Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.01 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 12. GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG</b>
<b>1. Góc dưới đây có</b>
A. Đỉnh A; cạnh AB và AC
B. Đỉnh A; cạnh BA BC
C. Đỉnh B; cạnh AB và AC
D. Đỉnh C; cạnh AB và AC
<b>2. Hình tứ giác sau có</b>
A. 3 góc vng đỉnh A, đỉnh B và đỉnh D
B. 2 góc vng đỉnh A và đỉnh C
C. 3 góc vng đỉnh D, đỉnh C và đỉnh B
D. 2 góc vng đỉnh A và đỉnh D
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
<b>4. Trong hình sau có ... góc vng</b>
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
<b>5. Hình nào là góc vng</b>
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
<b>7. Trong hình sau có ... góc vng</b>
<b>A. 4 B. 2 </b> <b>C. 3 D. 1</b>
<b>8. Cho hình sau có</b>
A. Góc E; cạnh ED và EF
B. Góc D; cạnh ED và EF
C. Góc F; cạnh DE và DF
D. Góc D; cạnh DE và DF
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
<b>10.</b>
<b>Cho hình sau có</b>
A. Góc vng M; cạnh PM và PN
B. Góc khơng vng M; cạnh MN và MP
C. Góc vng M; cạnh MN và MP
D. Góc khơng vng M; cạnh NM và NP
<b>Đáp án</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1 A
2 D
3 B
4 A