Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2018 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT BẮC GIANG</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ SĨ LIÊN</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2018</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 10</b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b>Mã đề thi</b>
<b>132</b>


(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...Lớp:...
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn


hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở


đktc) là:


A. 6,84 lít B. 19,28 lít C. 192,8 lít D. 8,64 lít


Câu 2: Hai ion X+ và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (1s22s22p63s23p6).
Có các phát biểu sau:


(1) X ở chu kì 3, cịn Y ở chu kì 4.


(2) Số hạt mang điện của nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử Y là 4.
(3) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.



(4) Oxit cao nhất của X là oxit bazơ, còn oxit cao nhất của Y là oxit axit.


(5) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu.
Các phát biểu đúng là


A. (2), (3), (4). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (6). D. (3), (4), (5).


Câu 3: Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T
(Z= 18); Q (Z = 19). Số nguyên tố có tính kim loại là


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của X là


A. 26 B. 27 C. 28 D. 23


Câu 6: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau, đâu là cấu hình electron
ngun tử của ngun tố nhóm VA?


A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2
Câu 7: Liên kết hoá học trong các phân tử các chất H2, Cl2, HCl thuộc loại


A. Liên kết đơn B. Liên kết cộng hóa trị khơng cực
C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết ion


Câu 8: Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của ngun tố R trong
bảng tuần hồn là



A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.


Câu 9: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:


A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, Si, N. D. K, Mg, N, Si.
Câu 10: Cặp chất nào sau đây có thể xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?


A. HCl và NaOH. B. H2S và H2SO4. C. FeO và HCl. D. BaCl2 và Na2SO4.


Câu 11: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63


29Cu và 6529Cu, trong đó đồng vị


65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O (với 16
8O)




A. 73%. B. 88,82%. C. 64,29%. D. 32,15%.


Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm, cho X tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và
0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hịa dung dịch Y là bao nhiêu?


A. 240ml B. 1200 ml C. 120ml D. 60ml
Câu 13: Liên kết cộng hoá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Liên kết giữa các phi kim với nhau.



C. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hoặc nhiều cặp electron chung.
D. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử.


Câu 14: Nguyên tử X có Z = 13, nó có khả năng tạo thành:
A. Ion X+ B. Ion X3- C. Ion X- D. Ion X3+


Câu 15: Cho 26g Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dung dịch là


A. 0,4 mol B. 0,8 mol C. 1,2 mol D. 0,6 mol
Câu 16: Số p, n, e trong ion 56


26Fe3+ lần lượt là :


A. 26, 30, 28 B. 56, 20, 26 C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 24
Câu 17: Cho phương trình hố học: aFe(OH)2 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O


Sau khi cân bằng phương trình hố học thì tổng giá trị (a+b+c+d+e) bằng bao nhiêu?
A. 22. B. 28. C. 31. D. 25.


Câu 18: Cho độ âm điện của K là 0,82; của Br là 2,96. Loại liên kết giữa K và Br trong
phân tử KBr là


A. Liên kết cộng hố trị có cực B. Liên kết ion


C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết cộng hoá trị khơng cực
Câu 19: Cho 2 kí hiệu ngun tử 23


11Na và
23



12Mg, chọn câu trả lời đúng.


A. Nguyên tử Na và nguyên tử Mg cùng có 23 electron.
B. Na và Mg là đồng vị của nhau.


C. Nguyên tử Na và ngun tử Mg có cùng điện tích hạt nhân.


D. Hạt nhân của nguyên tử Na và nguyên tử Mg đều có 23 hạt cơ bản.


Câu 20: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 12), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và
Y là


A. XY B. XY2 C. X2Y2 D. X2Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.


Câu 22: Dãy gồm các chất ln là chất oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa-khử là
A. KMnO4, I2, HCl. B. KMnO4, Fe2O3, O2. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, Al.


Câu 23: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s2, p4, d10, f10 B. s1 , p3, d7, f12 C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p6, d10, f14


Câu 24: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử một nguyên tố là 3s23p4, số hiệu
nguyên tử của nguyên tố đó là


A. 12 B. 15 C. 16 D. 13



Câu 25: Các hạt có trong nguyên tử 23<i>Na</i>
11 :


A. 10 electron, 11 proton, 12 nơtron B. 11 electron, 12 proton, 11 nơtron
C. 11 electron, 10 proton, 12 nơtron D. 11 electron, 11 proton, 12 nơtron
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b>


Câu 1 (1 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron:


KClO3 + NH3 → KCl + KNO3 + Cl2 + H2O


Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.


Câu 2 (2 điểm): Hợp chất khí với hiđro của nguyên tử nguyên tố R là RH. Trong oxít cao
nhất, R chiếm 38,798% về khối lượng.


a. Xác định nguyên tố R.


b. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch HR loãng tác dụng với
Al, CaCO3, KOH, Fe3O4, AgNO3. Khi cho HR đặc, nóng tác dụng với KMnO4 tinh thể.


( Cho: NTK: H=1; C=12; O=16; Cl=35,5; Zn=65)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×