Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KHBM Vat li 82

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.29 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN</b>


<b>THÁNG</b> <b>TIẾ<sub>T</sub></b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>TRỌNG TÂM BÀI</b> <b>PHƯƠNG<sub>PHÁP</sub></b> <b>ĐDDH</b> <b>BT RÈN<sub>LUYỆN</sub></b> <b>TRỌNG TÂM<sub>CHƯƠNG</sub></b>


TUẦN 01 <sub>01</sub>


<b>Bài 1:</b>
<b>CHUYỂN</b>
<b>ĐỘNG CƠ</b>


<b>HỌC</b>


-Sự thay đổi vị trí của một vật theo
thời gian so vói vật khác gọi là chuyển
động cơ học.


-Chuyển động và đứng n có tính
tương đối tùy thuộc vào vật được chọn
làm mốc. Người ta thường chọn nhũng
vật gắn vói mặt đất làm vật mốc.
-Các dạng chuyển động cơ học thường
gặp là chuyển động thẳng, chuyển
động cong.


-Thuyết trình
-Vấn đáp, gợi
mở


-Thảo luận


Tranh vẽ hình:


1.2; 1.4


Bài Tập
1.1-1.6
SBT
trang3-4


-Mơ tả chuyển
động cơ học và
tính tương đối
của chuyển
động.


-Nêu VD về
chuyển động
thẳng, chuyển
động cong.
-Biết vận tốc là
đại lượng biểu
diễn sự nhanh,
chậm của
chuyển động.
-Biết cách tính
vận tốc của
chuyển động
đều và vận tốc
trung bình cua
chuyển động
khơng đều.
-nêu được VD


thực tế về tác
dụng của lực
làm biến đổi
vận tốc. Biết
cách biểu diễn
lực bắng véctơ.
-Mô tả sự xuất
hiện lực ma sát.
TUẦN 02 <sub>02</sub> <b>Bài 2: VẬN</b>


<b>TOÁC</b>


-Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ
nhanh hay chậm của chuyển động và
được xác định bằng độ dài quãng
đường đi được trong một đơn vị thời
gian.


-Công thức tính vận tốc: v =


<i>t</i>
<i>s</i>


, trong
đó:


+s là độ dài quãng đường đi được
+t là thời gian đi hết qng đường đó.
-Đơn vị tính vận tốc phụ thuộc vào
đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.


Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và
km/h.


-Vấn đáp, gợi
mở


-Trực quan


-Bảng 2.1; 2.2
-Tranh vẽ tốc kế.


Bài Tập
2.1-2.5
SBT
trang5


TUẦN 03 03 <b>Bài 3: </b>
<b>CHUYỂN</b>
<b>ĐỘNG ĐỀU</b>


-Chuyển động đều là chuyển động mà
vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo


-Vấn đáp gợi
mở


-Trực quan


-Bảng 3.1
-Máng nghiêng



-Bánh xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


<b>CHUYỂN,</b>
<b>ĐỘNG KHƠNG</b>


<b>ĐỀU</b>


thời gian.


-Chuyển động không đều là chuyển
động mà vận tốc có độ lớn thay đổi
theo thời gian.


-Vận tốc trung bình của chuyển động
khơng đều trên một qng đường
được tính bằng cơng thức tb


S
v


t





-Thí nghiệm



mắcxoen
-Bút dạ


-Đồng hồ bấm
giây


trang6-7


Nêu được một
số cách làm
tăng giảm ma
sát trong đời
sống và kĩ
thuật.


-Mô tả sự cân
bằng lực. Nhậ
biết tác dụng
của lực cân
bằng lên một
vật đang
chuyển động.
Nhận biết được
hiện tượng
quán tính và
giải thích được
một số hiện
tượng trong đời
sống và kĩ thuật


bằng hiện
tượng qn
tính.


-Biết áp suất là
gì và mối quan
hệ giữa áp suất,
lực tác dụng và
diện tích bị ép.
-Giải thích được
một số hiện
tượng tăng
giảm áp suất
TUẦN 04 <sub>04</sub> <b>Bài 4: BIỂU</b>


<b>DIỄN LỰC</b>


Lực là một đại lượng vectơ được biểu
diễn bằng một mũi tên có:


+Gốc là điểm đặt của lực.


+Phương, chiều trùng với phương,
chiều của lực.


+Độï dài biểu thị cường độ của lực
theo tỉ xích cho trước.


-Vấn đáp, gợi
mở



-Trực quan
-Thí nghiệm
-Diễn giảng


-Giá đỡ, nam
châm


-Xe lăn
-Thỏi sắt


Bài Tập
4.1-4.5
SBT
trang8


TUẦN 05 05 <b>Bài 5: SỰ CÂN</b>
<b>BẰNG LỰC</b>
<b>QN TÍNH</b>


-Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt
lên một vật, có cường độ bằng nhau,
phương nằm trên cùng một đường
thẳng, chiều ngược nhau.


-Dưới tác dụng của hai lực cân bằng,
một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục
đứng yên; đang chuyển động sẽ tiếp
tục chuyển động thẳng đều. Chuyển
động này được gọi là chuyển động



-Vấn đáp, gợi
mở


-Thí nghiệm
-Diễn giảng


-Máy A-tút
-Xe lăn
-Khối gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


theo quán tính.


-Khi có lục tác dụng, mọi vật khơng
thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì
có qn tính.


trng đời sống
hàng ngày.
-Mơ tả TN
chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất
chất lỏng và áp
suất khí quyển.
-Tính áp suất
chất lỏng theo
độ sâu và trọng
lượng riêng của


chất lỏng.
-Giải thích
ngun tắc bình
thơng nhau.
-Nhận biết lực
đẩy Ác-si-mét
và biết cách
tính độ lớn của
lực này theo
trọng lượng
riêng của chất
lỏng và thể tích
phần vật ngập
trong chất lỏng.
-Giải thích sự
nổi, điều kiện
nổi.


-Phân biệt khái
niệm công cơ
học và khái
TUẦN 06 <sub>06</sub> <b>Bài 6: LỰC MA</b>


<b>SAÙT</b>


-Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật
trượt trên bề mặt của vật khác.


- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật
lăn trên bề mặt của vật khác.



-Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không
trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
-Lực ma sát có thể có hại hoặc có ích.


-Vấn đáp, gợi
mở


-Trực quan
-Thí nghiệm
-Diễn giảng
-Thảo luận


-Tranh vịng bi
-Lực kế 2N
-Miếng gỗ
-Quả cân
-Xe lăn
-Con lăn


Bài Tập
6.1-6.5
SBT
trang11


TUẦN 07 <sub>07</sub>


<b>KIỂM TRA</b> <b>Theo đề kiểm tra</b>


<b>Thực hành </b>



<b>của HS</b> <b>Đề kiểm tra</b>


TUAÀN 08 <sub>08</sub> <b>Bài 7: </b>
<b>ÁP SUẤT</b>


-Áp lực là lực ép có phương vng góc
với mặt bị ép.


-Áp suất là độ lớn của áp lực trên một
đơn vị diện tích bị ép p = <sub>S</sub>F


-Đơn vị của áp suất là paxcan (Pa):
1Pa = 1N/m2<sub>.</sub>


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan
-Thí nghiệm


-Khai chứa bột
-Thỏi thép hình
hộp chữ nhật
-Bảng 7.1


Bài Tập
7.1-7.6
SBT
trang12
TUẦN 09 09 <b>Bài 8: </b>



<b>ÁP SUẤT</b>
<b>CHẤT LỎNG,</b>
<b>BÌNH THÔNG</b>


<b>NHAU</b>


-Chất lỏng gây áp suất theo mọi
phương lên đáy bình, thành bình và
các vật ở trong lịng nó.


-Cơng thức tính áp suất chất lỏng: p =
d.h


-Trong bình thơng nhau chứa cùng một
chất lỏng đứng n, các mặt thoáng
của chất lỏng ở các nhánh khác nhau ở


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan
-Thí nghiệm


-Bình trụ có đáy
và hai lỗ hai bên
-Bình trụ thơng
đáy


-Tấm nhựa
-Bình thơng nhau


-Cốc chứa nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


cùng một độ cao. niệm công


dùng trong đới
sống. Tính cơng
theo lực và
qng đường
dịch chuyển.
-Nhận biết sự
bảo tồn cơng
trong một loại
máy cơ đơn
giản, từ đó suy
ra định luật về
công áp dụng
cho các máy cơ
đơn giản.


-Biết ý nghĩa
của công suất.
-Biết sử dụng
công thức tính
cơng suất để
tính công suất,
công và thời
gian.



-Nêu VD chứng
tỏ một vật
chuyển động có
đơng năng, một
vật ở trên cao
có thế năng,
một vật đàn hồi
cũng có thế
năng.


TUẦN 10 <sub>10</sub>


<b>Bài 9: </b>
<b>ÁP SUẤT KHÍ</b>


<b>QUYỂN –</b>
<b>KIỂM TRA 15’</b>


-Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều
chịu tác dụng của áp suất khí quyển
theo mọi phương.


-Áp suất khí quyển bằng áp suất của
cột thủy ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do
đó người ta thường dùng mmHg làm
đỏn vị đo áp suất khí quyển.


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Thuyết trình



-Ống thủy tinh
10cm đến 15cm
-Cốc nước 250ml


Bài Tập
9.1-9.6
SBT
trang15


TUẦN 11 11 <b>ÔN TẬP</b>


TUẦN 12 <sub>12</sub> <b>Baøi 10: </b>


<b>LỰC ĐẨY </b>
<b>ÁC-SI-MÉT</b>


-Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất
lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với
lực có độ lớn bằng trọng lượng của
phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực
này gọi là lực đẩy Ác-si-mét.


-Cơng thức tính lực đẩy Ác-si-mét:
FA = d.V, trong đó:


+ d là trọng lượng riêng của chất lỏng.
+ V là thể tích phần chất lỏng bị vật
chiếm chỗ.



-Vấn đáp
-Thí nghiệm

-

Trực quan


-Đế sắt


-Thanh trụ


500mm và


250mm


-Lực kế 2N, 5N
-Khối nhựa hình
trụ có móc treo
-Cốc nước 250ml
-Bình tràn


-Cốc nhựa có
móc treo


Bài Tập
10.1-10.6
SBT
trang16


TUẦN13 13 <b>Bài 11: Thực</b>
<b>hành NGHIỆM</b>


<b>LẠI</b>


<b>LỰC ĐẨY </b>


<b>ÁC-SI-MÉT</b>


-Đo lực đẩy Ác-si-mét.


-Đo trọng lượng của phần nước có thể
tích bằng thể tích của vật.


-So sánh kết quả đo P và FA. Nhận xét


và rút ra kết luận.


-Vấn đáp
-Thảo luận
-Thí nghiệm
thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


-Báo các thực
hành


-Mơ tả sự
chuyển hoá
giữa động
năng, thế năng
và sự bảo toàn
cơ năng.



TUẦN 14 <sub>14</sub> <b><sub>SỰ NỔI</sub>Bài 12: </b>


-Nhúng một vật vào chất lỏng thì:
+ Vật chìm xuống khi: P > FA.


+ Vật nổi lên khi: P < FA.


+ Vật lơ lửng khi: P = FA.


-Khi vật nổi trên mặt thống của chất
lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét: FA = d.V


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Trực quan


-Cốc nước, đinh
-Khối gỗ


-Ống nghiệm
đựng cát có nút
đậy


Bài Tập
12.1-12.7
SBT
trang17


TUẦN 15 <sub>15</sub> <b><sub> CÔNG CƠ</sub>Bài 13: </b>



<b>HỌC</b>


-Thuật ngữ cơng cơ học chỉ dùng trong
trường hợp có lực tác dụng vào vật
làm vật chuyển dời.


-Cơng cơ học phụ thuộc hai yếu tố:
Lực tác dụng vào vật và qng đường
vật dịch chuyển.


-Cơng thức tính cơng cơ học: A = F.s.
-Đơn vị cơng là jun, (kí hiệu J).


1J = 1N.1m = 1Nm


-Vấn đáp
-Diễn giảng


-Trực quan Tranh 13.1; 13.2


Bài Tập
13.1-13.5
SBT
trang18


TUẦN 16 <sub>16</sub> <b><sub> ĐỊNH LUẬT</sub>Bài 14: </b>


<b>VỀ CÔNG </b>


Định luật về cơng: Khơng một máy cơ


đơn giản nào cho ta lợi về công. Được
lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi và ngược lại.


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng


-Giá đỡ, thước đo
-Quả nặng


-Lực kế 5N
-Dây kéo
-Bảng 14.1


Bài Tập
14.1-14.7
SBT trang
19-20


TUẦN 17 17 <b>ÔN TẬP HỌC<sub>KÌ I</sub></b>


-Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức
cơ bản đã học để trả lời các câu hỏi ôn
thi HKI.


-Vận dụng các kiến thức đã học để
giải các bài tập trong phần vận dụng.


-Vấn đáp <sub>Đề cương ôn tập</sub>



Bài Tập 1
đến 5
SGK
trang 65
TUẦN 18 18 <b>KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


<b>Theo đề kiểm tra</b> <b>Thực hành </b>


<b>của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


TUẦN 19 <sub>19</sub> <b>Bài 15: </b>
<b>CÔNG SUẤT </b>


-Cơng suất được xác định bằng công
thực hiện được trong một đơn vị thời
gian.


-Công thức tính cơng suất: P =
t
A


.
-Đơn vị công suất là oat, lí hiệu là: W


-Vấn đáp


-Diễn giảng


-Trực quan Tranh 15.1


Bài Tập
15.1-15.6
SBT
trang21


TUẦN 20 <sub>20</sub> <b>Bài 16: </b>
<b>CƠ NĂNG </b>


-Khi vật có khả năng sinh công, ta nói
vật có cơ năng.


-Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí
của vật so với mặt đất, hoặc so với vị
trí khác được chọn làm mốc để tính độ
cao gọi là thế năng hấp dẫn.


-Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng
của vật gọi là thế năng đàn hồi.


-Cơ năng của vật do chuyển động mà
có gọi là động năng.


-Động năng và thế năng là hai dạng
của cơ năng. Cơ năng của vật bằng
tổng động năng và thế năng của nó.



-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng


-Tranh 16.1
-Lò xo lá tròn
-Khối gỗ
-Quả cầu
-Máng nghiêng


Bài Tập
16.1-16.5
SBT
trang22


TUẦN 21 <sub>21</sub>


<b>Bài 17: </b>
<b>SỰ CHUYỂN</b>
<b>HĨA VÀ BẢO</b>


<b>TOÀN CƠ</b>
<b>NĂNG</b>


-Động năng có thể chuyển hóa thành
thế năng và ngược lại.


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng



-Tranh 17.1
-Quả bóng
-Con lắc đơn
-Giá treo


Bài Tập
17.1-17.5
SBT trang
23-24


TUẦN 22 <sub>22</sub>


<b>Bài 18: </b>
<b>CÂU HỎI VÀ</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>TỔNG KẾT</b>
<b>CHƯƠNG I: CƠ</b>


<b>HỌC</b>


-Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ
bản của phần cơ học để trả lời các câu
hỏi trong phần ôn tập.


-Vận dụng các kiến thức đã học để
giải các bài tập trong phần vận dụng.


-Vấn đáp



-Trị chơi Bảng phụ cho trịchơi ơ chữ


Bài Tập 1
đến 5
SGK
trang 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>T</b> <b>PHAÙP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


TUẦN 23 <sub>23</sub>


<b>Bài 19: </b>
<b>CÁC CHẤT</b>
<b>ĐƯỢC CẤU</b>
<b>TẠO NHƯ THẾ</b>


<b>NÀO?</b>


-Các chất được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
-Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách.
-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng
-Trực quan
-Thảo luận


-Ống đong 100ml


-50 ml rượu
-50 ml nước
-50 cm3<sub> sỏi</sub>


-50 cm3<sub> cát khô</sub>


Bài Tập
19.1-19.7
SBT trang
25-26


-Nhận biết các
chất được cấu
tạo từ các phân
tử chuyển động
không ngừng,
mối quan hệ
giữa nhiệt độ
và chuyển động
phân tử.


-Biết nhiệt
năng là gì.
-Nêu các cách
làm biến đổi
nhiệt năng.
-Giải thích một
số hiện tượng
về ba cách
truyền nhiệt


trong tự nhiên
và cuộc sống
hàng ngày.
-Xác định được
nhiệt lượng của
một vật thu vào
hay tỏa ra.
Dùng cơng thức
tính nhiệt lượng
và phương trình
cân bằng nhiệt
để giải những
bài tập đơn
TUẦN 24 <sub>24</sub>


<b>Bài 20: </b>
<b>NGUYÊN TỬ,</b>
<b>PHÂN TỬ</b>
<b>CHUYỂN</b>
<b>ĐỘNG HAY</b>
<b>ĐỨNG YÊN?</b>


-Các nguyên tử, phân tử chuyển động
không ngừng.


-Nhiệt độ của vật càng cao thì các
nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
chuyển động càng nhanh.


-Vấn đáp


-Thí nghiệm
-Thuyết trình


-Ống nghiệm
-Dung dịch đồng
sunfát


(GV làm trước)


Bài Tập
20.1-20.6
SBT
trang27


TUẦN 25 <sub>25</sub> <b>Bài 21: </b>
<b>NHIỆT NĂNG</b>


-Nhiệt năng của một vật có thể thay
đổi băng hai cách; thực hiện công và
truyền nhiệt.


-Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà
vật vật nhận thêm hay mất bớt đi
trong quá trình truyền nhiệt. Đơn vị
của nhiệt năng và nhiệt lượngï là jun
(J).


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng



-Quả bóng cao su
-Miếng kim loại
-Nước nóng
-Cốc thủy tinh


Bài Taäp
21.1-21.6
SBT
trang28


TUẦN 26 26 <b>KIỂM TRA</b> <b>Theo đề kiểm tra</b> <b>Thực hành<sub>của HS</sub></b> <b>Đề kiểm tra</b>


TUẦN 27 <sub>27</sub> <b>Bài 22: </b>
<b>DẪN NHIỆT </b>


-Nhiệt năng có thể truyền từ phần này
sang phần khác của một vật, từ vật
này sang vật khác băng hình thức dẫn
nhiệt.


-Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất
rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất.


-Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng



-Bộ dụng cụ dẫn
nhiệt


-Ống nghiệm,
kẹp


-Đèn cồn
-Sáp parafin
-Đinh gút


Bài Tập
22.1-22.6
SBT
trang29
TUẦN 28 28 <b>Baøi 23: </b>


<b>ĐỐI LƯU,</b>
<b>BỨC XẠ</b>


-Đối lưu là hình thức truyền nhiệt
bằng các dòng chất lỏng hoặc chất
khí, đó là hình thức truyền nhiệt chủ


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Thuyết trình


-Giá TN.
-Vịng kiềng
-Lưới sắt, cốc đốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>


<b>NHIỆT </b>


yếu của chất lỏng và chất khí.


-Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt băng
các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt có
thể xãy ra ở cả trong chân khơng.


-Thảo luận


-Nhiệt kế, đèn
cồn


-Dụng cụ TN đối
lưu chất khí
-Bình cầu sơn đen


trang30


giản, gần gũi
với thực tế về
sự trao đổi
nhiệt giữa hai
vật.


-Nhận biết sự
chuyển hoá


năng lượng
trong các quá
trình cơ và
nhiệt, thừa
nhận sự bảo
toàn năng
lượng trong các
quá trình này.
-Mơ tả hoạt
động của động
cơ nổ bốn kì.
Nhận biết một
số động cơ nổ
khác. Biết năng
suất tỏa nhiệt
của nhiên liệu
là nhiệt lượng
tỏa ra khi 1kg
nhiên liệu bị
đốt cháy hết.
Biết cách tính
hiệu suất của
động cơ nhiệt.
TUẦN 29 <sub>29</sub>


<b>Bài 24: </b>
<b>CƠNG THỨC</b>
<b>TÍNH NHIỆT</b>


<b>LƯỢNG</b>



-Nhiệt lượng của vật cần thu vào để
nóng lên phụ thuộc khối lượng, độ
tăng nhiệt độ của vật và nhiệt lượng
riêng của chất làm vật.


-Công thức tính nhiệt lượng vật thu
vào: Q = m.c. t.


-Nhiệt dung riêng của một chất cho
biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho
1kg chất đó tăng thêm 1o<sub>C.</sub>


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng


-Giá đỡ, lưới
amiăng


-Đèn cồn, cốc
thủy tinh


-Nhiệt kế, kẹp
-Bảnh 24.1; 24.2;
24.3


Bài Tập
24.1-24.7
SBT trang


31-32


TUẦN 30 <sub>30</sub>


<b>Bài 25: </b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH CÂN</b>
<b>BẰNG NHIỆT</b>


-Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau
thì:


+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao
hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho
tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau.
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng
nhiệt lượng vật kia thu vào.


-Phương trình cân băng nhiệt:
Qtỏa ra = Qthu vào .


-Vấn đáp
-Thí nghiệm
-Diễn giảng


-Phích nước
-Bình chia độ
-Nhiệt lượng kế
-Nhiệt kế



Bài Tập
25.1-25.7
SBT trang
33-34


TUẦN 31 31 <b>Bài 26: </b>
<b>NĂNG SUẤT</b>


<b>TỎA NHIỆT</b>
<b>CỦA NHIÊN</b>


<b>LIỆU </b>


-Đại lượng cho biết nhiệt lượng tỏa ra
khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn
toàn gọi là năng suất tỏa nhiệt của
nhiên liệu.


-Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là
J/kg.


-Cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra khi
nhiên liệu bị đốt cháy: Q = q.m


-Vấn đáp
-Thảo luận
-Trực quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>T</b> <b>PHÁP</b> <b>LUYỆN</b> <b>CHƯƠNG</b>



TUẦN 32 <sub>32</sub>


<b>Bài 27: </b>
<b>SỰ BẢO TOÀN</b>
<b>NĂNG LƯỢNG</b>
<b>TRONG CÁC</b>
<b>HIỆN TƯỢNG</b>
<b>CƠ VÀ NHIỆT</b>


-Cơ năng, nhiệt năng có thể truyền từ
vật này sang vật khác, chuyển hóa từ
dạng này sang dạng khác.


-Định luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng: Năng lượng khơng tự sinh
ra cũng khơng tự mất đi, nó chỉ truyền
từ vật này sang vật khác, chuyển hóa
từ dạng này sang dạng khác.


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan


-Tranh 27.1 và
27.2


Bài Tập
27.1-27.6
SBT trang
37-38



TUẦN 33 <sub>33</sub> <b><sub>ĐỘNG CƠ</sub>Bài 28: </b>


<b>NHIEÄT</b>


-Động cơ nhiệt là động cơ trong đó
một phần năng lượng của nhiên liệu bị
đốt cháy được chuyển hóa thành cơ
năng.


-Hiệu suất của động cơ nhiệt: H = <sub>Q</sub>A


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Trực quan
-Thảo luận


-Ảnh chụp một
số động cơ nhiệt
-Tranh 28.4 và
28.5


Bài Tập
28.1-28.7
SBT
trang39


TUẦN 34 <sub>34</sub>


<b>Bài 29: CÂU</b>


<b>HỎI VÀ BÀI</b>
<b>TẬP TỔNG</b>
<b>KẾT CHƯƠNG</b>


<b>II: NHIỆT</b>
<b>HỌC</b>


-Ơn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ
bản của phần nhiệt học để trả lời các
câu hỏi trong phần ôn tập.


-Vận dụng các kiến thức đã học để
giải các bài tập trong phần vận dụng.


-Vấn đáp


-Trò chơi Bảng phụ đểchơi trị chơi


Bài Tập 1
và 2 SGK
trang103


TUẦN 35 <sub>35</sub>


<b>ÔN TẬP HỌC</b>
<b>KÌ II</b>
<b>KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KÌ II</b>



-Ơn tập và hệ thống hóa các kiến thức
cơ bản đã học để trả lời các câu hỏi ôn
thi HKII


-Vận dụng các kiến thức đã học để
giải các bài tập trong phần vận dụng.


<b>Theo đề kiểm tra</b>


-Vấn đáp


<b>Thực hành </b>
<b>của HS</b>


Đề cương ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×