Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 Chương 1 có đáp án và ma trận năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG I HÌNH HỌC 7</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I.</b>


<b> 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng tính tốn, suy luận trong tốn học...</b>
<b> 3. Thái độ: HS cẩn thận,trung thực,nghiêm túc.</b>


<b> 4. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh</b>
Năng lực suy luận, tư duy lơgíc; năng lực tính tốn
<b>II. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Chấm điểm.</b>


<b>III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TN 30%- TL 70%</b>
<b>IV. MA TRẬN ĐỀ.</b>


<b>1. Ma trận nhận thức HÌNH CI</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Số </b>


<b>tiết</b>


<b>Tầm </b>
<b>quan </b>
<b>trọng (%)</b>


<b>Trọng </b>
<b>số</b>


<b>Đ/c quan </b>
<b>trọng</b>



<b>Tổng Thang </b>
<b>điểm</b>


<b>Điểm </b>
<b>trịn</b>
1. Hai góc đối


đỉnh


2 15 3 15 45 1,6 1,5


2. Hai đường
thẳng vng


góc


2 15 2 10 20 7,3 1,0


3. Các góc tạo
bởi 1 đường


thẳng cắt 2
đuờng thẳng


1 10 2 15 30 1,1 1,5


4. Hai đường
thẳng song



song


2 15 3 15 45 1,6 2,0


5. Tiên đề
Ơ-Clit về đuờng
thẳng song


song


2 15 3 15 45 1,6 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

góc đến song
song


Tổng 13 100 100 275 10 10


<b>2. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1. Hai góc </b>


<b>đối đỉnh</b>


Hiểu khái
niệm 2 góc
đối đỉnh


Biết vẽ 2 góc
đối đỉnh với 1
góc cho trước


<i> Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0.5
5%
1
1
10%
2
1.5đ
15%
<b>2. Hai </b>
<b>đường </b>
<b>thẳng </b>
<b>vng góc</b>
Biết khái
niệm 2
đường


thẳng vng
góc
Hiểu khái
niệm 2
đường thẳng
vng góc
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0.5
5%
1
0.5
5%
2

10%
<b>3. Các góc </b>


<b>tạo bởi 1 </b>
<b>đường </b>
<b>thẳng cắt 2</b>
<b>đuờng </b>
<b>thẳng </b>


Biết sử
dụng đúng
tên gọi của


góc tạo bởi
1 đt cắt 2 đt


Vận dụng được
tính chất của
góc so le trong


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0.5
5%
1
1
10%
2
1.5đ
15%
<b>4. Hai </b>
<b>đường </b>
<b>thẳng song</b>
<b>song</b>
Biết 2
đường
thẳng song
song
Hiểu tính
chất của 2


đường thẳng
song song


Vận dụng vẽ
hình


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. Tiên đề </b>
<b>Ơ-Clit về </b>
<b>đuờng </b>
<b>thẳng song</b>
<b>song</b>


Biết tiên đề
Ơ-clit


Vận dụng tính
chất để làm bài
tập


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
1
10%


1
0.5
5%
2
1,5 đ
15%
<b>6. Từ </b>
<b>vng góc </b>
<b>đến song </b>
<b>song</b>
Biết quan
hệ 2 đt cùng
vng góc
hoặc cùng
song song
với đt thứ 3


Hiểu quan
hệ 2 đt cùng
vng góc
hoặc cùng
song song
với đt thứ 3


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0.5


5%
2
2
20%
3
2.5đ
25%
<i>Tổng số </i>
<i>câu</i>
<i>Tổng </i>
<i>sốđiểm</i>
<i>%</i>
4
2.0
20%
1
0.5
5%
4
4
40%
3
3
30%
1
0.5
5%
13
10
=100%

<b>3. Bản mô tả ma trận đề </b>


<b>- Hai góc đối đỉnh:</b>


<b>+ Hiểu khái niệm 2 góc đối đỉnh</b>


<b>+ Biết vẽ 2 góc đối đỉnh với 1 góc cho trước</b>
<b>- Hai đường thẳng vng góc:</b>


<b>+ Biết khái niệm 2 đường thẳng vng góc</b>
<b>+ Hiểu khái niệm 2 đường thẳng vng góc</b>


<b>- Các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đuờng thẳng:</b>
<b>+ Biết sử dụng đúng tên gọi của góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt </b>
<b>+ Vận dụng được tính chất của góc so le trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

O
d


c
b


a


<b>+ Biết 2 đường thẳng song song</b>


<b>+ Hiểu tính chất của 2 đường thẳng song song</b>
<b>+ Vận dụng vẽ hình</b>


<b>- Tiên đề Ơ-Clit về đuờng thẳng song song:</b>


<b>+ Biết tiên đề Ơ-clit</b>


<b>+ Vận dụng tính chất để làm bài tập</b>
<b>- Từ vng góc đến song song</b>


<b>+ Biết quan hệ 2 đt cùng vng góc hoặc cùng song song với đt thứ 3.</b>
+ Hiểu quan hệ 2 đt cùng vng góc hoặc cùng song song với đt thứ 3.
<b>4. Đề bài</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b></i>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn </b></i>
đúng.


<i><b>Câu 1: Bốn đường thẳng a, b,c, d cùng đi qua điểm O khi đó ta có:</b></i>


<b>A. Năm cặp góc đối đỉnh </b>


<b>B. Sáu cặp góc đối đỉnh </b>
<b>C. Bảy cặp góc đối đỉnh </b>


<b>D. Tám cặp góc đối đỉnh</b>


<i><b>Câu 2: Hai góc kề bù thì</b></i>


<b>A. Bằng nhau </b> <b>B. Tổng số đo bằng 90</b>0<sub> </sub>


<b> C. Tổng số đo bằng 180</b>0<sub> </sub> <b><sub> </sub></b> <b><sub>D. Tổng số đo bằng 120</sub></b>0
<i><b>Câu 3</b><b> : Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:</b></i>



<b> A. Góc vng</b> <b>B. Góc bẹt</b>


<b> C. Góc tù</b> <b>D. phụ nhau</b>


<i><b>Câu 4: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nên cặp góc đồng vị </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1


1
A


B
b


a


c


<b> A. Bù nhau</b> <b>B. Bằng nhau </b>
<b> C. Phụ nhau D. Góc này lớn hơn góc kia</b>


<i><b>Câu 5: Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c lại </b></i>


vng góc với đường thẳng b thì


<b> A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c</b>
<b> B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c </b>


<b> C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c </b>
<b> D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng c</b>



<i><b>Câu 6: Nếu đường thẳng c song song với đường thẳng b và đường thẳng c </b></i>


song song với đường thẳng a thì:


<b>A. Đường thẳng a vng góc với đường thẳng b</b>
<b> B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b </b>
<b> C. Đường thẳng a cắt đường thẳng b </b>


<b> D. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b </b>


<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b></i>


<i><b> Bài 1: (1,5 điểm) Vẽ hình theo trình tự sau:</b></i>


a) Góc xOy có số đo 300 <sub>, Điểm A nằm ngồi góc xOy</sub>


b) Đường thẳng m đi qua A và song song với Ox
c) Đường thẳng n đi qua A và vng góc với Oy


<i><b> Bài 2: (2 điểm) Cho hình vẽ sau: </b></i>
<i><b>a) Phát biểu định lí </b></i>


<i><b>b) Viết GT, KL của định lý bằng kí hiệu</b></i>




<i><b>Bài 3: (3,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a// b, </b></i> 2<i>A</i> = <i>C</i> 2= 1200.


a) Tính số đo  1<i>B</i> ;  2<i>B</i> ; <i>D</i> 1;  2<i>D</i> ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1


1
A


B
b


a


c
1 2


2
1
2


1


2
1


o
120
o


120


d


c


D
B


C
A


b
a




<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG 1</b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C A B A B


<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b></i>


<i><b> Bài 1: (1,5 điểm. Mỗi bước vẽ đúng và chính xác (0,5đ) </b></i>




o
30



A
m


n


x
y


O




<i><b>Bài 2: (2 điểm)</b></i> Phát biểu đúng định lí được 1 đ,


Định lí: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song nhau.


Viết đúng GT, KL được 1 đ:


GT c cắt a tại A và cắt b tại và B
 


1 1


A B
KL a // b


<i><b>Bài 3: (3,5 điểm)</b></i>


Viết đúng GT, KL được 0,5 đ:



a)vì a//b nên:


 2<i>A</i> =  2<i>B</i> = 1200 (đồng vị) (0.5đ)


 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 2
2


1
2


1


2
1


o
120
o


120


d
c


D
B



C
A


b
a


Ta có  1<i>A</i> = 1800 – 1200 = 600 (Vì  1<i>A</i> và  2<i>A</i> kề bù)


(0.25đ)


Mà  1<i>A</i> =  1<i>B</i> = 600 (đồng vị)


(0.5đ)


<i>D</i> 1 =  1<i>B</i> = 600 (đồng vị)


(0.5đ)


c) vì cặp góc đồng vị bằng nhau 2<i>A</i> = <i>C</i> 2 = 1200


c//d
(0,5đ)


a//b (gt).


(0.25đ)


</div>

<!--links-->

×