Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí 8 năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.58 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I - MÔN ĐỊA LÝ
LỚP 8 - Năm học: 2017 – 2018
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1/Các đới khí hậu châu Á có sự phân hóa từ Bắc đến Nam theo thứ tự
A/ cực và cận cực;ơn đới; cận nhiệt, nhiệt đới; xích đạo.
B/ cực và cận cực;ơn đới; nhiệt đới; cận nhiệt; xích đạo.
C/ cận nhiệt, nhiệt đới; xích đạo; ơn đới; cực và cận cực.
D/ ôn đới; cực và cận cực; cận nhiệt, nhiệt đới; xích đạo.
Câu 2/ Khoảng 40% dân cư châu Á sống ở
A/ Đông Á.
B/ Nam Á.
C/ Đông Nam Á.
D/ Tây Nam Á.
Câu 3/Vành đai lửa Thái Bình Dương dùng để chỉ bộ phận lãnh thổ Đông Á thuộc :
A. vùng hải đảo
B. vùng phía Bắc
C. vùng phía Nam
D. vùng Trung tâm
Câu 4/ Cảnh quan tự nhiên chủ yếu của Tây Nam Á là
A. rừng cây lá kim, thảo nguyên
B. hoang mạc, thảo nguyên
C. rừng hổn hợp, rừng lá kim
D. cây bụi gai, hoang mạc
Câu 5/ Dân cư Nam Á sống tập trung ở vùng
A. duyên hải phía Tây của sơn nguyên Đê- can
B. đồng bằng sông Hằng
C. duyên hải phía Đơng của sơn ngun Đê -can
D. đồng bằng, ven biển ,có mưa
Câu 6/ Dân cư Tây nam Á sống tập trung ở vùng
A. duyên hải phía Tây sơn nguyên Arap
B. đồng bằng Lưỡng Hà


C. dun hải phía Đơng sơn nguyên Arap
D. đồng bằng, nơi có mưa,có nước ngọt
Câu 7/ Đồng bằng lớn nhất vùng Tây Nam Á là
A. đồng bằng Lưỡng Hà B. đồng bằng Hoa Bắc
C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 8/ Ở châu Á , lúa gạo được trồng nhiều ở vùng có
A. khí hậu lục địa
B. khí hậu gió mùa
C. khí hậu lạnh
D. khí hậu cận nhiệt
Câu 9/ Các nước châu Á phát triển rất sớm nhưng hiện nay nền kinh tế nhiều nước vẫn còn chậm phát
triển là do
A. sự kiềm hảm của chế độ phong kiến và sự thống trị của chế độ thực dân
B. châu Á nghèo tài nguyên khoáng sản
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. châu Á đất rộng , người đông
Câu 10/ Đồng bằng lớn nhất của Tây nam Á được bồi đắp phù sa của các sông
A. sông Ấn –sông Hằng
B. sông Ti grơ- sông Ơ-phrat
C. sơng Trường Giang ,sơng Hằng
D. sơng Hồng Hà ,sơng Ấn
Câu 11/ Phần đất liền của Đơng nam Á cịn có tên gọi là
A. bán đảo Trung-Ấn
B. bán đảo A- rap
C. bán đảo Ấn độ
D. bán đảo Xcan -đi –na- vi
Câu 12/ Những đồng bằng lớn phân bố ở phía Đông của châu Á là
A. Trung Ấn , Tùng hoa , Lưỡng Hà
B. Ấn Hằng , Hoa Bắc, Hoa Trung
C. Tùng Hoa , Hoa Bắc , Hoa Trung

D. Tây xibia, Tùng Hoa , Hoa Trung
Câu 13/ Đông nam Á là cầu nối giữa hai đại dương
A. Ấn độ dương và Bắc băng dương
B. Đại tây dương và Thái bình dương
C. Ấn độ dương và Thái bình dương
D. Đại tây dương và Bắc băng dương
Câu 14/ Cảnh quan tự nhiên vùng Đơng Nam Á khơng có hoang mạc và bán hoang mạc vì
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu gió mùa B. nằm ở vĩ độ thấp
1


C. cảnh quan tự nhiên phong phú, đa dạng.
D. chịu ảnh hưởng của biển
Câu 15/ Mạng lưới sơng ngịi của châu Á kém phát triển nhất là ở khu vực
A/ Bắc Ávà Nam Á.
B/ Đông Ávà Trung Á
C/ Tây Nam Á và Trung Á.
D/Đông Nam Á và Nam Á.
Câu 16/ Vùng Đơng Á có những sơng lớn như
A. sơng Lê Na,sông A mua, sông Nin
B. sông Ấn, sông Hằng, sông X rê Pốc
C. sơng Hồng Hà, sơng Trường Giang
D. sơng Nin ,sơng Hồng Hà
Câu 17/ Sơng ngịi ở Đơng Á có dịng chảy theo phương vĩ tuyến và cùng đổ ra Thái Bình Dương là
A. sơng Hồng Hà, sơng Trường Giang
B. sông Trường Giang, sông Hồng
C. sông Hằng , sông Ấn
D. sông Ấn ,sông Trường Giang
Câu 18/ Nội dung của cuộc cách mạng xanh – cách mạng trắng ở Ấn độ là
A. trồng rừng để phủ xanh mặt đất

B. áp dụng khoa học kỷ thuật vào nông nghiệp
C. chỉ trồng rau để xuất khẩu
D. trồng chuyên canh cây lúa
Câu 19/ Những tơn giáo có nhiều tín đồ nhất tại Nam Á là
A. Tin lành , Chính thống giáo
B. Thiên chúa giáo, Hồi giáo
C. Ấn độ giáo, Hồi giáo
D. Chính thống giáo, Ấn độ giáo
Câu 20/ Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với những châu lục sau
A. châu Âu, châu Phi B. châu Âu, châu Đại dương C. châu Âu, châu Mỹ D. châu Mỹ, châu Đại dương
Câu 21/ Các dạng địa hình của Nam Á được phân theo thứ tự từ Bắc xuống Nam như sau
A. dãy Thiên sơn- sơn nguyên Tây tạng – đồng bằng Ấn hằng
B. dãy Gat tây – đồng bằng Hoa bắc- sơn nguyên Đê can
C. dãy Hy –ma- lai- a- sơn nguyên Đê can- đồng bằng Lưỡng hà
D . dãy Hy- ma- lai- a – đồng bằng Ấn Hằng – sơn nguyên Đê -can
Câu 22/ Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho Ấn độ đó là
A. gió mùa Đơng Nam thổi từ Ấn độ dương
B. gió mùa Đơng Nam thổi từ Đại tây dương
C. gió mùa Đơng Bắc thổi từ Thái bình dương D. gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn độ dương
Câu 23/ Tên tổ chức của những nước xuất khẩu dầu mỏ trên thế giới được viết tắt là
A. OPEC
B. NATO
C. WHO
D. ASEAN
Câu 24/ Ở châu Á vùng được trồng nhiều lúa mì là
A. vùng khí hậu cận cực
B. vùng khí hậu gió mùa
C. vùng có khí hậu lục địa
D. vùng khí hậu lạnh
Câu 25/ Ớ Ấn Độ vấn đề lương thực , thực phẩm đã được giải quyết tốt nhờ

A. thực hiện chính sách dân số
B. thực hiện cuộc cách mạng xanh, cách mạng trắng
C. có khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. nhờ viện trợ của nước ngồi
Câu 26/ Ở khu vực Nam Á, vùng có băng tuyết vĩnh cửu là
A. vùng chân núi Hy- ma –lai-a
B. phía bắc dãy Hy –ma- lai- a
C. vùng cao trên 4500 m của dãy Hy –ma- lai- aD. trên sơn nguyên Đê- can
Câu 27/ Về mùa đông khu vực Nam Á ấm hơn miền Bắc Việt Nam mặc dù có cùng vĩ độ vì
A. gió mùa từ vịnh Ben -gan thổi đến
B. nằm gần hoang mạc Tha
C. dãy Hi-ma-lai-a chặn khơng khí lạnh từ Trung Á thổi về
D. nằm khuất trong vịnh biển sâu
Câu 28/ Những sơng lớn và có giá trị lớn của khu vực Tây Nam Á là
A. sông Ti- grơ , sông Ơ- phrat
B. sông A-mua, sông Xưa- đa- ri- a
C. sông I- ê- nit -Xây, sông Lê- Na
D. sông Ấn , sông Hằng
Câu 29/ Hiện nay ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nam Á là
A. khai thác than đá
B. sản xuất lông cừu
C. chế biến thủy hải sản
D. khai thác và chế biến dầu mỏ
2


Câu 30/ Nơi có lượng mưa nhiều nhất trên thế giới là
A. vịnh Ben- gan
B. Vùng Se-ra-pun-di thuộc Nam Á
C. sơn nguyên Tây Tạng

D. đảo Sip thuộc Tây Nam Á
Câu 31/ Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương
A. Ấn độ dương và Bắc băng dương
B. Đại tây dương và Thái bình dương
C. Ấn độ dương và Thái bình dương
D. Đại tây dương và Bắc băng dương
Câu 32/ Dân cư Tây nam Á sống tập trung ở vùng
A. duyên hải phía Tây sơn nguyên A-rap
B. đồng bằng Lưỡng Hà
C. dun hải phía Đơng sơn ngun A-rap
D. đồng bằng, nơi có mưa,có nước ngọt
Câu 33/ Cuộc cải cách của Minh Trị Thiên Hịang có ý nghĩa
A. thúc đẩy nền nông nghiệp của Nhật Bản phát triển
B. tạo nên nước Nhật có nền kinh tế phát triển
C. đưa nước Nhật từ nền kinh tế lạc hậu sang nền kinh tế tư bản hiện đại
D. xóa bỏ sự biệt lập của Nhật Bản với thế giới
Câu 34/ Các quốc gia thuộc bộ phận đất liền của khu vực Đông Á là
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
B. Thái Lan, Ấn Độ ,Nhật Bản
C. Iran, Triều Tiên, Trung Quốc
D. Trung Quốc, Triều Tiên
Câu 35/ Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á đồng thời đứng thứ hai thế giới là
A. Thái Lan
B. Nhật Bản
C. Ấn Độ
D. Hàn Quốc
Câu 36/ Các con sông lớn của Nam Á là
A .sông Hằng , sông Mê- kông , sông Ấn
B. sông Ấn, sông Hằng, sông bra-ma-put
C. sông Ti-grơ, sông Ơ-phrat, sông Ấn

D. sông Hồng, sông Hồng Hà, sơng Ấn
Câu 37/ Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là
A. Bu- tan
B. Băng- la- đet
C. Ấn độ
D. Pa- kix- tan
Câu 38/ Những hoang mạc lớn được phân bố ở khu vực Tây Nam Á là
A. Xa –ha-ra,Tha, xi-ri
B. Nê-phut, Xi-ri, Rup –en- kha-li
C. Gô bi, Xa- ha- ra, Tha
D. Xi-ri, Ne- phut, Tha
Câu 39/ Sản lượng lúa gạo của châu Á đạt
A. 37% so với thế giới
B. 50% so với thế giới
C. 93% so với thế giới
D. 73% so với thế giới
Câu 40/ Vùng Đơng Nam Á nằm trong kiểu khí hậu
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới gió mùa C. ơn đới hải dương
D. ơn đới gió mùa
Câu 41/ Phần hải đảo của Đơng Nam Á cịn được gọi là
A. các đảo Địa trung hải
B. quần đảo Nhật Bản
C. quần đảo Mã Lai
D. quần đảo Ca-ri-bê
Câu 42/ Vùng có khí hậu gió mùa trồng được nhiều lúa gạo do
A. ít mưa, lạnh.
B. mưa nhiều, nắng nóng.
C. ẩm ướt, lạnh
D. nắng nóng, ít mưa

Câu 43/ Hai quốc gia ở châu Á xuất khẩu gạo nhiều nhất nhì thế giới đó là
A. Thái lan ,Mông cổ
B. Trung quốc, Ấn độ
C. Việt nam ,Trung quốc
D. Việt Nam, Thái lan
Câu 44/ Dầu mỏ và khí đốt ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á và
A/ khu vực Đông Á.
B/ khu vực Trung Á.
C/ khu vực Đông Nam Á.
D/ khu vực Bắc Á .
Câu 45/ Đặc điểm khí hậu vào mùa hạ ở phía Đơng của khu vực Đơng Á là
A. mát ẩm, mưa nhiều
B. ấm, ẩm, lượng mưa trung bình
C. lạnh ,khơ chỉ có tuyết và băng
D. nóng, khơ hầu như khơng mưa
Câu 46/ Gió mùa là kiểu khí hậu phổ biến của châu Á phân bố chủ yếu ở
3


A/ Bắc Á; Nam Á và Đông Á
B/ Đông Á; Trung Á; NamÁ
C/ Tây Nam Á; Trung Ávà Bắc Á.
D/Đông Nam Á; Nam Ávà Đông Á.
Câu 47/Ở châu Á, nơi có tình hình chính trị, kinh tế diễn ra phức tạp thuộc khu vực
A/ khu vực Đông Á.
B/ khu vực Tây Nam Á.
C/ khu vực Đông Nam Á.
D/ khu vực Bắc Á .
Câu 48/ Dãy núi trẻ hùng vĩ là ranh giới khí hậu giữa khu vực Nam Á và Trung Á là
A/ dãy Hi-ma-lay-a.

B/ dãy Gat-đông.
C/dãy Thiên Sơn.
D/ dãy Côn Luân.
Câu 49/ Dân cư thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở các khu vực
A/ Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
B/Trung Á, Đông Á, Bắc Á.
C/ Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.
D/ Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á.
Câu 50/Từ bờ Tây sang bờ Đông ,nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất cách nhau
A/ 8500km.
B/ 9200km
C/ 8200km
D/ 9500km.
II/ PHẦN TỰ LUẬN : 1Ca 1/
1/ Trình bày và giải thích đặc điểm của hai kiểu khí hậu phổ biến của châu Á .
2/ Trình bày đặc điểm và giải thích chế độ nước của sơng ngịi ở các khu vực châu Á.
3/ Trình bày đặc điểm tự nhiên dân cư,kinh tế,chính trị của khu vực Nam Á.
4/ Trình bày đặc điểm địa hình ,khí hậu, cảnh quan , trên lãnh thổ phần đất liền ở Đông Á.
5/Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đơng nam Á.
6/ Thiên nhiên khu vực Tây Nam Á đã mang lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực này ?
7/ Tình hình phát triển kinh tế -xã hội của các nước ở khu vực Đông Á.
-Khái quát đặc điểm phát triển kinh tế khu vực Đông Á.
-Đặc điểm phát triển kinh tế các nước Đông Á.
-Chứng minh các nước Đơng Á có vai trị kinh tế to lớn đối với thế giới
III/ PHẦN THỰC HÀNH:
1/ Đọc bảng số liệu
2/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện………….
3/ Dựa vào bảng số liệu,dựa vào biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét.
4/ Vận dụng nội dung trong các bài đã học giải thích các hiện tượng


* BÀI TẬP:
1/ Cho BSL sau về mức thu nhập bình quân/người (USD)

Nước
GDP/ người ( USD)

Nhật Bản
33400

Cô-oét
19500

Ma-lai-xi-a
4220

Xi-ri
1130

a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người của một số nước ở châu Á .
b/ Nhận xét
2/ Cho bảng số liệu sau về số dân của một số khu vực ở châu Á

Khu vực

Đông Á

Số dân
(Triệu người)

1586


Đông Nam Á

Nam Á

563

a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân của các khu vực ở châu Á
b /Nêu nhận xét về số dân của các khu vực.

4

1420

Tây Nam Á
320



×