<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ XÂY DỰNG
<b>Trường trung cấp Xây dựng số 4</b>
<b> </b>
<b>ĐIỆN TỬ CƠ BẢN</b>
Giáo viên: Nguyễn Đình Huấn
Tổ Điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Chươngưtrìnhưmơnưhọc
ưđiệnưtửưcơưbản
C
hươngưtrìnhưmơnưhọc
ưđiệnưtửưcơưbản
C
hươngư1
Linhưkiệnưđiệnưtử
C
hươngư1
Linhưkiệnưđiệnưtử
Chươngư3
Kỹưthuậtưsố
Chươngư3
Kỹưthuậtưsố
Tµi liƯu tham kh¶o
<b>1. ĐIỆN TỬ CƠ BẢN:</b>
<b>PHẠM ĐÌNH BẢO (NXBKHKT)</b>
<b>2. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ: NGUYỄN VIẾT NGUYÊN (NXBGD)</b>
<b>3. KỸ THUT IN T: THANH HI (NXBTN)</b>
Tài liệu tham khảo
<b>1. ĐIỆN TỬ CƠ BẢN:</b>
<b>PHẠM ĐÌNH BẢO (NXBKHKT)</b>
<b>2. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ: NGUYỄN VIẾT NGUYÊN (NXBGD)</b>
<b>3. KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ: ĐỖ THANH HẢI (NXBTN)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
B
µi
1.
điệnưtrở
ư
I.ư
Khá
I
niệm, phân loại, ký hiệu và các thông số của điện trở
1.ư
Khá
I
niệm
2.ư
Phân loại và ký hiệu
Ii.C
ỏch c tr s in tr
1.ư
Giá trị điện trở đ ợc ghi trực tiếp trên thân
2.ư
Giá trị điện trở đ ợc ghi bằng vòng màu
3.ưC
ác thông số của điện trở
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. </b>
<b>KHÁI NIỆM</b>
<i><b>Điện trở</b></i>
<i><b> là đại lượng vật lý đặc trưng cho tính chất </b></i>
<i><b>cản trở dịng điện của một vật dẫn điện. Nó được </b></i>
<i><b>định nghĩa là tỉ số của hiệu điện thế giữ hai đầu </b></i>
<i><b>vật thể đó với cường độ dịng điện đi qua nó.</b></i>
R =
I
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
- Dùa vµo vËt liƯu chế tạo:
2.ư
<b><sub>PHN LOI, Kí HIU, HèNH DNG</sub></b>
a
.ư
Phân loại
- Dựa vào công dụng :
Điện trở than
Điện trở dây quấn
Điện trở ô xít kim loại
Điện trở màng kim loại
Điện trở xi măng
Biến trở
Quang trở
Điện trở cầu chì
Điện trở nhiệt
in tr thay i theo
điện áp
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
2.
<b><sub>PHÂN LOẠI, KÝ HIỆU, HÌNH DẠNG</sub></b>
b. Ký hiƯu
<b>VR</b>
R
<b>L</b>
BiÕn trë
§iƯn trë
th êng
§iƯn trë
nhiÖt
Quang trë
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. </b>
<b>PHÂN LOẠI, KÝ HIỆU, HèNH DNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
- Trị số điện trở
3.ưC
ác thông sè cđa ®iƯn trë
- Sai sè
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Ii.ưC
ách đọc tr s in tr
1.ư
Giá trị điện trở đ ợc ghi trực tiếp trên thân
Một số điện trở th ờng là điện trở công suất lớn, đ ợc nhà sản
xuất ghi giá trị điện trở và công suất tiêu tán cho phép trực tiếp
lên điện trở
Ví dô:
15 / 7W,
<b>Ω</b>
150 / 10W,
<b>Ω</b>
<b>…</b>
..
<b>R22</b>
<b>R = 0,22</b>
<b>2R2</b> <b>K47</b>
<b>100</b><b>/15W</b> <b>332R</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
2.ư
Giá trị điện trở đ ợc ghi bằng vòng màu
a
.ư
Bảng màu
<b>Mu</b> <b>S cú ngha</b> <b>H s nhân</b> <b>Sai số</b>
<b>Đen</b> <b>0</b> <b>100</b>
<b>Nâu</b> <b>1</b> <b>101</b>
<b>Đỏ</b> <b>2</b> <b>102</b>
<b>Cam</b> <b>3</b> <b>103</b>
<b>Vàng</b> <b>4</b> <b>104</b>
<b>Xanh lục</b> <b>5</b> <b>105</b>
<b>Xanh lam</b> <b>6</b> <b>106</b>
<b>Tím</b> <b>7</b>
<b>Xám</b> <b>8</b>
<b>Trắng</b> <b>9</b>
<b>Ngân nhũ</b> <b>10-1</b> <b><sub>5%</sub></b>
<b>Kim nhũ</b> <b>10-2</b> <b><sub>10%</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
2.ư
Giá trị điện trở đ ợc ghi bằng vòng màu
a
.
Bng mu
b
.C
ỏch c
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
*ưĐiện trở có 4 vòng màu
Vòng thø nhÊt Vßng thø hai
ChØ sè cã nghÜa
Vßng thø ba
ChØ hệ số nhân
ưVí dụ:
Màu vàng
4
Màu tím
7
Kim nhũ
<b>10%</b>
R = 47x103
<b>±10%</b>
= 47k<b>Ω ±10% </b>
Vßng thø t
ChØ sai sè
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
*ưĐiện trở có 3 vòng màu
Vòng thứ nhÊt Vßng thø hai
ChØ sè cã nghÜa
Vßng thø ba
ChØ hƯ số nhân
- Ngân nhũ x0,1
- Kim nhũ x0,01
*ưVí dụ:
Màu vàng
4
Màu tím
7
Ngân nhũ
0,1
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
*ưĐiện trở có 5 vòng màu
Chú ý:
- Cách đọc giống điện trở 4 vòng màu
- Sai số ở điện trở 5 vòng màu th ờng là 2 màu nâu (<b><sub>±1%</sub></b>) và màu đỏ ( 2%)<b>±</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
*ưVí dụ 2:
Màu đỏ
2
Màu Nâu
<b>±1%</b>
Màu tím
7
R = 172x102
<b>1%</b>
<sub> = 17.200</sub>
<b> = </b>
<sub>17,2k</sub><b> 1%</b>
Mu
102
Màu nâu
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>Tng kt bi</b></i>
I. KháI niệm, phân loại, ký hiệu và
các thông số của điện trở
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Cõu hỏi ơn tập</b>
<i><b>1. N</b><b>ê</b><b>u giá trị của điện trở có ba vòng màu</b></i><b>: nâu - đen – nhũ vàng, vàng - </b>
<b>tím - nhũ bạc, xanh dương - xanh lá - nhũ vàng, nâu- đỏ - nhũ bạc, cam - </b>
<b>cam - nhũ bạc.</b>
<i><b>2. Nêu giá trị của điện trở có bốn vịng màu:</b></i><b> nâu - xám - đỏ - vàng kim, đỏ </b>
<b>- đỏ - đỏ - bạch kim, cam – cam – nâu - bạch kim, vàng – tím – cam - vàng </b>
<b>kim, đỏ- tím - vàng – vàng kim, cam - trắng - đỏ - vàng kim, xanh lá - xanh </b>
<b>dương- vàng kim -bạch kim, xanh dương – xám - xanh lá - vàng kim.</b>
<b>3. Vẽ bốn vòng màu của điện trở: 6K8 </b><b>5%, 68K </b><b> 10%, 680K </b><b> 10%, </b>
<b>270K </b><b>5%, 22K </b><b>2%, 1K2 </b><b>1%, 1M2</b><b> 5%, 4K7</b><b>2%, 330K </b><b> 10%, </b>
<b>3K9</b><b>5%, 220</b> <b>2%, 2</b> <b>5%, 4</b><b>7 </b><b>10%, 2M2 </b><b>5%, 5K6 </b><b>2%, 0.12</b>
<b>2%, 0.56</b> <b> 5%, 6M8 </b><b>10%, 27K </b><b>2%.</b>
<b>4. Ghi ra năm vòng màu của các điện trở có trị số: 275</b> <b> 5%, 21</b><b>2 </b><b>2%, </b>
<b>3K33</b><b>3%, 56K7 </b><b>2%. 176K </b><b> 2%, 1M22 </b><b> 2%, 68</b><b>3 </b><b> 2%, 976</b> <b> 2%, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<!--links-->