Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn tập Vật Lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ƠN TẬP VẬT LÍ HKII </b>



<b>(Tuần 20, 21, 22)</b>



<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Phát biểu định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.Được lợi bao nhiêu</b>
lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.


Cơng thức tính Hiệu śt: H = <i>A<sub>A</sub></i>' <b> A’: cơng có ích, A: cơng tồn phần</b>


<b>2.Nêu khái niệm công suất: Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là công suất.</b>
- Công thức tính cơng śt: <i><b>P</b></i> = Trong đó: A là công thực hiện được ( đơn vị J )


t là thời gian thực hiện công đó ( đơn vị s )
<i><b>P</b></i> là công suất ( đơn vị W )


<b>3.Khi nào vật có cơ năng: Khi vật có khả năng thực hiện công cơ học, ta nói vật có cơ năng.</b>
<b>- Cơ năng có 2 dạng</b>: Thế năng và động năng.


<b> * Thế năng hấp dẫn </b>


- Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn
làm mốc để tính đợ cao gọi là thế năng hấp dẫn.Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng
hấp dẫn càng lớn.


* Thế năng đàn hồi :


- Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
* Động năng :



- Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển đợng
càng nhanh thì đợng năng càng lớn.


- Ví dụ:


+ Trái dừa rơi từ trên cao xuống có thế năng hấp dẫn và động năng. Vì có độ cao và chuyển động.
+ Mũi tên bắn ra từ cung tên chuyển động được do dây cung biến dạng tạo thế năng đàn hồi sinh công
để đẩy mũi tên chuyển động.


<b>B.Câu hỏi và bài tập </b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1: Trong các câu nhận xét sau câu nào đúng.


A. Quả cân treo trên đòn cân thì trọng lực sinh công.


B. Người đứng trong thang máy lên gác thì người đó sinh công.
C. Người đẩy cho xe chuyển động thì người đó sinh công.
D. Viên bi lăn theo quán tính thì lực đẩy sinh cơng.


Câu 2: Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính công suất?
A. P = A.t. B. P =


<i>t</i>
<i>A</i>


. C. P =


<i>A</i>
<i>t</i>



. D.A = P.t.


Câu 3 : Đơn vị của công suất là:


A. J. B. J.s. C.J/s. D.J.N.


Câu 4: Một cần trục nâng một vật có khối lượng 400 kg lên dộ cao 4,5 m trong thời gian 12s. Công suất
của cần trục là:


A. 150 w.
B. 1500 w.
C. 1800 w.
D. 180w.


Câu 5: Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. Nước đổ từ trên cao xuống.


B. Viên bi chuyển động trên mặt đất.
C. Dây chun bị kéo dãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Lò xo bị nén lại.


Câu 6: Hai vật đặc cùng làm bằng nhôm, vật A có khối lượng lớn hơn vật B. Cả hai vật cùng rơi xuống
từ một độ cao như nhau. Thế năng lớn nhất của vật nào lớn hơn?


Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Vật A.


B. Vật B.



C. Thế năng lớn nhất của hai vật bằng nhau.
D. Không so sánh được.


Câu 7: Trong các câu phát biểu về cơ năng sau câu phát biểu nào SAI?
A. Đơn vị của cơ năng là Jun.


B. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của nó.
C. Động năng của vật có thể bằng khơng.


D. Lị xo bị nén có thế năng hấp dẫn.
Câu 8:


Khi sử dụng máy cơ đơn giản thì loại máy nào cho ta lợi về công?
Hãy chọn câu trả lời đúng.


A. Rịng rọc đợng.
B. Địn bẩy.


C. Mặt phẳng nghiêng.


D. Không loại máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công.
Câu 9


Khi đưa một vật lên cao bằng rịng rọc đợng. Điều nào sau đây đúng.
A. Lực kéo vật bằng trọng lượng của vật.


B. Sẽ tốn ít cơng hơn so với khi kéo trực tiếp.


C. Đoạn đường mà dây kéo đi được nhỏ hơn đường đi của vật.


D. Được lợi hai lần về lực.


Câu 10:


Cho hệ thống rịng rọc hoạt đợng như hình vẽ. Biết vật có khối lượng 120 kg được kéo lên cao 4 m,
Hiệu śt của rịng rọc là 80%. Cơng thực hiện để kéo vật là bao nhiêu?


Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. 600J.


B. 2400J.
C. 6000J.
D. 24000J.
<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1. Phát biểu định luật về cơng? Cho ví dụ về sự biểu hiện của định luật trên?</b>


<b>Câu 2. Công suất là gì? Viết cơng thức tính cơng śt? Cho biết tên của các đại lượng trong công thức</b>
và đơn vị đo?


<b>Câu 3. Em hiểu như thế nào khi nói công suất cơ của mợt chiếc quạt máy là 35W? Tính cơng thực hiện</b>
được của chiếc quạt máy đó trong 1 giờ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4: </b>Tính cơng śt của dịng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng
dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.


<b>Hướng dẫn : </b>


Tính trọng lượng của 1m3 nước là 10 000N.



Trong thời gian t = 1ph = 60s, có 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m xuống dưới
A = F.s = P.h = 10.m.h = 120.10 000.25 = 30 000 000J


Cơng śt của dịng nước:


P = 30000000 50000060 500


<i>A</i> <i><sub>W</sub></i> <i><sub>kW</sub></i>


<i>t</i>   


<b>Câu 5: Người ta kê một tấm ván để kéo một thùng hàng có khối lượng 60 kg lên một chiếc xe tải. Sàn</b>
xe cao hơn mặt đường 0,8 m, tấm ván dài 2,5 m, lực kéo bằng 300N.


a. Tính cơng cần thiết nâng vật


b. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng
<b>Hướng dẫn: </b>


Tính cơng cần thiết nâng vật : A’ = P.h = 10.m.h = 10.60.0,8 = 480 J
Tính cơng thực hiện A = F.s = 300.2,5 = 750 J


Hiệu suất: H = <i>A</i>
<i>A</i>'


= 64%


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×