Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.57 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: </b>
1. Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lăm C. một năm
2. Số nào dưới đây lớn hơn 18?
A. 19 B. 16 C. 10
3. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là:
A. 17 B. 18 C. 19
4. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10 B. 9 C. 11
5. Kết quả của dãy tính 15 – 5 + 7 là:
A. 15 B. 16 C. 17
<b>Bài 2. Số? </b>
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
….. 10 …..
….. 8 …..
….. 2 …..
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
….. 19 …..
….. 18 …..
….. 12 …..
….. 15 …..
<b>Bài 3. </b>
a. Viết các số từ 10 đến 20:
………
b. Viết các số từ 20 đến 10:
………
<b>Bài 4. Số? </b>
<b>Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): </b>
<b>Bài 6. Số? </b>
a) Số 15 gồm … chục và … đơn vị
Số 20 gồm … chục và … đơn vị
<b>Bài 7. Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10 theo thứ tự: </b>
Từ bé đến lớn: ………
Từ lớn đến bé: ………...
<b>Bài 8. Viết các số 12, 9, 7, 18, 20, 17 theo thứ tự: </b>
1. Từ bé đến lớn: ………
2. Từ lớn đến bé: ………...
<b>Bài 9. Đặt tính rồi tính: </b>
14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 11 – 1 12 + 7
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
12 + 3 19 + 0 16 – 2 17 – 4 18 – 3 11 + 8
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ………. ………. ……….
<b>Bài 10. Tính: </b>
<b>Bài 11. Bạn Lan có 1 chục con gà, Bạn Hà có 2 con gà. Hỏi hai bạn có tất cả mấy con gà? </b>
<b>Bài giải </b>
………
……….
……….
<b>A. ĐỌC </b>
<b>1/ Đọc bài: </b>
- Đọc các bài đã học trong sách Tiếng Việt lớp 1 – tập 1, tập 2 (từ bài 29 đến bài
90)
- Đọc lại các bài đọc trong Vở Thực hành Tiếng Việt và Toán :
+ Cây bàng ; Chú sóc ; Quê hương ; Đọc sách ; Lừa và Ngựa ; Thi ca nhạc ; Gà ấp
; Dung dăng dung dẻ ; Tình bạn.
<b>2/ Đoạn thơ ứng dụng bài 59 trang 121 sách Tiếng Việt tập 1 </b>
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
<b>3/ Đoạn thơ ứng dụng bài 67 trang 137 sách Tiếng Việt tập 1 </b>
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
<b>4/ Đoạn thơ ứng dụng bài 74 trang 151 sách Tiếng Việt tập 1 </b>
Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú Chuột đi chợ đường xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.
<b>5/ Đoạn thơ ứng dụng bài 80 trang 163 sách Tiếng Việt tập 1 </b>
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
<b>6/ Đoạn thơ ứng dụng bài 86 trang 9 sách Tiếng Việt tập 2 </b>
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngơi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
<b>7/ Đoạn thơ ứng dụng bài 87 trang 11 sách Tiếng Việt tập 2 </b>
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.
<b>9/ Đoạn thơ ứng dụng bài 90 trang 17 sách Tiếng Việt tập 2 </b>
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ
Đẹp ơi là đẹp.
<b>B. VIẾT </b>
<b>Viết bài vào vở theo cỡ chữ nhỏ: (Cho HS nhìn sách hoặc PH đọc) </b>
<b>Bài 1. </b>
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.
….……….
….……….
<b>Bài 2. Bạn thân </b>
Quang, Quế và Hoa là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày nghỉ, ba bạn rủ nhau tập
đá cầu, tập làm toán và vẽ tranh.
….……….
….……….
….……….
<b>Bài 3. Hoa mai vàng </b>
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài
ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
….……….
….……….
….……….
….……….
….……….
<b>Bài 4.</b> Nối ơ chữ cho thích hợp
<b>Bài 5.</b> Chọn vần và dấu thích hợp điền vào chỗ trống:
oa hay oe: bông h…… , múa x……, cái l…….
at hay et: tiếng h…….. , đất s…´….., kh……. nước.