Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 7 có đáp án - Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS: ……… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ</b>
<b>7</b>


Lớp:……….. Thời gian: 45 phút
Họ tên:………...


<i>Điểm:</i> <i>Lời phê của Cô giáo:</i>


<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)</b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
1. Nếu y = k.x ( k0 ) thì:


A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ?


A. 2 B. 3 C. 6 D. 9


3. Nếu điểm A có hồnh độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là :


A. (3 ;2) B. (2 ;3) C. (2 ;2) D. (3 ;3)


4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:


A. I ; B. II ; C. III ; D. IV


5. Điểm thuộc trục hồnh thì có tung độ bằng:


A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3



6. Điểm thuộc trục tung thì có hồnh độ bằng:


A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0


7. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ
nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:


A. 1


a ; B. a ; C. - a ; D.


1
a


8. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất trong các câu sau:


A. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng;
B. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) đi qua gốc tọa độ;


C. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) không đi qua gốc tọa độ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. -5 ; B. 0 ; C. 5 ; D. 10
10. Cho hàm số y = f(x) = -x2<sub> + 3. Thì f(-2) là:</sub>


A. 7 ; B. -7 ; C. -1 ; D. 1


<i><b>II/ TỰ LUẬN: (7điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1: (1điểm) Ba bạn An, Hưng, Dương có tổng cơng 90 viên bi, số bi của ba bạn An,</b></i>


Hưng, Dương làn lượt tỉ lệ thuận với 2;3;4. Tính số bi của mỗi bạn?


<i><b>Bài 2: (1điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15</b></i>
cơng nhân xây ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi
công nhân là như nhau)


<i><b>Bài 3: (4điểm)</b></i>


a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.


b/ Điểm A(2; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên khơng? Vì sao?


c/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4.


<i><b>Bài 4: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y</b></i>
theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?


<b>BÀI LÀM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 7</b>


<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)</b>


<b>Mỗi câu đúng cho 0,5đ</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án A</b> C B A A D B D B C



<b>II/ TỰ LUẬN: (7đ)</b>
<b>Bài 1: (2đ)</b>


Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)


Vì số cơng nhân làm và thời gian hồn thành cơng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên
ta có: (0,5đ)


30 90


15.x 30.90 x 180


15


    (1đ)


Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày). (0,5đ)
<b>Bài 2 (4đ)</b>


a/


x 0 1


y = -2x 0 -2


Đồ thị hàm số y = -2x đi qua hai điểm (0; 0) và (1; -2)
Lập bảng và vẽ đồ thị (2đ)



b/ Khi x = 2 thì y = -2.2 = -4 khơng bằng tung độ của của điểm A


Vậy A(2; 4) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x (1đ)
c/ Điểm B thuộc độ thị hàm số y = -2x và điểm B có tung độ bằng 4 nên ta có:


4 = -2.x x 4 2
2


  




Vậy B(1; -2) (1đ)
<b>Bài 3: (1đ) </b>


Ta có:


y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 nên <i>y</i>2


<i>x</i> (0,25đ)


y = -2x


y


x
-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3 nên <i>z</i>3



<i>y</i> (0,25đ)


Do đó :  3 3 :2 3
2


<i>z</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> (0,25đ)


Vậy z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là 3


2 (0,25đ)


<i><b>(học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 7</b>
<b> </b>


<b> Cấp</b>
<b>độ</b>


<b> Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b> Đại lượng tỉ</b>


<b>lệ thuận</b>


Nhận biết hai
đại lượng đại
lượng tỉ lệ
thuận.


vận dụng kết
hợp các định
nghĩa để tìm
mối quan hệ
giữa các đại
lượng.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>1 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>2</b>
<b>1,5điểm</b>
<b>15%</b>


<b>Đại lượng tỉ</b>
<b>lệ nghịch</b>



Nhận biết hai
đại lượng đại
lượng tỉ lệ
thuận.


Vận dụng


được tính chất
của hai đại
lượng tỉ lệ
nghịch để giải
toán.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


<b>1</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>điểm </b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>2,5điểm</b>
<b>25%</b>


<b>Hàm số và</b>


<b>đồ thị của</b>
<b>hàm số y =</b>
<b>ax ( a </b><b>0)</b>


Nhận biết được
vị trí điểm trên
mp tọa độ.


Tính được giá
trị của hàm số
ở mức độ đơn
giản.


Vẽ được đồ thị
của hàm số y =
ax ( a 0)
xác định được
điểm thuộc đồ
thị hàm số.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


<b>3</b>
<b>1,5 điểm</b>
<b>15%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>điểm </b>


<b>5%</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>điểm </b>
<b>40%</b>
<b>7</b>
<b>6 điểm </b>
<b>60%</b>
<b>Tổng số câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>25%</b></i> <b>điểm </b>


<i><b>5%</b></i>


<b>điểm </b>
<i><b>60%</b></i>


<i><b>10%</b></i> <i><b>100%</b></i>


<b>Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:</b>


</div>

<!--links-->
KIEM TRA CHUONG II DAI SO 7 - CO DAP AN
  • 1
  • 860
  • 20
  • ×