Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 7 - Đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.64 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS …….</b>
<b>TỔ TOÁN – LÝ- TIN </b>


<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Môn: Đại số 7</b>


Thời gian: 45 phút
<i> (Không kể thời gian phát đề)</i>


Cấp độ
Tên


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng


<i>Cấp độ thấp</i> <i>Cấp độ cao</i>


1.Tập hợp Q
các số hữu tỉ


Biết tìm x
trong bài
tốn về số
hữu tỉ
đơn giản


Hiểu các phép
tính để tính giá


trị biểu thức


vận dụng quy
tắc phép tính để
tính giá trị .Vận
dụng


biểu thức có
chứa giá trị
tuyệt đối để tìm
x


Vận dụng
công thức
lũy thừa của
một số hữu
tỉ để so sánh
các lũy thừa


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
1
1
10%
1
1
10%
1
1


10%
1
1
10%
4
4
40%
2.Tỉ lệ thức Hiểu tính chất


của dãy tỉ số
bằng nhau để
giải bài toán
tìm hai số biết
tổng và tỉ số
của chúng


vận dụng tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau
để giải bài toán
thực tế
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ</i>
1
2
20%
1
2
20%


2
4
40%
3.Số thập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Tập hợp số
thực R


Hiểu và tính
được căn bậc
hai của một số


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ </i>


1
1
10%


1
1
10%
Tổng số câu


Tổng số điểm


<i>Tỉ lệ %</i>


5


2


20%
3
4
40%


2
3
30%


1
1
10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS……….</b>
<b> TỔ TOÁN – LÝ – TIN</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Môn: Đại số 7</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút </b></i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên học sinh

:...

Lớp

: ...



<b>ĐỀ 1:</b>



Bài 1: (2đ ) Tìm x biết :
a. 1 3



2 4


<i>x </i>  b. <i>x </i>1 3<b>=</b>


Bài 2: (1đ ) Tính
a.


5
5<sub>.</sub> 3 2


9 5


 


 


   b.


3


3 2 3 5
. . ( 2)
4 7 4 7  
Bài 3: (1đ) So sánh 45<sub> và 2</sub>10 <sub> </sub>


Bài 4: (4đ) a. Tìm x, y biết
3 7
<i>x</i> <i>y</i>



 và <i>x y</i> 30


b. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 7A, biết sĩ số lớp là 39 và tỉ lệ
nam, nữ là 1: 2


Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất


a. 56,4521 b. 38,591 c. 7,1024 d. 7


9
Bài 6: (1đ) Tính


<sub>49</sub> <sub>25 </sub> <sub> 1</sub>2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> TRƯỜNG THCS…….</b>


<b> TỔ TOÁN – LÝ – TIN </b> <b> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Đại số 7</b>
Thời gian: 45 phút


(không kể thời gian phát đề)
<b>ĐỀ 1:</b>


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
Bài 1




1 3
)



2 4
<i>a x </i> 


3 1
4 2
5
4
<i>x</i>
<i>x</i>
  


 


Vậy 5
4
<i>x </i>


0,5
0,5
b) <i>x </i>1 3<b>=</b> <sub> </sub>


3 1
<i>x</i>


 <b>=</b> 


4
<i>x</i>


 



4
<i>x</i>


  hoặc <i>x </i>4
Vậy <i>x</i><b>= 4</b> hoặc <i>x </i>4


0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2


1đ a.


1 5 1


5 5 45 9


5<sub>.</sub> 3 2 5 <sub>.</sub>


9 5 9


 


  


 


  



0,5
b. 3 2 3 5<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>( 2)</sub>3 3 2 5<sub>.(</sub> <sub>) ( 8)</sub> 3 <sub>( 8)</sub> 29


4 7 4 7 4 7 7 4 4




           0,5


Bài 3


1đ Ta có


5 2 5 10


4 (2 ) 2
Vậy <sub>4</sub>5 <sub>2</sub>10




1
Bài 4:




a. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có
30


3


3 7 3 7 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* 3 3.3 9
3


<i>x</i>


<i>x</i>


   


* 3 3.7 21


7
<i>y</i>


<i>y</i>


   


Vậy <i>x </i>9<sub>; </sub><i>y </i>21


0,5
0,5
0,5


Gọi số học sinh nam; nữ lớp 7A lần lượt là a,b (a,b > 0)


Vì sĩ số lớp 7A là 39 nên a + b =39
Theo đề ta có


2
<i>b</i>
<i>a </i>


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


Ta có 39 13


2 1 2 3
<i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i>    



*<i>a </i>13 (học sinh)
* 13 12.13 26


2
<i>b</i>


<i>b</i>


    (học sinh)


Vậy số học sinh nam lớp 7A là 13 học sinh ;


Số học sinh nữ lớp 7A là 26 học sinh.


0,5
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


Bài 5 a. 56,4521<sub> 56,5</sub>


0,25


1đ b. 38,591 <sub> 38,6 </sub> <sub>0,25</sub>


c. 7,1024<sub> 7,1</sub> <sub>0,25</sub>


d. 7 0,8
9 


0,25
Bài 6




2017


49 25  1



 7 5 1 3  1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG THCS………….</b>
<b> TỔ TOÁN – LÝ – TIN</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> Môn: Đại số 7</b>


<i><b>Thời gian làm bài : 45 phút </b></i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>


Họ và tên học sinh

:...

Lớp

: ...



<b>ĐỀ </b>

<b> KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 1 SỐ </b>

<b> 2 </b>


Bài 1: (2đ ) Tìm x biết :


a. 1 3
3 4


<i>x </i>  b. <i>x </i>1 0<b>=</b>


Bài 2: (1đ ) Tính
a.


5
5<sub>.</sub> 3 2


9 5



 


 


   b.


3


3 2 3 5


. . 2


4 7 4 7 
Bài 3: (1đ) So sánh 1005<sub> và 9</sub>10 <sub> </sub>


Bài 4: (4đ) a. Tìm x, y biết
2 5
<i>x</i> <i>y</i>


 và <i>x y</i> 21


b. Tìm số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 7A, biết sĩ số lớp là 39 và tỉ lệ
nam, nữ là 1: 2


Bài 5: (1đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất


a. 5,6421 b. 28,591 c. 7,1524 d. 8


9
Bài 6: (1đ) Tính



<sub>64</sub> <sub>16 </sub> <sub> 1</sub>2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TRƯỜNG THCS</b>


<b> TỔ TOÁN – LÝ – TIN </b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> Môn: Đại số 7</b>


Thời gian: 45 phút


(không kể thời gian phát đề)
<b>ĐỀ 2:</b>


Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
Bài 1




1 3
)


3 4
<i>a x </i> 


3 1
4 3
13
12


<i>x</i>
<i>x</i>
  


 


Vậy 13
12
<i>x </i>


0,5
0,5
b) <i>x </i>1 0<b>=</b> <sub> </sub>


0 1
<i>x</i>


 <b>=</b> 


1
<i>x</i>


 


1
<i>x</i>


  hoặc <i>x </i>1
Vậy <i>x</i><b>=1</b>hoặc <i>x </i>1



0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2


1đ a. <sub>5</sub> 5<sub>5</sub> 5<sub>9</sub>


5 3 2 5


. .


9 5 9


 


 


 


  


0,5
b. 3 2 3 5<sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>2</sub>3 3 2 5<sub>.(</sub> <sub>) 8</sub> 3 <sub>8</sub> 35


4 7 4 7  4 7 7    4 4


0,5
Bài 3



1đ Ta có


5 2 5 10


100 (10 ) 10
<sub>10</sub>10 <sub>9</sub>10



Vậy 1005 <sub>> 9</sub>10


1
Bài 4:


4đ a. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có<sub>21</sub>
3


2 5 2 5 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




* 3 2.3 6


2
<i>x</i>


<i>x</i>



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* 3 5.3 15
5


<i>y</i>


<i>y</i>


   


Vậy <i>x </i>9<sub>; </sub><i>y </i>21


0,5
0,5
Gọi số học sinh nam; nữ lớp 7A lần lượt là a,b (a,b > 0)


Vì sĩ số lớp 7A là 39 nên a + b =39
Theo đề ta có


2
<i>b</i>
<i>a </i>


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


Ta có 39 13


2 1 2 3
<i>b</i> <i>a b</i>



<i>a</i>    



*<i>a </i>13 (học sinh)
* 13 12.13 26


2
<i>b</i>


<i>b</i>


    (học sinh)


Vậy số học sinh nam lớp 7A là 13 học sinh ;
Số học sinh nữ lớp 7A là 26 học sinh.


0,5
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


Bài 5 a. 5,6421<sub> 5,6</sub>


0,25



1đ b. 28,591 2,9 0,25


c. 7,1524<sub> 7,2</sub> <sub>0,25</sub>


d. 8 0,9
9


0,25
Bài 6




2017


64 16  1


 8 4 1 6  1


<b> </b>


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>



</div>

<!--links-->

×