Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>TRỌNG TÂM</b> <b>CHUẨN BỊ</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>
TỪ: 27/12
ĐẾN:31/12
41 ĐS Thu thập số liệu thống
kê tần số
Các kí hiệu của dấu hiệu, giá trị và
tần số.
Thước thẳng
42 ĐS Luyện tập Biết tìm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu
và tần số
Thước thẳng
33 HH Luyện tập 1 Biết vẽ hình, trình bày chứng minh 2
tam giác bằng nhau theo TH g-c-g,
vận dụng vào tam giác vuông.
Thước thẳng
có chia
tam giác bằng nhau theo 3 trường
hợp .
Thước thẳng,
êke, compa,
thước đo góc
TỪ: 3/1
ĐẾN: 8/1
43 ĐS
Biết lập bảng tần số và nhận xét Thước thẳng
44 ĐS Luyện tập Tìm được dấu hiệu, lập bảng tần
số,nhận xeùt.
Thước thẳng
35 HH Tam giác cân Nắm được đ/n, t/c và cách vẽ hình tam
giác cân, vng cân, đều.
Thước êke,
compa, thước
giác đều. Tính số đo góc ở đáy, ở đỉnh
của tam giác cân
Thước êke,
compa, thước
đo góc
TỪ: 10/1
ĐẾN: 15/1
45 ĐS Biểu đồ Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng và
đọc biểu đồ đơn giản. Thước thẳng
46 ĐS Luyện tập Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ
bảng tần số và ngược lại, đọc biểu đồ. Thước thẳng
37 HH Định lý Pitago Nắm vững đ/l Pytago thuận và đảo.
Biết tìm độ dài 1 cạnh của tam giác
vuông và nhận biết 1 tam giác vng.
Thước êke,
compa, thước
đo góc
38 HH Luyện tập 1 Biết tìm độ dài 1 cạnh của tam giác
vuông và nhận biết 1 tam giác vng. Thước êke, compa, thước
đo góc
TỪ: 17/1
ĐẾN: 23/1
47 ĐS Số trung bình cộng Ý nghóa số trung bình cộng và mốt của
dấu hiệu.
Thước thẳng,
máy tính
48 ĐS Luyện tập Biết tìm số trung bình cộng và mốt
của dấu hiệu. Thước thẳng, máy tính
39 HH Luyện tập 2 Biết tìm độ dài 1 cạnh của tam giác
vng và nhận biết 1 tam giác vuông. Thước êke, compa, thước
đo góc
40 HH Các trương hợp bằng
nhau của tam giác vuông Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
TỪ: 24/1
ĐẾN: 2/2
49 ĐS Oân tập chương 3 Biết tìm dấu hiệu, lập bảng tần số,
nhận xét. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm
số trung bình cộng và mốt.
41 HH Luyện tập Sử dụng các trường hợp bằng nhau
của 2 tam giác vuông để chứng minh 2
tam giác bằng nhau.
Thước êke,
compa, thước
đo góc.
42 HH Thực hành ngồi trời Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa
điểm. 3 cọc tiêu dài 1,2m; 1 sợi
dây 10m
TỪ: 14/2
ĐẾN: 19/2
51 ĐS Khái niệm về biểu thức
đại số
Hiểu và cho được ví dụ về BTĐS
52 ĐS Giá trị của một biểu thức
đại số
Biết tính giá trị của BTĐS
43 HH Thực hành ngồi trời Có kỹ năng đo góc trên mặt đất 3 cọc tiêu dài
1,2m; 1 sợi
dây 10m
44 HH Oân tập chương II Tổng 3 góc của 1 tam giác; các trường
hợp bằng nhau của tam giác thường và
tam giác vng.
Thước êke,
compa, thước
đo góc
TỪ: 21/2
ĐẾN: 26/2
53 ĐS Đơn thức Nhận biết đơn thức; xác định hệ số,
phần biến của đơn thức thu gọn; bậc
của đơn thức; nhân 2 đơn thức.
54 ĐS Đơn thức đồng dạng Nắm được các đơn thức đồng dạng và
cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng
45 HH Oân tập chương II Chứng minh tam giác cân, đều. Áp
dụng được ĐL Pytago thuận và đảo. Thước êke, compa, thước
đo góc
TỪ: 28/2
ĐẾN: 5/3
55 ĐS Luyện tập Biết tính giá trị của BT; tính tích các
đơn thức; tính tổng, hiệu các đơn thức
đồng dạng; tìm bậc của đơn thức.
Máy tính
56 ĐS Đa thức Nắm được k/n đa thức; biết thu gọn và
tìm bậc của đa thức.
47 HH Quan hệ góc và cạnh đối
diện trong tam giác
Nắm được quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong 1 tam giác.
Giấy gấp
compa, thước
đo góc.
48 HH Luyện tập Biết sử dụng 2 ĐL quan hệ giữa góc
và cạnh để giải bài tập. Thước đo góc, compa.
TỪ: 7/3
ĐẾN: 12/3
57 ĐS Cộng trừ đa thức Biết cộng, trừ đa thức.
58 ĐS Luyện tập Biết cộng, trừ đa thức; tìm giá trị của
đa thức
49 HH Quan hệ giữa đường
vng góc và đường
xiên,đ xiên và hc
Nắm được quan hệ đường vng góc
và đường xiên, đường xiên và hình
chiếu
Thước thẳng,
êke.
50 HH Luyện tập Sử dụng các ĐL về quan hệ đường
vng góc và đường xiên, đường xiên
và hình chiếu để giải bài tập.
Thước thẳng,
êke, compa.
TỪ
59 ĐS Đa thức một biến Biết k/n đa thức 1 biến; sắp xếp đa
thức 1 biến; tìm bậc, hệ số, biết kí
hiệu giá trị của đa thức 1 biến.
60 ĐS Cộng trừ đa thức một
bieán
Biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2
cách
51 HH Quan hệ giữa 3 cạnh của
một tam giác .Bất đẳng
thức tam giác
Nắm được quan hệ giữa độ dài 3 cạnh
của tam giác; BĐT trong tam giác.
Thước thẳng,
êke, compa.
52 HH Luyện tập Vận dụng được BĐT và các hệ quả để
làm bài tập. Thước thẳng, compa.
TỪ
ĐẾN
61 ĐS Luyện tập Biết cộng, trừ đa thức 1 biến; tìm bậc,
thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức. Thước thẳng
62 ĐS Nghiệm của đa thức một
bieán
Hiểu k/n nghiệm của đa thức 1 biến.
Biết kiểm tra 1 số có là nghiệm hay
khơng?
53 HH Tính chất ba đường trung
tuyến của tam giác Nắm được k/n đường trung tuyến trongtam giác. Biết t/c và vẽ được 3 đường
trung tuyến trong tam giác. Hiểu k/n
trọng tâm của tam giác.
Thước thẳng có
chia khoảng,
compa, tam
giác bằng giấy.
54 HH Luyện tập Biết vận dụng t/c đường trung tuyến của
tam giác để giải bài tập Thước thẳng cóchia khoảng,
compa.
TỪ
ĐẾN
63 ĐS Nghiệm của đa thức một
biến Biết tìm nghiệm của đa thức 1 biến; kiểm tra 1 số có là nghiệm hay
không?
64 ĐS Oân tập chương IV Cộng, trừ đa thức; thu gọn và tính giá
trị đa thức.
55 HH Tính chất tia phân giác
của một góc
Nắm được định lí thuận và đảo về điểm
thuộc tia phân giác của 1 góc.
Thước thẳng,
êke, compa
56 HH Luyện tập Biết sử dụng định lí thuận và đảo về
điểm thuộc tia phân giác của 1 góc để
trình bày CM bài tốn hình học .
Thước thẳng,
êke, compa
ĐẾN
65 ĐS Oân tập chương IV Sắp xếp các hạng tử của đa thức,
cộng, trừ đa thức 1 biến; xác định
nghiệm của đa thức.
Thước thẳng
66 ĐS Oân tập cuối năm phần
Đại số
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng;
nhân 2 đơn thức. Cộng, trừ đa thức 1
biến
57 HH Tính chất ba đường phân
giác của tam giaùc Nắm được k/n đường phân giác của tamgiác và t/c 3 đường phân giác của tam
giác.
Thước thẳng,
êke, compa
58 HH Luyện tập Biết vận dụng định lí về t/c 3 đường
phân giác của tam giác để trình bày CM
bài tốn hình học .
Thước thẳng,
TỪ
ĐẾN
67 ĐS Oân tập cuối năm phần
Đại số
Thu gọn đa thức, cộng, trừ đa thức,
tính giá trị BTĐS, tìm nghiệm của đa
thức.
59 HH Tính chất đường trung
trực của một đoạn thẳng
Nắm được ĐL và biết cách vẽ đường
trung trực của đoạn thẳng
Thước thẳng,
êke, compa
60 HH Luyện tập Biết vận dụng ĐL về đường trung trực
của đoạn thẳng để giải bài tập.
Thước thẳng,
êke, compa
61 HH Tính chất ba đường trung
trực của tam giác
Nắm được k/n đường trung trực của tam
giác; k/n đường tròn ngoại tiếp.
TỪ
ĐẾN
62 HH Luyện tập Biết vẽ đường trung trực của tam giác,
vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, CM
3 điểm thẳng hang; t/c đường trung
tuyến trong tam giác vng.
Thước thẳng,
êke, compa
63 HH Tính chất ba đường cao
của tam giác Biết k/n đường cao của tam giác; trực tâm của tam giác. Các loại đường đồng
quy tại 1 điểm của tam giác cân.
Thước thẳng,
êke, compa
64 HH Luyện tập Vận dụng t/c về đường cao trong tam
giác để giải bài tập.
Thước thẳng,
êke, compa
TỪ
ĐẾN
69 ĐS Kiểm tra HKII
65 HH n tập chương III Vận dụng được quan hệ góc và cạnh đối
diện trong tam giác , đường xiên và
hình chiếu , đường vng góc và đường
xiên , bất đẳng thức tam giác để giải bài
tập
Thước thẳng,
êke, compa,
thước đo gĩc
66 HH Oân tập chương III Vận dụng được tính chất các loại đường
trong tam giác để giải bài tập
Thước thẳng,
êke
67 HH Kiểm tra chương III
TỪ
ĐẾN
70 ĐS Trả bài kiểm tra HKII
68 HH n tập cuối năm phần
Hình Học
69 HH n tập cuối năm phần
Hình Học