Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiem tra 1 tiet bai 1 lop 12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.8 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Câu 1.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>6cos100<i>t</i> (cm) và <i>x</i><sub>2</sub> 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là


<b>A. 14 cm</b> <b>B. 7 cm</b> <b>C.</b> 10 cm <b>D. 2 cm</b>


<b> Câu 2.</b>

Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ



<b>A.</b>

khơng xác định được

<b>B.</b>

cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ


<b>C.</b>

vng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

<b>D.</b>

ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ


<b> Câu 3.</b> Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì


<b>A. thế năng giảm dần</b> <b>B. tốc độ tăng dần</b> <b>C.</b> gia tốc tăng dần <b>D. động năng tăng dần</b>
<b> Câu 4.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với


<b>A. dao động tuần hoàn</b> <b>B.</b> dao động cưỡng bức <b>C. dao động duy trì</b> <b>D. dao động điều hồ</b>
<b> Câu 5.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với


<b>A.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc <b>B. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b>
<b>C. biên độ dao động của vật</b> <b>D. căn bặc hai khối lượng của vật</b>


<b> Câu 6.</b>

Một sóng cơ có tần số 8 Hz thì chu kì của sóng này là



<b>A.</b>

0,125 s

<b>B.</b>

0,5 s

<b>C.</b>

0,785 s

<b>D.</b>

1,273 s


<b> Câu 7.</b>

Hai nguồn đồng bộ là hai dao động



<b>A.</b>

cùng biên độ, cùng phương và cùng pha

<b>B.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ


<b>C.</b>

cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha

<b>D.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng pha



<b> Câu 8.</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là



<b>A. </b>


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 2 <b>B.</b>


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>



2


1


 . <b>C.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> 2 <b>D.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>



2



1

<b> Câu 9. </b>

Để duy trì dao động của một cơ hệ ta phải:



<b>A.</b>

Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát



<b>B.</b>

Tác dụng lên vật dao động một ngoại lực



<b>C.</b>

Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát


<b>D.</b>

Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát



<b> Câu 10.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài

l, có một đầu cố định và

một đầu tự do. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

<sub>.</sub>



Điều kiện để có sóng dừng trên dây này là



<b>A.</b><sub>l = k 4</sub> <b>B.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>C.</b><sub>l = k 2</sub> <b>D.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub>


<b> Câu 11.</b> Một con lắc đơn trong phịng thí nghiệm, gồm sợi dây dài l = 50cm, dao động điều hoà với chu kì T = 1,42s. Tính
nơi có gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là


<b>A. 9,83 m/s</b>2 <b><sub>B. 9,81 m/s</sub></b>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>D. 9,77 m/s</sub></b>2


<b> Câu 12.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>B.</b> thay đổi khối lượng của vật


<b>C.</b>thay đổi biên độ dao động <b>D.</b> thay đổi độ cứng của lò xo


<b> Câu 13.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:



<b>A. 0,5 m</b> <b>B.</b> 2 m <b>C. 1 m</b> <b>D. 4 m</b>


<b> Câu 14.</b>

Một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước. Đại lượng nào sau đây của sóng là khơng thay đổi?


<b>A.</b>

bước sóng

<b>B.</b>

năng lượng sóng

<b>C.</b>

tần số

<b>D.</b>

tốc độ truyền sóng



<b> Câu 15.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x =  3cm thì động năng của con lắc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 16.</b>

Vật dao động điều hịa với chu kì T = 0,5 (s), biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li


độ x =

2

cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động điều hịa của vật là:



<b>A.</b>

x = 2 cos (4 t +  /4)(cm)

<b>B.</b>

x = 2 cos (2 t + 3 /4)(cm)


<b>C.</b>

x = 2 cos (2 t + 5 /4)(cm)

<b>D.</b>

x = 2 cos (4 t -  /4)(cm)



<b> Câu 17.</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:


<b>A.</b> 1 m/s <b>B. 3,16 m/s</b> <b>C. 25 cm/s</b> <b>D. 100 m/s</b>


<b> Câu 18.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>


<b>A. vật tại biên độ dương</b> <b>B.</b> vật tại biên độ âm


<b>C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>


<b> Câu 19.</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>


<b>A.</b> 1,5 N <b>B. 4 N</b> <b>C. 0 N</b> <b>D. 6,5 N</b>



<b> Câu 20.</b>

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos5t (x tính bằng cm, t tính


bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng



<b>A.</b>

0

<b>B.</b>

4 cm/s

<b>C.</b>

- 4 cm/s

<b>D.</b>

- 2 cm/s



<b> Câu 21.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:


<b>A. 6</b> <b>B. 9</b> <b>C. 7</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 22.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hịa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là


<b>A. 40m/s</b> <b>B. 5m/s</b> <b>C.</b> 20m/s <b>D. 10m/s</b>


<b> Câu 23.</b>

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = Acos(3t - 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng


s). Tốc độ truyền của sóng này là



<b>A.</b>

50 cm/s

<b>B.</b>

200 cm/s

<b>C.</b>

150 cm/s

<b>D.</b>

100 cm/s



<b> Câu 24.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= 2cos10t



(cm). Vận tốc truyền của hai sóng là 30 cm/s. Biên độ của sóng tổng hợp tại điểm cách hai nguồn lần lượt d

1

= 18



cm và d

2

= 20 cm là



<b>A.</b>

4 cm

<b>B.</b>

1 cm

<b>C.</b>

0

<b>D.</b>

2 cm




<b> Câu 25.</b>

Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :



<b>A.</b>

32

(cm/s)

<b>B.</b>

16

(cm/s)

<b>C.</b>

8

(cm/s)

<b>D.</b>

64

(cm/s)



<b> Câu 26.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b>


<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>


<i>f </i> <b><sub>B. </sub></b>


<i>kv</i>
<i>d</i>


<i>f </i> <b><sub>C. </sub></b>




<i>k</i>


<i>f </i> <b>D. </b> <i><sub>v</sub></i>


<i>d</i>
<i>k</i>
<i>f </i>


<b> Câu 27.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền


trên dây là




<b>A.</b>

44 cm

<b>B.</b>

50 cm

<b>C.</b>

0,44 cm

<b>D.</b>

0,5 cm



<b> Câu 28.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= Acos



t. Phương trình sóng của điểm M trong giao thoa cách hai nguồn lần lượt d

1

và d

2

có pha ban đầu là


<b>A.</b>





 2 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>B.</b>





 (<i>d </i>2 <i>d</i>1) <b>C.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>D.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2)


<b> Câu 29.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i> 100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật


đi được trong


20



<i>t</i> <sub>(s) đầu tiên là:</sub>


<b>A. 5 cm</b> <b>B. 10 cm</b> <b>C. 40 cm</b> <b>D.</b> 20 cm


<b> Câu 30.</b>

Sóng ngang truyền được trong môi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 1.</b>

Hai nguồn đồng bộ là hai dao động



<b>A.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng pha

<b>B.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ


<b>C.</b>

cùng biên độ, cùng phương và cùng pha

<b>D.</b>

cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha



<b> Câu 2.</b>Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hồ với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:


<b>A. 100 m/s</b> <b>B. 3,16 m/s</b> <b>C.</b> 1 m/s <b>D. 25 cm/s</b>


<b> Câu 3.</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 9</b> <b>D. 7</b>


<b> Câu 4.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài

l, có một đầu cố định và

một đầu tự do. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

<sub>.</sub>



Điều kiện để có sóng dừng trên dây này là




<b>A.</b><sub>l = k 4</sub> <b>B.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>C.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub> <b>D.</b><sub>l = k 2</sub>


<b> Câu 5.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i>100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g,
dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong


20



<i>t</i> <sub>(s) đầu tiên là:</sub>


<b>A. 40 cm</b> <b>B. 5 cm</b> <b>C.</b> 20 cm <b>D. 10 cm</b>


<b> Câu 6.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b>thay đổi biên độ dao động <b>B.</b> thay đổi độ cứng của lò xo


<b>C.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>D.</b> thay đổi khối lượng của vật


<b> Câu 7.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền


trên dây là



<b>A.</b>

50 cm

<b>B.</b>

0,5 cm

<b>C.</b>

44 cm

<b>D.</b>

0,44 cm



<b> Câu 8.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i>16cos100<i>t</i> (cm) và <i>x</i>2 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là


<b>A. 14 cm</b> <b>B.</b> 10 cm <b>C. 7 cm</b> <b>D. 2 cm</b>



<b> Câu 9.</b>

Một sóng cơ có tần số 8 Hz thì chu kì của sóng này là



<b>A.</b>

0,125 s

<b>B.</b>

1,273 s

<b>C.</b>

0,5 s

<b>D.</b>

0,785 s



<b> Câu 10.</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>


<b>A. 4 N</b> <b>B. 6,5 N</b> <b>C. 0 N</b> <b>D.</b> 1,5 N


<b> Câu 11. </b>

*

Để duy trì dao động của một cơ hệ ta phải:



<b>A.</b>

Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát



<b>B.</b>

Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát


<b>C.</b>

Tác dụng lên vật dao động một ngoại lực



<b>D.</b>

Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát



<b> Câu 12.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là


<b>A. 5m/s</b> <b>B. 40m/s</b> <b>C.</b> 20m/s <b>D. 10m/s</b>


<b> Câu 13.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= 2cos10t



(cm). Vận tốc truyền của hai sóng là 30 cm/s. Biên độ của sóng tổng hợp tại điểm cách hai nguồn lần lượt d

1

= 18



cm và d

2

= 20 cm là




<b>A.</b>

4 cm

<b>B.</b>

0

<b>C.</b>

2 cm

<b>D.</b>

1 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 9,77 m/s</b>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>C. 9,83 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 9,81 m/s</sub></b>2


<b> Câu 15.</b>

Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :



<b>A.</b>

32

(cm/s)

<b>B.</b>

8

(cm/s)

<b>C.</b>

64

(cm/s)

<b>D.</b>

16

(cm/s)



<b> Câu 16.</b>

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = Acos(3t - 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng


s). Tốc độ truyền của sóng này là



<b>A.</b>

200 cm/s

<b>B.</b>

150 cm/s

<b>C.</b>

50 cm/s

<b>D.</b>

100 cm/s


<b> Câu 17.</b>

Sóng ngang truyền được trong mơi trường



<b>A.</b>

Lỏng

<b>B.</b>

Khí

<b>C.</b>

Rắn

<b>D.</b>

Rắn, lỏng, khí



<b> Câu 18.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với


<b>A. dao động tuần hoàn</b> <b>B. dao động điều hồ</b> <b>C. dao động duy trì</b> <b>D.</b> dao động cưỡng bức
<b> Câu 19.</b>

Một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước. Đại lượng nào sau đây của sóng là khơng thay đổi?



<b>A.</b>

tốc độ truyền sóng

<b>B.</b>

năng lượng sóng

<b>C.</b>

bước sóng

<b>D.</b>

tần số


<b> Câu 20.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với


<b>A. biên độ dao động của vật</b> <b>B.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc


<b>C. căn bặc hai khối lượng của vật</b> <b>D. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b>


<b> Câu 21.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:



<b>A. 0,5 m</b> <b>B. 4 m</b> <b>C.</b> 2 m <b>D. 1 m</b>


<b> Câu 22.</b> Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì


<b>A.</b> gia tốc tăng dần <b>B. động năng tăng dần</b> <b>C. tốc độ tăng dần</b> <b>D. thế năng giảm dần</b>


<b> Câu 23.</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là


<b>A.</b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>

2
1


 . <b>B.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>

2
1
 <b>C. </b>
<i>k</i>
<i>m</i>



<i>T</i> 2 <b>D.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i> 2


<b> Câu 24.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= Acos



t. Phương trình sóng của điểm M trong giao thoa cách hai nguồn lần lượt d

1

và d

2

có pha ban đầu là


<b>A.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>B.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>C.</b>





 (<i>d </i>2 <i>d</i>1) <b>D.</b>






 2 (<i>d </i>1 <i>d</i>2)


<b> Câu 25.</b>

Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos5t (x tính bằng cm, t tính


bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng



<b>A.</b>

4 cm/s

<b>B.</b>

- 2 cm/s

<b>C.</b>

0

<b>D.</b>

- 4 cm/s



<b> Câu 26.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>
<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>
<b>C.</b> vật tại biên độ âm <b>D. vật tại biên độ dương</b>


<b> Câu 27.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b>


<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>


<i>f </i> <b>B. </b>


<i>kv</i>
<i>d</i>


<i>f </i> <b>C. </b>




<i>k</i>


<i>f </i> <b>D. </b> <i><sub>v</sub></i>



<i>d</i>
<i>k</i>
<i>f </i>


<b> Câu 28.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x =  3cm thì động năng của con lắc là:


<b>A. 0,16 J</b> <b>B. 0,0225 J</b> <b>C. 0,1825 J</b> <b>D.</b> 0,1375 J


<b> Câu 29.</b>

Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ



<b>A.</b>

vng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

<b>B.</b>

không xác định được



<b>C.</b>

cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

<b>D.</b>

ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ



<b> Câu 30.</b>

Vật dao động điều hịa với chu kì T = 0,5 (s), biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li


độ x =

2

cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động điều hịa của vật là:



<b>A.</b>

x = 2 cos (2 t + 3 /4)(cm)

<b>B.</b>

x = 2 cos (2 t + 5 /4)(cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 1.</b> Một con lắc đơn trong phịng thí nghiệm, gồm sợi dây dài l = 50cm, dao động điều hồ với chu kì T = 1,42s. Tính
nơi có gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là


<b>A. 9,81 m/s</b>2 <b><sub>B. 9,77 m/s</sub></b>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>D. 9,83 m/s</sub></b>2


<b> Câu 2.</b>

Vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 (s), biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li


độ x =

2

cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động điều hịa của vật là:



<b>A.</b>

x = 2 cos (4 t -  /4)(cm)

<b>B.</b>

x = 2 cos (2 t + 3 /4)(cm)




<b>C.</b>

x = 2 cos (2 t + 5 /4)(cm)

<b>D.</b>

x = 2 cos (4 t +  /4)(cm)



<b> Câu 3.</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:


<b>A. 3,16 m/s</b> <b>B.</b> 1 m/s <b>C. 100 m/s</b> <b>D. 25 cm/s</b>


<b> Câu 4.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với


<b>A. dao động điều hoà</b> <b>B.</b> dao động cưỡng bức <b>C. dao động tuần hoàn</b> <b>D. dao động duy trì</b>
<b> Câu 5.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>


<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>B.</b> vật tại biên độ âm


<b>C. vật tại biên độ dương</b> <b>D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>


<b> Câu 6.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài

l, có một đầu cố định và

một đầu tự do. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

<sub>.</sub>



Điều kiện để có sóng dừng trên dây này là



<b>A.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>B.</b><sub>l = k 2</sub> <b>C.</b><sub>l = k 4</sub> <b>D.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub>
<b> Câu 7.</b>

Sóng ngang truyền được trong mơi trường



<b>A.</b>

Khí

<b>B.</b>

Rắn, lỏng, khí

<b>C.</b>

Rắn

<b>D.</b>

Lỏng


<b> Câu 8.</b>

Một sóng cơ có tần số 8 Hz thì chu kì của sóng này là



<b>A.</b>

0,5 s

<b>B.</b>

1,273 s

<b>C.</b>

0,125 s

<b>D.</b>

0,785 s



<b> Câu 9.</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của


lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là


<b>A. </b>


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 2 <b>B.</b>


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>



2


1


 . <b>C.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> 2 <b>D.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>




2


1


<b> Câu 10.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:
<b>A. </b>


<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>


<i>f </i> <b>B. </b>




<i>k</i>


<i>f </i> <b>C. </b> <i><sub>v</sub></i>


<i>d</i>
<i>k</i>


<i>f </i> <b>D. </b>


<i>kv</i>
<i>d</i>
<i>f </i>



<b> Câu 11.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:


<b>A. 7</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 9</b>


<b> Câu 12.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
<b>A. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b> <b>B. căn bặc hai khối lượng của vật</b>
<b>C. biên độ dao động của vật</b> <b>D.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc


<b> Câu 13.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i> 100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
đi được trong


20



<i>t</i> (s) đầu tiên là:


<b>A.</b> 20 cm <b>B. 40 cm</b> <b>C. 5 cm</b> <b>D. 10 cm</b>


<b> Câu 14.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền


trên dây là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 15.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là


<b>A. 40m/s</b> <b>B.</b> 20m/s <b>C. 10m/s</b> <b>D. 5m/s</b>



<b> Câu 16. </b>

*

Để duy trì dao động của một cơ hệ ta phải:


<b>A.</b>

Tác dụng lên vật dao động một ngoại lực


<b>B.</b>

Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát



<b>C.</b>

Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát



<b>D.</b>

Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát


<b> Câu 17.</b>

Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ



<b>A.</b>

ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ

<b>B.</b>

vng pha với sóng tới tại điểm phản xạ


<b>C.</b>

không xác định được

<b>D.</b>

cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ



<b> Câu 18.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:


<b>A. 0,5 m</b> <b>B.</b> 2 m <b>C. 1 m</b> <b>D. 4 m</b>


<b> Câu 19.</b>

Hai nguồn đồng bộ là hai dao động



<b>A.</b>

cùng biên độ, cùng phương và cùng pha

<b>B.</b>

cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha


<b>C.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng pha

<b>D.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ



<b> Câu 20.</b>

Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos5t (x tính bằng cm, t tính


bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng



<b>A.</b>

- 4 cm/s

<b>B.</b>

- 2 cm/s

<b>C.</b>

0

<b>D.</b>

4 cm/s



<b> Câu 21.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x =  3cm thì động năng của con lắc là:



<b>A. 0,1825 J</b> <b>B.</b> 0,1375 J <b>C. 0,0225 J</b> <b>D. 0,16 J</b>


<b> Câu 22.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i>16cos100<i>t</i> (cm) và <i>x</i>2 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là


<b>A. 14 cm</b> <b>B. 2 cm</b> <b>C. 7 cm</b> <b>D.</b> 10 cm


<b> Câu 23.</b> Khi một vật dao động điều hồ đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì


<b>A. động năng tăng dần</b> <b>B.</b> gia tốc tăng dần <b>C. tốc độ tăng dần</b> <b>D. thế năng giảm dần</b>
<b> Câu 24.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi


<b>A.</b> thay đổi khối lượng của vật <b>B.</b> thay đổi độ cứng của lò xo
<b>C.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>D.</b>thay đổi biên độ dao động


<b> Câu 25.</b>

Một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước. Đại lượng nào sau đây của sóng là khơng thay đổi?


<b>A.</b>

tần số

<b>B.</b>

tốc độ truyền sóng

<b>C.</b>

năng lượng sóng

<b>D.</b>

bước sóng



<b> Câu 26.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= Acos



t. Phương trình sóng của điểm M trong giao thoa cách hai nguồn lần lượt d

1

và d

2

có pha ban đầu là


<b>A.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>B.</b>






 (<i>d </i>2 <i>d</i>1) <b>C.</b>





 2 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>D.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2)


<b> Câu 27.</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>


<b>A. 4 N</b> <b>B. 6,5 N</b> <b>C. 0 N</b> <b>D.</b> 1,5 N


<b> Câu 28.</b>

Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :


<b>A.</b>

64

(cm/s)

<b>B.</b>

32

(cm/s)

<b>C.</b>

16

(cm/s)

<b>D.</b>

8

(cm/s)



<b> Câu 29.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= 2cos10t



(cm). Vận tốc truyền của hai sóng là 30 cm/s. Biên độ của sóng tổng hợp tại điểm cách hai nguồn lần lượt d

1

= 18



cm và d

2

= 20 cm là



<b>A.</b>

1 cm

<b>B.</b>

2 cm

<b>C.</b>

4 cm

<b>D.</b>

0



<b> Câu 30.</b>

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = Acos(3t - 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng



s). Tốc độ truyền của sóng này là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 1.</b> Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
<b>A.</b> căn bậc hai chiều dài của con lắc <b>B. biên độ dao động của vật</b>
<b>C. căn bậc hai gia tốc trọng trường</b> <b>D. căn bặc hai khối lượng của vật</b>


<b> Câu 2.</b>

Vật dao động điều hịa với chu kì T = 0,5 (s), biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li


độ x =

2

cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là:



<b>A.</b>

x = 2 cos (4 t +  /4)(cm)

<b>B.</b>

x = 2 cos (4 t -  /4)(cm)



<b>C.</b>

x = 2 cos (2 t + 3 /4)(cm)

<b>D.</b>

x = 2 cos (2 t + 5 /4)(cm)



<b> Câu 3.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài

l, có một đầu cố định và

một đầu tự do. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

<sub>.</sub>



Điều kiện để có sóng dừng trên dây này là



<b>A.</b><sub>l = k 4</sub> <b>B.</b><sub>l = (2k + 1) 4</sub> <b>C.</b><sub>l = (2k + 1) 2</sub> <b>D.</b><sub>l = k 2</sub>
<b> Câu 4. </b>

*

Để duy trì dao động của một cơ hệ ta phải:



<b>A.</b>

Cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát


<b>B.</b>

Tác dụng lên vật dao động một ngoại lực



<b>C.</b>

Bổ xung năng lượng để bù vào phần năng lượng mất đi do ma sát



<b>D.</b>

Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát


<b> Câu 5.</b>

Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ



<b>A.</b>

ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ

<b>B.</b>

khơng xác định được




<b>C.</b>

cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ

<b>D.</b>

vng pha với sóng tới tại điểm phản xạ


<b> Câu 6.</b>

Một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước. Đại lượng nào sau đây của sóng là khơng thay đổi?



<b>A.</b>

tốc độ truyền sóng

<b>B.</b>

năng lượng sóng

<b>C.</b>

tần số

<b>D.</b>

bước sóng



<b> Câu 7.</b>

Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :


<b>A.</b>

16

(cm/s)

<b>B.</b>

64

(cm/s)

<b>C.</b>

8

(cm/s)

<b>D.</b>

32

(cm/s)



<b> Câu 8.</b>

Sóng ngang truyền được trong mơi trường



<b>A.</b>

Rắn, lỏng, khí

<b>B.</b>

Lỏng

<b>C.</b>

Rắn

<b>D.</b>

Khí



<b> Câu 9.</b> Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB dài l = 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần
số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là


<b>A. 5m/s</b> <b>B.</b> 20m/s <b>C. 40m/s</b> <b>D. 10m/s</b>


<b> Câu 10.</b>

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = Acos(3t - 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng


s). Tốc độ truyền của sóng này là



<b>A.</b>

50 cm/s

<b>B.</b>

150 cm/s

<b>C.</b>

100 cm/s

<b>D.</b>

200 cm/s



<b> Câu 11.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= Acos



t. Phương trình sóng của điểm M trong giao thoa cách hai nguồn lần lượt d

1

và d

2

có pha ban đầu là


<b>A.</b>






 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>B.</b>





 2 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>C.</b>





 (<i>d </i>1 <i>d</i>2) <b>D.</b>





 (<i>d </i>2 <i>d</i>1)


<b> Câu 12.</b> Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng <i>k</i> 100 /<i>N m</i>, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t </i>0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật
đi được trong


20



<i>t</i> <sub>(s) đầu tiên là:</sub>


<b>A.</b> 20 cm <b>B. 10 cm</b> <b>C. 40 cm</b> <b>D. 5 cm</b>



<b> Câu 13.</b> Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>6cos100<i>t</i><sub> (cm) và </sub><i>x</i><sub>2</sub> 8sin100<i>t</i>
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là


<b>A. 2 cm</b> <b>B. 14 cm</b> <b>C.</b> 10 cm <b>D. 7 cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 9,83 m/s</b>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> 9,79 m/s</sub>2 <b><sub>C. 9,81 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 9,77 m/s</sub></b>2
<b> Câu 15.</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ: <i>x</i><i>A</i>cos( <i>t</i> ).<sub> Gốc thời gian là lúc </sub>


<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm</b> <b>B. vật tại biên độ dương</b>


<b>C.</b> vật tại biên độ âm <b>D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương</b>


<b> Câu 16.</b> Một sợi dây dài l = 1m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài
nhất bằng:


<b>A. 4 m</b> <b>B. 1 m</b> <b>C. 0,5 m</b> <b>D.</b> 2 m


<b> Câu 17.</b>

Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền


trên dây là



<b>A.</b>

44 cm

<b>B.</b>

0,5 cm

<b>C.</b>

0,44 cm

<b>D.</b>

50 cm



<b> Câu 18.</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Khi vật m của con lắc đi qua
vị trí có li độ x =  3cm thì động năng của con lắc là:


<b>A. 0,16 J</b> <b>B. 0,0225 J</b> <b>C.</b> 0,1375 J <b>D. 0,1825 J</b>


<b> Câu 19.</b>

Hai nguồn đồng bộ là hai dao động



<b>A.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ

<b>B.</b>

cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha



<b>C.</b>

cùng phương, cùng tần số và cùng pha

<b>D.</b>

cùng biên độ, cùng phương và cùng pha



<b> Câu 20.</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu của
lò xo, đầu kia của lò xo treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu
kì dao đơng với con lắc là


<b>A. </b>


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 2 <b>B.</b>


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>



2


1


 . <b>C.</b>


<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> 2 <b>D.</b>


<i>m</i>


<i>k</i>
<i>T</i>



2


1

<b> Câu 21.</b>

Một sóng cơ có tần số 8 Hz thì chu kì của sóng này là



<b>A.</b>

1,273 s

<b>B.</b>

0,5 s

<b>C.</b>

0,785 s

<b>D.</b>

0,125 s



<b> Câu 22.</b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà với biên
độ 5cm. Tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng là:


<b>A.</b> 1 m/s <b>B. 25 cm/s</b> <b>C. 3,16 m/s</b> <b>D. 100 m/s</b>


<b> Câu 23.</b>

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos5t (x tính bằng cm, t tính


bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng



<b>A.</b>

4 cm/s

<b>B.</b>

- 4 cm/s

<b>C.</b>

- 2 cm/s

<b>D.</b>

0



<b> Câu 24.</b> Một con lắc lò xo thực hiện dao động cưỡng bức. Tần dao động cưỡng bức của con lắc sẽ thay đổi khi
<b>A.</b>thay đổi biên độ dao động <b>B.</b> thay đổi khối lượng của vật


<b>C.</b> thay đổi tần số của lực cưỡng bức <b>D.</b> thay đổi độ cứng của lò xo
<b> Câu 25.</b> Khi một vật dao động điều hoà đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì


<b>A. tốc độ tăng dần</b> <b>B. động năng tăng dần</b> <b>C.</b> gia tốc tăng dần <b>D. thế năng giảm dần</b>
<b> Câu 26.</b> Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với



<b>A. dao động duy trì</b> <b>B. dao động tuần hồn</b> <b>C.</b> dao động cưỡng bức <b>D. dao động điều hoà</b>
<b> Câu 27.</b> Điều kiện về tần số để hai điểm cách nhau d trên phương truyền sóng có dao động cùng phà là:


<b>A. </b><i><sub>f </sub><sub>k</sub></i><sub></sub> <b>B. </b>


<i>v</i>
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>f </i> <b><sub>C. </sub></b>


<i>d</i>
<i>v</i>
<i>k</i>


<i>f </i> <b><sub>D. </sub></b>


<i>kv</i>
<i>d</i>
<i>f </i>


<b> Câu 28.</b>

Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai sóng kết hợp có phương trình u

1

= u

2

= 2cos10t



(cm). Vận tốc truyền của hai sóng là 30 cm/s. Biên độ của sóng tổng hợp tại điểm cách hai nguồn lần lượt d

1

= 18



cm và d

2

= 20 cm là



<b>A.</b>

0

<b>B.</b>

2 cm

<b>C.</b>

4 cm

<b>D.</b>

1 cm




<b> Câu 29.</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 50N/m . Vật dao
động điều hòa với biên độ A = 5cm. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá trình dao động là:</sub>


<b>A. 0 N</b> <b>B. 6,5 N</b> <b>C. 4 N</b> <b>D.</b> 1,5 N


<b> Câu 30.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20cm, có tần số dao động là 4 Hz.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường là 20 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án mã đề: 177</b>



01. A; 02. C; 03. D; 04. C; 05. C; 06. C; 07. A; 08. B; 09. A; 10. D; 11. A; 12. C; 13. D; 14. B; 15. A;
16. B; 17. C; 18. D; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. C; 24. B; 25. D; 26. C; 27. A; 28. D; 29. C; 30. C;


<b>Đáp án mã đề: 211</b>



01. C; 02. A; 03. B; 04. B; 05. B; 06. D; 07. C; 08. C; 09. A; 10. A; 11. A; 12. D; 13. A; 14. B; 15. B;
16. C; 17. D; 18. B; 19. C; 20. A; 21. B; 22. D; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. D; 28. B; 29. A; 30. A;


<b>Đáp án mã đề: 245</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trường THPT Phước Vĩnh Kiểm tra một tiết giữa kì I - Năm học 2010-2011</b>
<b> Tổ Lý - CN Môn: Vật Lý 12 cơ bản</b>


Thời gian: 45 phút


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 12A . . .


<b>Đáp án mã đề: 143</b>



01. - - = - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. ;


-02. - / - - 10. - - - ~ 18. - / - - 26. ;
-03. - - = - 11. - - = - 19. ; - - - 27. /
-04. - / - - 12. ; - - - 20. - - = - 28. =
-05. ; - - - 13. - / - - 21. - - = - 29. - - - ~
06. ; - - - 14. - - = - 22. - - = - 30. ;
-07. - - - ~ 15. - / - - 23. =


-08. ; - - - 16. - - - ~ 24. /


<b>-Đáp án mã đề: 177</b>



01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - - ~
02. - - = - 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. =
-03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - - - ~ 27. ;
-04. - - = - 12. - - = - 20. - / - - 28. - - - ~
05. - - = - 13. - - - ~ 21. - - = - 29. =
-06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. =
-07. ; - - - 15. ; - - - 23. =


-08. - / - - 16. - / - - 24. /


<b>-Đáp án mã đề: 211</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-02. - / - - 10. - / - - 18. - - = - 26. =
-03. - / - - 11. ; - - - 19. - - = - 27. =
-04. - - = - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. - - - ~
05. - - = - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - - ~
06. - - = - 14. - / - - 22. ; - - - 30. /
-07. - - - ~ 15. - - = - 23. /



</div>

<!--links-->

×