Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuan kien thuc mon Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.99 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>I. Nhõn v chia a thc</b>


<i>1. Nhân đa thức </i>


- Nhân đơn thức với đa thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức ó sp xp.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng đợc tính chất phân phối của phép
nhân:


A(B + C) = AB + AC


(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD,
trong đó: A, B, C, D là các số hoặc các biểu
thức đại số.


- Đa ra các phép tính từ đơn giản đến mức độ khơng
q khó đối với học sinh nói chung. Các biểu thức đa
ra chủ yếu có hệ số khơng q lớn, có thể tính nhanh,
tính nhẩm đợc.


<i> VÝ dơ. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</i>
a) 4x2<sub> (5x</sub>3<sub> + 3x  1);</sub>
b) (5x2<sub>  4x)(x  2);</sub>


c) (3x + 4x2<sub>  2)( x</sub>2<sub> +1 + 2x).</sub>



- Không nên đa ra phép nhân các đa thức có số hạng
tử quá 3.


- Chỉ đa ra các đa thức có hệ số bằng chữ (a, b, c, …)
khi thËt cÇn thiÕt.


<i>2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ</i>
- Bình phơng của một tổng. Bỡnh
phng ca mt hiu.


- Hiệu hai bình phơng.


- LËp ph¬ng cđa mét tỉng. LËp
ph¬ng cđa mét hiƯu.


- Tỉng hai lËp ph¬ng. HiƯu hai
lËp ph¬ng.


<i>VỊ kü năng:</i>


Hiu v vn dng c cỏc hng ng thức:
(A  B)2<sub> = A</sub>2<sub>  2AB + B</sub>2<sub>,</sub>


A2<sub>  B</sub>2<sub> = (A + B) (A  B),</sub>
(A  B)3<sub> = A</sub>3<sub>  3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub>  B</sub>3<sub>,</sub>


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) (A</sub>2<sub>  AB + B</sub>2<sub>),</sub>
A3<sub>  B</sub>3<sub> = (A  B) (A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>),</sub>


trong đó: A, B là các số hoặc các biểu thức đại


số.


- Các biểu thức đa ra chủ yếu có hệ số khơng q
lớn, có thể tính nhanh, tính nhẩm đợc.


<i> VÝ dơ. a) Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</i>
(x2<sub>  2xy + y</sub>2<sub>)(x  y).</sub>
b) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
(x2<sub>  xy + y</sub>2<sub>)(x + y)  2y</sub>3<sub> t¹i x = </sub>4


5 vµ y =
1
3.


- Khi đa ra các phép tính có sử dụng các hằng đẳng
thức thì hệ số của các đơn thức thờng là số ngun.
<i>3. Phân tích đa thức thành nhân</i>


<i>tư</i>


- Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp đặt nhân tử
chung.


- Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phng phỏp dựng hng ng
thc.


- Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phơng pháp nhóm hạng tử.


- Phân tích đa thức thành nhân tử


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các phơng pháp cơ bản phân
tích đa thức thành nhân tử:


+ Phơng pháp đặt nhân tử chung.
+ Phơng pháp dùng hằng đẳng thức.


Các bài tập đa ra từ đơn giản đến phức tạp và mỗi
biểu thức thờng khơng có q hai biến.


<i> VÝ dơ. Ph©n tích các đa thức sau thành nhân tử:</i>
1) 15x2<sub>y + 20xy</sub>2<sub>  25xy.</sub>


2)


a. 1  2y + y2<sub>;</sub>


b. 27 + 27x + 9x2<sub> + x</sub>3<sub>;</sub>
c. 8 27x3<sub>;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bằng cách phối hợp nhiều phơng
pháp.


+ Phơng pháp nhóm hạng tử.


+ Phối hợp các phơng pháp phân tích thành
nhân tử ở trên.



3)


a. 4x2<sub> + 8xy  3x  6y;</sub>


b. 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub>  x</sub>2<sub>z + z  y</sub>2<sub>z  2.</sub>
4)


a. 3x2<sub>  6xy + 3y</sub>2<sub>;</sub>
b. 16x3<sub> + 54y</sub>3<sub>;</sub>
c. x2<sub>  2xy + y</sub>2<sub>  16;</sub>
d. x6<sub>  x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub>.</sub>


<i>4. Chia ®a thøc.</i>


- Chia đơn thức cho đơn thức.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Chia hai đa thức đã sắp xếp.


<i>VÒ kü năng:</i>


- Vn dng c quy tc chia n thức cho đơn
thức, chia đa thức cho đơn thức.


- Vận dụng đợc quy tắc chia hai đa thức một
biến đã sắp xếp.


- Đối với đa thức nhiều biến, chỉ đa ra các bài tập mà
các hạng tử của đa thức bị chia chia hết cho đơn thức
chia.



<i> VÝ dơ . Lµm phÐp chia :</i>
<i> (15x</i>2<sub>y</sub>3<sub> 12x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>) : 3xy.</sub>


- Không nên đa ra trờng hợp số hạng tử của đa thức
chia nhiều hơn ba.


- Chỉ nên đa ra các bài tập về phép chia hết là chđ
u.


<i> Ví dụ . Làm phép chia :</i>
(x4 <sub>2x</sub>3 <sub>+4x</sub>2<sub> 8x) : (x</sub>2 <sub>+ 4)</sub>
<b>II. Phân thức đại số</b>


<i><b>1. Định nghĩa. Tính chất cơ</b></i>
<i><b>bản của phân thức. Rút gọn</b></i>
<i><b>phân thức. Quy đồng mẫu thức</b></i>
<i><b>nhiều phân thức.</b></i>


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Hiểu các định nghĩa: Phân thc i s, hai phõn
thc bng nhau.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân thức
để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các
phân thức.



- Rút gọn các phân thức mà tử và mẫu có dạng tích
chứa nhân tử chung. Nếu phải biến đổi thì việc biến
đổi thành nhân tử khơng mấy khó khăn.


<i> VÝ dơ. Rút gọn các phân thức:</i>
2


2


3x yz
15xz ;


2


3(x y)(x z)
6(x y)(x z)


 


  ;


2


x 2x 1


x 1


 


 ;



2
2


x 2x 1


x 1


 


 .


- Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu chung khơng
q ba nhân tử. Nếu mẫu là các đơn thức thì cũng chỉ
đa ra nhiều nhất là ba biến.


<i><b>2. Cộng và trừ các phân thức </b></i>
<i><b>đại số</b></i>


- Phép cộng các phân thức đại
số.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phép trừ các phân thức đại số. <sub>A</sub>


B (B ) (là phân thức
A
B



v c kớ hiu l
A


B ).


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc các quy tắc cộng, trừ các phân
thức đại số (các phân thức cùng mẫu và các
phân thức không cùng mẫu).


<i> VÝ dơ. Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:</i>
a) 5x 7


3xy


 2x 5


3xy


; b) 4x 1


3x


+ 2x 3



6x

;
c)
2 2
5x y
xy


 3x 2y


y


;
d) y <sub>2</sub>


xy 5x  2 2


15y 25x


y 25x




 .


- Phần quy tắc đổi dấu phải đa thành mục riêng nhằm
rèn luyện kĩ năng đổi dấu cho học sinh.



<i><b>3. Nhân và chia các phân thức</b></i>
<i><b>đại số. Biến đổi các biểu thức</b></i>
<i><b>hữu tỉ.</b></i>


- Phép nhân các phân thức đại
số.


- Phép chia các phân thức đại số.
- Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Nhận biết đợc phân thức nghịch đảo và hiểu
rằng chỉ có phân thức khác  mới có phân thức
nghịch đảo.


- Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức
chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các
phân thức đại số.


<i>VÒ kü năng:</i>


- Vn dng c quy tc nhõn hai phân thức:


A
.
B
C
D =
A.C


B.D


- Vận dụng đợc các tính chất của phép nhân các
phân thức đại số:


A
.
B
C
D=
C
.
D
A


B (tÝnh giao ho¸n);


A C E A C E


. . . .


B D F B D F


   




   


   (tÝnh kÕt hỵp);



A C E A C A E


. . .


B D F B D B F


 


  


 


 


(tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng).


- Đa ra các phép tính mà kết quả có thể rút gọn đợc.
<i> Ví dụ.</i>


a)


3 2 3 3 2 3 2


5 3 3 5 2


8x y 9z 8.9x y z 6x


.



15z 4xy 15.4xy z 5yz ;



b)


2 2


2 2 2 2


x y x y (x y)(x y) 3xy x y


: .


6x y 3xy 6x y x y 2xy


    


 


 .


- Hệ thống bài tập đa ra đợc sắp xếp từ đơn giản đến
phức tạp.


- Không đa ra các bài tốn mà trong đó phần biến đổi
thành nhân tử (để rút gọn) quá khó khăn. Nên chủ yếu
là hằng đẳng thức đáng nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Phơng trình bậc nhất một</b>


<b>ẩn</b>


<i><b>1. Khái niệm về phơng trình, </b></i>
<i><b>ph-ơng trình tph-ơng đph-ơng.</b></i>


- Phơng trình một ẩn.


- Định nghĩa hai phơng trình
t-ơng đt-ơng.


<i>Về kiÕn thøc:</i>


- Nhận biết đợc phơng trình, hiểu nghiệm của
phơng trình: Một phơng trình với ẩn x có dạng
A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải
B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
- Hiểu khái niệm về hai phơng trình tơng
đ-ơng: Hai phơng trình đợc gọi là tơng ng nu
chỳng cú cựng mt tp hp nghim.


<i>Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân.


- Đa ra một ví dụ thực tế (một bài tốn có ý nghĩa
thực tế) dẫn đến phải giải một phơng trình.


- Đa ra các ví dụ về hai phơng trình tơng đơng và hai
phơng trình khơng tơng đơng.



- Về bài tập, chỉ đa ra các bài toán đơn giản, dễ nhẩm
nghiệm của phơng trình và từ đó học sinh hiểu đợc hai
phơng trình tơng đơng hay khơng tơng đơng.


<i><b>2. Phơng trình bËc nhÊt mét</b></i>
<i><b>Èn.</b></i>


- Phơng trình đa đợc về dạng
ax + b = .


- Phơng trình tích.


- Phơng trình chøa Èn ë mÉu.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Hiểu định nghĩa phơng trình bậc nhất: ax + b
=  (x là ẩn; a, b là các hằng số, a  .


Nghiệm của phơng trình bậc nhất.
<i>Về kỹ năng:</i>


- Cú k nng bin i tng đơng để đa phơng
trình đã cho về dạng ax + b = .


- Về phơng trình tích:


A.B.C = (A, B, C là các đa thức chứa ẩn.
Yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của


ơng trình này bằng cách tìm nghiệm của các
ph-ơng trình:


A = , B = , C = .


- Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ của
phơng trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc
giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu:


+ Tìm điều kiện xác định.
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu.
+ Giải phơng trình vừa nhận đợc.


+ Xem xét các giá trị của x tìm đợc có thoả
mãn ĐKXĐ khơng và kết luận về nghiệm của
phơng trình.


- Với phơng trình tích, khơng đa ra dạng có q ba
nhân tử và cũng khơng nên đa ra dạng có nhân tử bậc
hai đầy đủ phải biến đổi đa về dạng tích.


<i> VÝ dơ. Giải các phơng trình</i>


(x 7(x + 3 = ;
(3x + 5(2x  7 = ;
(x  1(3x  5(x2<sub> + 1 = . </sub>


- Với phơng trình chứa ẩn ở mẫu, chỉ đa ra các bài tập
mà mỗi vế của phơng trình có khơng q hai phân thức
và việc tìm điều kiện xác định của phơng trình cũng


chỉ dừng lại ở chỗ tìm nghiệm của phơng trình bc
nht.


<i> Ví dụ. Giải các phơng trình</i>
a 2x 3 x 3


2x 1 x 5


 




 


b 1 3 3 x


x 2 x 2







<i><b>3. Giải bài to¸n b»ng c¸ch lập</b></i>


<i><b>phơng trình bậc nhất một ẩn.</b></i> <i>Về kiến thức:</i>


Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bớc 1: Lập phơng trình:



+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho
ẩn số.


+ Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và
các đại lợng đã biết.


+ Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ
giữa các i lng.


Bớc 2: Giải phơng trình.


Bớc 3: Chọn kết quả thích hợp và trả lời.


hình học, hoá học, vật lí, d©n sè...


- Chú ý các bài toán thực tế trong đời sống xã hội,
trong thực tiễn sn xut v xõy dng.


<b>IV. Bất phơng trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn</b>


<i><b>1. Liên hệ giữa thứ tự và phép</b></i>
<i><b>cộng, phép nhân.</b></i>


<i>Về kiến thức:</i>


Nhn bit c bt đẳng thức.
<i>Về kỹ năng:</i>



Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất
đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh
bất đẳng thức.


a < b vµ b < c  a < c
a < b  a + c < b + c
a < b  ac < bc víi c > 
a < b  ac > bc víi c < 


Không chứng minh các tính chất của bất đẳng thức
mà chỉ đa ra các ví dụ bằng số cụ thể để minh hoạ.
<i> Ví dụ.</i>


a 2 < 3 vµ 3 < 5  2 < 5;
b 4 < 7  4 + 1 < 7 + 1;
c 2 < 5  2.3 < 5.3;


2 < 5  2.(  3 > 5.(  3;


<i><b>2. BÊt phơng trình bậc nhất</b></i>
<i><b>một ẩn. Bất phơng trình tơng </b></i>
<i><b>đ-ơng.</b></i>


<i>Về kiến thức:</i>


Nhn biết bất phơng trình bậc nhất một ẩn và
nghiệm của nó, hai bất phơng trình tơng đơng.
<i>Về kỹ năng:</i>



Vận dụng đợc quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân với một số để biến đổi tơng đơng bất
ph-ơng trình.


<i> VÝ dơ. </i>


a 15x + 3 > 7x  1


 15x + 3  (5x + 1 > 7x - 1  (5x + 1.
b 4x - 5 < 3x + 7


 (4x - 5. 2 < (3x + 7. 2


 (4x - 5. (- 2 > (3x + 7. (- 2.
c 4x - 5 < 3x + 7


 (4x - 5 (1 + x2<sub> < (3x + 7 (1 + x</sub>2<sub>. </sub>
d  25x + 3 <  4x 5


 ( 25x + 3. ( 1 > ( 4x  5. ( 1
hay lµ 25x  3 > 4x + 5.


<i><b>3. Gi¶i bÊt phơng trình bậc</b></i>


<i><b>nhất một ẩn.</b></i> <i>Về kỹ năng:</i>


- Giải thành thạo bất phơng trình bËc nhÊt mét
Èn.


- BiÕt biĨu diƠn tËp hỵp nghiệm của bất phơng



- Đa ra ví dụ về nghiệm và tập nghiệm của bất phơng
trình bậc nhất.


<i> VÝ dô. 3x + 2 > 2x - 1 (1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trình trên trục số.


- S dng các phép biến đổi tơng đơng để biến
đổi bất phơng trình đã cho về dạng ax + b < ,
ax + b > , ax + b  , ax + b   và từ
đó rút ra nghiệm của bất phơng trình.


b 3x + 2 > 2x - 1 (1


 3x  2x >  2 - 1  x >  3


TËp hỵp tất cả các giá trị của x lớn hơn 3 là tập
nghiệm của bất phơng trình (1.


- Cách biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình (1
trên trục số:



( │


   3 0 + 
- Tập hợp các giá trị x >  3 đợc kí hiệu là


S =

x x 3

.

<i> VÝ dô. 15x + 29 < 15x + 9 (2</i>


 15x  15x + 29  9 < 
 .x + 2 < 
Suy ra bất phơng trình (2 vô nghiệm.


Tập nghiệm của bất phơng trình (2 là S = .
BiÓu diƠn trªn trơc sè:



   + 


<i><b>4. Ph¬ng trình chứa dấu giá trị</b></i>


<i><b>tuyt i.</b></i> <i>V k nng:</i> Biết cách giải phơng trình


ax + b= cx + d (a, b, c, d lµ h»ng sè.




<i>VÝ dô. </i>


a) x= 2x + 1
b) 2x  5= x - 1


- Khơng đa ra các phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối của tích hai nhị thức bậc nhất.


<b>V. Tø gi¸c</b>



<i><b>1. Tø gi¸c låi</b></i>


- Các định nghĩa: Tứ giác, t
giỏc li.


- Định lí: Tổng các góc của mét
tø gi¸c b»ng 36.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu định nghĩa tứ giác.
<i> Về kỹ năng:</i>


Vận dụng đợc định lí về tổng các góc của một
tứ giác.


<i><b>2. H×nh thang, hình thang</b></i>
<i><b>vuông và hình thang cân. Hình</b></i>
<i><b>bình hành. Hình chữ nhật. Hình</b></i>
<i><b>thoi. Hình vuông.</b></i>


<i>Về kỹ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tam giác và đờng trung bình của hình thang,
tính chất của các điểm cách đều một đờng
thẳng cho trớc.


<i><b>3. Đối xứng trục và đối xứng</b></i>
<i><b>tâm. Trục đối xứng, tâm đối</b></i>


<i><b>xứng của một hình.</b></i>


<i>Về kiến thức:</i>
Nhận biết đợc:


+ Các khái niệm “đối xứng trục” và “đối
xứng tâm”.


+ Trục đối xứng của một hình và hình có
trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và
hình có tâm đối xứng.


- “Đối xứng trục” và “đối xứng tâm” đợc đa xen kẽ
một cách thích hợp vào các nội dung của chủ đề tứ
giác.


- Cha yêu cầu học sinh lớp 8 vận dụng đối xứng trục
và đối xứng tâm trong gii toỏn hỡnh hc.


VI. Đa giác. Diện tích ®a gi¸c.


<i><b>1. Đa giác. Đa giác đều.</b></i> <i>Về kiến thức:</i>
Hiểu :


+ Các khái niệm: đa giác, đa giác đều.
+ Quy ớc về thuật ngữ “đa giác” đợc dùng ở
trờng phổ thông.


+ Cách vẽ các hình đa giác đều có số cạnh
là 3, 6, 12, 4, 8.





Định lí về tổng số đo các góc của hình n-giác lồi đợc
đa vào bài tập.


<i><b>2. Các cơng thức tính diện tích</b></i>
<i><b>của hình chữ nhật, hình tam</b></i>
<i><b>giác, của các hình tứ giác đặc</b></i>
<i><b>biệt.</b></i>


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích
của hình tam giác, hình thang, các hình tứ giác
đặc biệt khi thừa nhận (không chứng minh
cơng thức tính diện tích hình chữ nhật.


<i>VỊ kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc cụng thc tớnh diện tích đã


häc. <i> Ví dụ. Tính diện tích hình thang vuông ABCD cã</i>


<i>D</i>


<i>A</i>ˆ  ˆ = 9, AB = 3cm, AD = 4cm vµ ABC = 135.


<i><b>3. Tính diện tích của hình đa</b></i>



<i><b>giỏc li.</b></i> <i>V k nng:</i> Biết cách tính diện tích của các hình đa giác
lồi bằng cách phân chia đa giác đó thành cỏc
tam giỏc.


<i> Ví dụ. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH vuông góc</i>
với BD (H BD). Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
biết rằng AH = 2cm vµ BD = 8cm.


VII. Tam giác đồng dng


<i><b>1. Định lí Ta-lét trong tam giác.</b></i>


- Các đoạn thẳng tỉ lệ.


- Định lí Ta-lét trong tam giác
(thuận, đảo, hệ quả.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn
thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tính chất đờng phân giác của


tam gi¸c. giác của tam giác.<i>Về kỹ năng:</i>


Vn dng c cỏc định lí đã học.


<i><b>2. Tam giác đồng dạng.</b></i>



- Định nghĩa hai tam giác đồng
dạng.


- Các trờng hợp đồng dạng của
hai tam giác.
- ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lí về:


+ Các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Các trờng hợp đồng dng ca hai tam giỏc
vuụng.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vận dụng đợc các trờng hợp đồng dạng của
tam giác để giải toán.


- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián
tiếp các khoảng cách.




<i> Ví dụ. Cho tam giác ABC vng tại A, đờng cao AH.</i>
Gọi P, Q lần lợt là trung điểm của các đoạn thẳng BH,
AH. Chứng minh rằng :



a)  ABH   CAH.
b)  ABP   CAQ.


VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình
chóp đều.


<i><b>1. Hình hộp chữ nhật. Hình</b></i>
<i><b>lăng trụ đứng. Hình chóp đều.</b></i>
<i><b>Hình chóp cụt đều.</b></i>


- Các yếu tố của các hình đó.
- Các cơng thức tính diện tích,
thể tích.


<i>VỊ kiÕn thøc:</i>


Nhận biết đợc các loại hình đã học v cỏc yu
t ca chỳng.


<i>Về kỹ năng:</i>


- Vn dụng đợc các cơng thức tính diện tích,
thể tích đã học.


- Biết cách xác định hình khai triển của các
hình đã học.





Thừa nhận (khơng chứng minh các cơng thức tính thể
tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều.


<i><b>2. C¸c quan hƯ không gian</b></i>
<i><b>trong hình hộp.</b></i>


- Mt phẳng: Hình biểu diễn, sự
xác định.


- Hình hộp chữ nhật và quan hệ
song song giữa: đờng thẳng và
đ-ờng thẳng, đđ-ờng thẳng và mặt
phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ
vng góc giữa: đờng thẳng và
đ-ờng thẳng, đđ-ờng thẳng và mặt
phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.


<i>VÒ kiÕn thøc:</i>


Nhận biết đợc các kết quả đợc phản ánh trong
hình hộp chữ nhật về quan hệ song song và
quan hệ vng góc giữa các đối tợng đờng
thẳng, mặt phẳng.


- Không giới thiệu các tiên đề của hình học khơng
gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×