Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
<b>Đề kiểm tra 15 phút mơn Hóa học lớp 9 bài 25: Tính chất của phi kim</b>
1. Oxit nào là oxit trung tính trong các oxit sau:
A. Al2O3
B. P2O5
C. N2O
D. Na2O
2. Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi, trong đó mỗi nguyên tố đều chiếm 50%
khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử S và O trong phân tử là
A. 1 : 2
B. 1 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
3. Có các chất: SO2, SO3, CuO, Cu2O. Chất có hàm lượng oxi nhỏ nhất là:
A. CuO
B. SO2
C. Cu2O
D. SO3
4. Chọn dãy chất, trong đó tất cả các chất đều tác dụng được với oxi:
B. CH4, SO2, Fe, P
C. P, KCl, Fe, CH4
D. P, Fe, CH4, CaO
5. Khi phân tích một hỗn hợp khí gồm SO2 và SO3 thấy có 2,4 g lưu huỳnh và
2,8 g oxi. Tỉ lệ mol SO2 và SO3 trong hỗn hợp là:
A. 2 : 1
<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 3 : 1
6. Khí N2 có lẫn tạp chất là khí O2. Để loại bỏ O2 thu được N2 tinh khiết có thể
chọn phương pháp nào sau đây?
A. Cho hốn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
B. Cho hỗn hợp đi qua CuO, đun nóng.
C. Cho hỗn hợp đi qua P trắng.
D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch kiềm.
7. R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với hiđro có cơng thức chung là RH2
chứa 5,88% H. R là
A. Photpho
B. Lưu huỳnh
C. Nitơ
D. Cacbon
8. Cho lưu huỳnh tác dụng hết với 1 mol H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí SO2
có thể tích (đktc) là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 5,6 lít
D. 33,6 lít
9. Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
B. Phi kim dẫn điện tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.
<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>
D. Phi kim có ánh kim.
10. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hồn tồn với 2,24 lít
A. 0,2 lít
B. 4,48 lít
C. 0,4 lít
D. 2,24 lít
<b>Đáp án kiểm tra 15 phút mơn Hóa học lớp 9 bài 25: Tính chất của phi kim</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>
Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />