Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.8 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Câu 1.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>6cos100<i>t</i> (cm) và <i>x</i><sub>2</sub> 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
<b>A. 14 cm</b> <b>B. 7 cm</b> <b>C.</b> 10 cm <b>D. 2 cm</b>
<b> Câu 2.</b>
<b>A.</b>
<b>A. thế năng giảm dần</b> <b>B. tốc độ tăng dần</b> <b>C.</b> gia tốc tăng dần <b>D. động năng tăng dần</b>
<b> Câu 4.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với
<b>A. dao động tuần hoàn</b> <b>B.</b> dao động cưỡng bức <b>C. dao động duy trì</b> <b>D. dao động điều hồ</b>
<b> Câu 5.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
<b>A.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc <b>B. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b>
<b>C. biên độ dao động của vật</b> <b>D. căn bặc hai khối lượng của vật</b>
<b> Câu 6.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 8.</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là
<b>A. </b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 <b>B.</b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
2
1
. <b>C.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i> 2 <b>D.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>
2
1
<b> Câu 9. </b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
<b> Câu 10.</b>
<b>A.</b><sub>l = k 4</sub> <b>B.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>C.</b><sub>l = k 2</sub> <b>D.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub>
<b> Câu 11.</b> Một con lắc đơn trong phịng thí nghiệm, gồm sợi dây dài l = 50cm, dao động điều hoà với chu kì T = 1,42s. Tính
nơi có gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là
<b>A. 9,83 m/s</b>2 <b><sub>B. 9,81 m/s</sub></b>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>D. 9,77 m/s</sub></b>2
<b> Câu 12.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>B.</b> thay đổi khối lượng của vật
<b>C.</b>thay đổi biên độ dao động <b>D.</b> thay đổi độ cứng của lò xo
<b> Câu 13.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:
<b>A. 0,5 m</b> <b>B.</b> 2 m <b>C. 1 m</b> <b>D. 4 m</b>
<b> Câu 14.</b>
<b> Câu 15.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x = 3cm thì động năng của con lắc là:
<b> Câu 16.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 17.</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:
<b>A.</b> 1 m/s <b>B. 3,16 m/s</b> <b>C. 25 cm/s</b> <b>D. 100 m/s</b>
<b> Câu 18.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>
<b>A. vật tại biên độ dương</b> <b>B.</b> vật tại biên độ âm
<b>C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>
<b> Câu 19.</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>
<b>A.</b> 1,5 N <b>B. 4 N</b> <b>C. 0 N</b> <b>D. 6,5 N</b>
<b> Câu 20.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 21.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:
<b>A. 6</b> <b>B. 9</b> <b>C. 7</b> <b>D. 5</b>
<b> Câu 22.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hịa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
<b>A. 40m/s</b> <b>B. 5m/s</b> <b>C.</b> 20m/s <b>D. 10m/s</b>
<b> Câu 23.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 24.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 25.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 26.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b>
<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>f </i> <b><sub>B. </sub></b>
<i>kv</i>
<i>d</i>
<i>f </i> <b><sub>C. </sub></b>
<i>k</i>
<i>f </i> <b>D. </b> <i><sub>v</sub></i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>f </i>
<b> Câu 27.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 28.</b>
<b> Câu 29.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i> 100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
20
<i>t</i> <sub>(s) đầu tiên là:</sub>
<b>A. 5 cm</b> <b>B. 10 cm</b> <b>C. 40 cm</b> <b>D.</b> 20 cm
<b> Câu 30.</b>
<b> Câu 1.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 2.</b>Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hồ với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:
<b>A. 100 m/s</b> <b>B. 3,16 m/s</b> <b>C.</b> 1 m/s <b>D. 25 cm/s</b>
<b> Câu 3.</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 9</b> <b>D. 7</b>
<b> Câu 4.</b>
<b>A.</b><sub>l = k 4</sub> <b>B.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>C.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub> <b>D.</b><sub>l = k 2</sub>
<b> Câu 5.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i>100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g,
dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong
20
<i>t</i> <sub>(s) đầu tiên là:</sub>
<b>A. 40 cm</b> <b>B. 5 cm</b> <b>C.</b> 20 cm <b>D. 10 cm</b>
<b> Câu 6.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b>thay đổi biên độ dao động <b>B.</b> thay đổi độ cứng của lò xo
<b>C.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>D.</b> thay đổi khối lượng của vật
<b> Câu 7.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 8.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i>16cos100<i>t</i> (cm) và <i>x</i>2 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
<b>A. 14 cm</b> <b>B.</b> 10 cm <b>C. 7 cm</b> <b>D. 2 cm</b>
<b> Câu 9.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 10.</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>
<b>A. 4 N</b> <b>B. 6,5 N</b> <b>C. 0 N</b> <b>D.</b> 1,5 N
<b> Câu 11. </b>
<b>A.</b>
<b>B.</b>
<b>D.</b>
<b> Câu 12.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
<b>A. 5m/s</b> <b>B. 40m/s</b> <b>C.</b> 20m/s <b>D. 10m/s</b>
<b> Câu 13.</b>
<b>A.</b>
<b>A. 9,77 m/s</b>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>C. 9,83 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 9,81 m/s</sub></b>2
<b> Câu 15.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 16.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 18.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với
<b>A. dao động tuần hoàn</b> <b>B. dao động điều hồ</b> <b>C. dao động duy trì</b> <b>D.</b> dao động cưỡng bức
<b> Câu 19.</b>
<b>A.</b>
<b>A. biên độ dao động của vật</b> <b>B.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc
<b>C. căn bặc hai khối lượng của vật</b> <b>D. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b>
<b> Câu 21.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:
<b>A. 0,5 m</b> <b>B. 4 m</b> <b>C.</b> 2 m <b>D. 1 m</b>
<b> Câu 22.</b> Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì
<b>A.</b> gia tốc tăng dần <b>B. động năng tăng dần</b> <b>C. tốc độ tăng dần</b> <b>D. thế năng giảm dần</b>
<b> Câu 23.</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là
<b>A.</b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
2
1
. <b>B.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>
2
1
<b>C. </b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 <b>D.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i> 2
<b> Câu 24.</b>
<b> Câu 25.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 26.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>
<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>
<b>C.</b> vật tại biên độ âm <b>D. vật tại biên độ dương</b>
<b> Câu 27.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b>
<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>f </i> <b>B. </b>
<i>kv</i>
<i>d</i>
<i>f </i> <b>C. </b>
<i>k</i>
<i>f </i> <b>D. </b> <i><sub>v</sub></i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>f </i>
<b> Câu 28.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x = 3cm thì động năng của con lắc là:
<b>A. 0,16 J</b> <b>B. 0,0225 J</b> <b>C. 0,1825 J</b> <b>D.</b> 0,1375 J
<b> Câu 29.</b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b> Câu 30.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 1.</b> Một con lắc đơn trong phịng thí nghiệm, gồm sợi dây dài l = 50cm, dao động điều hồ với chu kì T = 1,42s. Tính
nơi có gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là
<b>A. 9,81 m/s</b>2 <b><sub>B. 9,77 m/s</sub></b>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>D. 9,83 m/s</sub></b>2
<b> Câu 2.</b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b> Câu 3.</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:
<b>A. 3,16 m/s</b> <b>B.</b> 1 m/s <b>C. 100 m/s</b> <b>D. 25 cm/s</b>
<b> Câu 4.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với
<b>A. dao động điều hoà</b> <b>B.</b> dao động cưỡng bức <b>C. dao động tuần hoàn</b> <b>D. dao động duy trì</b>
<b> Câu 5.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>
<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>B.</b> vật tại biên độ âm
<b>C. vật tại biên độ dương</b> <b>D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>
<b> Câu 6.</b>
<b>A.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>B.</b><sub>l = k 2</sub> <b>C.</b><sub>l = k 4</sub> <b>D.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub>
<b> Câu 7.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 9.</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
<b>A. </b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 <b>B.</b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
2
1
. <b>C.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i> 2 <b>D.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>
2
1
<b> Câu 10.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b>
<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>f </i> <b>B. </b>
<i>k</i>
<i>f </i> <b>C. </b> <i><sub>v</sub></i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>f </i> <b>D. </b>
<i>kv</i>
<i>d</i>
<i>f </i>
<b> Câu 11.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:
<b>A. 7</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 9</b>
<b> Câu 12.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
<b>A. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b> <b>B. căn bặc hai khối lượng của vật</b>
<b>C. biên độ dao động của vật</b> <b>D.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc
<b> Câu 13.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i> 100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
đi được trong
20
<i>t</i> (s) đầu tiên là:
<b>A.</b> 20 cm <b>B. 40 cm</b> <b>C. 5 cm</b> <b>D. 10 cm</b>
<b> Câu 14.</b>
<b> Câu 15.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
<b>A. 40m/s</b> <b>B.</b> 20m/s <b>C. 10m/s</b> <b>D. 5m/s</b>
<b> Câu 16. </b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 18.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:
<b>A. 0,5 m</b> <b>B.</b> 2 m <b>C. 1 m</b> <b>D. 4 m</b>
<b> Câu 19.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 20.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 21.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x = 3cm thì động năng của con lắc là:
<b>A. 0,1825 J</b> <b>B.</b> 0,1375 J <b>C. 0,0225 J</b> <b>D. 0,16 J</b>
<b> Câu 22.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i>16cos100<i>t</i> (cm) và <i>x</i>2 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
<b>A. 14 cm</b> <b>B. 2 cm</b> <b>C. 7 cm</b> <b>D.</b> 10 cm
<b> Câu 23.</b> Khi một vật dao động điều hồ đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì
<b>A. động năng tăng dần</b> <b>B.</b> gia tốc tăng dần <b>C. tốc độ tăng dần</b> <b>D. thế năng giảm dần</b>
<b> Câu 24.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b> thay đổi khối lượng của vật <b>B.</b> thay đổi độ cứng của lò xo
<b>C.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>D.</b>thay đổi biên độ dao động
<b> Câu 25.</b>
<b> Câu 26.</b>
<b> Câu 27.</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>
<b>A. 4 N</b> <b>B. 6,5 N</b> <b>C. 0 N</b> <b>D.</b> 1,5 N
<b> Câu 28.</b>
<b> Câu 29.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 30.</b>
<b> Câu 1.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
<b>A.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc <b>B. biên độ dao động của vật</b>
<b>C. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b> <b>D. căn bặc hai khối lượng của vật</b>
<b> Câu 2.</b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b> Câu 3.</b>
<b>A.</b><sub>l = k 4</sub> <b>B.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub> <b>C.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>D.</b><sub>l = k 2</sub>
<b> Câu 4. </b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 7.</b>
<b> Câu 8.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 9.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
<b>A. 5m/s</b> <b>B.</b> 20m/s <b>C. 40m/s</b> <b>D. 10m/s</b>
<b> Câu 10.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 11.</b>
<b> Câu 12.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i> 100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
đi được trong
20
<i>t</i> <sub>(s) đầu tiên là:</sub>
<b>A.</b> 20 cm <b>B. 10 cm</b> <b>C. 40 cm</b> <b>D. 5 cm</b>
<b> Câu 13.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>6cos100<i>t</i><sub> (cm) và </sub><i>x</i><sub>2</sub> 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
<b>A. 2 cm</b> <b>B. 14 cm</b> <b>C.</b> 10 cm <b>D. 7 cm</b>
<b>A. 9,83 m/s</b>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>C. 9,81 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 9,77 m/s</sub></b>2
<b> Câu 15.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>
<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>B. vật tại biên độ dương</b>
<b>C.</b> vật tại biên độ âm <b>D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>
<b> Câu 16.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:
<b>A. 4 m</b> <b>B. 1 m</b> <b>C. 0,5 m</b> <b>D.</b> 2 m
<b> Câu 17.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 18.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x = 3cm thì động năng của con lắc là:
<b>A. 0,16 J</b> <b>B. 0,0225 J</b> <b>C.</b> 0,1375 J <b>D. 0,1825 J</b>
<b> Câu 19.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 20.</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là
<b>A. </b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 <b>B.</b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
2
1
. <b>C.</b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i> 2 <b>D.</b>
<i>m</i>
2
1
<b> Câu 21.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 22.</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:
<b>A.</b> 1 m/s <b>B. 25 cm/s</b> <b>C. 3,16 m/s</b> <b>D. 100 m/s</b>
<b> Câu 23.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 24.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b>thay đổi biên độ dao động <b>B.</b> thay đổi khối lượng của vật
<b>C.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>D.</b> thay đổi độ cứng của lò xo
<b> Câu 25.</b> Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì
<b>A. tốc độ tăng dần</b> <b>B. động năng tăng dần</b> <b>C.</b> gia tốc tăng dần <b>D. thế năng giảm dần</b>
<b> Câu 26.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với
<b>A. dao động duy trì</b> <b>B. dao động tuần hồn</b> <b>C.</b> dao động cưỡng bức <b>D. dao động điều hoà</b>
<b> Câu 27.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b><i><sub>f </sub><sub>k</sub></i><sub></sub> <b>B. </b>
<i>v</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>f </i> <b><sub>C. </sub></b>
<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>
<i>f </i> <b><sub>D. </sub></b>
<i>kv</i>
<i>d</i>
<i>f </i>
<b> Câu 28.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 29.</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>
<b>A. 0 N</b> <b>B. 6,5 N</b> <b>C. 4 N</b> <b>D.</b> 1,5 N
<b> Câu 30.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:
01. A; 02. C; 03. D; 04. C; 05. C; 06. C; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. A; 12. C; 13. D; 14. B; 15. A;
16. B; 17. C; 18. D; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. C; 24. B; 25. D; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;
01. C; 02. A; 03. B; 04. B; 05. B; 06. D; 07. C; 08. C; 09. A; 10. A; 11. A; 12. D; 13. A; 14. B; 15. B;
16. C; 17. D; 18. B; 19. C; 20. A; 21. B; 22. D; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. D; 28. B; 29. A; 30. A;
<b>Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 12 cơ bản</b>
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12A . . .
01. - - = - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. ;
-08. ; - - - 16. - - - ~ 24. /
01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - - ~
02. - - = - 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. =
-03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. ;
-04. - - = - 12. - - = - 20. - / - - 28. - - - ~
05. - - = - 13. - - - ~ 21. - - = - 29. =
-06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. =
-07. ; - - - 15. ; - - - 23. =
-08. - / - - 16. - / - - 24. /
-02. - / - - 10. - / - - 18. - - = - 26. =
-03. - / - - 11. ; - - - 19. - - = - 27. =
-04. - - = - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~
05. - - = - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - - ~
06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. /
-07. - - - ~ 15. - - = - 23. /