhớ.
<b>*Phần ghi nhớ:</b>
- Y/c hs c phần ghi nhớ.
- Gọi hs đọc y/c và ví dụ.
- Y/c hs tho lun cp ụi v tỏc
- Mỗi hs lên bảng làm 1 bài, cả
lớp nxét.
- Hs ghi đầu bµi vµo vë.
- 3 hs đọc nối tiếp nội dung bài
tập 1, mỗi em đọc 1 ý.
- Hs đọc thầm và nối tiếp trả lời
câu hỏi.
- Dấu hai chấm báo hiệu phần sau
là lời nói của Bác Hồ. Nó dùng
phối hợp với dấu ngoặc kép.
- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận
câu sau là lời nói của dế mèn. Nó
đợc dùng phối hợp với dấu ngạch
ngang đầu dòng.
- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận
đi sau là lời giải thích rõ nhng
điều lạ mà bà già nhận thấy khi
vẽ nhà, nh sần quýet sạch, đàn
lợn đã đợc ăn, cơm nớc đã nấu
Bµi 2:
<b>3) Cđng cố </b>
<b>-dặn dò: 3</b>
dụng của mỗi dấu hai chấm trong
từng câu văn.
- Gọi hs chữa bài và nxÐt.
+ ë c©u a dÊu hai chÊm cã tác
dụng gì?
- Câu b dấu hai chấm có tác dụng
gì?
GV nxột, ỏnh giỏ.
Gi hs c y/c ca bi v tr li
cõu hi:
- Y/c hs viết đoạn văn.
- Y/c hs đọc đoạn văn trớc lớp,
giải thích tác dụng của dấu hai
chấm trong mỗi trờng hợp.
- GV nxét và ghi điểm những hs
- GV nhËn xÐt giê häc
- CH : Dâú hai chấm có tác dụng
gì ?
- V hc bài và mang từ điển để
chuẩn bị bài sau
- Hs trả lời và nxét.
- Du hai chm cú tỏc dụng giải
thích cho bộ phận đứng trớc.
Phần đi sau làm rõ những cảnh
tuyệt đẹp của đất nớc là những
chuyện gì?
- 1 hs đọc y/c, cả lớp theo dõi
lắng nghe.
- §Ĩ báo hiệu lời nói của nhân vật
có thể dïng dÊu hai chấm phối
hợp với dấu ngoặc kép hoặc dấu
gạch đầu dòng.
- Khi dựng để giải thích nói
khơng cần dùng với dấu nào cả.
- Hs làm theo y/c.
- Một số hs đọc bài của mình, cả
lớp nxét, bổ xung.
- HS tr¶ lêi
<b>I,Mục tiêu:</b>
- H biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản
thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (giút chỉ) .
- Giáo dục ý thức an ton lao ng.
<b>II,Đồ dùng dạy học </b>
- GV: Một số mẫu vải, chỉ khâu, chỉ thêu các màu, kim, khung thêu, 1 số sản phẩm may,
khâu, thêu.
- HS: Vải, kim, chỉ, kéo.
<b>III, Các ph ơng pháp dạy học :</b>
m thoi ,quan sỏt, ging giải, thực hành
<b>VI,Các hoạt động dạy học</b>
<b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>
<b>1,KTBC: 1'</b>
<b>2,Bài mới</b>: 31'
-Giới thiệu:
a,Hoạt động 1:
ghi đầu bài.
-HD H tỡm hiu c im và
cách sử dụng kim.
-Hãy mô tả đặc điểm cấu
tạo của kim khâu?
-KT đồ dùng của H .
b,Hoạt động 2:
<b>3,Cñng cè dặn</b>
<b>dò: 3'</b>
-Nêu cách xâu chỉ vào kim
và vê nút chỉ
-Vê nút chỉ có tác dụng gì?
-Nêu cách bảo quản kim
-Kiểm tra sự chuẩn bị của H
.
-Đọc phần ghi nhớ trong sgk
trả lời các câu hái cuèi
bµi.
-CB đồ dùng cho bài sau.
nhau. Mũi kim nhọn sắc thân kim
khâu nhỉ và nhọn dần về phía mũi
kim. Đi kim hơi dẹt có lỗ để
xâu chỉ.
-Kim thêu có cấu tạo tơng tự.
-H quan sát hình 5a,b,c sgk
-1 H đọc mục b .
-1,2 H lên bảng thực hiện thao tác
xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
-Giữ chỉ ở trên vải để khâu hoặc
thêu.
-Để vào lọ có nắp đậy hoặc cài
vào vỉ kim để giữ cho kim không
bị gỉ, mũi kim nhn sc
-Thực hành xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ
-Để kim chỉ lên bàn.
-Lm vic theo nhúm: thc hnh
xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ(trao
đổi giúp đỡ nhau)
-Một số H lên bảng thực hành
thao tác xâu chØ vª nót chØ.
-H nhËn xÐt.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời các câu hỏi.
<b>I) Mơc tiªu: </b>
Sau bµi häc, häc sinh cã thĨ:
- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn : chất bột đờng ,chất đạm , chất béo ,vi-ta
–min , chất khoáng
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng : gạo ,bánh mỳ ,khoai ,sắn . . - Nêu
đ-ợc vai trò của chất bột đờng đối vói cơ thể : Cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi hoạt
động và duy trì nhiệt độ cơ th .
II
<b> ) Đồ dùng dạy - häc : </b>
- GV : Sgk, sgv, gi¸o ¸n
- HS : Sách vở môn học
<b>III)Ph ơng pháp: </b>
- Quan sát. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập
<b>IV) Các hoạt động dạy </b>– <b> học chủ yếu:</b>
<b>Nd tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . KTBC (3 )</b>’
<b>2 . Bài mới : 29</b>’
<i> - Giới thiệu bài</i> :
- Hoạt động 1 :
+ Nêu mối quan hệ của
các cơ quan trong quá
trình trao đổi chất?
- Nhận xét, đánh giỏ.
- Nh sự hoạt động phối hợp nhịp
- Hs ghi đầu vào vở.
– Hoạt động 2:
– Hoạt động 3:
+ Nêu tên thức ăn, đồ
uống mà các em ăn uống
hằng ngày.
+ Ngêi ta có thể phân loại
thức ăn theo cách nào ?
* KÕt luËn :
<b>Tìm hiểu vai trò của</b>
<b>chất bột đờng</b>.
+ Nói tên những thức ăn
chứa nhiều chất bột đờng
có trong các hình trang 11
SGK.
+ Kể tên những thức ăn
chứa bột đờng mà em ăn
hằng ngày ?
+ Kể tên những thức ăn
chứa chất bột đờng mà em
thích ?
+ Nêu vai trị của nhóm
thức ăn chứa nhiều chất
bột đờng ?
<i>*KÕt luËn</i> :
<b>Xác định nguồn gốc của</b>
<b>các thức ăn</b> <b>chứa nhiều</b>
<b>chất bột đ ờng.</b>
- HS lµm bµi tËp trong sgk
+ Những thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng có
nguồn gốc từ đâu ?
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu học sinh c
mục bạn cần biết,
giáo viên cho.
Đại diện nhóm trả lời :
+ Cơm, rau, thịt, trứng, tôm, cá,
cua...
+ Sữa, nớc cam...
Hc sinh nờu nhn xột, b sung.
- Phân loại thức ăn theo nguồn gốc,
đó là thức ăn động vật hay thực vật.
+ Phân loại theo lợng các chất dinh
dỡng đợc chứa nhiều hay ít trong
thức ăn đó. Theo cách này có thể
chia thức ăn thành 4 nhóm :
+Nhóm thức ăn chứa chất bột đờng
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều đạm
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều
Vitamin, khoáng. Ngồi ra cịn
nhiều thức ăn chứa chất sơ và nớc.
- Học sinh đọc mục Bn cn bit v
tho lun nhúm 2.
- Trình bày trớc lớp :
- Gạo, ngô, bánh quy, bánh mỳ, mỳ
sợi.
Cơm, mỳ gạo, bánh mỳ, bún...
- Học sinh tự kể.
- Học sinh nêu mục : Bạn cần biết.
-Làm việc cả lớp.
STT Tên TA
chứaBĐ Từ loạicây
1 Gạo
2 Ngô
3 Bánh mỳ
4 Bánh quy
5 Mỳ sợi
6 Chuối
7 Bún
8 Khoai lang
9 Khoai tây
-Nhận xÐt, bỉ sung:
+§Ịu cã ngn gèc tõ thùc vËt
-NhËn xÐt, bổ sung:
<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>
<b>(3 )</b>’ - NhËn xÐt tiÕt häc , giaobµi VN.
Ngµy giảng thứ 6/ 27-08-2010
<b>I) Mơc tiªu:</b>
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu
- Cã ý thøc khi häc to¸n, tù gi¸c khi làm bài tập.
<b>II)</b> <b>Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng nh SGK
- HS : Sách vở, dựng mụn hc.
<b>III)</b> <b>Ph ơng pháp:</b>
Ging gii, nờu vn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
<b>IV)</b> <b>các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Nd tg</b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
<b>2. KTBC 5</b>’
<b>3. Bµi míi: 32 </b>’
a. Giíi thiƯu bµi
b.Giíi thiƯu hµng
triƯu, chơc triệu,
trăm triệu, lớp
triệu:
c. Thực hµnh :
Bµi 1:
Bµi 2:
Bµi 3:
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
Xếp các số theo thứ t t ln
n bộ.
Ghi bảng.
- Yêu cầu HS lên bảng viết số
một nghìn, một chục nghìn,
một trăm nghìn, mời trăm
- GV: mời trăm nghìn còn gọi
là một triệu, một triệu viết tắt
là:
1 000 000.
+ Híng dÉn HS nhËn biÕt
1 000 000,
10 000 000 : 100 000 000.
+ Líp triƯu gåm c¸c hµng
nµo?
+ Yêu cầu HS nhắc lại các
hàng theo thứ tự từ bé đến lớn.
Cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1
triệu đến 10 triệu.
+ Yêu cầu HS đếm thêm 10
triệu từ 10 triệu đến 100 triệu.
GV nhận xét chung.
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau
đó tự làm bài , cả lớp làm bài
vào vở.
+ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ
chấm :
M: 1 chơc triƯu 2 chơc triƯu
<i>10 000 000 20 000 000</i>
- GV cïng HS nhËn xÐt vµ
1 HS lên bảng làm bài theo yêu
cầu.
213 987; 213 978; 213 798; 213
789
HS ghi đầu bài vào vở
- HS viết lần lợt : 1 000 ; 10 000 ;
100 000 ; 1000 000…
- HS theo dâi vµ nhắc lại ghi nhớ
SGK
+ Lớp triệu gồm các hàng: hàng
triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu.
+ HS nhắc lại.
- HS đếm theo yêu cầu:
- HS đếm theo yêu cầu
-- HS nx sửa sai
- HS lµm bµi vµo vë.
3 chơc triƯu 4 chơc triƯu …
<i>30 000 000 40 000 000 </i>
6 chơc triƯu 7 chơc triƯu …
<i>60 000 000 70 000 </i>
9 chơc triƯu 1 trăm triệu
<i>90 000 000 100 000 000 </i>
<i>.</i>
<i>……</i>
<b>3. Cñng cố </b>
<b>dặn dò: 3</b>
chữa bài.
- GV Yêu cầu HS viết số rồi
trả lời câu hỏi cột thứ 2
- GV y/c HS nhận xét và chữa
bài vào vở.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập 4 và
chuẩn bị bµi sau: “ TriƯu vµ
- HS đọc số và tự làm bài vào vở
+ trả lời CH
+50 000(4 sè 0 )
+ 7 000 000 (6 sè 0)...
- HS nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
I ) Mục tiêu:
- HS hiểu: Trong bài văn kể chuyện ,việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiét để thể
hiện tính cách của nhân vật ( ND ghi nhớ ).
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật(BT1,mục III)
- Kể lại đợc một đoạn câu chuyện Nàng Tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc
nàng tiên
- HS khá giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện , kết hợp tả ngoại hình hai nhân vật .
II ) Đồ dùng dạy học:
- GV: gi¸o ¸n – sgk – sgv
- HS: Vở SGK.
III ) Ph<b> ơng pháp :</b>
K chuyn, đàm thoại, thảo luân, luyện tập, thực hành.
IV ) Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.KTBC:3</b>’
<b>2.Bµi míi: 29</b>’
- Giíi thiƯu bµi
<b>- </b>NhËn xÐt:
+ Nêu ghi nhớ của tiết trớc?
+ Qua bài đã học, em biết
tính cách của nhân vật
th-ờng biểu hiện qua nhng
phng din no?
ghi đầu bài
- GV đọc diễn cảm bài văn
+ Ngoai hình Nhà Trò nói
lên điều gì về tính cách,
* GV kết luận: Những đặc
điểm ngoại hình tiêu biểu có
+ Qua hình dáng, hành động,
lời nói và ý nghĩ của nhân vật.
- Nhc li u bi.
- HS Đọc đoạn văn.
-Thảo luận nhóm làm trên
giấy.
+ Ghi vn tắt đặc điểm ngoại
hình của Nhà Trị về:
- Sức vóc: gây yếu quá.
- Thân mình: bé nhỏ, ngời bự
những phấn nh mới lột.
- C¸nh: Hai c¸nh máng nh
c¸nh bím non, lại ngắn chùn
chùn.
- “ Trang phục”: Mặc áo thâm
dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.
- Ghi nhí:
- Lun tËp:
*Bµi 1:
*Bµi 2:
HS kh¸ - giái
<b>3. Cđng cè dặn</b>
<b>dò</b><i><b>: 3</b></i>
th gúp phn nói lên tính
cách hoặc thân phận của
nhân vật làm cho câu
chuyện thêm sinh động, hấp
dẫn.
+ chi tiết nào miêu tả đặc
điểm ngoại hình của chú bé
liên lc? Cỏc chi tit y núi
lờn iu gỡ?
- Yêu cầu HS chỉ cần kể 1
đoạn có kết hợp tả ngoại
hình nh©n vËt.
- HS khá giỏi kể đợc
toàn bộ câu chuyện , kết
- Nhận xét tuyên dơng
những häc sinh kÓ tèt.
-GV nhËn xÐt giê häc ,giao
BTVN
- 3 -> 4 HS đọc ghi nhớ SGK
- 2 HS đọc bài và đoạn văn trả
lời câu hỏi ( lấy bút chì gạch
chân).
+ Ngời gầy, tóc búi ngắn, hai
túi áo cánh nâu trễ xuống tận
đùi, quần ngắn tới gần đầu gối,
đôi bắp chân nhỏ luôn luôn
động đậy, đôi mắt sáng và
xếch.
+ Chú bé là con một gia đình
nơng dân nghèo, quen chịu
đựng vất vả. Chú bé rất hiếu
động, trong túi đã từng đựng rất
nhiều đồ chơi hoặc đựng cả lừu
- HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Quan sát tranh minh hoạ “
Nàng tiên ốc”
- 2; 3 HS thi kÓ:
- Về học thuộc phần ghi nhớ.,
làm bài tập 2 vào vở.
<b>I,Mục tiêu: häc xong bµi nµy H biÕt:</b>
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , khí hậu của dãy núi Hoàng Liên Sơn :
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất VN:có nhiều đỉnh nhọn ,sờn núi rất dốc ,thung lũng thờng hẹp và
sâu.
+ KhÝ hËu ë những nơi cao lạnh quanh năm
-Ch c dóy nỳi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lợc đồ ) tự nhiên VN.
-Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức đơn giản:dựa vào bảng số liệu cho
- HS kh¸ ,giái
+Chỉ và đọc tên những dẫy núi chính ở Bắc Bộ : Sông Gâm , Ngân Sơn , Bắc Sơn , Đơng Triều
.
+Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch , nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc
-Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của nớc Việt Nam.
<b>II,Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Giáo án, sgk, sgv.
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN
* HS: Vở, sgk.
ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1,KTBC: 3</b>’
<b>2,Bµi míi: </b>
<b>29</b>’
2.1 Giíi thiƯu
bµi:
2.2 Hoàng
Liên Sơn –
dãy núi cao và
đồ sộ nhất
Việt Nam.
23 Khí hậu
lạnh quanh
năm.
<b>3. Củng cố </b>
<b>,dặn dò (3 )</b>’
-Gäi H tr¶ lêi.
-G nhËn xÐt.
<b>*Hoạt động 1</b>: làm việc cá
nhân
-G chỉ vị trí của dãy núi HLS
trên bản đồ địa lý TN VN
-H dựa vào kí hiệu tìm vị trí
của dãy núi HLS ở hình 1.
-H dựa vào lợc đồ hình 1kênh
chữ sgk trả lời các câu hỏi:
+HS khá ,giỏi chỉ và đọc tên
những dẫy núi chính ở Bắc
Bộ , trong đó dãy núi nào dài
nhất.
?D·y nói HLS dài bao nhiêu
km rộng bao nhiêu km?
?Đỉnh núi, sờn vµ thung lịng
cđa d·y HLS ntn?
-Dãy núi HLS ở đâu?
-H nêu –G ghi bảng
-G chỉ đỉnh núi và sờn núi.
-Chỗ đất thấp nằm giữa các
s-ờn núi gọi là gì?
<b>*Hoạt động 2</b>: thảo luận
nhóm.
+Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng ở
hình 1và cho biết độ cao của
nó?
+Tại sao đỉnh núi
Phan-xi-păng đợc gọi là “nóc nhà” của
tổ quốc ?
<b>*Hoạt động 3</b>: làm việc cả
lớp.
- khÝ hËu ë những nơi cao của
HLS ntn?
-H ch v trớ ca Sa pa trên bản
đồ địa lý VN?
+ HS kh¸ ,giái giải thích vì sao
Sa Pa trở thành nơi du lịch ,
nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi
phía Bắc
-Da vào bảng số liệu , em hãy
nhận xét về nhiệt độ của Sa pa
vào tháng 1 và tháng 7.
-GV nhËn xÐt giê häc ,giao bµi
-Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm
gì?
-HS nhËn xÐt.
-H tù quan s¸t và chỉ vị trí của dÃy
núi.
-DÃy Hoàng Liên Sơn
-DÃy Sông Gâm
-DÃy Ngân Sơn
-DÃy Bắc Sơn
-DÃy Đông Triều
-Trong ú dóy HLS là dãy núi dài
nhất.
-D·y HLS dµi 180 km và rộng gần
30km
-Đỉnh núi nhọn, sờn núi rất dốc,
thung lũng thờng hẹp và sâu.
-DÃy núi HLS nằm giữa sông Hồng
và sông Đà nằm ở phía bắc của níc
ta.
-Gäi lµ thung lịng
-H lµm viƯc trong nhãm theo các gợi
ý sau.
-nh Phan-xi-png cao 3143 m l
đỉnh núi cao nhất nớc ta.
-Phan-xi-păng có đỉnh nhọn và sắc,
xung quanh có mấy mù che phủ.
-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.
-Y/c H đọc thầm mục 2 sgk
-ở những nơi cao của HLS khí hậu
lạnh quanh năm. Vào mùa đơng có
khi có tuyết rơi .
-Sa pa có khí hậu mát mẻ quanh
năm, phong cảnh đẹp nên đã trở
thành nơi du lịch, nghỉ mát lý tởng
của vùng núi phía bắc.
-Nhiệt độ của tháng 1thấp hơn so với
nhiệt độ của tháng 7.
VN
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.
<b>I.Nhn xột chung </b>
<b>1.o c </b>
a s các em đã có hành vi chuẩn mực đạo đức tốt ,ngoan ngỗn ,lễ phép với thầy cơ
giáo và ngời lớn tuổi
.Đồn kết, thân ái ,gíup đỡ bạn bè
<b>2.Häc tËp </b>
Nhìn chung các em đã có ý thức học tập tốt :chăm chỉ học tập ,học bài làm bài trớc khi
đến lớp
.Ngåi trong líp kh«ng mÊt trËt tự chú ý nghe giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng
bài
Chm hc :...
Li hc :...
Ngh hc :...
Núi chuyện :...
Quên đồ dùng:...
<b>3.Hoạt động khác </b>
Thể dục :đa số các em đều có ý thức khi nghe tiếng trống thể dục ,xếp hàng nhanh
nhẹn ,tập tơng đối đều v ỳng ng tỏc.
Vệ sinh :đa số các em dều có ý thức giữ gìn vệ sinh (vệ sinh cá nhân sạch sẽ ,gọn gàng )
vệ sinh chung (trờng ,lớp sạch sẽ ,gọn gàng ).
<b>II. Ph ng h ớng tuần tới </b>
<b>1.Đạo đức :</b>
Nhắc nhở học sinh có hành vi chuẩn mực đạo đức tốt :ngoan ngỗn ,lễ phép với thầy cô
giáo và ngời lớn tuổi ;đồn kết thân ái giúp đỡ bạn bè .khơng đánh ,cãi ,chửi nhau .
<b>2.Häc tËp </b>
Nhắc nhở học sinh có ý thức học tập tốt :đi học đều đúng giờ ,ngồi trong lớp chú ý nghe
giảng ,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài ,học bài ,làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp .
<b>3.Các hoạt động khác </b>