Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

NUOC T55

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HS1: Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ </b>
<b>trống các câu sau :</b>


Nước là hợp chất tạo bởi hai __________________ là
_________ và _________ .


* Theo tỉ lệ thể tích là ____________ khí hiđro và
__________ khí oxi .


* Theo tỉ lệ khối lượng là ____________ hiđro và
__________ oxi .


* Ứng với ____ nguyên tử hiđro có ____nguyên tử oxi .
* Cơng thức hóa học của nước : __________


<b>nguyên tố hóa học</b>


<b>hiđro</b> <b>oxi</b>
<b>hai phần</b>
<b>một phần</b>
<b>1 phần</b>
<b>8 phần</b>
<b>2</b> <b>1</b>


<b>H<sub>2</sub>O</b>


Chúng đã hóa hợp với nhau :


KIỂM TRA BÀI CŨ


HS2:

Tính thể tích khí hiđro và khí oxi ở (đktc) cần tác dụng




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Đáp án</b>



<b> nH2O = 1,8 : 18 = 0,1(mol)</b>


<b> PTHH: 2H2 + O2 2H2O</b>


<b> 2mol 1mol 2 mol</b>
<b> 0,1mol 0,05 mol 0,1 mol</b>
<b> VH2 = 0,1x 22,4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TiÕt : 55</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III . VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG </b>
<b>VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ô NHIỄM NGUỒN </b>
<b>NƯỚC .</b>


<b> </b>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Tính chất của nước .</b>



<b>* </b>

<b>Nước là chất lỏng khơng màu, không </b>
<b>mùi </b>


<b>* to<sub>s = 100</sub>o<sub>C .</sub></b>


<b>* to<sub>đđ = 0</sub>o</b><i><b><sub>C( nước đá</sub></b><b><sub> tuyết ) </sub></b></i>


<i><b>* DH</b></i><b><sub>2</sub>O = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .</b>
<b>* Hịa tan nhiều chất .</b>



<b> 1. Tính chất vật lý : (SGK)</b>


<b> 2. Tính chất hố học :</b>



<b>a . Tác dụng với một số kim lọai ở </b>
<b>t0<sub> thường</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :</b>



<b>Em hãy thực hiện thí </b>


<b>nghiệm theo nội dung </b>



<b>sau : </b>



<b>** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml </b>
<b>nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất .</b>


<b> Na + H<sub>2</sub>O </b>


<b>** Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml </b>
<b>nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nhận xét và ghi nhận kết quả :</b>



<b>Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết </b>
<b>quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : </b>


<b>** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra khơng ? </b>
<b> </b>



<b>** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ? Nhúng q tím vào dung dịch có </b>
<b>hiện tượng gì ?</b>


<b> </b>


<b>** Chất rắn màu trắng thu được khi cơ cạn sau phản ứng là chất gì ? Cơng </b>
<b>thức hóa học ?</b>


<b> </b>


<b>** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?</b>


<b> </b>


<b>Cho Cu vào H<sub>2</sub>O : khơng có phản ứng</b>


<b>Cho Na vào H<sub>2</sub>O : Na nóng chảy dần, có khí bay ra, q tím </b>
<b>chuyển màu xanh .</b>


<b>Chất rắn thu được là Natri hiđroxit </b>
<b>Công thức hóa học : NaOH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phương trình phản ứng hóa học :</b>


<b>** Natri phản ứng với nước :</b>


<b>Na</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>+</b>

<b>H_OH</b>




<b>Na</b>

<b><sub>+</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>



<b>** Khí bay ra là khí gì ? </b>


<b>** Dung dịch làm cho q tím chuyển xanh </b>
<b>thuộc lọai hợp chất gì ?</b>


<b>** Khí Hiđro H<sub>2</sub> . </b>


<b>** Dung dịch bazơ ( NaOH ).</b>


<b>Na</b>

<b>+</b>

<b>H_OH</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Na</b>

<b><sub>+</sub></b>

<b>NaOH</b>

<b>+</b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 1:

Tại sao phải dùng lượng nhỏ Na mà không


dùng lượng lớn?



Câu 2:

Phản ứng giữa Na và nước thuộc loại phản



ứng gì? Vì sao?




Câu 3:

Ngồi Na nước cịn có thể tác dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



<b> 1. Tính chất vật lý : (SGK)</b>


<b> 2. Tính chất hố học :</b>



<b>a . Td với một số kim loại ở t0<sub> thường</sub></b>


<b>2Na + 2H<sub>2</sub>O  2NaOH + H<sub>2</sub></b>


 Khí hidro + bazơ ( tan )


<b>b.Tác dụng với một số oxit bazơ </b>


<b>Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :</b>


<b>Em hãy thực hiện TN theo </b>
<b>nội dung sau : </b>


<b>** Cho vào cốc thủy tinh một cục nhỏ </b>
<b>vôi sống ( canxi oxit ) CaO . Rót một ít </b>
<b>nước vào vôi sống . Quan sát hiện </b>


<b>tượng .</b>


<b>** Nhúng một mẫu giấy q tím vào </b>
<b>dung dịch nước vơi . Hiện tượng xảy </b>
<b>ra ?</b>



<b>** Lấy tay sờ vào bên ngịai cốc thủy </b>
<b>tinh . Em có nhận xét gì về nhiệt độ</b>


<b>cốc?</b>


<b> CaO + H</b> <b>O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhận xét và ghi nhận kết quả :</b>



<b>Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết </b>
<b>quả vào phiếu học tập theo nội dung sau : </b>


<b>** Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra ? </b>


<b>** Màu giấy q tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch </b>
<b>nước vơi ?</b>


<b>** Chất thu được sau phản ứng là gì ? Cơng thức hóa học ?</b>


<b>** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?</b>


<b>Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyễn </b>
<b>thành chất nhảo .</b>


<b>Q tím chuyển màu xanh .</b>


<b>Chất thu được là Canxi hiđroxit </b>


<b>Công thức hóa học Ca(OH)<sub>2</sub></b><i><b> ( vơi tơi )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phương trình phản ứng hóa học :</b>


<b>** CaO phản ứng với nước :</b>


<b>** Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác </b>
<b>dụng với nước thuộc lọai hợp chất nào </b>


<b>** Tính chất thứ 2 của nước là gì ?</b>


<b>** Dung dịch bazơ có tác dụng như thế nào đối </b>
<b>với q tím ?</b>


<b>** Hợp chất bazơ . </b>


<b>** Nước tác dụng với oxit bazơ .</b>


<b>** Dung dịch bazơ làm q tím hóa xanh .</b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II . Tính chất của nước .</b>



<b> 1. Tính chất vật lý : (SGK)</b>


<b> 2. Tính chất hố học :</b>



<b>a . Td với một số kim loại ở t0</b>


<b>thường</b>


<b>2Na + 2H<sub>2</sub>O  2NaOH + H<sub>2</sub></b>



 Khí hidro + bazơ ( tan )


<b>b.Tác dụng với một số oxit bazơ </b>


<b>  Sản phẩm thu được là hợp chất </b>
<b>bazơ .</b> <b>Dung dịch bazơ làm q tím </b>
<b>chuyển màu xanh .</b>


<b>*Thí nghiệm :CaO phản ứng với nước :</b>


<b>PTHH: CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Nước có thể hóa hợp được với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. Tác dụng với một số oxit axit



- Thí nghiệm :

HS làm


Phương trình phản ứng :



P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

+ 3H

<sub>2</sub>

O  2H

<sub>3</sub>

PO

<sub>4</sub>


Hợp chất tạo ra do nước hóa


hợp với oxit axit thuộc loại


axit. Dung dịch axit làm đổi


màu quỳ tím thành đỏ



<b>NƯỚC </b>



<b>NƯỚC </b>

<b>(tt)</b>

<b>(tt)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. </b>


<b>CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC</b>



<i>- Hãy dẫn ra một số dẫn chứng </i>


<i>về vai trò quan trọng của nước </i>


<i>trong đời sống và sản xuất.</i>



<b>N¦íC</b>



<b>N¦íC</b>

(

(

<b>tt</b>

<b><sub>tt</sub></b>

)

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>VAI TRÒ CỦA NƯỚC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>O</b>

<b><sub>TiÕt 55</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> n ớc </sub></b>

<b><sub>(tiếp theo)</sub></b>



<b>I- Thành phần hóa học của n íc.</b>
<b>II- TÝnh chÊt cña n íc.</b>


<i><b>1- TÝnh chÊt vËt lÝ. (sgk/123)</b></i>


<b>H</b>
<b>H</b>



<i><b>2- Tính chất hóa học.</b></i>


<b>a) Tác dụng với kim loại</b>


<b>- PTHH: 2Na + 2H<sub>2</sub>O 2NaOH + H<sub>2</sub></b>


<b>b) T¸c dơng víi mét sè oxit baz¬</b>


<b>- PTHH: CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.</b>


<b>c) T¸c dơng víi mét sè oxit axit</b>


<b>- PTHH: P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


<b>- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.</b>


<b>III- Vai trò của n ớc trong đời sống và </b>
<b>sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn n ớc.</b>


<b>- N ớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng i, sn </b>


<b>xuất công nông nghiệp, xây dựng, giao th«ng…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>O</b>

<b><sub>Tiết 55</sub></b>

<sub>:</sub>

<b><sub> n ớc </sub></b>

<b><sub>(tiếp theo)</sub></b>



<b>I- Thành phần hóa häc cđa n íc.</b>
<b>II- TÝnh chÊt cđa n íc.</b>



<i><b>1- TÝnh chÊt vËt lÝ (sgk/123)</b></i>


<b>H</b>
<b>H</b>


<i><b>2- TÝnh chÊt hãa häc.</b></i>


<b>a) T¸c dơng víi kim lo¹i</b>


<b>- PTHH: 2Na + 2H<sub>2</sub>O 2NaOH + H<sub>2</sub></b>


<b>b) T¸c dơng víi mét sè oxit baz¬</b>


<b>- PTHH: CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub></b>


<b>- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.</b>


<b>c) T¸c dơng víi mét sè oxit axit</b>


<b>- PTHH: P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + 3H<sub>2</sub>O 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></b>


<b>- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.</b>


<b>III- Vai trị của n ớc trong đời sống và </b>
<b>sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn n ớc.</b>


<b>- N ớc cần thiết cho cơ thể sống, đời sống con ng ời, sản </b>


<b>xt c«ng n«ng nghiƯp, xây dựng, giao thông</b>



<b>- Không vứt rác thải xuống ao, hồ, kênh, rạch; phải </b>


<b>xử lí n ớc thải</b>


<b>NƯớC</b>



<b>NƯớC</b>

(

(

<b>tt</b>

<b><sub>tt</sub></b>

)

)



<b>CNG CỐ</b>



<i>1.</i>

<i> Hồn thành phương trình phản </i>


<i>ứng khi cho nước lần lượt tác </i>



<i>dụng với K, Na</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>O, SO</i>

<i><sub>3</sub></i>


1. K + H

<sub>2</sub>

O  KOH + H

<sub>2</sub>


2. Na

<sub>2</sub>

O + H

<sub>2</sub>

O  NaOH



3. SO

<sub>3 </sub>

+ H

<sub>2</sub>

O 

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>


<b> 2</b>

<b>2</b>

<b> 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.

Có 3 lọ đựng chất bột màu trắng : Na

<sub>2</sub>

O, MgO, P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>

. Nêu phương pháp thực nghiệm để nhận biết 3 chất


và viết phương trình phản ứng xảy ra

.



ĐÁP ÁN



-Lấy ở mỗi lọ một ít hóa chất cho vào từng ống nghiệm hịa tan nước.


-Chất không tan là MgO.Chất tan được là Na<sub>2</sub>O và P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


Na<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O 2 NaOH
P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O 2 H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>DẶN DÒ</b>



- H c thu c các ki n th c v a h c.

ế



- Làm các bài t p:

<i>ậ</i>

5,6 trang 125 sgk



+ 36.2 trang 42 sbt



- Chu n b ti t t i:

<i>ẩ</i>

<i>ị ế</i>

<i>ớ</i>

Đ c và tìm hi utr c

ướ



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×