Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 709

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.2 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ BÔN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019 - MƠN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên:………………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………

Mã đề thi 709

Câu 81: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy
định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb × aaBb cho đời con có
kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 18,75%.
B. 37,5%.
C. 12,5%.
D. 56,25%.
Câu 82: Phép lai được Menđen sử dụng để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể mang tính trạng trội là
A. lai gần.
B. tự thụ phấn.
C. lai phân tích.
D. lai thuận nghịch.
Câu 83: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen
Bb qua 2 lần nguyên phân bình thường, mơi trường nội bào đã cung cấp cho q trình nhân đơi của cặp gen này
1689 nuclêơtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tổng số nuclêơtit của alen B là 650.
(2) Alen b có A = T = 282, G = X = 369.
(3) Alen B dài hơn alen b.
(4) Đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.


A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 84: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Nguyên tắc bổ sung.
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc ngược chiều.
Câu 85: Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp
không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì
A. ADN của vi khuẩn có dạng vịng.
B. gen của vi khuẩn có cấu trúc opêron.
C. điều hòa hoạt động gen đã diễn ra ở giai đoạn phiên mã.
D. mã di truyền có tính thối hóa.
Câu 86: Cơđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AUG3'.
B. 5'UGG3'.
C. 5'UAG3'.
D. 5'AGU3'.
Câu 87: Một loài thực vật lưỡng bội 2n = 8, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee. Do
đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba. Có bao nhiêu bộ nhiễm sắc thể trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể
ba?
(1) AaBbDddEe;
(2) AaBbDEe; (3) AaDdEe; (4) AaaBbbDdEe.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 88: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 1 (sợi cơ bản) có đường

kính
A. 11 nm.
B. 300 nm.
C. 700 nm.
D. 30 nm.
Câu 89: Sự kết hợp giữa 2 giao tử lưỡng bội (2n) của cùng một loài tạo nên
A. thể tứ nhiễm .
B. thể tứ bội.
C. thể tam bội.
D. thể tam nhiễm.
Câu 90: Cho các phép lai:
(1) AA × AA; (2) AA × Aa; (3) AA × aa;
(4) Aa × Aa; (5) Aa × aa; (6) aa × aa.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 91: Những giống cây ăn quả không hạt (nho, dưa hấu...) thường là thể đột biến
A. song nhị bội.
B. dị đa bội.
C. tự đa bội lẻ.
D. tự đa bội chẵn.
Câu 92: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen như sau: (1) AAAa,
(2) AAaa, (3) Aaaa, (4) aaaa. Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra
bằng cách đa bội hóa bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).

Câu 93: Những tính trạng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp và chịu ảnh hưởng nhiều bởi
môi trường như: sản lượng thóc, sản lượng sữa, khối lượng của vật nuôi... được gọi là
Trang 1/3 - Mã đề thi 709


A. tính trạng số lượng.
B. tính trạng chất lượng.
C. tính trạng trội.
D. tính trạng lặn.
Câu 94: Q trình tổng hợp ARN trên mạch khn ADN được gọi là q trình
A. dịch mã.
B. phiên mã.
C. nhân đôi ADN.
D. tái bản ADN.
Câu 95: Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp cịn lại?
A. Thêm 1 cặp nuclêơtit ở vị trí số 6.
B. Thay thế 2 cặp nuclêơtit ở vị trí số 15 và 30.
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 3.
D. Mất 3 cặp nuclêơtit liên tiếp ở vị trí số 15, 16, 17.
Câu 96: Ở một lồi thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa.
Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Phép lai
P: Aabb × aaBb cho kết quả phân li về kiểu hình ở F1 theo tỉ lệ
A. 5 đỏ : 3 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 3 đỏ : 5 trắng.
D. 1 đỏ : 3 trắng.
Câu 97: Thể đột biến là cá thể
A. bị tác động bởi các tác nhân gây đột biến.
B. mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
C. phát sinh nhiều dạng đột biến.

D. mang gen đột biến có hại.
Câu 98: Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. Điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính thối hóa.
B. Tính phổ biến.
C. Tính bộ ba.
D. Tính đặc hiệu.
Câu 99: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn? (Biết alen A trội hồn
tồn so với alen a)
A. Aa × aa
B. aa × aa
C. AA × AA
D. AA × aa
Câu 100: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN pơlimeraza.
B. Q trình phiên mã diễn ra theo ngun tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Quá trình phiên mã có sự tham gia của các axit amin tự do.
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3' → 5'.
TX
Câu 101: Một chuỗi pơlinuclêơtit có
= 0,25 được sử dụng làm khn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi
AG
pơlinuclêơtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nuclêơtit tự
do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là
A. A + G = 80%; T + X = 20%.
B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 75%; T + X = 25%.
D. A + G = 20%; T + X = 80%.
Câu 102: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
Câu 103: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong q trình nhân đơi, tạo nên đột biến thay thế
A. A - T → G - X
B. G - X → X - G
C. G - X → A - T
D. A - T → T - A
Câu 104: Cơ thể có kiểu gen AabbDdee khi giảm phân có thể cho tối đa số loại giao tử là
A. 16.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
Câu 105: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. ADN.
B. rARN.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 106: Biến dị được hình thành do sự tổ hợp lại các gen sẵn có ở bố mẹ là
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. đột biến gen.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 107: Một lồi có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội kí hiệu là AaBb. Nếu tế bào của lồi tham gia giảm phân mà
nhiễm sắc thể kép BB không phân li ở giảm phân 2, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, bộ nhiễm sắc thể
trong các giao tử có thể là
A. ABB, aBB, Ab, aB.
B. ABB, aBB, A, a hoặc Ab, aB.
C. ABb, a hoặc A, aBb.
D. ABB, A, ab hoặc Ab, a, aBB.
Câu 108: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây do một gen trên nhiễm sắc thể thường quy định, thân cao là

trội hoàn toàn so với thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp tự thụ phấn thu được F1 có 75% cây thân cao và 25% cây
thân thấp. Trong số các cây F1 lấy 1 cây thân cao. Xác suất để cây này mang kiểu gen đồng hợp là
A. 1/3.
B. 1/2.
C. 2/3.
D. 1/4.
Câu 109: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba nhiễm thuộc lồi này
có bộ nhiễm sắc thể là
Trang 2/3 - Mã đề thi 709


A. 2n + 1 + 1.
B. 2n - 1.
C. 3n.
D. 2n + 1.
Câu 110: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit như sau:
.....3' A T G X G A T T X G G X 5'.....
Trong q trình nhân đơi ADN, đoạn mạch mới được hình thành từ khn là mạch đơn này sẽ có trình tự các
nuclêơtit
A. .....5' T A X G X T A A G X X G 3'.....
B. .....5' U A X G X U A A G X X G 3'.....
C. .....5' A T G X G A T T X G G X 3'.....
D. .....5' A U G X G A U U X G G X 3'.....
Câu 111: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một lồi 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba
ở loài này?
A. 5.
B. 10.
C. 25.
D. 45.
Câu 112: Xét các loại đột biến sau:

(1) Mất đoạn nhiễm sắc thể.
(2) Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(3) Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(4) Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
(5) Chuyển đoạn không tương hỗ.
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
Câu 113: Ở sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể
A. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
B. là những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đơi.
C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể khơng dính vào nhau.
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân
bào.
Câu 114: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.
II. Xét ở mức độ phân tử, phần lớn đột biến điểm là có lợi.
III. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tùy thuộc vào tổ
hợp gen.
IV. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 115: Bằng phương pháp lai xa kết hợp với đa bội hóa có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây?
A. Thể đa bội chẵn.
B. Thể song nhị bội.
C. Thể đa bội lẻ.

D. Thể lệch bội.
Câu 116: Ở cà chua, alen A qui định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, giảm phân bình thường. Cho giao phấn 2 cây cà chua tứ bội với nhau
được thế hệ sau phân li theo tỉ lệ 35 đỏ : 1 vàng. Kiểu gen của 2 cây cà chua trên có thể là
A. AAAa × Aaaa.
B. AAaa × AAaa.
C. AAaa × AAAa.
D. Aaaa × Aaaa.
Câu 117: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A, a, B, b, D, d) phân li độc lập, tác động
cộng gộp. Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Chiều
cao của cây có kiểu gen AaBbDD là
A. 180cm.
B. 165cm.
C. 170cm.
D. 175cm.
Câu 118: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. mang thông tin quy định prơtêin ức chế.
C. chứa thơng tin mã hóa các axit amin.
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 119: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
A. gen đa hiệu.
B. gen đa alen.
C. gen đột biến.
D. gen điều hịa.
Câu 120: Loại giao tử Abd có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
(1) aabbDD;
(2) AaBbDd; (3) AaBBDd; (4) AaBbdd; (5) AabbDd.
A. (2), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).
----------- HẾT ---------(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 3/3 - Mã đề thi 709



×