Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

THU THUAT TRONG GIAI PHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>


<i><b>GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 </b></i>
<i><b>22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN </b></i>


<b>CÁC BƯỚC GIẢI MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>


<b>Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có nghĩa (nếu có). Các phương trình có chứa </b>
<b>căn, có mẫu số, có tan hoặc cotg thì cần có điều kiện. </b>


<b>Bước 2. Sử dụng các phép biến đổi để đưa phương trình về 1 trong 5 dạng cơ bản. </b>
<b>Bước 3. Giải và ñối chiếu chọn nghiệm phù hợp. </b>


<b>Bước 4. Kết luận nghiệm. </b>


<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>
<b>Phương pháp 1. </b> Biến đổi đưa về dạng cơ bản.


<b>Phương pháp 2. </b> Biến đổi phương trình về dạng tích: A.B 0 A 0


B 0


=




= ⇔  <sub>=</sub>


<b>Phương pháp 3. </b> Biến đổi phương trình về dạng: 2 2 A 0



A B 0


B 0


=




+ = ⇔ 


=




<b>Phương pháp 4. </b> đánh giá hai vế: A=B mà A≤m ; B≥m. Vậy A B A m
B m.


=




= ⇔ 


=



<b>CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH. </b>
<b>1. Biến đổi: ===> phân tích thành tích </b>


Nguyên tắc: ● Lũy thừa ===> hạ bậc



● Tích ===> tổng
● Tổng ===> tích


<b>2. Biến đổi khơng được thì đổi biến </b>
Ngun tắc:


● ðặt t=s inx , t∈

[ ]

−1;1 .


Khi đó: 2 2 2 2 2




cos x= −1 sin x= −1 t cos2x= −1 2sin x= −1 2t


2 2


2 3 3


2 2 .


sin x

t



tan x

sin 3x

3sin x 4sin x

3t 4t



cos x

1 t



=

=

=

= −






● ðặ

t

t

=

cosx , t

[ ]

−1;1

.



Khi

đ

ó:

2 2 2 2 2


1


sin x

= −

1 co s x 1 t

= −

cos2x

=

2cos x 1 2t

− =



<b>CAÙC THỦ THUẬT </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>


<i><b>GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 </b></i>
<i><b>22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN </b></i>


2 2


2 3 3


2 2


sin x

1 t



tan x

cos3x

4cos x 3cosx

4t

3t.



cos x

t






=

=

=

=



● ðặt t=cosx , t∈

[ ]

−1;1 .


Khi đó: cot x 1 sin 2x 2t<sub>2</sub>


t 1 t


= =


+
2
2


2 2


2
2


2 2






1 1 t


cos x cos2x


1 t 1 t



t 2t


sin x tan 2x


1 t 1 t




= <sub>+</sub> = <sub>+</sub>


= =


+ −


● ðặt

t

=

sin x cosx , t

±

<sub></sub>− 2; 2<sub></sub>

.



Khi

đ

ó:



2


t

1



sin x.cos x


2




=



±




(

)



(

)

(

)



(

)(

)



2


3 3 2 2




sin 2x t 1


sin x cos x sin x cos x sin x sin x.cos x cos x
sin x cos x 1 sin x.cos x


=


= ± +


± = ± +


±








</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Biên soạn: GV HUỲNH ðỨC KHÁNH </i>


<i><b>GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 </b></i>
<i><b>22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN </b></i>
<b>MỘT SỐ CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT </b>


<b>1)</b> sin x2 = −

(

1 cos x 1 cos x

)(

+

)



<b>2)</b> cos x2 = −

(

1 sin x 1 sin x

)(

+

)



<b>3)</b> cos2x=

(

cos x sin x−

)(

cos x+sin x

)



<b>4)</b> 1 sin 2x+ =

(

sin x+cos x

)

2


<b>5)</b> 1 sin 2x− =

(

sin x−cos x

)

2


<b>6)</b> 1 cos 2x+ +sin 2x=2 cos x sin x

(

+cos x

)



<b>7)</b> 1 cos 2x− +sin 2x=2 sin x sin x

(

+cos x

)



<b>8)</b> 1 tan x sin x cos x
cos x


+
+ =


<b>9)</b>


2



x x


sin 2 s in


x sinx <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 cos x 1


1 tgx.tg 1 . 1 1


x


2 cosx <sub>cos</sub> cos x cos x cos x


2




+ = + = + = + =


<b>10)</b> 2 sin x sin x cos x
4


π


 


+ = +


 



 


<b>11)</b> cos x.sin 3x3 sin x.cos3x3 3sin 4x
4


+ =


<b>12)</b> 3 3 3


cos x.cos3x+sin x.sin 3x=cos 2x


<b>13)</b>


2


4 4 1 2 1 cos 2x 3 cos4x


cos x sin x 1 2 s inx.cos x 1 sin 2x


2 2 4


+ +


+ = − = − = =


<b>14)</b>


2


6 6 3 2 1 3cos 2x 5 3cos4x



cos x sin x 1 3s inx.cos x 1 sin 2x .


4 4 8


+ +


+ = − = − = =


</div>

<!--links-->

×