Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Diem uon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>VẤN ĐỀ 4</i>


<b>TÍNH LỒI, LÕM VÀ ĐIỂM UỐN CỦA ĐỒ THỊ</b>


A/ CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ:


B/ CÁC DẠNG TỐN CẦN LUYỆN TẬP:


1) Tìm các khoảng lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị của hàm số.


2) Tìm điều kiện để đồ thị của hàm số có các khoảng lồi, lõm và điểm uốn.


<i>BÀI TẬP</i>


<i>Bài 1</i>: Tìm các khoảng lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị của các hàm số sau:
1)
2
3
2
2




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> 5)


2
1
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


2) 3 9 2 2 3






<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> 6)


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> 1
2



3) 2 4 6 2 5





 <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> 7) 4 2 2 1





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


4) 3 5 5 4 3 2






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> 8) <i>y</i> <i>x</i>2ln<i>x</i>




<i>Baøi 2</i>:<i><b> </b></i>Cho hàm số 3 3 2 3 3 4





<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i> , đồ thị là ( Cm ), m là tham số.



1) Xác định giá trị của m để hàm số có cực trị.


2) Xác định giá trị của m để ( Cm ) nhận điểm I(1;2) làm điểm uốn.
<i>Bài 3</i>: CMR đồ thị (C):


1
1
2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub>có ba điểm uốn thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi</sub>
qua ba điểm uốn.


<i>Bài 4</i>: CMR đồ thị (C):y <sub>x</sub>2x<sub>2</sub> <sub>1</sub>1





 có ba điểm uốn thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng
đi qua ba điểm uốn.


<i>Bài 5</i>: Tìm a, b để (C): y ax3 bx2 x 2







 coù điểm uốn I(1,-1).


<i>Bài 6</i>: Tìm a, b, c, d để (C): y x4 ax3 bx2 cx d







 coù hai điểm uốn là U1(1;1);U2(3;-7).


<i>Bài 7:</i> Cho hàm số : y x3 ax2 bx c.






 Xác định a, b, c để đồ thị hàm số có điểm uốn I(0;1)


và đạt cực trị tại x=1.


<i>Bài 8:</i> Tìm m để đồ thị hàm số: y x4 mx2 3








1) Có hai điểm uốn.
2) Không có điểm uốn.


<i>Bài 9</i>: Cho hàm số: <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>5<sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x a</sub></i><sub></sub> <sub>, a là tham số .</sub>


Tìm a để đồ thị hàm số nhận các điểm sau làm điểm uốn:
<i>Chủ đe</i>à <i>II</i>: <b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM</b>


17
I) <i>Dấu hiệu lồi, lõm và điểm uốn</i> :


Cho hàm số y = f(x) có<i> đạo hàm đến cấp hai</i> trên khoảng (a;b) & có đồ thị là (C):
1)f”(x) < 0, x(a;b) (C) là đồ thị lồi trên (a;b).


2) f”(x) > 0, x(a;b) (C) là đồ thị lõm trên (a;b).


3) f”(x) đổi dấu khi x đi qua x0 U(x0;f(x0)) là điểm uốn của đồ thị (C).
* <i>Chú ý</i>: Tại x0, f”(x0) có thể tồn tại hoặc khơng tồn tại.


II) <i>Điều kiện để đồ thị (C): y = f(x) có một số tính chất</i>:
1) (C) ln ln lồi (lõm)  f”(x) < 0 (hoặc > 0) trên D.


2) Đồ thị (C) có điểm uốn  f”(x) đổi dấu trên D.


3) U(x0;f(x0)) là điểm uốn của (C)


 
0
0 0
f "(x ) 0


f (x ) y


f " x đổi dấu khi x qua x0


 




<sub></sub> 





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) U(1;-1).
2) M(0;-2)


<i>Bài 10</i>: Cho hàm số 3 2


y x  3mx 9x 1 (1) với m là tham số.


Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số (1) thuộc đường thẳng y = x + 1.
(ĐH Khối D – 2004)


<i>Chủ đe</i>à <i>II</i>: <b>ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HAØM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×