Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

tuaàn 1 lôùp 5 lòch baùo giaûng tuaàn 1 thöù tieát moân ppct teân baøi hoïc hai 1 2 3 4 5 chaøo côø taäp ñoïc toaùn lòch söû ñaïo ñöùc 1 1 1 1 1 chaøo côø thö göûi caùc hoïc sinh oân taäp khaùi nieäm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1</b>



Thứ Tiết Mơn Ppct Tên bài học


HAI
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức
1
1
1
1
1
Chào cờ


Thư gửi các học sinh


Ôn tập: Khái niệm về phân số


“Bình Tây Đại nguyên soái” Trương Định
Em là học sinh lớp 5(tiết 1)


BA
1


2
3
4
5
LTVC
Tốn
Chính tả
Thể dục
Kĩ thuật
1
2
1
1
1


Từ đồng nghĩa


Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
Nghe-viết:Việt Nam thân yêu


Bài 1


Đính khuy hai lỗ(tiết 1- bài 2 tiết)



1
2
3
4
5


Khoa học
Tốn
Kể chuyện
Địa lí
Âm nhạc
1
3
1
1
1


Sự sinh sản


Ôn tập: So sánh hai phân số
Lý Tự Trọng


Việt Nam đất nước chúng ta
Ôn tập một số bài hát đã học


NĂM
1
2
3
4
5
MT
Thể dục
Tập đọc
Toán
TLV


2
2
4
2
1


TTMT Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ
Bài 2


Quang cảnh làng mạc ngày mùa
Ôn tập:So sánh hai phân số (tiếp theo)
Cấu tạo của bài văn tả cảnh


SÁU
1
2
3
4
5
Khoa học
Tốn
LTVC
TLV
SHL
1
5
2
2
1



Nam hay nữ


Phân số thập phân


Luyện tập về từ đồng nghĩa
Luyện tập tả cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ngày soạn:……….</i>


<i>Ngày dạy:……….. Thứ hai.</i>
Tiết 1 Tập đọc


Ppct:1 <b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu nội dung bức thư :Bác
Hồ khuyên học sinh chăm học ,nghe lời thầy yêu bạn. Thuộc lịng đoạn: Sau 80 năm … cơng
học tập của các em. Trả lời được câu hỏi 1,2,3.


- Kĩ năng đọc thành tiếng và đọc hiểu cho hs.
- Giáo dục HS nhớ và làm theo lời Bác khuyên.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


GV: ảnh Bác HS: đọc bài trước + đdht
III/ Lên lớp


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp(1’)</b>
<b>2. Bài cũ(4’)</b>



- Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập của học
sinh , nêu một số yêu cầu của môn tập đọc .
<b>3/ Bài mới .(26’)</b>


<i><b>3.1Gtb:-Giới thiệu chủ điểm Việt Nam –Tổ </b></i>
quốc em .yêu cầu học sinh xem và nói
những điều em thấy trong bức tranh .
<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


<i><b>Hđ 1 Luyện đọc</b></i>


-Yêu cầu 1-2 học sinh khá –giỏi đọc toàn
bài .


.GV chia bài thành hai đoạn :


đoạn 1 :từ đầu đến “vậy các em nghĩ sao ?”
đoạn 2 :phần còn lại .


(GV theo dõi sửa sai kết hợp giải nghĩa một
số từ trong sgk sửa sai đọc cho hs.)


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i><b>Hđ 2 Tìm hiểu bài</b></i>


Nêu câu hỏi giao nhiệm vụ, theo dõi giúp
đỡ, nhận xét đánh giá.


- Ngày khai trường tháng 9- 1945 có gì đặc


biệt so với những ngày khai trường khác ?
<i>GV rút ý đoạn 1: Ngày khai trường đầu tiên </i>


………
- Sách vở, đồ dùng học tập.


Học sinh nghe phổ biến yêu cầu .


HS quan sát tranh trang 3,4 và nêu nội dung tranh.
Hình ảnh Bác Hồ và học sinh các dân tộc trên nền
lá cờ Tổ quốc bay thành hình chữ S-hình dáng đất
nước ta .


- Học sinh nghe. Dò bài
- HS theo dõi


-Hai học sinh đọc nối tiếp
học sinh đọc nối tiếp 2-3 lượt


- HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi- đọc trước lớp.
- Một HS đọc lại cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của nước Việt Nam độc lập. Học sinh bắt
đầu hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt
Nam .


- Sau cách mạng tháng Tám ,nhiệm vụ của
toàn dân là gì ?


<i>GV rút ý đoạn 2 :“Trách nhiệm của học </i>


sinh.”


- Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong
cơng cuộc kiến thiết đất nước ?


<i><b>Hđ 3 Hướng dẫn đọc diễn cảm </b></i>


- GV hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm một
đoạn GV đọc mẫu.


- Cho học sinh đọc diễn cảm theo cặp sau
đó thi đọc diễn cảm trước lớp GV theo dõi
uốn nắn .


* Hướng dẫn hs học thuộc lòng


GV tuyên dương ghi điểm học sinh đọc tốt
<b>4) Củng cố .(3’)</b>


- Rút ý nghĩa của bài :phần nội dung.
- Gd làm theo lời khuyên của Bác
<b>5/ Nhận xét- Dặn dò</b>.(1’)


- Y/C HS Xem lại bài. Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà học thuộc đoạn đã định .


hoàn toàn Việt Nam .


-Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại ,làm cho
nước ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu



- Học sinh phải cố gắng siêng năng học tập ,ngoan
ngoãn ,nghe thầy ,yêu bạn để lớn lên xây dựng đất
nước ,làm cho dân tộc Việt Nam bước tới đài vinh
quang sánh vai với các cường quốc năm châu
- Theo dõi tìm cách đọc.


-HS đọc diễn cảm theo cặp.
-HS đọc diễn cảm trước lớp.


- HS đọc nhẩm đoạn thư – Thi đọc trước lớp.


Nhẩm đoạn “sau 80 năm giời nô lệ …đến nhờ một
phần lớn ở công học tập của các em”


- Học sinh nêu đại ý


- Bác Hồ khuyên học sinh chăm học ,nghe lời
thầy u bạn.


Nêu nhiệm vụ của học sinh


………
………
Tiết 2 Tốn


Ppct: 1 <b>ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


- Biết đọc ,viết phân số; biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết


một số tự nhiên dưới dạng phân số.


- HS có kỹ năng thực hành tính tốn về phân số. Làm BT 1,2,3,4
- Gd ghi chép cẩn thận rõ ràng.


<b>II. Chuaån bị</b>


GV: Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình trong sgk.
HS: xem bài trước + đdht


III. Lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Ổn định(1’)</b>
<b>2. Bài cũ</b>:(4’)


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.
<b>3. Bài mới:(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb: nêu tựa bài</b></i>
<i><b>3.2 Ôn tập</b></i>


1. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
-Gắn bảng tấm bìa như hình dưới đây:
Băng giấy được chia làm mấy phàân bàêng
nhau? Tô màu 2 phần tức là tơ màu … băng
giấy?


*Ta có phân số <sub>3</sub>2 .


-Làm tương tự với các tấm bìa cịn lại.


-u cầu:


2. Ơn tập cách viết thương hai số tự nhiên,
<i><b>cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số </b></i>
-Giới thiệu 1:3=1<sub>3</sub> ; ( 1:3 có thương là 1 phần
3)


-Yêu cầu


c. Thực hành:


<i>Bài 1: Đọc phân số (làm miệng).</i>


- Nêu tử số và mãu số từng phân số trên.
-GV nhận xét đánh giá.


<i>Bài 2 Viết thương dưới dạng phân số.</i>
- Yêu cầu hs viết.


- Nhận xét đánh giá.


<i>Bài 3: Viết số dưới dạng phân số.</i>
- Yêu cầu hs làm vào vở.


- Nêu miệng kết quả.
-Nhận xét đánh giá.
<i>Bài 4: Số ( thi đua)</i>
- GV tổ chức cho hs.
Nhận xét



………
Để đồ dùng lên bàn.


Quan sát và nêu:


- Băng giấy được chia làm 3 phàân bàêng nhau,tô
màu 2 phần tức là tô màu <sub>3</sub>2 băng giấy. Vài hs
nhắc lại.


-Hs chỉ vào các phân số ;<sub>100</sub>40
4
3
;
10


5
;
3
2


và lần
lượt đọc từng phân số.


- Nêu ;<sub>100</sub>40
4
3
;
10


5


;
3
2


là các phân số.


-HS làm các bài còn lại vào bảng con.4:10; 9:2…
-HS nhận xét nêu như chú ý sgk.


B1- HS xung phong đọc phân số


5 25 91 60 85
; ; ; ;
7 100 38 17 1000


B2HS làm bảng con( 3HS 3 dãy lên sửa)
3 : 5 = ; 75 : 100 = ;


9 : 17 =


B3-Tự làm vào vở và nêu kết quả
32= ; 105<b>= ; </b>


1000=<b> </b>
B4- Một tổ 2 em tiếp sức
1= 0<b>= </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Củng cố.(3’)</b>


GV chỉ từng bài tập yêu cầu


Gd hs viết rõ ràng cẩn thận.
<b>5.Nhận xét- Dặn do.(1’)ø</b>


-Dặn ghi nhớ các kiến thức trong phần chú ý.
- CB: Tính chất cơ bản của phân số


HS nhận xét tiết học.


………
………
Tiết 3 Lịch sử


Ppct:1 <b>BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b> ( Học xong bài này,học sinh biết)


- Biết được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, Trương Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào
chống Pháp ở Nam Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trương Định: Không tuân lệnh vua cùng nhân
dân chống Pháp.


+ Trương Định quê ở Bình Sơn- Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp ngay khi chúng vừa
tấn công Gia Định( năm 1959).


+ Triều đình kí hịa ước nhường ba tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp và ra lệnh cho Trương Định
phải giải tán lực lượng kháng chiến.


+ Trương Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Phaùp.


- Biết các đường phố, trường học,… ở địa phương mang tên Trương Định. Kĩ năng nghe , kể về
Trương Định.



- Giáo dục hs lòng biết ơn các vị anh hùng dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Hình trong sách GK phóng to.
-Bản đồ hành chính VN.


III. Hoạt động dạy-học.


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


KT sự chuẩn bị của HS về sách vở
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb kết hợp chỉ BĐ tỉnh Đà Nẵng, 3 tỉnh </b></i>
miền Đông và 3 tỉnh miền Tây Nam kỳ.
-Ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng mở đầu
cuộc xâm lược nước ta và từng bước xâm
chiếm ,biến nước ta thành thuộc địa của
chúng.Trong khi triều đình nhà Nguyễn hèn
nhát đầu hàng,làm tay sai cho giặc thì ND ta
với lịng yêu nước đã không ngừng đấâu
tranh chống TD Pháp g. phóng DT .-Yêu


………..
- Vở, sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cầu quan sát hình minh hoạ tr.5:



-Tranh vẽ cảnh gì?Em có cảm nghĩ gì về
buổi lễ được vẽ trong tranh?


- Vào bài.


<i><b>3.2 Tìm hiểu bài.</b></i>


*Hoạt động 1:làm việc với SGK


+MT:HS nắm được tình hình nước ta sau khi
<i>TDP xâm lược.</i>


- Nhân dân Nam Kì đã làm gì khi thực dân
Pháp xâm lược?


- Triều đình nhà Nguyễn có thái độ như thế
nào?


* Treo bản đồ cho HS chỉ


Hoạt động 2(chia 6 nhóm 3 câu, mỗi nhóm
bốc thăm chọn 1 câu)


<i>MT: Hs biết được lòng yêu nước của TĐ và </i>
<i>nhân dân.</i>


+Khi nhận được lệnh vua,TĐ có điều gì
phải băn khoăn lo nghĩ?



+Trước những băn khoăn đócủa Trương
Định nhân dân ta đã làm gì? Điều đó có tác
dụng gì?


+Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin
yêu của ND ?


* KL: Năm 1962 triều đình nhà Nguyễn đã
kí hịa ước nhường 3 tỉnh miền Đơng Nam
Kì cho Pháp. Ra lệnh cho Trương Định giải
tán lực lượng nhưng ông cùng nhân dân kiên
quyết ở lại đánh giặc.


Hoạt động 3.( làm việc cả lớp)


<i>MT: Hs biết được lòng tự hào của nhân dân </i>
<i>ta với TĐ.</i>


- Em có suy nghó gì về việc làm của Trương
Định?


<i>* Liên hệ giáo dục HS noi gương và biết ơn.</i>
- Nhân dân ta đã làm gì để tỏ lịng biết ơn
ơng?


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


-Em có suy nghĩ gì trước việc TĐ ko tn


-1-2 học sinh nêu :tranh vẽ cảnh ND ta đang làm lễ


suy tơn TĐ là: “Bình Tây Đại ngun sối”. Buổi
lễ rất trọng thể và cho thấy ND ta rất khâm


phục,tin tưởng TĐ.
-Thảo luận trình bày


1. Tình hình nước ta sau khi thực dân Pháp xâm
lược.


- Đã dũng cảm đứng lên chống Pháp. Nhiều cuộc
khởi nghĩa nổ ra…


- Nhượng bộ, không kiên quyết đấu tranh bảo vệ
đất nước.


* 3 tỉnh miền đông Nam Kì


2. Trương Định kiên quyết cùng nhân dân chống
quân xâm lược


+ Làm quan phải tuân lệnh vua. Nhưng nhân dân
và nghóa quân không muốn, một lòng tiếp tục
kháng chiến.


+ Nghĩa qn tơn Trương Định làm Bình Tây Đại
ngun sối. Điều đó cổ vũ động viên ơng tiếp tục
đánh giặc


+ … chống lệnh vua và quyết cùng nhân dân đánh
giặc.



3. Lòng biết ơn tự hào của nhân dân ta với Bình
Tây Đại ngun sối.


- Ông là người yêu nước, dũng cảm sẳn sàng hy
sinh bản thân mình cho dân tộc.


- Lập đền thờ, lấy tên ông đặt tên đường, tên
trường...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lệnh vua quyết tâm ở lại cùng ND chống
Pháp ?


-Em biết gì thêm về TĐ ?


-Em có biết những đường phố trường học
nào mang tên TĐ?


<b>5. Nhaän xét-dặên dò.(1’)</b>


Dặn dị học bài + chuẩn bị bài: Nguyễn
Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước.


- Nhận xét tiết học


……….
………
Tiết 4: Đạo đức


Ppct:1 <b>EM LAØ HỌC SINH LỚP 5</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>Sau khi học bài này hs biết :


- HS lớp 5 là hs của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Có ý thức học tập,rèn luyện để xứng đáng là hs lớp 5 .


-Vui và tự hào khi là hs lớp 5.
<b>II. Chuẩn bị. </b>


-Các bài hát về chủ đề trường em . Giấy trắng bút màu .
-Các truyện nói về tấm gương hs lớp 5 gương mẫu .
III. Lên lớp


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


KT sự chuẩn bị và đồ dùng học tập của hs .
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Gtb:Khởi động :gv yêu cầu hs- giới thiệu ghi đề.</b></i>
<i><b>3.2 Tìm hiểu bài.</b></i>


• Hoạt động 1:Quan sát tranh và thảo luận .
*Mục tiêu :Hs thấy được vị thế


mới của hs lớp 5,thấy vui và tự hào vì đã là hs lớp 5 .
*Cách tiến hành :


-Gv yêu cầu hs quan sát tranh .


Câu hỏi :-Tranh vẽ gì ?


-Em nghó gì khi xem các tranh ảnh trên?


-HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối khác ?


-Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là hs lớp
5 ?


-GV kết luận :Năm nay các em đã lên lớp 5 là lớp lớn
nhất trường. Vì vậy các em cần phải gương mẫu về
mọi mặt để cho các em hs khối lớp khác noi theo.


……….
- Sách, vở, đồ dùng học tập.


-HS hát bài “Em yêu trường em”.


-Quan sát tranh SGK trang 3-4 thảo luận
cả lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Hoạt động 2:Làm bt 1 SGK.


*Mục tiêu:Giúp hs xác định những nhiệm vụ của hs
lớp 5 .


*Cách tiến hành :
-GV nêu yc BT


-GV kết luận: các điểm a,b,c,d,e là nhiệm vụ của hs


lớp 5 mà chúng ta cần thực hiện. Liên hệ thực tế
những việc hs đã làm và những việc cần phải cố gắng
• Hoạt động 3 :Tự liên hệ


*Mục tiêu :Giúp hs tự nhận thức về bản thân và có ý
thức học tập,rèn ruyện để xứng đáng là hs lớp 5 .
*Cách tiến hành :


-GV yêu cầu hs tự liên hệ .
-GV mời hs tự liên hệ trước lớp .
-GV kết luận .


•Hoạt động 4:Chơi trị phóng viên
*Mục tiêu:Củng cố lại ND bài học.
*Cách tiến hành :


-GV hướng dẫn hs


-GV nhận xét và kết luận .
<b>4 Củng cố.(3’) </b>


- GV chốt lại nội dung bài.


GDHS: Làm gương cho các bạn lớp khác noi theo.
<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>


GV dặn hs: Lập kế hoạch phấn đấu của bản thân
trong năm học này .


*Sưu tầm các bài thơ, bài hát , bài báo nói về hs lớp 5


gương mẫu và chủ đề trường em.


*Vẽ tranh chủ đề “Trường em”


-HS thảo luận nhóm đôi.


-Một vài nhóm trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác bổ xung


-HS suy nghĩ đối chiếu những việc làm
của mình từ trước đến nay với những
nhiệm vụ của hs lớp 5 .


-HS thảo luận nhóm đôi.


- Đóng vai phóng viên.Phỏng vấn bạn về
một số nội dung bài học .vd:


+ Theo bạn hs lớp 5 cần phải làm gì?
+ Đã là hs lớp 5 bạn cảm thấy ntn?
_ hs đọc ghi nhớ SGK


-HS theo doõi


-Hs nhận xét giờ học.


………
………
Ngày soạn:……….



Ngày dạy :……….. Thứ ba.
Tiết 1 Luyện từ và câu


PPCT: 1 <b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là nhừng từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào
là từ đồng nghĩa hồn tồn , đồng nghĩa khơng hồn tồn( nội dung ghi nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GDHS: Dùng từ đặt câu đúng, chính xác.
<b>II/ Chuẩn bị</b>.<b> </b> GV : nội dung bài.


HS: xem bài trước.
III/ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’) </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ.(4’)</b>


KT sự chuẩn bị của HS .- Nhận xét.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Gtb:GV nêu MĐ YC của giờ học :</i>
<i>3.2 Phần nhận xét .</i>


NX 1 :Một HS đọc YC của NX1


Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in


đậm .


*GV chốt lại :những từ có nghĩa giống nhau
<i>như vậy là các từ đồng nghĩa .</i>


NX2:Một HS đọc yêu cầu bài tập .


Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời giải
đúng .


<i>3.3phần ghi nhớ .</i>
<i>3.4Phần luyện tập .</i>


Bài tập 1 Xếp những từ in đậm thành từng
<i>nhóm từ đồng nghĩa.</i>


GV cho HS viết bảng con đáp án của
mình .GV sửa bài .


Bài tập 2: Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi
<i>từ sau đây: thảo luận nhóm</i>


Đẹp – xinh =>
To lớn =>
Học tập =>


HS sửa bài viết vào bảng nhóm (chữ to )
đính lên bảng đọc kết quả cho cả lớp bổ
sung ý kiến GV chốt lại .



……….
HS chuẩn bị SGK ,VBT


HS nêu lại bài


Một HS đọc các từ in đậm đã đươc GV viết sẵn trên
bảng lớp .


So sánh nghĩa của các từ in đậm trong mỗi ví dụ .
a/xây dựng –kiến thiết .


b/vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm .
HS thảo luâïn cặp đôi .


HS phát biểu ý kiến .


Nghĩa của các từ này giống nhau (cùng chỉ một hoạt
động ,một màu .)


-Đọc phần ghi nhớ
- Đọc yêu cầu BT


(xây dựng và kiến thiết có thể thay thế được cho
nhau …)


(vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm không thay thế
được cho nhau .)


HS đọc ghi nhớ và nhẩm thuộc (nếu có thể )
- Đọc đề, viết bảng con, làm bài trên bảng, nhận


xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập 3: Đặt câu với một cặp từ đồng
<i>nghĩa mà em vừa tìm được.</i>


.Cả lớp nhận xét ,HS sửa bài .
GV thu vở chấm .


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


-Thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa
hồn tồn, khơng hồn tồn?


- GDHS: Dùng từ đặt câu đúng, chính xác.
<b>5. Nhận xét, dặn dị.(1’)</b>


GV nhận xét giờ học .Tuyên dương những
em học tốt .Yêu cầu HS về nhà học thuộc
phần ghi nhớ trong bài .CB bài: LT về từ
đồng nghĩa.


Đọc yêu cầu BT


-Làm bài cá nhân vào vở sau đó tiếp nối nhau nói
những câu văn các em đã đặt


-Trả lời, HS đọc lại ghi nhớ


Nhận xét giờ học



………
………
………
Tiết 2: Toán


PPCT: 2 <b>ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và qui đồng mẫu số cá phân số
( trường hợp đơn giản).


- Kĩ năng tính tốn về qui đồng mẫu số. BT cần làm 1,2.
- Tính tốn cẩn thận rõ ràng.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


GV: phiếu bài 3 HS: đdht.
III/ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>
-Yêu cầu:


- Nhận xét đánh giá.
<b>3.Bài mới.(26’)</b>
<i>3.1 Gtb:- Ghi tựa bài </i>
<i>3.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>



* Ơn tập tính chất cơ bản của phân số :
-Hướng dẫn thực hiện theo ví dụ 1- sgk.


………. ……….


-HS nêu lại các kiến thức trong phần chú ý tiết
trước.


Hs nêu lại tựa


18
15
3
6


3
5
6
5





<i>x</i>
<i>x</i>


hoặc 24


20


4
6


4
5
6
5





<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Tương tự với vd 2


- Hướng dẫn hs nêu tính chất cơ bản của phân
số như sgk.


*Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
+ Rút gọn phân số :


- Hướng dẫn :
- Lưu ý :


+Rút gọn phân số để được phân số mới có ts
và ms bé đi mà vẫn bằng phân số đã cho.
+Phải rút gọn phân số cho đến khi ko thể rút
gọn được nữa( Tức là phân số đã tối giản.)
-Chữa bài



+ Quy đồng ms các phân số
- Hướng dẫn


<i>3.3 Hướng dẫn làm bài tập</i>


<i>BT1 (Rút gọn các phân số) baûng con.</i>


Nhận xét cách rút gọn phân số nhanh nhất là
chia cả ts và ms cho số lớn nhất có thể chia
được.


<i>BT 2( Quy đồng mẫu số các phân số) -HS làm </i>
vào vở.


- Chấm chữa bài.
<b>4. Củng cố:</b>
Gọi hs trả lời


Gd tính tốn cẩn thận ghi chép rõ ràng.
<b>5.Nhận xét- Dặn dị</b>


- Ghi nhớ tính chất của phân số.
Xem trước bài: So sánh hai phân số


- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân
số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được
một phân số bằng phân số đã cho.


- Neâu tính chất của phân số như sgk.



- HS tự rút gọn phân số 120
90


theo caùch khaùc


-HS tự quy đồng ms các phân số trong vd 1và 2
-Nêu cách quy đồøng ms ứng với từng vd.




-Nêu lại tính chất cơ bản của phân số và các
ứng dụng.(3 hs lên sửa)


= ; = ; =


- Nhận xét đánh giá.


Tính chất cơ bản của phân số
= vaø = ; = v ; = v =


-Cách qui đồng hai phân số , rút gọn ps.
- Nhận xét tiết học


Theo dõi.


………
………..
Tiết 3 Chính tả



PPCT: 1 <b>VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, khơng mắc q 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của bài tập 2, thực hiện đúng bài tập 3.


- Kĩ năng nghe viết chính tả, làm đúng bài tập.


- Tính cẩn thận thói quen viết đúng chính tả, u q hương.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III/ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>


<b>2. Bài cũ.(4’)</b> GV kiểm tra sự chuẩn bị sách vở
của HS. Nhận xét.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>
<i>3.1 gtb: nêu, ghi tựa</i>


<i>3.2 Hướng dẫn HS nghe –viết </i>
-GV đọc tồn bài một lượt.


- Những hình ảnh nào cho tấy nước ta có nhiều
cảnh đẹp?


-GV hướng dẫn hs đọc.



-GV phân tích viết chữ khó: dập dờn,che đỉnh,
biết mấy,chịu,vất vả,vứt bỏ.


-GV nhận xét sửalỗi.


3.3 GV đọc cho HS viết (15’)
-Gv nhắc HS tư thế ngồi viết.


GV đọc từng dòng thơ 1-2 lượt cho HS viết.
-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi.


-GV chấm 5đến 7bài.


-GV nhận xét chung các bài chính tả đã chấm.
<i>3.4 Hướng dẫn HS làm bài tập (8’)</i>


<i>Bài tập 2:-GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</i>
-GV phát phiếu đã ghi sẵn nội dung cho HS làm
-Gvgọi 3 HS lên bảng thi trình bày đúng, nhanh
kết quả làm bài


<i>Bài tập 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập </i>
-GV hướng dẫn HS làm bài


-GV thu 5vở chấm nhận xét.


-GV chốt lại và đưa ra quy tắc viết c / k, g /
gh,ng /ngh.



<b>4.Củng cố.(3’)</b>


-GV nhận xét tiết học biểu dương những HS
học tốt. GDHS:Tính cẩn thận thói quen viết
đúng chính tả, u q hương.


<b>5. Dặn dò(1’)</b>-Những HS viết sai lỗi nhiều về
nhà viết lại cho đúng.Học quy tắc viết chính tả;
c/ k, g/ gh, ng/ ngh.


……….
Sách vở, đồ dùng.


- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe cách đọc


-… biển lúa mênh mơng dập dờn, cị bay mây
che phủ dãy núi…


- HS đọc thầm bài chính tả chú ý cách trình bày
thơ lục bát những chữ dễ viết sai.


- HS viết bảng con- bảng lớp.


- HS viết chính tả.


-HS tự phát hiện lỗi và sữa lỗi.
-HS lắng nghe để rút kinh nghiệm.
-Cả lớp lắng nghe bài bạn để nhận xét.


Đọc đề+ phần lưu ý.


-3 HS đọc nối tiếp nhau bài văn đã hồn chỉnh.
*Ngày, ghi, ngát, ngữ,nghỉ, gái, có, của, kết,
của,kiên, kỉ.


-HS làm bài vào vở .
-HS nhắc lại quy tắc


- Đọc lại những lỗi sai. Nêu lại nội dung .


Nhận xét tiết học.


Xem trước bài: Lương Ngọc Quyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tieát 4 THỂ DỤC
PPCT:1 <b>BAØI 1</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giới thiệu chương thể dục lớp 5. –Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ bản của chương trình
và có thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, yêu cầu rèn luyện. Yêu cầu HS biết được những điểm cơ bản để thực
hiện trong các giờ học thể dục.


- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.


-Ơn đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học cách xin phép ra, vào
lớp. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nói to rõ, đủ nội dung.



- Trị chơi: “kết bạn": Yêu cầu HS nắm được cách chơi, nội quy chơi, dứng thú trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi, bốn quả bóng bằng nhựa.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


A.<b>Phần mở đầu</b>:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


-Trò chơi: Tìm người chỉ huy
<b>B.Phần cơ bản</b>.


<i><b>1)Giới thiệu chương trình thể dục lớp 5.</b></i>
-Giới thiệu tóm tắt chương trình.


-Thời lượng 2 tiết/tuần, trong 35 luần, cả
năm 70 tiết.


-Nội dung bao gồm: Bài thể dục phát triển
chung ...


<i><b>2) Phổ biến nội quy, yêu cầu luyện tập:</b></i>
Trong giờ học quần áo, phải gọn gàng, ngăn
nắp ...



<i><b>3) Biên chế tập luyện.</b></i>


-Chia tổ tập luyện theo biên chế lớp. Và lớp
tín nhiệm bầu ra.(2 tổ – 10 bạn)


<i><b>4) Ơn tập đội hình đội ngũ.</b></i>


-Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc giờ học.


<i><b>5) Trò chơi: Kết bạn.</b></i>


-Làm mẫu: Và phổ biếnluật chơi.
-Chơi thử một lần:


-Thực hiện chơi thật.


1-2’
1-2’
2-3’
3-4’


2-3’


2-3’


6-8’


1-2’


1-2’


   
   
   
   


   
   
   
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C.Phần kết thúc.</b>


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà.


1-2’


………
………
Tiết 5 Kó thuật


PPCT:1 <b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ</b> ( tiết 1 )
<b>I/ M ụ c ti eâ u : </b>HS cần phải :


-Biết đính khuy 2 lỗ .



-Đính được khuy 2 lỗ đúng qui trình, đúng kĩ thuật.
-Rèn luyện tính cẩn thận .


<b>II/ Đồ d ù ng d ạ y h ọ c :</b>
-Mẫu đính khuy 2 lỗ .


-1 số khuy, 1 mảnh vải, chỉ, kim, phấn thước.
<b>III/ C á c ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c </b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài :Nêu yc tiết học</b></i>
<i><b>3.2 Các hoạt động dạy học.</b></i>


<b> H Ñ 1 :</b> Quan sát, nhận xét mẫu .
-Y/c :


-Giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ, y/c :


<i>Kluận : Khuy cịn gọi là cúc hoặc nút được làm </i>
bằng nhiều vật liệu khác nhau, màu sắc, kích


thước, hình dạng khác nhau .Khuy được dính
trên nẹp áo .


<b>3/ H Ñ 2 :</b> H/dẫn thao tác kó thuật
-Y/c :


………..
-Sách vở, đồ dùng học tập


- Nêu tựa bài.


-Qs 1 số mẫu khuy 2 lỗ và hình 1a ( SGK), rút
ra nhận xét về đặc điểm, hình dạng, kích thước,
màu sắc của khuy 2 lỗ .


-Qs mẫu và hình 1b ( sgk) nêu nhận xét về
đường chỉ đính khuy, khoảng cách giữa các
khuy.


-Đọc nd mục II ( sgk ) nêu tên các bước trong
qui trình đính khuy ( vạch dấu , đính khuy vào
các điểm vạch dấu.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-H/dẫn cách đính khuy, y/c :
<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại cách đính khuy hai lỗ.


- GDHS+GDBVMT:tính cẩn thận, không xả rác
<b>5. Nhận xét d ặ n d ò .(1’)</b>



-Chuẩn bị tiết sau thực hành.


dấu các điểm đính khuy 2 lỗ.
-Vài HS nêu.


-Đọc mục 2b và qs hình 4 ( sgk ) nêu cách đính
khuy.


-2 HS lên bảng thực hiện .


-Qs hình 5, 6 ( sgk )nêu cách quấn chỉ kết thúc
đính khuy.


-2 HS nhắc lại thao tác đính khuy .


-Thực hành gấp nẹp, khâu lượt nẹp, vạch dấu
các điểm đính khuy.


……….
……….
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i> <i> Thứ tư</i>


Tieát 1 Khoa hoïc


PPCT: 1 <b>SỰ SINH SẢN </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có đặt điểm giống với bố mẹ mình.
- Kĩ năng nhận biết về sự sinh sản.


- Yêu quý những người đã sinh ra mình.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


GV: nội dung bài dạy. HS: xem bài trước+ đdht
III/ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>
<b>2.Bài cũ.(4’)</b>


+Kiểm tra sách vở của HS.- Nhận xét
<b>3.Bài mới</b>


<i>3.1Giới thiệu bài: nêu nội dung – tựa bài</i>
<i>3.2 Tìm hiểu bài.</i>


<i>Hoạt động 1: +Mục tiêu:Học sinh nhận ra mỗi </i>
trẻ em đều do bốâ, mẹ sinh ra và có những đặc
điểm giống với bố, mẹ của mình.


+Trò chơi “bé là con ai?”


-GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi:
Đây là hình vẽ các bố mẹ của các em, dựa vào
đặc điểm của mỗi người các em hãy tìm bố mẹ
cho từng em bé, sau đó dán hình vào phiếu cho



………..
Để sách mơn Khoa học lên bàn


-Laéng nghe.


Mỗi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố mẹ của mình.


-Chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đúng cặp.


- Chia nhóm(2 nhóm)
- Gọi đại diện hai nhóm dán phiếu lên bảng.
-yêu cầu hai nhóm khác lên kiểm tra và hỏi
bạn: tại sao bạn lại cho rằng đây là hai bố con
(mẹ con)?


GV quan sát nhận xét.
-GV tổng kết trò chơi:


+Nhờ đâu các em tìm được bố (mẹ) cho từng
em bé?


+Qua trò chơi, em có nhận xét gì về trẻ em và
bố mẹ của chúng?


-Kết luận: Mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và
có những đặc điểm giống với bố mẹ của



mình.Nhờ đó mà nhìn vào đặc điểm bên ngồi
chúng ta cũng có thể nhận ra bố mẹ của em bé.
<i>Hoạt động 2: +Mục tiêu:Hiểu được ý nghĩa của </i>
sự sinh sản ở người.


(Hoạt động theo cặp 2)


-Yêu cầu học sinh quan sát hình trang 4, 5
SGK.


-GV treo tranh minh hoạ(không có lời của
nhân vật).Yêu cầu học sinh lên giới thiệu về
các thành viên trong gia đình bạn liên.


-Nhận xét khen ngợi học sinh.
-Gvhỏi :


+Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ?


+Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình?
Kết luận:Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ
trong mỗi gia đình, dịng họ được duy trì kế tiếp
nhau.


<i>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế về gia đình của </i>
em.


-Mục tiêu:HS kể được về gia đình của mình.
+Hướng dẫn học sinhvẽ một bức tranh về gia


đình của mình và giới thiệu với mọi người.
-GV nhận xét khen ngợi.


<b>4. Củng cố .(3’)</b>
+GV hỏi đáp nhanh.


-Hoạt động nhóm 5.


-Hai nhóm xung phong dán phiếu lên bảng.
-Nhóm còn lại nhận xét bổ sung


- Lắng nghe và trả lời câu hỏi.


- Nghe.


Ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
- Quan sát hình 4, 5 SGK.


(1 Học sinh đọc 1 hs trả lời).


- Lên giới thiệu về các thành viên trong gia
đình bạn Liên


-Gia đình bạn liên có hai thế hệ:Bố mẹ bạn
Liên vàbạn Liên


-Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ trong mỗi
gia đình.


- Vẽ tranh về gia đình của mình và giới thiệu


cho các bạn mình biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Kết luận:Sự sinh sản ở người có vai trị và ý
nghĩa vơ cùng to lớn đối với sự sống trên Trái
Đất.


<i>GDHS+GDBVMT: Yêu quý những người đã </i>
sinh ra mình. Hạn chế sự gia tăng dân số.
<b>5.Nhận xét- Dặn dò.(1’)</b>


-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài và chuẩn bị bài mới.
Sự sinh sản(tt).


-Tại sao chúng ta nhận ra được em bé và bố
mẹ của các em?


-Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình, dịng
họ được kế tiếp nhau?


-Theo em điều gì sẽ sảy ra nếu con người
khơng có khả năng sinh sản.


……….
……….
Tiết 2 Tốn


PPCT: 3 <b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách xếp ba phân số theo thứ tự từ.
- Kĩ năng so sánh phân số. BT cần làm 1,2.


- Trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


GV: nội dung. HS: đdht
III/ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1.Ổn định.(1’)</b>


<b>2.Bài cũ.(4’)</b>-Gọi 2 hs lên bảng
- Nhận xét, tuyên dương,


<b>3.Bài mới.(26’)</b>
<i>3.1 gtb: nêu tựa</i>
<i>3.2 Hd ơn tập</i>


Ôn tập cách so sánh 2 phân số


-Yêu cầu : So sánh 2 phân số có cùng ms.
Tập cho hs phát biểu:


Nếu 5


4
5
2


5
2
5
4



 <i>thì</i>


* PS nào có tử số bé hơn thì bé hơn.* PS nào có
tử số lớn hơn thì lớn hơn.* Nếu tử số bằng nhau
thì hai phân số đó bằng nhau.


-Làm tương tự với trường hợp so sánh 2 phân số
khác ms.


* Lưu ý giúp hs nắm phương pháp chung để so


………
- Nêu tính chất cơ bản của phân số.


Rút gọn:


-HS nêu lại cách so sánh 2 phân số có cùng ms,
tự nêu vd.


Chẳng hạn 5
2
5
4





; giải thích tại sao ( vì 4>2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sánh 2 phân số là bao giờ cũng làm cho chung
có cùng ms rồi so sánh các tử số.


<i>3.3 Thực hành.</i>
Bài 1:


> cho hs làm bảng con
< ? nhận xét sửa bài
=


Bài 2:Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- Theo dõi hs làm baøi.


- Chấm sửa bài. Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố .(3’)</b>


- Nêu lại nội dung
- Gd trình bày rõ ràng
<b>5.Nhận xét- Dặn dò.(1’)</b>


Chuẩn bị bài: So sánh hai phân số ( tt)


số của chúng.
2 hs lên bảng làm


< ; = ; > ; >
-Đọc đề bai.


HS tự làm bài vào vở.
Hs tự làm rồi nêu kết quả :


a. 18


17
;
9
8
;
6
5


b. 4
3
;
8
5
;
2
1


-Nhắc lại cách so sánh 2 phân số.Nêu ví dụ .
-Xem lại BT.


Nhận xét tiết học.



……….
……….
Tiết 3 Kể chuyện


Ppct: 1 <b> LÝ TỰ TRỌNG</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Dựa vào lời kể của gv và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu
chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng
đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


- Rèn kĩ năng kể chuyện cho hs.
- Gd hs về lòng u nước.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


GV: tập kể trước câu chuyện HS xem trước nội dung bài.
III/ Lên lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


-GV kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của HS.
-GV nhận xét chung.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1GV giới thiệu bài -ghi bảng.</i>


<i>3.2 Hd hs kể chuyện</i>


<i>*GV kể chuyện lần 1.</i>


-GV viết bảng tên các nhân vật: Lí Tự Trọng,


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tên đội Tây,mật thám Lơ-grăng,luật sư.
-GV giải nghĩa từ: sáng dạ,mít tinh, luật sư,
thành niên, Quốc tế ca.


-GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng bức
tranh.


<i>*Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa </i>
<i>câu chuyện.</i>


<i>Bài 1: Gọi đọc to yêu cầu bài 1.</i>


-GV nêu yêu cầu: Dựa vào tranh minh hoạ và
trí nhớ,em hãy tìm cho mỗi tranh 1-2 câu thuyết
minh.


-GV và lớp nhận xét.


<i>Bài 2-3: Một HS đọc yêu cầu.</i>


-GV nhắc HS : Chỉ cần kể đúng cốt chuyện,
không lặp lại nguyên văn của thầy cơ.


.-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, tự nhiên nhất, bạn nêu câu
hỏi thú vị nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất.
* Gv chốt ý nghĩa( mục tiêu)


<b>4. Củng cố</b>.(3’) Gọi hs kể lại bài.
-Gdhs:


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>


-GV nhận xét tiết học.khuyến khích HS về nhà
kể lạicâu chuyện chon người thân nghe.


-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
-HS thảo luận cặp đôi


-HS phát biểu lời thuyết minh cho 6 tranh.
-Tranh 1: Lí Tự Trọng rất sáng dạ, được cử ra
nước ngoài học tập.


-Tranh 2: Về nước, anh được giao nhiệm vụ
chuyển và nhận thư từ, tài liệu.


-Tranh 3: Trong công việc, anh Trọng rất bình
tỉnh và nhanh trí.


-Tranh 4: Trong một buổi mít tinh, anh bắn chết
một tên mật thám và bị giặc bắt.


-Tranh 5: Trước tồ án của giặc, anh hiên


ngang khẳng định lí tưởng cách mạng của mình.
-Tranh 6: Ra pháp trường Lí Tự Trọng hát vang
bài Quốc tế ca.


*Kể xong, cần trao đổi với các bạn về nội dung,
ý nghĩa của câu chuyện


Kể thi trước lớp.


-Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện,(HS tự nêu
câu hỏi để trao đổi với nhau)


- Trình bày.


Về nhà chuẩn bị bài kể chuyện tuần 2: Tìm một
câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc ca
ngợi những anh hùng, danh nhân của nước ta.
……….
……….


Tieát 4 Địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu</b>:Học xong bài này, HS biết:


- Mơ tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển,
đảo và quần đảo.


+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.


Ghi nhớ diện tích phần đất liền nước ta: khoảng 330’000 km2<sub> .</sub>


- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ).
- GDHS:Yêu quê hương đất nước.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<i>- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam. Quả Địa cầu. </i>


<i>- 2 lược đồ trống tương tự như hình 1 trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: </i>
Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. </b>


<b>1.Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ</b>.(3’)


- Kiểm tra sự huẩn bị của hs.- Nhận xét
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i><b>3.1 gtb Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </b></i>
<i><b>3.2 Nội dung:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết:Chỉ được vị trí địa lý và giới</b></i>
hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và
trên quả địa cầu. Mô tả được vị trí địa lý của


nước Việt Nam.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


<i>- GV yêu cầu HS quan saùt hình 1 trong</i>
SGK/66.


<i>+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận</i>
nào?


<i>+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược</i>
đồ.


<i>- Phần đất liến của nước ta giáp với những nước</i>
nào? Tên biển là gì?


<i>+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta. </i>
<i>- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. </i>


<b>KL</b>:GV nhận xét, chốt lại kết luận.
<i>- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68. </i>
<i><b>Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: Mơ tả được hình dạng nước ta. Nhớ</b></i>


………..
- Vở, dồ dùng học tập.


<i>- HS nhắc lại đề. </i>



<i>- HS quan saùt hình. </i>


<i>- HS làm việc theo nhóm4. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết
được những thuận lợi và một số khó khăn do vị
trí địa lý của nước ta đem lại.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


<i>- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67. yêu cầu</i>
HS thảo luận theo các câu hỏi sau:


<i>+ Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm</i>
gì?


<i>+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?</i>


<i>+ Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao</i>
nhiêu km2<sub>?</sub>


<i>+ So sánh diện tích nước ta với một số nước có</i>
trong bản số liệu.


<i>- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi. </i>
<i>- GV và HS nhận xét, GV chốt ý. </i>


<b>KL</b>: GV rút ra kết luận.


<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”. </b></i>


<i><b>Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức</b></i>
vừa học.


<i><b>Tiến hành: </b></i>


<i>- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng. </i>


<i>- Gọi 2 nhóm HS tham gia trị chơi lên đứng</i>
xếp 2 hàng dọc phía trước bảng.


<i>- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị</i>
sẵn, khi nghe hiệu lệng hai đội lần lược lên gắn
tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong
trước là đội thắng.


<i>- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. </i>
<b>4. Củng cố</b>(3’)<b> </b>


<i>- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước</i>
nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2<sub>?</sub>


- GDHS+GDBVMT:Yêu quê hương đất nước.
<b>5. Nhận xét dặn dị.(1’)</b>


<i>- GV nhận xét tiết học. </i>


<i>- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ. </i>


<i>- HS quan sát hình. </i>
<i>- HS thảo luận nhóm. </i>



<i>- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm</i>
việc.


<i>- HS tham gia trò chơi. </i>


- HS theo dõi.
- HS trả lời.


- CB bài: Địa hình và khống sản


……….
……….

Tiết 1

<b> </b>

Âm nhạc

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I .Mục tiêu :</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca một số bài hát đã học ở lớp 4.
- Biết hát kết hợp với vỗ tay và gõ đệm theo bài hát.


-GDHS: Yêu ca hát.
<b>II .Chuẩn bị :</b>


GV : Nhạc cụ quen dùngBăng , đĩa bài hát lớp 4 SGV Aâm nhạc 5
HS :Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách , …)SGK Aâm nhạc 5

III.

<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1 .Ổn định :</b>Nhắc tư thế ngồi


<b>2. Bài cuõ.(3’)</b>


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của hs.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 GTB :Nêu yêu cầu mục đích của tiết học.</i>
<i>3.2 Hoạt động : </i>


 <b>Hoạt động 1 </b>: HS TLCH và hát


+ Ở lớp 4, các em đã được học những bài hát
nào ? Hãy kể tên một số bài hát mà em đã học


 <b>Hoạt động 2 </b>: Ôn tập bài hát


- GV hướng dẫn HS hát bài “Quốc ca” , “Em
u hồ bình” , “Chúc mừng” , “Thiếu nhi thế
giới liên hoan”


- GV nhận xét


 <b>Hoạt động 3 </b>: HS biễu diễn bài hát
- GV phân công HS tập biễu diễn bài hát


- Nhận xét tuyên dương
<b>4. Củng cố .(3’)</b>


- Chúng ta vừa ơn tập lại những gì?


-GDHS: u ca hát.


<b>5.Nhận xét dặn dò : </b>


- Xem trước bài :Reo vang bình minh


- Đọc thêm bài “Bác Hồ với bài hát Kết đoàn “
/ SGK Nhận xét tiết học


………
- HS hát đầu giờ


- HS nêu


- HS có thể hát lại một bài trong số bài hát đã
được học ở lớp 4


- HS vừa hát vừa kết hợp gõ đệm theo nhịp
hoặc phách


<b>Hoạt động nhóm</b>


- HS hát theo nhóm ( 2 hoặc 3 tốp ) tập biễu
diễn bài hát trước lớp và kết hợp múa phụ hoạ
( Mỗi tốp 1 bài hát )


- Cả lớp hát lại 1 trong số bài hát đã ôn tập
- HS nêu lại tên một số bài hát vừa ơn tập lại
của lớp 4.



- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i> Thứ năm


Tiết 1 <b>Bài 1</b>: <b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>


PPCT:1 XEM TRANH THIẾU NỮ BÊN HOA HUỆ


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu vài nét về họa só Tô Ngọc Vân.


- Có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.
- u thích mơn mĩ thuật.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV: - Sách giáo khoa, sách giáo viên. Sưu tầm tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.
- Tranh lễ hội, tranh tết, tranh cắm trại… của các hoạ sĩ.


HS:- Saùch giaùo khoa, saùch hoïc sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. <b>Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ</b>.(4’)



- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài. </i>
<i>3.2 Các hoạt động dạy học</i>


<b>Hoạt động1:</b> Giới thiệu vài nét về hoạ sĩ Tô
Ngọc Vân.


<b>*Mục tiêu: </b>Giúp HS hiểu biết thêm về cuộc
đời và sự nghiệp sáng tác của một tác giả nổi
tiếng trong nền Mỹ thuật Việt Nam.


- Giáo viên cho học sinh thảo luận theo nhóm.
Cho học sinh đọc mục1 trong sách giáo khoa
+ Em hãy nêu một vài nét về tiểu sử của hoạ sĩ
Tô Ngọc Vân?


+ Em hãy kể tên một số tác phẩm nổi tiếng


của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân?



+ Hoạ sĩ được nhà nước phong tăng bằng khen
gì?


+ Tác giả thường dùng những chất liệu gì để
vẽ tranh?


………..
Sách, vở…



Học sinh nhắc lại.


- Tìm hiểu về họa só Tô Ngọc Vân.


- Học sinh thảo luận nhóm.


- Một học sinh đọc phần một trong sgk


- HS cử đại diện nhóm lên nêu ý kiến của cả
nhóm.


- Thiếu nữ bên hoa huệ,tranh Học nhóm, Thiếu
nữ bên hoa sen, Chân dung Hồ Chủ Tịch,…


- Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học - Nghệ
thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên dựa vào học sinh trả lời để cũng cố
thêm.


+ Tô Ngọc Vân là một hoạ sĩ tài năng có nhiều
đóng góp cho nền mĩ thuật hiệ đai Việt Nam.
Ơng tốt nghiệp khố hai (1926 – 1931) trường
mĩ thuật Đơng Đương, sau đó trở thành giảng
viên của trường. Ông thường vẽ bằng sơn dầu.
+ Những tác phẩm nổi bật của Ông ở giai đoạn
này là: Thiếu nữ bên hoa huệ (1943), Thiếu nữ
bên hoa sen (1944), Hai thiếu nữ và em bé
(1944),… đây là những tác phẩm tiêu biểu cho
nghệ thuật sơn dầu Việt Nam trức cách mạng


tháng tám.


+ Sau cách mạng tháng tám Ông làm hiệu
trưởng trường đại học Mĩ thuật Việt Nam ở
chiến khu Việt Bắc. Ở giai đoạn này ông vẽ
nhiều tranh về Bác Hồ, chân dung Hồ Chủ
Tịch, Chạy giặc trong rừng, Nghĩ chân bên đồi,
Đi học đêm, Cơ gái Thái,…Ơng cịn là nhà quả
lý, nhà nghiên cứu mĩ thuật có uy tín. Ơng hi
sinh trên đường công tác trong chiến dịch Điện
Biên Phủ năm 1954 khi tài năng đang nở rộ.
Năm 1996, Ông đã được nhà nước tặng Giải
thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật.
<b>Hoạt động 2:</b> Xem tranh Thiếu nữ bên hoa
huệ.


<b>*Mục tiêu: </b>Giúp HS tập làm quen và biết cách
nhận xét về những bức tranh khác nhau.


- Học sinh quan sát tranh và yêu cầu học sinh
thảo luận theo nhóm vê những nội dung sau:
+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì?


+ Hình ảnh chính được vẽ như thế nào?


+ Bức tranh cịn đực vẽ những hình ảnh nào
nữa?


+ Màu sắc của bức tranh như thế nào?
+ Tranh vẽ bằng những chất liệu gì?


+ Em có thích bức tranh này khơng?


- GV bổ sung và hệ thống lại nội dung kiến


- Tiểu sử của hoạ sĩ Tơ Ngọc Vân


- Những tác phẩm nổi tiếng.


- Sự nghiệp của Ông.


- Từng nhóm lên lần lượt trả lời câu hỏi của
nhóm mình.


- Thiếu nữ mặc áo dài trắng.


- Hình ảnh chính chiếm phần lớn trong bức
tranh.


- Bình hoa đặt trên bàn.


- Màu chủ đạo là trắng, xanh, hồng; hồ sắc nhẹ
nhàng.


- Sơn dầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thức.


+ Bức tranh Thiếu nữ bên hoa huệ là một trong
những tác phẩm tiêu biểu của hoạ sĩ Tô Ngọc
Vân. Với bố cục đơn giản , cơ đọng; hình ảnh


chính là một thếu nữ thành thị trong tư thế ngồi
nghiêng, dáng uyển chuyển đầu hơi cúi, tay
trái vuốt nhẹ lên mái tóc, tay phải nâng nhẹ
cánh hoa.


+ Màu sắc trong tranh nhẹ nhàng: Màu trắng,
màu xanh, màu hồng chiếm phần lớn diện tích
bức tranh, các mau đứng cạnh nhau tao nên
bức tranh đầy hoà sắc nhẹ nhàng, tươi sáng.
Ánh sáng lan toả trên toàn bộ bức tranh làm
nổi bật hình ảnh thiếu nữ dịu dàng, thanh
khiết. Đây là tác phẩm đẹp, có sức hấp dẫn,
lơi cuốn người xem. Bức tranh được vẽ bằng
sơn dầu, nhưng dãn dị tinh tế gần gủi với người
xem.


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


- Nêu lại nội dung tiết học.


- GDHS: Yêu thích môn mó thuật.
<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>


- Sưu tầm tranh và tập nhận xét. - Nhận xét
CB bài:VTT Màu sắc trong trang trí.


- Học sinh nghe giảng.


- Học sinh nghe giảng.



- Học sinh nghe.


- Nhận xét tiết học.


……….

………



Tiết 2 <b>BÀI 2:ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ </b>


PPCT 2 <b>Trị chơi:Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau. Lị cị tiếp sức</b>
I


<b> .Mục tiêu :</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết
thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yêu cầu thuần thục động tác và cách báo cáo (to rõ, đủ nội
dung báo cáo).


-Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, lò cò tiếp sức” yêu cầu HS biết cách chơi và chơi đúng luật,
hào hứng khí chơi.


- Nghiêm túc học tập.


<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>.
-Vệ sinh an toàn sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>








 











<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


<b>A.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Nhắc lại nội quy giờ thể dục.


-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
<b>B.Phần cơ bản.</b>


1) Đội hình đội ngũ :


- Ơn cách chào, báo có khi bắt đầu và kết
thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
Lần 1-2 gv điều khiển.



-Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều khiển.
-Tổ chức thi đua trình diễn, gv quan sát nhận
xét và biểu dương tinh thần học tập.


Tập cả lớp, củng cố kết quả tập luyện.


2) Trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, lò cò
tiếp sức.


-Nêu tên trị chơi. Tập hợp HS theo đội hình
chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.


-Tổ chức 1 tổ chơi thử, sau đó cả lớp chơi
thử 1-2 lần và thực hiện thi đua chơi.


-Quan sát nhận xét biểu dương đội thắng
cuộc.


<b>C.Phần kết thúc.</b>


-Đi thường nối tiếp nhau thành vịng trịn
lớn. Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.


-Hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá giờ học và giao bài tập
về nhà


(5’)



18-22’
8-10’
3-4laàn


8-10’


4-6’


   
   
   
   


   
   
   
   


……….
……….
……….

Tiết 3 Tập đọc



PPCT: 2

<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật
-Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- Yêu quý người lao động đã làm nên ngày mùa. Yêu quê hương.



<i><b>II. Đồ dùng dạy - học: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Sưu tầm thêm những bức ảnh có màu sắc về quang cảnh và sinh hoạt ở làng quê vào ngày mù<b>a.</b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ:</b><i><b> (3’) 02 HS</b></i>


<i>- GV gọi 2- 3 HS đọc thuộc lòng đoạn văn,</i>
trả lời câu hỏi tương ứng.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm. </i>
<b>3. Bài mới</b>:


<i>3.1Gtb: Nêu yêu cầu tiết học.</i>
<i>3.2 Các hoạt động dạy học.</i>
<b>Hoạt động 1: </b>Luyện đọc


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>Đọc lưu lốt tồn bài.
<i>- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. </i>
<i>- GV chia bài thành bốn đoạn:</i>
<i>+ Phần 1</i><b>: </b>Câu mở đầu.


<i>+ Phần 2</i><b>: </b>Tiếp theo đến như những chuỗi tràng
<i>hạt bồ đề treo lơ lửng. </i>


<i>+ Phần 3</i><b>: </b>Tiếp theo, đến qua khe giậu, ló ra


<i>mấy quả ớt đổ chói. </i>


<i>+ Phần 4:Những câu cịn lại. </i>


<i>- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng phần. </i>
<i>- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. </i>
<i>- Gọi HS luyện đọc theo cặp. </i>


<i>- Gọi 1 HS đọc cả bài. </i>


<i>- GV đọc diễn cảm toàn bài</i><b>: </b>


Giọng tả chậm rãi, dàn trải, dịu dàng, nhấn
<i>giọng những từ ngữ diễn tả những màu vàng rất</i>
<i>khác nhau của sự vật. </i>


<b>c. Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu bài.


<i>- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu</i>
hỏi theo đoạn trong SGK/10.


Câu 1.Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng.


Câu 2.Hãy chọn một từ trong bài chỉ màu vàng


……….
Thư gửi các học sinh


<i>- HS nhắc lại đề. </i>



<i>- 1 HS đọc toàn bài. </i>
- HS đọc bài.


<i>- HS luyện đọc. </i>
- HS đọc từ sai.
<i>- HS luyện đọc. </i>
<i>- 1 HS đọc cả bài. </i>
- Theo dõi.


- Câu 1:Lúa-vàng xuộm; nắng-vàng hoe;
xoan-vàng lịm; tàu lá chuối- xoan-vàng ối; bụi mía- xoan-vàng
xọng; rơm,thóc- vàng giịn; lá mít-vàng ối; tàu
đu đủ, lá sắn héo-vàng tươi; gà,chó-vàng
mượt;mái nhà rơm-vàng mới;tất cả-một màu
vàng trù phú đầm ấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

và cho biết từ đó gợi chop em cảm giác gì?
Câu 3- Những chi tiết về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm dẹp và sinh động?


Câu 4 Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả?
<i>- GV chốt ý, rút ra ý nghóa bài. </i>


<b>d.</b> <b>Hoạt động 3: </b>Luyện đọc diễn cảm


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>Đọc diễn cảm thể hiện đúng yêu cầu
của bài.


<i>- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc. </i>


<i>- Cho cả lớp đọc diễn cảm. </i>


<i>- Tổ chức cho HS thi đọc. </i>
<i>- GV và HS nhận xét. </i>
<b>4. C</b>


<b> ủng cố.(3’)</b>
Nêu lại nội dung baøi.


- GDHS:Yêu quý người lao động đã làm nên
ngày mùa. u q hương.


<b>5.Nhận xét dặn dò </b>(1’)
<i>- GV nhận xét tiết họ</i><b>c.</b>


<i>- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. </i>
<i>- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. </i>


- Quang cảnh khơng có cảm giác héo tàn,hanh
hao lúc sắp bước vào mùa đông.hơi thở của đất
trời,mặt nước thơm thơm, nhè nhẹ. Ngày không
nắng không mưa…


- Cảnh ngày mùa được tả rất đẹp thể hiện tình
yêu của người viết đối với cảnh với quê hương.
<i>* Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. </i>
<i>- 2 HS nhắc lại ý nghĩ</i><b>a.</b>


<i>- HS theo dõi. </i>
<i>- Cả lớp luyện đọc. </i>


<i>- HS thi đọc. </i>


- Hs neâu lại nội dung chính của bài.
- Theo dõi.


- CB bài: Nghìn năm văn hiến.


……….
……….

Tiết 4 Tốn



PPCT: 4

<b>SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>

<b> (Tiếp theo)</b>
<b>I . Mục tiêu</b>:


- So sánh phân số với đơn vị. So sánh hai phân số có cùng tử số.
- Vận dụng làm được các bài tập 1,2,3.


- GDHS:Tính chính xác khoa học.
<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy - học: </b>


Gv: Nội dung bài. Bảng phụ. HS: Xem bài trước.
<b>III</b>


<b> . </b>Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. </b>


<b>1. OÅ</b>



<b> n định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>(3’)</i><b> </b><i> 02 HS</i>


<i>- HS1: Muốn so sánh hai phân khác mẫu số</i>
ta thực hiện như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- HS2: GV viết lên bảng 2 phân số, yêu cầu</i>
HS so sánh.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm.</i>
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. </i>
<i>3.2 Nội dung:</i>


Baøi 1/7: >,<,=


<i>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. </i>


<i>- GV yêu cầu HS so sánh và giải thích . </i>


<i>- Từ đó GV yêu cầu HS trả lời: Thế nào là phân</i>
số lớn hơn 1; bé hơn 1; bằng 1.


Bài 2/7:So sánh các phân số


<i>- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. </i>


<i>- Từ đó, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai</i>


phân số có cùng tử số.


Bài 3/7:Phân số nào lơn hơn?
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. </i>


<i>- GV hướng dẫn HS so sánh hai phân số với 1.</i>
Sau đó nhận xét xem phân số nào lớn hơn.
<i>- Chấm sửa bài. </i>


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


<i>- Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta</i>
thực hiện như thế nào?


<i>-Thế nào là phân số bằng 1,lớn hơn 1, bé hơn</i>
1.


-GDHS: tính chính xác khoa học.
<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’) </b>


<i>- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. </i>
<i>- Nhắc nhở HS sửa bài tập 4 vào vở. </i>


vaø


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


<i>- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. </i>
<i>- HS làm miệng. HS trả lời. </i>
< 1; = 1; > 1; 1 >



- Đọc đè, làm bảng con.HS phát biểu.
> ; < ; >


<i>- 1 HS đọc đề bài. HS làm bài vào vở. </i>
<i>- 1 HS làm bài trên bảng. </i>


a > ; b < ; c <


<i>- 2 HS trả lời. </i>
- Theo dõi.


- CB bài: phân số thập phân.


……….
……….
Tiết 5 Tập làm văn


Ppct:1 <b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I/ Mục tieâu.</b>


- Nắm được ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài( nội dung ghi nhớ. Chỉ rõ ba
phần của bài nắng trưa.)


- Kĩ năng nhận xét về cấu tạo của văn tả cảnh.
- Bồi dưỡng tình cảm yêu quê hương đất nước.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

III/ Lên lớp.



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>1. Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ</b>.(4’)


- KT sự chuẩn bị của HS- Nhận xét
<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài:GV nêu MĐ YC của giờ học .</i>
<i>3.2Phần nhận xét .</i>


<i>Bài tập 1 :Đọc yêu cầu BT ,cả lớp đọc thầm </i>
đoạn văn “Hồng hơn trên sơng Hương ” đọc
thầm phần giải nghĩa từ khó trong bài


Gv giải thích thêm từ :hồng hơn


Cả lớp đọc thầm lại bài văn thảo luận cặp đôi
xác định các phần mở bài ,thân bài ,kết bài .


GV chốt lại lời giải đúng .
<i>Ý 2 bài 1 đọc yêu cầu BT.</i>
GV chốt lại lời giải đúng .


HD HS rút ra nhâïn xét về cấu tạo của bài văn
tả cảnh từ hai bài văn đã phân tích .


c. Phần ghi nhớ
d.Phầøn luyện tập .



-Cả lớp đọc thầm bài “Nắng trưa” thảo luận
cặp đơi sau đó đại diện phát biểu ý kiến .Cả
lớp nhận xét GV chốt lại lời giải đúng .GV dán
lên bảng tờ giấy đã viết cấu tạo 3 phần của bài
văn .


- Nhận xét đánh giá.
<b>4.Củng cố </b>


- YC Một HS nhắc lại nơi dung cần ghi nhớ
trong SGK.


-GDHS:tình cảm u quê hương đất nước.
<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>Ghi nhớ kiến thức về
cấu tạo của bài văn tả cảnh,quan sát trước ở
nhà ghi lại những điều em quan sát được về
một buổi sáng (hoặc trưa chiều)trong vườn cây


………..
- HS chuẩn bị SGK ,VBT


HS nêu lại bài


Hs thực hiện theo u cầu của GV


Bài văn có 3 phaàn :


A/ Mở bài :từ đầu đến rất yên tỉnh này


B/ Thân bài :từ mùa thu đến khoảnh khắc yên


tĩnh của buổi chiều cũng chấm dứt .


C/ kết bài : câu cuối


Cho HS trình bày kết quả .Cả lớp nhận.


- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”tả từng
bộ phận của cảnh .


Bài “Hồng hơn trên sơng Hương”tả sự thay
đổi của cảnh theo thời gian .


<i>* 2-3 HS đọc nội dung phần ghi nhớ trong SGK.</i>
1-2 HS đọc yêu cầu BT và đọc bài văn “Nắêng
trưa”


-Cả lớp đọc thầm bài “Nắng trưa” thảo luận
cặp đơi sau đó đại diện phát biểu ý kiến
Mở bài :câu văn đầu (nhận xét chung về nắng
trưa )


-Thân bài :từ buổi trưa đến chưa xong (cảnh vật
trong nắng trưa )TB gồm 4 đoạn .


-Kết bài :câu cuối (cảm nghó về mẹ .)
HS nêu lại.


- Nhận xét giờ học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hoặc nương rẫy ,đường…



……….
……….
Ngày soạn:


Ngày dạy: Thứ sáu


Tiết 1

Khoa học



PPCT: 2

<b>NAM HAY NỮ ?</b>



<i><b>I</b></i><b>. Mục tiêu: </b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam và nữ.
- Kĩ năng quan sát nhận xét.


- Có ý thức tơn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<i><b>II</b></i><b>. Đồ dùng dạy - học</b>:


- Hình trang 6,7 SGK<b>. </b>


- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK<b>. </b>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. </b>


<b>1.Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ</b><i>: (3’) 02 HS </i>
- Gọi 2 HS trả lời câu hỏi:



+ Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khơng có
khả năng sinh sản?


- GV nhận xét và ghi điểm<b>. </b>
<b>3. Bài mới</b>: <b> </b>


<i><b>3.1</b><b>Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học</b></i><b>. </b>
<i><b>3.2</b><b>Nội dung: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về</b></i>
các đặc điểm sinh học<b>. </b>


<b>Mục tiêu: </b> HS xác định được sự khác nhau giữa
nam và nữ về các đặc điểm sinh học<b>. </b>


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- GV u cầu HS trao đổi, thảo luận theo nhóm
các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6<b>. </b>


- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình<b>. </b>


- GV và cả lớp nhận xét<b>. </b>


<b>KL</b>: GV ruùt ra kết luận SGK/7<b>. </b>
- Gọi HS nhắc lại kết luận<b>. </b>


<i><b>Hoạt động 2: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng?”</b></i>



………..
- HS trả loiuwf câu hỏi.


- Theo dõi.


- HS nhắc lại đề<b>. </b>


- HS làm việc theo nhóm 5<b>. </b>


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Mục tiêu: </b> HS phân biệt được các đặc điểm về
mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ<b>. </b>


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- GV u cầu HS mở SGK/8, hướng dẫn HS
cách thực hiện trò chơi<b>. </b>


- Các nhóm tiến hành chơi<b>. </b>


- GV cho các nhóm dán kết quả làm việc trên
bảng theo thứ tự thời gian hồn thành<b>. </b>


- GV u cầu các nhóm khác với ý kiến của
bạn nêu lý do vì sao mình làm như vậy?


<b>KL</b>: GV nhận xét, chốt laị kết luận đúng<b>. </b>
- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc<b>. </b>



<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan niện xã</b></i>
hội về nam và nữ<b>. </b>


<b>Mục tiêu: </b> Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi
một số quan niệm xã hội về nam và nữ<b>. </b> Có ý
thức tơn trong các bạn cùng giới và khác giới;
không phân biệt bạn nam và bạn nữ<b>. </b>


<i><b>Tiến hành: </b></i>


- GV tổ chức cho các nhóm thảo luận câu hỏi
C1: Bạn có đồng ý với những câu dưới đây
khơng? Vì sao?


a.Cơng việc nội trợ là của phụ nữ


b.Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia đình.
c.Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai
học kĩ thuật.


C2:Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau khơng và khác nhau như thế nào?


C3:Liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối
xử giữa Hs nam và nữ khơng?Như vậy có hợp lí
ko?


C4:Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa


nam và nữ?


- Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc<b>. </b>
- GV và HS nhận xét<b>. </b>


- GV rút ra kết luận như SGK/9<b>. </b>
- Gọi HS nhắc lại kết luận<b>. </b>
<b>4. Củng cố.</b>(3’)<b> </b>


- HS làm việc theo nhóm 6<b>. </b>


- Trình bày kết quả làm việc lên bảng<b>. </b>
- HS phát biểu ý kiến<b>. </b>


- HS làm việc theo nhóm đôi<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt
nào về mặt sinh học?


- Liên hệ GDHS:Tại sao khơng nên có sự phân
biệt đối xử giữa nam và nữ?


<b>5. Nhận xét dặn dò.(1’)</b>
- Xem lại bài.+ CB bài
- GV nhận xét tiết học<b>. </b>


- HS trả lời<b>. </b>


_ HS trả lời.



CB bài Nam hay nữ tiết 2.


……….
……….


Tiết 2 Tốn


PPCT:5

<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết đọc viết phân số thập phân.Biết rằng một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và
biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


- Vận dụng làm được các bài tập 1,2,3,4(a,c)


- Giáo dục HS u thích học tốn, rèn tính cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : Bảng nhóm, nội dng bài. HS: Xem bài trước.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. </b>


<b>1.Ổn định lớp.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ: </b><i>(3’)</i><b> </b><i> 02 HS</i>


<i>- Muốn so sánh hai phân số có cùng tử số, ta</i>
thực hiện như thế nào?



<i>-Thế nào là phân số bằng 1,lớn hơn 1, bé hơn</i>
1.


<i>- GV nhận xét và ghi điểm. </i>
<b>3. Bài mới: </b>


<i>3.1Gtb:Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. </i>
<i>3.2 Nội dung:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân. </b></i>
<i>- GV viết lên bảng các phân số ; ; lên bảng. </i>
<i>- Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số</i>
trên?


<i>- GV giới thiệu các phân số thập phân. </i>


<i>- GV yêu cầu HS tìm một phân số thập phân</i>
bằng phân số .


<i>- GV gọi 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào</i>
nháp.


<i>- HS nhắc lại đề. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>- Yêu cầu HS nhận xét. GV kết luận. </i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập. </b></i>


Bài 1/8:Đọc các phân số thập phân:
<i>- Yêu cầu HS làm miệng. </i>



- Nhận xét đánh giá.


Bài 2/8:Viết các phân số thập phân
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét đánh giá.


Bài 3/8:Phân số nào dưới đây là phân số TP?
<i>- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đơi. </i>
<i>- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. </i>


<i>- GV nhận xét và ghi điểm, chốt lại lời giải</i>
đúng.


Bài 4/8:a-cViết số thích hợp vào ô trống
<i>- Gọi HS nêu yêu cầu. </i>


<i>- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. </i>
<i>- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. </i>
<i>- GV và HS nhận xét. </i>


<b>4. Củng cố.(3’)</b>


<i>- Thế nào là phân số thập phân?</i>
-GDHS: Tính chính xác khoa học.
<b>5.Nhận xét dặn dò.(1’)</b>


<i>- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. </i>
- CB bài: Luyện taäp


<i>- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào nháp.</i>



<i>- HS làm miệng đọc các phân số thập phân sau:</i>
; ; ;


<i>- HS làm bài trên bảng con. </i>
; ; ;


<i>- HS laøm việc theo nhóm đôi. </i>
<i>- HS trình bày kết quả làm việc. </i>
;


<i>- 1 HS nêu yêu cầu. </i>
<i>- HS làm bài vào vở. </i>
<i>- 2 HS làm bài trên bảng. </i>
<i>- 1 HS trả lời. </i>


……….
……….
Tiết 3 Luyện từ và câu<b> </b>


PPCT:2 <b> LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3trong số 4 màu nêu ở bài tập 1) và đặt câu với từ tìm
được ở BT1 (BT2) .Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.


- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3) .


- Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.
* HS khá ,giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1 .



<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 3 - Bút dạ
-Học sinh: Từ điển


<b>III. C ác hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1.OÅn ñònh.(1’) </b>


<b>2. Bài cũ.(4’)</b> Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Nêu vd về từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn ?


 Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3. Bài mới.(26’)</b>


<i>3.1 Gtb: –ghi tựaLuyện tập về từ đồng nghĩa</i>
<i>3.2 HD HS làm bài tập .</i>


 Bài 1: gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV tổ chức cho HS làm theo nhóm .
- Gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm thảo luận .


-  Giáo viên nhận xét và tuyên dương nhóm
tìm được nhiều từ .


 Bài 2: Giáo viên giọ HS nêu yêu cầu bài tập .
Gọi 2HS lên bảng làm lớp làm vào vở .



GV chấm điểm nhận xét .


 Giáo viên chốt lại - lưú ý cách viết câu văn
của học sinh


-  Bài 3: Y/c hs đọc đề bài


Gv giải nghĩa từ trong ngoặc đơn .


Yêu cầu HS làm vào vở bài tập tiếng việt .
-GV nhận xét sữa sai


<b>4. Củng cố .(3’) </b>


Gọi HS nhắc lại nội dung bài.


Giáo dục Hs lựa chọn từ đồng nghĩa sao cho phù
hợp với đối tượng giao tiếp .


<b>5. Dặn dò.(1’)</b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học


………
Học sinh trả lời .


HS nêu VD
- Học sinh nghe


HS nhắc lại


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từ đồng
nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
Lớp nhận xét bổ sung


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân


- Học sinh sửa bài- Học sinh nhận xét từng câu
(chứa từ đồng nghĩa ...)


HS đọc y/c bài tập


- Học sinh làm bài vào vở bài tập
- Học sinh sửa bài


Lớp nhận xét .


HS nhaéc lại nội dung bài học
HS chú ý


- HS theo dõi.


...


...
Tiết 4 <b> Tập làm văn </b>(tiết 2)


PPCT:2 <b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1) .
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên:+ Bảng phụ


+ tranh ảnh cảnh buổi sớm trên cánh đồng .


- Học sinh: Những ghi chép kết quả quan sát 1 cảnh đã chọn .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. ỔÂn định.(1’)</b>
<b>2. Bài cũ.(4’)</b>


- HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh .
 Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới.(26’)</b>
<i>3.1 Gtb: ghi tựa </i>


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>


 Bài 1: Gọi HS đọc


HD HS hiểu yêu cầu bài tập


- GV tổ chức cho HS làm bài tập theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày .


GV nhận xét chốt lại bài .
* Hoạt động 2:


 Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
-HD HS hiểu rõ yêu cầu bài tập .


-Gọi HS giới thiệu cảnh mà em chọn lập dàn ý .
-Yêu cầu HS viết dàn ý .


Gọi HS trình bày dàn ý vừa viết .
GV và HS nhận xét hoàn chỉnh dàn ý .
<b> 4. Củng cố.(3’)</b>


Gọi HS nêu thứ tự miêu tả cảnh .
GV hệ thống lại cách miêu tả cảnh .
Liên hệ GD HS .


<b>5. Dặn dò.(1’)</b>


Về nhà tiếp tục quan sát cảnh mà mình đã chọn
, viết hoàn chỉnh dàn ý để chuẩn bị cho tiết sau .
Nhận xét tiết học



………
Học sinh nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ
- HS theo dõi.


HS nhắc lại


1 HS đọc yêu cầu – 1 HS đọc bài Buổi sớmtrên
cánh đồng .


HS chú ý


- Thảo luận nhóm


- Từng nhóm cử đại diện trình bày kết quả thảo
luận .


- Cả lớp nhận xét sau phần trình bày của các
nhóm


- Hoạt động cá nhân


Một học sinh đọc yêu cầu
- HS lần lượt giới thiệu .


Học sinh tự lập dàn ý ,3-4 em làm vào phiếu
khổ to .


- Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Lớp nhận xét .



- Nêu những lưu ý khi quan sát, chọn lọc chi tiết


CB Luyện tập tả cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>

<!--links-->

×