Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tài liệu T45: Biểu đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.8 KB, 12 trang )



KiỂM TRA BÀI CŨ
-
Tần số của một giá trị là gì? Có mấy cách lập bảng “tần
số” ? Bảng tần số có tác dụng gì?
-
Bài tập: Khi điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp,
người điều tra ghi lại kết quả vào bảng sau:
35 30 28 30 30 35 28 30 30 35
35 50 35 50 30 35 35 30 30 50
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số”
Gi¸ trÞ (x) 28 30 35 50
TÇn sè (n) 2 8 7 3 N = 20

1. Biểu đồ đoạn thẳng
Xét bảng tần số về số cây trồng được của mỗi lớp
Giá trị(x) 28 30 35 50
Tần số(n) 2 8 7 3 N=20
?:
?: Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số trên?
- B1: Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá
trị x, trục tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị trên 2
trục có thể khác nhau)
Tiết 45: Đ3. Biểu đồ

O
x
n
- B2: Xác định các điểm có toạ độ là


cặp số gồm giá trị và tần số tương của
nó: (28;2), (30;8), (35;7), (50;3)
Giá trị (x) 28 30 35 50
Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20
. . . . .
10
.
28 30
.
35
50
.
2
.
.
.
.
3
.
7
8
Biểu đồ đoạn thẳng
Từ biểu đồ
này em có
nhận xét gỡ?
-Du hiu: S cõy
trng c ca
mi lp
-Nhn xột:
+Cú tt c 20 lp

tham gia trng cõy.
+Cú 2 lp trng
c ớt cõy nht l
28 cõy.
+Cú 3 lp trng
c nhiu cõy
nht l 50 cõy
+a s cỏc lp
trng c 30 cõy
v 35 cõy, chim t
l 15/20 bng 75%
Nhỡn chung s cõy trng c ca cỏc lp khụng ng u
Cú khi ngi ta thay cỏc on thng
bng cỏc hỡnh ch nht, khi ú gi l
biu hỡnh ch nht
(s cõy)
(s lp)

O
x (số cây)
n (số lớp)
Gi¸ trÞ (x) 28 30 35 50
TÇn sè (n) 2 8 7 3 N = 20
28 30 35
50
.
2
.
.
.

.
3
.
7
8
Có khi người ta thay các đoạn thẳng
bằng các hình chữ nhật, khi đó gọi là
biểu đồ hình chữ nhật
-Dấu hiệu: Số cây
trồng được của mỗi
lớp
-Nhận xét:
+Có tất cả 20 lớp
tham gia trồng cây.
+Có 2 lớp trồng được
ít cây nhất là 28 cây.
+Có 3 lớp trồng được
nhiều cây nhất là 50
cây
+Đa số các lớp trồng
được 30 cây và 35
cây, chiếm tỉ lệ 15/20
bằng 75%
2) Chú ý:
Ngoài biểu đồ đoạn
thẳng còn có biểu đồ
hình chữ nhật
Cũng có khi các hình
chữ nhật được vẽ sát
nhau để dễ nhận xét

và so sánh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×