Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KSCL đầu năm môn Vật lý lớp 10 năm học 2019-2020 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN</b>


<i><b>(Đề thi gồm có 2 trang)</b></i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ</b>
<b>CHO NĂM HỌC MỚI 2019-2020</b>


<b>MÔN: VẬT LÝ 10</b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao</b></i>
<i><b>đề)</b></i>


Mã đề thi
631


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo
danh: ...


<b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)</b>


Câu 1: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 5 lần thì cơng suất hao phí
do tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?


A. Tăng lên 25 lần. B. Giảm đi 25 lần. C. Tăng lên 5 lần. D. Giảm đi 5 lần.


Câu 2: Bạn An bị cận thị có điểm cực viễn nằm cách mắt 35cm. Bạn Thảo cũng bị cận thị
có điểm cực viễn nằm cách mắt 45 cm. Thấu kính bạn An đeo có tiêu cự



A. Dài hơn thấu kính của bạn Thảo 10cm. B. 45 cm.
C. Ngắn hơn thấu kính của bạn Thảo 10cm. D. – 45 cm


Câu 3: Trên vỏ một bóng đèn có ghi (6 V – 9 W). Điện trở của bóng đèn đó là


A. 1,5. B. 13,5. C. 0,67. D. 4.


Câu 4: Trong các công thức sau công thức nào sai?
A. P=


<i>t</i>
<i>A</i>


B. P=I2<sub>.R</sub> <sub>C. P=U.I</sub> <sub>D. P=A.t</sub>


Câu 5: Một bóng đèn có ghi 6V- 3W được mắc vào mạng điện 6V trong thời gian 1,5h.
Điện năng tiêu thụ của bóng là:


A. 9 kWh B. 0,0045 kWh C. 0,009kWh D. 4,5kWh


Câu 6: Hai điện trở R1 = 10  và R2 =15  mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương


của đoạn mạch là:


A. 2,5  B. 5  C. 25 D. 30 


Câu 7: Cho mạch điện AB như hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 2 3



R  6 ; R  3 ; R  6 . Điện trở tương đương của đoạn mạch là


A. 2,4Ω. B. 15 Ω. C. 3,6 Ω. D. 3Ω.


Câu 8: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng


A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 0</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 90</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 60</sub>0<sub>.</sub>


Câu 9: Định luật Jun - Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:


A. Quang năng. B. Cơ năng. C. Hoá năng. D. Nhiệt năng.


Câu 10: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn
thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ?


A. 20V. B. 4033V. C. 30V. D. 12 V.


Câu 11: Cho một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có điện trở khơng đổi. Nếu hiệu điện
thế hai đầu mạch tăng 3 lần thì trong cùng khoảng thời gian điện năng tiêu thụ của mạch
A. Tăng 9 lần. B. Giảm 9 lần. C. Giảm 3 lần. D. Tăng 3 lần.


Câu 12: Biến trở đang được mắc nối tiếp với nguồn điện. Khi dịch chuyển con chạy hoặc
tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?


A. Nhiệt độ của biến trở


B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở
C. Tiết diện dây dẫn của biển trở



D. Chiều dài của dây dẫn làm biến trở giảm
Câu 13: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?


A. Ôm ( ). B. Ampe (A). C. t (W). D. Vơn (V).


Câu 14: Ta nói rằng tại một điể F trong khơng gian có từ trường khi:
A. Một vật nhẹ để gần F bị hút về phía F


B. Một thanh đồng để gần F bị đẩy ra xa F


C. Một kim nam châm đăt tại F bị quay lệch khỏi hướng Nam – Bắc
D. Một kim nam châm đặt tại F bị nóng lên.


Trang 2/4 - Mã đề thi 631


1
1


1


R1 R


2


R<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 15: Ánh sáng không có tác dụng


A. Quang điện. B. Mang điện. C. Nhiệt. D. Sinh học.



Câu 16: Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn
có tiết diện tăng gấp đơi thì cơng suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ


A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.


Câu 17: Mắc nối tiếp các bóng đèn loại (10 V – 20 W) vào hai đầu đoạn mạch có điện
hiệu điện thế là 220 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải mắc là


A. 11. B. 20. C. 22. D. 220.


Câu 18: Số vôn ghi trên dụng cụ điện cho biết:


A. Hiệu điện thế sử dụng. B. Công suất định mức.


C. Hiệu điện thế định mức. D. Cường độ dòng điện định mức.
Câu 19: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?


A. Công tơ điện. B. Nhiệt kế. C. Lực kế. D. Ampe kế.


Câu 20: Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 2,5 một hiệu điện thế 12 V thì cường độ
dịng điện chạy qua dây là:


A. 4,8A B. 0,21A C. 2,1A D. 0,48A


<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


---Câu 21. (1,0 điểm) Lấy tối thiểu 02 ví dụ về việc sử dụng thấu kính phân kỳ hoặc thấu
kính hội tụ trong đời sống hàng ngày.


Câu 22. (1,5 điểm) Xe máy điện (xe khơng có bàn đạp) học sinh trường THPT Liễn Sơn


đang sử dụng có sự biến đổi năng lượng từ dạng nào sang dạng nào?


Câu 23. (1,0 điểm) Khi truyền tải điện năng đi xa cách tốt nhất để giảm hao phí là gì? Vì
sao?


Câu 24. (2,5 điểm) Cho mạch điện MN như hình vẽ dưới đây, hiệu điện thế ở hai đầu
mạch điện không đổi UMN = 6V; các điện trở R1 = 3 và R2 = 6 . AB là một dây dẫn điện


có chiều dài 1,5m tiết diện khơng đổi S = 0,1mm2<sub>, điện trở suất  = 4.10</sub>-7<sub> m ; điện trở</sub>


của ampe kế A và các dây nối không đáng kể :
a. Tính điện trở của dây dẫn AB ?


b. Dịch chuyển con chạy C sao cho CA = 0.
Tính cường độ dịng điện qua ampe kế ?


c. Dịch chuyển con chạy C sao cho AC = BC/2.


Trang 3/4 - Mã đề thi 631
<b> M U</b><sub>MN</sub> <b>N</b>


R


1 <b>D</b> R2


<b> A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tính cường độ dịng điện qua ampe kế ?


- HẾT



---VnDoc xin giới thiệu tới các em Đề KSCL đầu năm môn Vật lý 10 năm 2019-2020 trường
THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu khác tại mục Tài liệu
học tập lớp 10


</div>

<!--links-->

×