Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương X: Nội tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương X: Nội tiết</b>


1. Trong các phát biểu sau về các tuyến nội tiết, phát biểu nào đúng?


A. Tinh hồn và buồng trứng chỉ có chức năng sản sinh ra tinh trùng và trứng.
B. B. Tuyến giáp cùng với tuyến thượng thận chỉ có vai trị điều hịa trao đổi
caxi và phơtpho trong máu.


C. Tuyến tụy chỉ tiết ra hoocmôn.


D. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn theo đường máu đến cơ quan đích.
2. Điền cụm từ thích hợp hồn thành các câu sau:


Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất...(1)...kích thích hoạt động của các...(2)...
khác. Tuyến giáp có vai trị quan trọng trong q trình...(3)... Tuyến giáp và
tuyến cận giáp có vai trị trong q trình...(4)....


A. 1 - Tiết hoocmơn; 2 - tuyến nội tiết; 3 - điều hòa trao đổi canxi và phơtpho
trong máu; 4 - chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể.


B. 1 điều hịa trao đổi canxi và phơtpho trong máu; 2 tuyến nội tiết; 3
-chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể; 4 - Tiết hoocmôn.


C. 1 - Tiết hoocmôn; 2 - tuyến nội tiết; 3 - chuyển hóa vật chất và năng lượng
của cơ thể; 4 - điều hịa trao đổi canxi và phơtpho trong máu.


D. 1 - điều hòa trao đổi canxi và phôtpho trong máu; 2 - tuyến nội tiết; 3 - Tiết
hoocmơn; 4 - chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể.


3. Vai trị của hoocmơn là:



A. Bảo vệ cơ thể và tham gia biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa.
B. Tham gia biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa.


C. Thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tuyến nội tiết tiết ít hoocmơn nhất.
D. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể.


5. Tuyến trên thận được cấu tạo bởi những phần nào?
A. Phần vỏ và phần tủy.


B. Nội tiết và ngoại tiết.
C. Màng và cơ.


D. Phần trên và phần dưới.


6. Cho sơ đồ điều hịa hoạt động của tuyến giáp dưới đây:


Chú thích 1 là:
A. ACTH.
B. Cooctizôn.
C. TSH
D. Tirôxin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tăng cường nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.
B. Tăng cường chuyển hóa glicơgen thành glucơzơ (xảy ra ở gan).


C. Tăng cường chuyển hóa nội bào (đặc biệt tế bào cơ thần kinh, tim).
D. Tăng cường chuyển hóa glucơzơ thành glicơgen.



8. Nhận định nào dưới đây khơng đúng về điều hịa đường huyết trong cơ thể?
A. Khi đường huyết giảm không chỉ các tế bào α hoạt động tiết glucagơn mà
cịn có sự phối hợp hoạt động của 2 tuyến trên thận.


B. Sự phối hợp hoạt động của các tế bào α và β ở đảo tụy là để duy trì đường
huyết ổn định.


C. Các hoocmôn insulin và glucagôn cũng có tác dụng trong việc biến lipit và
prơtêin thành glucơzơ.


D. Các tuyến trên thận tiết cooctizôn để biến lipit, prôtêin thành glucôzơ.
9. Lượng đường trong máu được giữ tương đối ổn định là nhờ:


A. Tuyến tụy thường xuyên tiết hoocmôn để biến glicôgen thành glucôzơ
B. Sự phối hợp hoạt động của các tế bào α và β của đảo tụy trong tuyến tụy.
Khi đường huyết giảm, các tế bào α của đảo tụy tiết glucagôn, biến glicôgen
thành glucôzơ và tuyến trên thận tiết cooctizôn biến lipit và prôtêin thành
glucôzơ.


C. Khi đường huyết giảm, các tế bào α của đảo tụy tiết glucagôn, biến glicôgen
thành glucôzơ và tuyến trên thận tiết cooctizôn biến lipit và prôtêin thành
glucôzơ.


D. Sự phối hợp hoạt động của các tế bào α và β của đảo tụy trong tuyến tụy.
10. Tuyến nào sau đây là tuyến pha?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

11.Các tuyến nào sau đây đều là tuyến ngoại tiết?
A. Tuyến giáp, tuyến yên, tuyến nước bọt.
B. Tuyến yên, tuyến trên thận, tuyến mồ hôi.



C. Tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, tuyến trên thận.
D. Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến mồ hơi.


12. Cho sơ đồ điều hịa hoạt động của tuyến giáp dưới đây:


Chú thích 3 là:
A. ACTH.


B. B. Hoocmơn Tirơxin kìm hãm tiết TSH.
C. TSH


D. Tirôxin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ.
B. Chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu.


C. Tăng biến đổi mỡ thành đường.
D. Tăng cường biến đổi đường thành mỡ.
14. Tuyến trên thận có chức năng:


A. Tham gia điều hịa canxi và phơtpho trong máu.
B. Tiết hoocmơn sinh dục.


C. Điều hịa đường huyết, muối natri trong máu.


D. Tiết dịch tiêu hóa và tiết hoocmơn điều hịa lượng đường trong máu.
15. Nhận định nào dưới đây là sai?


A. Hoocmôn có hoạt tính cao.



B. Tuyến giáp cùng với tuyến thượng thận chỉ có vai trị điều hịa trao đổi canxi
và phơtpho trong máu.


C. Sự điều hịa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết có tác dụng duy trì
ổn định của mơi trường trong.


D. Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmôn theo con đường máu đến cơ quan đích.
16. Hoocmơn do thùy sau tuyến yên tiết ra là:


A. Kích tố tăng trưởng.
B. Kích tố nang trứng.


C. Kích tố kích thích vỏ thượng thận.
D. Kích tố chống đái tháo.


17. Vai trị của các hoocmôn tuyến tụy là:


A. Chuyển glucôzơ thành glucôgen dự trữ trong gan và cơ hoặc chuyển
glucôgen thành glucôzơ để tăng lượng đường trong máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Chuyển glucôzơ thành glucôgen dự trữ trong gan và cơ.
D. Tiết hoocmôn điều hịa các muối canxi và kali trong máu.


18. Hoocmơn thùy trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường sẽ:


A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn q kích thước bình
thường.


B. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều.
C. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng.


D. Làm cho người lùn đi.


19. Vai trị của hoocmơn Cooctizơn do tuyến thượng thận tiết ra là:
A. Điều hòa đường huyết.


B. Biểu hiện giới tính nam.


C. Điều hịa muối khống trong máu.
D. Điều hịa tim mạch.


20. Hoocmôn ôxitôxin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng:
A. Gây co bóp tử cung lúc sinh con.


B. Điều hịa lượng glucơzơ trong máu.


C. Kích thích sự phát triển và chín của trứng.
D. Kích thích sự tăng trưởng của xương và cơ.


21. Hoocmơn LH của thùy trước tuyến n có tác dụng:
A. Kích thích tuyến giáp hoạt động.


B. Kích thích buồng trứng, tinh hồn phát triển.


C. Kích thích gây rụng trứng, tạo thể vàng ở nữ và kích thích tiết testơsterơn ở
nam.


D. Giúp cơ thể phát triển bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.



B. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyển trong cơ thể.
C. Lượng chất tiết ra nhiều nhưng hoạt tính thấp.


D. Kích thước lớn.


23. Hoocmơn của nang trứng là:
A. ACTH.


B. Tirôzin.
C. Ơstrôgen.
D. Ađrênalin.


24. Insulin có tác dụng:


A. Làm hạ đường huyết khi đường huyết trong máu tăng quá mức bình thường.
B. Làm tăng lượng canxi trong máu.


C. Làm giảm lượng canxi trong máu.


D. Làm tăng đường huyết khi đường huyết trong máu xuống thấp quá mức bình
thường.


25.Tuyến cận giáp có chức năng:


A. Tham gia điều hịa canxi và phơtpho trong máu.
B. Tiết dịch tiêu hóa và tiết hoocmôn.


C. Tiết hoocmôn sinh dục.


D. Điều hòa đường huyết, muối natri trong máu.



26. Chức năng chung của hai hoocmơn insulin và glucagơn là:
A. Điều hịa lượng glucôzơ trong máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

27. Hoocmơn Ađrênalin có chức năng:


A. Tăng cường chuyển hóa glucơzơ thành glicôgen.


B. Tăng cường nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.
C. Tăng cường chuyển hóa nội bào (đặc biệt tế bào cơ thần kinh, tim).


D. Tăng cường chuyển hóa glicơgen thành glucơzơ (xảy ra ở gan).
28. Hoomơn nào không phải do phần vỏ tuyến trên thận tiết ra?
A. Anđrôgen.


B. Norađrênalin.
C. Anđôstêrôn.
D. Cooctizơn.


29.Chuyển hóa gluxit (glucơzơ → glicơgen) làm giảm đường huyết là nhờ vai
trị của hoocmơn:


A. Insulin.


B. Glucagôn và Ađrênalin.
C. Glucagôn.


D. Ađrênalin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chú thích 2 là:


A. TSH
B. ACTH.
C. Cooctizôn.
D. Tirôxin.


<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 8 Chương X: Nội tiết</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b>


</div>

<!--links-->

×