Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 111 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đài tiếng nói việt nam tr ờng cđptth1.</b>
<b>đài tiếng nói việt nam tr ng cptth1.</b>
<b>hệ cao đẳng đtvt.</b>
<b>nam định 9-2009.</b>
1.1.lịch sử phát triển của thông tin quang.
1.1.lịch sử phát triển của thông tin quang.
1.2 .s đồ khối một tuyến thông tin quang.
1.2 .sơ đồ khối một tuyến thơng tin quang.
1.3 .c¸c øng dơng của thông tin quang.
1.3 .các ứng dụng của thông tin quang.
1.4. u nh ợc điểm của thông tin quang.
1.4. u nh ợc điểm của thông tin quang.
1.5. tham sè cđa hƯ thèng th«ng tin quang.
1.5. tham sè cđa hệ thống thông tin quang.
1.6
• <sub>1790 : CLAUDE CHAPPE, kỹ s ng ời Pháp, đã xây dựng một hệ thống điện </sub>
báo quang (Optical Telegraph). hệ thống này gồm một chuỗi các tháp với
các đèn báo hiệu di động trên đó. Thời ấy tin tức đ ợc truyền bằng hệ thống
này v ợt chặng đ ờng 200 km trong vòng 15 phút.
• <sub>1870 : JOHN TYNDALL, nhà vật lý ng ời Anh, đã chứng tỏ rằng ánh sáng </sub>
có thể dẫn đ ợc theo vịi n ớc uốn cong. Thí nghiệm của ông đã sử dụng
nguyên lý phản xạ tồn phần, điều này vẫn cịn áp dụng cho sợi quang
ngy nay.
ã <sub>1934 : NORMAN R. FRENCH, kü s ng êi Mỹ, nhận đ ợc bằng sáng chế về hệ thống </sub>
thông tin quang. Ph ơng tiện truyền dẫn của ông là các thanh thuỷ tinh.
ã <sub>1958 : ARTHUR SCHAWLOW và CHARLES H. TOWNES, xây dựng vầ phát triển </sub>
laser.
ã <sub>1960 : THEODOR H. MAIMAN đ a laser vào hoạt động thành cơng.</sub>
• <sub>1962 : Laser bán dẫn và photodiode bán dẫn đ ợc thừa nhận. Vấn đề còn lại là phải </sub>
tìm mơi tr ờng truyền dẫn quang thích hợp.
ã <sub>1970 : HÃng Corning Glass Works chế tạo thành công sợi quang loại SI cã </sub>
suy hao nhá h¬n 20 db/km ë b íc sãng 633 nm.
• <sub>1972 : Loại sợi GI đ ợc ché tạo với độ suy hao 4 dB/km.</sub>
• <sub>1983 : Sợi đơn mode (SM) đ ợc xuất x ởng M.</sub>
ã <sub>Thiét bị phát .</sub>
ã <sub>Truyền dẫn .</sub>
ã <sub>Thiết bị thu.</sub>
Mạch kích
thích
Nguồn
quang
Tín hiệu điện
Linh kiện
thu quang
Phục hồi
tín hiệu
KĐ
Tín hiệu điện
Thu
quang
Sửa dạng Phát
quang
Tín hiệu quang
Tín hiệu quang
ã <sub>Mạng đ ờng trục xuyên quốc gia</sub>
ã <sub>Mạng riêng của các công ty đ ờng sắt, điện lực,</sub>
• <sub> D ờng trung kế nối các tổng đài.</sub>
• <sub>D ờng cáp thả biển liên quốc gia</sub>
ã <sub> D ờng truyền số liệu, mạng LAN</sub>
– Suy hao thấp: cho phép kéo dài khoảng cách tiếp vận do đó giảm đ ợc số trạm
tiếp vận (Trạm lặp)
– Dải thơng rất rộng: có thể thiết lập hệ thống truyền dẫn số tốc độ cao
– Trọng l ợng nhẹ, kích th ớc nhỏ
– Hoµn toàn cách điện không chịu ảnh h ởng của sấm xét
Không bị can nhiễu bởi tr ờng điện tõ
– Xuyên âm giữ các sợi dây không đáng kể
– Vật liệu chế tạo có rất nhiều trong thiên nhiên
ã <b><sub>1.5.1.Tham số nguồn quang.</sub></b>
ã <sub>+Cụng sut cc i.</sub>
ã <sub>+Công suất ghép vào sợi quang.</sub>
ã <sub>+Dải tần bức xạ.</sub>
ã <sub>+Dộ rộng phổ bức xạ.</sub>
ã <b><sub>1.5.2.Tham số sợi quang.</sub></b>
ã <sub>+D ờng kính lõi sợi.</sub>
ã <sub>+Chiết suất, phân bố chiết suât.</sub>
ã <sub>+Hệ số mặt mở sợi quang.</sub>
ã <b><sub>1.5.3.Tham số máy thu quang.</sub></b>
ã <sub>+Dộ nhậy.</sub>
ã <sub>+dảI tần làm việc.</sub>
• <sub>1.6.1.hƯ thèng TTQ –IM/DD.</sub>
+Sơ đồ khối.
+đặc điểm .
+ng dng.
ã <sub>1.6.2.</sub><sub>hệ thống TTQ kết hợp-coherent.</sub>
+S khi.
• <sub>A.S khi l c gin.</sub>
ã <sub>Phần điện.</sub>
ã <sub>Phần quang.</sub>
Re.st
coder Demod
o/e
mux
(o)
Decoder
e
mod
(e/O)
mux
(E)
demux
(E)
demux
o
ã <b><sub>S khi l c gin.</sub></b>
coder
Decoder
e
mux
(E)
demux
(E)
<b>Phía phát gồm:</b>
Khối ghép kênh điện
Khối mà hoá đ ờng dây.
ã <b><sub>S khi l c gin.</sub></b>
Re.st
Demod
o/e
mux
(o)
mod
(e/O)
demux
o
<b>Phần phát gồm :</b>
Khối điều chế quang <i>-điều chế trực tiếp.</i>
Khối ghép kênh quang <i>-Ghép kênh theo b ớc sóng</i>
<b>Phần truyền dẫn gồm:</b>
Sợi quang <i>-Sợi đa mod.</i>
Trạm lặp.
<b>Phần thu quang gồm</b> :
Khối tách kênh quang.
• <b><sub>B.đặc điểm của hệ thống.</sub></b>
• <sub>Hệ thống có cấu trúc đơn giản.</sub>
• <sub>Phần phát điều chế trực tiếp trên c ng dũng sỏng.</sub>
ã <sub>Phần thu thực hiện tách sãng trùc tiÕp.</sub>
• <sub>đ</sub><sub>ộ ổn định của nguồn quang khơng cao.</sub>
ã <sub>đ</sub><sub>ộ nhậy của máy thu quang cũng thấp.</sub>
ã <b><sub>C.Sử dụng hệ thống TTQ-IM/DD.</sub></b>
ã <sub>Dùng làm hệ thống thông tin cù ly gÇn .</sub>
ã <sub>A.S khi l c gin.</sub>
ã <sub>Phần điện.</sub>
ã <sub>Phần quang.</sub>
Re.st
coder mux
(o)
Decoder
(e)
mod
(e/O)
mux
(E)
demux
(E)
demux
(o)
<b>tÝn hiƯu quang/ c¸p quang</b>
ã <b><sub>B.c điểm của hệ thống.</sub></b>
• <sub>HƯ thèng cã cÊu tróc phøc tạp.</sub>
ã <sub>Phần phát điều chế trực tiếp ngoài.</sub>
ã <sub>Phần thu thực hiện thu kết hợp.</sub>
ã <sub></sub><sub> n nh ca ngun quang cao nhờ cách ly bộ điều chế với nguồn dao </sub>
ng quang..
ã <sub>đ</sub><sub>ộ nhậy của máy thu quang cũng cao nhê thùc hiƯn kü tht trén víi mét </sub>
2.1.kü tht ghÐp /t¸ch kênh.
2.1.kỹ thuật ghép /tách kênh.
2.2. Kỹ thuật m hoá.<b>Ã</b>
2.2. Kỹ thuật m hoá.<b>Ã</b>
2.3 .kỹ thuật điều chế.
2.3 .kỹ tht ®iỊu chÕ.
2.4.Kỹ thuật truyền dẫn cận đồng bộ pdh.
2.4.Kỹ thuật truyền dẫn cận đồng bộ pdh.
2.5.kỹ thuật truyền dẫn đồng bộ sdh.
2.1.1. Ghép kênh phân chia theo không gian.
2.1.2. Ghép kênh phân chia theo b íc sãng.
2.1.3. Ghép kênh phân chia theo tần số.
ã <sub>L ph ơng pháp ghép kênh mà ở đó số l ợng sợi quang trong mỗi cáp đ ợc </sub>
tăng lên để có thể cung cấp đ ợc nhiều kênh trên cùng mt cỏp.
1
2
Ghép kênh
ã <sub> C¸c sãng ¸nh s¸ng cã b íc sãng kh¸c sẽ đ ợc ghép cùng vào một sợi quang.</sub>
ã <sub> Là kết hợp các b ớc sóng khác nhau vào một sợi tại một đầu và thực hiện </sub>
tỏch chỳng để truyền tới các bộ tách sóng quang ở đầu kia.
<b>M</b> <b>De</b>
<b>M</b>
Tx1
Tx2
Rx1
ã <sub> Trong ghép kênh FDM băng tần của sóng ánh sáng đ ợc phân chia thành </sub>
một số dải có tần số khác nhau để mang các kênh thơng tin riêng biệt.
băng tần rÊt réng.
• <sub>Tổng số luồng bít đ ợc ghép phụ thuc vo tc ca mi lung. </sub>
ã <sub>Tại đầu thu tín hiệu quang sẽ đ ợc tách ra, công suất quang đ ợc chia và các </sub>
kênh riêng sẽ đ ợc khôi phục lại.
Kết
Bộ
Hợp
Mix Mix
f<sub>1</sub> f<sub>1</sub>
f<sub>2</sub>
Mix
Mix
Mix
Mix
f<sub>2</sub> Phát
ã <sub>Cỏc kờnh c truyền trong những khe thời gian nhất định.</sub>
• <sub> Mỗi kênh đựoc điều chế độc lập, sóng mang quang là cùng một b ớc sóng. </sub>
Nguồn
Phát
Khuyếch
đại
quang
EDFA
Bộ
chia
quang
Bộ
ghép
quang
KĐ
quang
Khối
phát
Clock
Bộ tách
kênh
<b>Bé ®iỊu chÕ</b>
<b>Bé ®iỊu chế</b>
<b>Bộ điều chế</b>
ã <sub>2.2.1.Vai trò của m hoá.</sub><b><sub>Ã</sub></b>
ã <sub>2.2.2.Mc ớch của m hố.</sub><b><sub>ã</sub></b>
• <sub>2.2.3.M nrz.</sub><b><sub>·</sub></b>
• <sub>2.2.4.M rz.</sub><b><sub>·</sub></b>
• <sub>2.2.5.M manchester.</sub><b><sub>·</sub></b>
2.2.1.Vai trò của m hoá:<b>Ã</b>
ã <sub>Trong h thng thơng tin phía thu phát phải đảm bảo khơi phục thời gian </sub>
của hệ thống một cách chính xác và tạo điều kiện hiệu chỉnh lỗi hệ thống.
• <sub> Mã hố tín hiệu là tập hợp các quy tắc để xắp xếp các ký hiệu của tín hiệu </sub>
theo mẫu đặc tr ng riêng.
2.2.2.Mục đích của m hố:<b>ã</b>
• <sub>Giảm thành phần một chiều để tránh suy hao tín hiệu điện.</sub>
• <sub>Dễ dàng khơi phục tín hiệu đồng bộ.</sub>
• <sub>Trong mã này, sự dịch chuyển mức tín hiệu xảy ra ở một vài hoặc tất cả các </sub>
chu kỳ bít để có đ ợc thơng tin đồng bộ. Một số mã RZ đ ợc mơ tả nh hình
• <sub>Mã RZ đơn cực, bít “1” có thể biểu thị bằng xung quang nửa chu kỳ, có thể </sub>
xt hiƯn ở nửa đầu hoặc nửa sau của chu kỳ bít.
ã <sub> Bít 0 đ ợc biểu hiện là không có tÝn hiƯu trong c¶ chu kú bÝt. </sub>
• <sub>. TÝn hiƯu Manchestrer quang thu đ ợc bằng cách cộng Modul- 2 trực tiếp </sub>
giữa tín hiệu băng tần cơ sở (NRZ-L) với tín hiƯu clock. Trong m· nµy cã
sù di chun møc dịch từ trên xuống biểu thị bít 0.
ã <sub>Mó Manchester cho phép quá trình tạo và giải mã đơn giản, nh ng khơng có </sub>
khả năng tách và hiệu chỉnh lỗi.
Data
Manchester
Clock
ã <sub>Một loại mà nhị phân d rất có hiệu quả là mà khối mBnB.</sub>
ã <sub>Mó ny cỏc khi có m bít nhị phân đ ợc biến đổi thành khối có n bít nhị </sub>
phân với n > m. Các khối mới này đ ợc phát vào các dạng NRZ hoặc RZ vì
có các bít d thêm vào mà băng tần tăng lên xác định bằng tỷ số n/m. Cũng
vì sử dụng băng tần cao nên các mã khối mBnB chứa thông tin đồng bộ và
hiệu chỉnh lỗi.
2.3.1.điều chế trực tiếp c ờng độ ánh sáng.
• <sub>Dữ liệu(E) đ a vào điều chế trực tiếp lên c ờng độ của nguồn sáng.</sub>
• <sub>Nguồn sáng có thể tạo bởi LED,hoặc Laser.</sub>
• <sub>Dặc điểm kỹ thuật đơn giản, kém ổn định .</sub>
• <sub>D ợc sử dụngcho các tuyến thông tin gần, trong hệ thóng IM/DD.</sub>
2.3.2.điều chế ngoài.
ã <sub>Dữ liệu d vào điều chế nguồn sáng , có 3 loạii điều chế lựa chän:</sub>
(ASK, PSK, FSK).
• <sub>Nguồn sáng là nguồn Laser,có độ ổn định cao và sử dụng phần tử cách ly </sub>
với bộ điều chế.
• <sub>Dặc điểm phức tạp, độ tin cậy, độ ổn định cao.</sub>
2.4.1.kháI niệm
ã <sub>Cụng ngh PDH dựng truyn dn ting nói có băng tần cơ sở là 3,4Khz.</sub>
125às.
ã <sub>Ghép 30 kênh thoại thành luồng cơ sở cấp 1là2048Kb/s-TCchâu Âu.</sub>
ã <sub>Ghép 24 kênh thoại thành luồng cơ sở cấp 1 là 1544Kb/s-TC Bắc Mỹ </sub>
&Nhật.
<b>a.Tiêu chuẩn châu Âu:</b>
ã <sub>Cấp1: Ghép 30 kênh thoại thành luồng 2048 Kb/s.</sub>
ã <sub>Cấp2: Ghép 4 luồng cấp 1 thành luồng cấp 2 là 8448Kb/s.</sub>
ã <sub>Cấp3 : Ghép 4 luồng cấp 2 thành luồng cấp 3 là 34368Kb/s</sub>
ã <sub>Cấp4 : Ghép 4 luồng cấp 3 thành luồng cấp 4 là 239264Kb/s</sub>
ã <sub>CÊp5 : GhÐp 4 luång cÊp 1 thµnh luång cÊp 5 là 565128Kb/s</sub>
<b>b.Tiêu chuẩn Nhật Bản.</b>
ã <sub>Cấp1: Ghép 24 kênh thoại thành luồng 1544 Kb/s.</sub>
ã <sub>Cấp2: Ghép 4 luồng cấp 1 thành luồng cấp 2 là 6132Kb/s.</sub>
ã <sub>Cấp3 : Ghép 5 luồng cấp 2 thành luồng cấp 3 là 32064Kb/s</sub>
ã <sub>CÊp4 : GhÐp 3 luång cÊp 3 thµnh luång cÊp 4 là 97728Kb/s</sub>
ã <sub>Cấp5 : Ghép 4 luồng cấp 1 thành luồng cấp 5 là 400352Kb/s</sub>
<b>c.Tiêu chuẩn Bắc Mỹ.</b>
ã <sub>Cấp1: Ghép 24 kênh thoại thành luồng 1544 Kb/s.</sub>
..
OLTU OLTU OLTU OLTU OLTU OLTU
34 -140 34 -140 34 -140 34 -140 34 -140 34 -140
8 - 34 8 - 34 8 - 34 8 - 34 8 - 34 8 - 34
2 - 8 2 - 8 2 - 8 2 - 8 2 - 8 2 - 8
Thiết bị đầu cuối đ
ờng dây
Thiết bị đầu cuối đ
ờng dây
Trạm xen/rẽ Trạm xen/rẽ
• <b><sub>Ưu điểm:</sub></b>
ãCú kh nng tng hiu qu truyn dn nh tng tc kờnh truyn
lờn ti 140Mb/s
ã<b><sub>Nh ợc điểm:</sub></b>
ãKhả năng quản lý, điều hành, giám sát kém không linh hoạt. Trong
cấp ghép cơ sở không tổ chức các khe riêng biệt, không đ a vào các thông
tin nghiệp vụ quản lý, kiểm tra.
ã Do ghộp xen bit nên khơng thể kiểm tra đến từng byte số liệu.
• Thiết bị ghép và tách kênh cồng kềnh phức tạp không có khả năng
tách trực tiếp các luồng cơ së tõ lng trun dÉn.
• ChØ sư dơng cao nhÊt lµ 140Mb/s. (Quy íc cđa qc tÕ))
2.5.1.kháI niệm về công nghệ sdh.
ã <sub>Dùng truyền dẫn nhiều loại tín hiệu khác nhau nh :Thoại, Audio,Video, </sub>
data..vv.
ã <sub>Khỏc phc hn ch ca cụng nghệ PDH :</sub>
+Tốc độ truyền dẫn cao hơn.
+Trun dÉn ® ợc nhiều loại tín hiệu khác nhau.
+Dễ dàng kiểm soát hÖ thèng.
2.5.2.phân cấp tốc độ cho SDH.
• <sub>Khuyến ghịG707 của CCIT về tốc độ bit trong SDH nh sau:</sub>
• <sub>STM-1: 155520 Kb/s.</sub>
<b>Cấu trúc ghép kênh cơ bản :</b>
ã <sub>STM ( </sub><i><sub>Synchronous Transport Module</sub></i><sub> ) Module truyền đồng bộ</sub>
• <sub>Các cấp STM - n đ ợc ghép từ STM - 1</sub>
• <sub>Các tín hiệu PDH có thể đ ợc ghép vào SDH và đ ợc truyền dẫn thông qua hệ thống này, </sub>
điều này giải thích tại sao CCITT đề xuất ra STM - 1 vì tất cả các tín hiệu PDH 1,5 Mb/s
đến 140 Mb/s có thể ghép vào trở thành tín hiệu SDH theo kiến nghị <b>G. 709.</b>
<b>Các ký hiệu trong sơ đồ ghép kênh.</b>
• <sub>Cn : Container ( cấp n ) Đơn vị chứa thơng tin</sub>
• <sub>VCn : Vitualy Container ( cấp n ) Container ảo cấp n</sub>
đơn vị của các loại container.
<b>Ký hiÖu</b> <b>TÝn hiÖu ® êng trun <sub>Mbit/s</sub></b>
•<b>C - 11</b>
•<b>C - 12</b>
•<b>C - 2</b>
•<b>C - 3</b>
•<b>C - 4</b>
•1,544
•2,048
•6,312
<b>sơ đồ khối ghép kênh cấp n cho SDH</b>.
STM - n AUG AU4 VC4 C4
AU3 VC3
TUG3 TU3 VC3
TUG2 TU2 VC2
C3
C2
TU12 VC12 C12
. u điểm của công nghệ sdh.
1. i với SDH thì u điểm nổi bật hơn là đơn giản hoá mạng l ới, linh
hoạt trong sử dụng khai thác.
2. Trong SDH tốc độ bit lớn hơn 140 Mbit/s lần đầu tiên đ ợc tiêu chuẩn
hố trên phạm vi tồn thế giới.
3. Tốc độ bit và cấu trúc khung của cấp cao hơn đ ợc tạo thành từ tốc độ
bit và cấu trúc khung của luồng cơ bản cấp thấp hơn do đó việc tỏch
4. Có các kênh riêng cho giám sát, quản lý, đo thử hoặc điều khiển trong
phần mạng quản lý.
. Nh ợc điểm của công nghệ sdh.
1. Kỹ thuật phức tạp hơn do phải ghi lại sự t ơng quan về phase giữa các tín
hiƯu lng vµ overhead
2. Việc nhồi byte - byte tăng độ Jitter hơn kiểu bit - bit của PDH.
3. Đồng hồ phải cung cấp từ ngoài
<b>So sánh kỹ thuật t ơng quan</b>.
ã <b><sub>PDH</sub></b>
ã <sub>B dao ng nội dao động tự do</sub>
• <sub>Ghép kênh khơng đồng bộ </sub>
• <sub>Cấu trúc khung đặc tr ng </sub>
• <sub>GhÐp luång theo nguyên lý xen bit</sub>
ã <sub>Truy nhp lung riờng l sau khi giải ghép đến cấp t ơng đ ơng.</sub>
• <b><sub>SDH</sub></b>
• <sub>Bộ dao động nội đ ợc đồng bộ với đồng hồ ngồi</sub>
• <sub>Ghép kênh đồng bộ </sub>
• <sub>Cấu trúc khung ng nht</sub>
ã <sub>Ghép luồng theo nguyên lý xen byte</sub>
ã <b><sub>3.1. cơ sở quang học.</sub></b>
ã <b><sub>32. Cấu trúc sợi quang.</sub></b>
ã <sub>3.1.1.Dải sóng trong thông tin quang.</sub>
ã <sub>31.2.Khúc xạ và Phản xạ toàn phần</sub>
ã <sub> 31.3.Chiết suất môi tr ờng,chiết suất sợi quang. </sub>
850 1300 1550
ánh sáng trong thụng tin quang
..lc..lam..chm..vng..tớm
.
ánh sáng nhìn thấy
ã <b><sub>Dịnh luật Snell.</sub></b>
n1 sin = n2 sin ~ n1/ n2 = sin/ sin .
n1> n2 ~ > .
ã <b><sub>Hiện t ợng phản xạ toàn phần.</sub></b>
<b> </b> ≥
Tia khúc xạ
Tia phản xạ
Tia phản xạ
Môi tr ờng 2: n<sub>2</sub>
Môi tr ờng 1: n1
1
1
1
2
2
3 3
T<sub></sub>
Sự phản xạ và khúc xạ ¸nh s¸ng
ã <sub>A..Chiết suất môi tr ờng.</sub>
<i>V</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
Trong ú :
n: chiÕt st cđa m«i tr êng.
C: vận tốc ánh sáng trong chân không
C = 3. 108<sub>m/s</sub>
ã <sub>Chiết suấtnhẩy bậc : </sub><i><b><sub>(SI:Step-index)</sub></b></i>
ã <sub>Chiết suất giảm dần:(</sub><i><b><sub>GI: Graded- Index</sub></b></i><sub> )</sub>
n2
n1
n2
n(r)
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub>
n2
n1 n
1
n<sub>2</sub> n<sub>1</sub>
n
Nguyên lý chung
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub> n
Líp bäc
(<i>cladding</i>) n<sub>2</sub>
Líp bäc
(<i>cladding</i>) n<sub>2</sub>
Lâi (core)
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub> n<sub>1</sub>
n
n<sub>2</sub>
n<sub>2</sub>
n<sub>1</sub> > n<sub>2</sub>
Sự truyền ánh sáng trong sợi quang có chiết suất nhảy bậc (SI)
3.2.1.Cấu tạo sợi quang.
3.2.2. Lớp lõi &lớp bọc.
3.2.3. Lớp phủ.
a.Mô hình sợi quang.
Lớpvỏ Lớpphủ Lớpbọc <sub>lõi</sub>
250m <sub>125</sub>
m 10-50m
b.Các thành phần cơ bản của sợi quang
.a.Tác dụng của Lớp lõi &lớp bọc:
ã <sub>b.Cấu trúc Lớp bọc và lớp lõi.</sub>
a.T¸c dơng cđa Líp phđ:
b.CÊu tróc Líp phủ:
ã <sub>a.Tác dụng của Lớp vỏ:</sub>
1.Dạng ống đệm lỏng.
• <sub>ống đệm lỏng th ờng gồm hai lớp, lớp trong có hệ số ma sát nhỏ để sợi </sub>
quang di chuyển tự do khi cáp bị kéo căng hoặc co lại, lớp ngoài bảo vệ sợi
quang tr ớc ảnh h ởng của lực cơ học. Đối với cáp trong nhà thì bên trong
ống đệm lỏng không cần chất nhồi nh ng với cáp ngồi trời thì phải bơm
thêm chất nhi cú cỏc tớnh cht sau:
ã <sub>Có tác dụng ngăn ẩm</sub>
ã <sub>Có tính nhớt không tác dụng hoá học với các thành phần khác của cáp </sub>
ã <sub>Dễ tẩy sạch khi cần hàn nối</sub>
ã <sub>Khó cháy.</sub>
si quang
lp ph
ngm
chất nhồi
• <sub>Bäc mét líp vá ôm sát lớp phủ.</sub>
ã <sub> Ph ng phỏp ny lm giảm đ ờng kính của lớp vỏ do đó giảm kích th ớc và </sub>
trọng l ợng của cáp, song sợi quang lại chịu ảnh h ởng trực tiếp khi cáp bị
kéo căng
• <sub>Dể giảm ảnh h ởng này ng ời ta chèn thêm một lớp đệm mềm ở giữa lớp phủ </sub>
và lớp vỏ. Hình thức này đ ợc gọi là cấu trúc đệm tổng hợp.
• <sub>Sợi quang có vỏ đệm khít và đệm tổng hợp th ờng đ ợc dùng làm cáp đặt </sub>
trong nhà, làm dây nhảy để đấu nối các trạm đầu cuối...
ã <sub>Cu trỳc bng dẹt cung là một dạng vỏ đệm khít nh ng bọc nhiều sợi </sub>
quang thay vì một sợi.
• <sub> Số sợi trong băng có thể lên đến 12,</sub>
• <sub>BỊ réng của mỗi băng tuỳ thuộc vào số sợi trong băng. </sub>
• <sub>Nh ợc điểm của cấu trúc này giống nh cấu trúc đệm khít, tức là sợi quang </sub>
chịu ảnh h ởng trực tiếp khi cáp bị kéo căng.
ã <i><b><sub>A.Sợi đa mode (MM: Multi Mode):</sub></b></i>
50 m
50 m
125
m
125
m
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub> n<sub>2</sub>
n<sub>1</sub>
125 m
n<sub>1</sub>
n<sub>2</sub>
9
m
ã <sub>33.1.KháI niệm về suy hao.</sub>
ã <sub>3.3.2.Nguyên nhan gây suy hao.</sub>
• <sub>3.3.3.Ba cưa sỉ suy hao thÊp.</sub>
ã <sub>Suy hao do hấp thụ.</sub>
• <b><sub>Sự hấp thụ của các chất kim loại:</sub></b>
Cỏc kim loi có ở trong sợi quang là: (<i>Fe</i>), (<i>Cu</i>), (<i>Mn</i>), (<i>Cr</i>), (<i>Co</i>), Nikel ,
chúng đ ợc gọi là tạp chất. Mức độ hấp thụ của tạp chất phụ thuộc vào nồng
độ tạp chất và b ớc sóng ánh sáng truyền qua nó. Để có sợi quang có độ suy
hao d ới 1dB/Km cần phải có thuỷ tinh thật tinh khiết với nồng độ tạp chất
khơng q một phần tỷ
• <b><sub>Sù hÊp thơ cđa OH:</sub></b>
Sự có mặt của các ion OH trong sợi quang cũng tạo ra một độ suy hao hấp
thụ đáng kể. Đặc biệt độ hấp thụ tăng vọt ở các b ớc sóng gần 950nm,
1240nm, 1400nm. Nh vậy độ ẩm cũng là một trong nh ng nguyên nhân gây
suy hao của sợi quang. Trong quá trình chế tạo nồng độ của các ion OH
trong lõi sợi đ ợc giữ ở mức d ới một phần tỷ (<i>10-9</i>) để giảm độ hấp thụ của
nó.
• <b><sub>Sù hÊp thụ bằng cực tím và hồng ngoại</sub></b><i><b><sub>:</sub></b></i>
ã <b><sub>Suy hao do tán xạ Raylegh:</sub></b>
Núi chung khi súng in t truyn trong môi tr ờng điện môi gặp những chỗ
không đồng nhất sẽ xảy ra hiện t ợng tán xạ. Các tia sáng truyền qua chỗ
không đồng nhất này sẽ toả đi nhiều h ớng, chỉ một phần năng l ợng ánh
sáng tiếp tục truyền theo h ớng cũ phần còn lại truyền theo các h ớng khác
thậm chí truyền ng ợc về phía nguồn quang.
• <b><sub>Suy hao do tán xạ do mặt phân cách giữa lõi và lớp vỏ bọc không hoàn </sub></b>
<b>hảo:</b>
ã <sub>Suy hao toàn tuyến</sub>
LD mgh SQ1 TL SQ2 APD
Ps <sub>P1</sub> P2 P3 Pd
L1 L2 L3 L4
ã <sub>3.4.1.Khái niệm và tác hại của tán sắc.</sub>
ã <sub>Tán sắc mode ( modal dispersion):</sub>
ã <sub>Tán sắc mầu (chromatic dispesion)</sub>
ã <sub>Tán sắc chất liệu.</sub>
2,4 2,6 2,8
2,2
2,0
1,8
1,6
0,01
0,1
1
g
dmod
(ns/km)
2
1
3
1300
1200 1400 1500
1600
(nm)
12
8
4
0
-4
dchr
(ps/nm.km)
ã <sub>Cấu trúc của cáp quang.</sub>
ã <sub>Phân loại cáp quang.</sub>
ã <sub> </sub><b><sub>Lõi cáp:</sub></b>
là các sợi quang đã đ ợc bọc thứ cấp, có thể bọc chặt hoặc bọc
lỏng, lõi cáp có thể bao quanh phần tử gia c ờng.
• <sub> </sub><b><sub>Thành phần gia c ờng</sub></b><sub>: .</sub>
Phn tử gia c ờng có thể là kim loại( là các loại dây thép) thép
phi kim( th ờng là dây thuỷ tinh, plastic tăng c ờng học là các sợi
tỏ Aramid). Nó có thể đặt ở tâm hoặc phân bố ở các lớp ngồi
đồng tâm với cáp
• <b><sub> Vá c¸p:</sub></b>
<b> vỏ</b> cáp có chức năng cơ bản là bảo vệ, và có tính chất quyết
định tuổi thọ của vỏ cáp. Vỏ cáp có thể là chất dẻo hay kim
loại. .
<b>Sợi quang.</b>
• <b><sub>Dặc điểm</sub></b><sub>: Cáp trong nhà th ờng có ít sợi. Các đặc tính chủ yếu của cáp </sub>
trong nhà là:
• <sub> D ờng kính bên ngồi nhỏ, mềm mại, chống va đập, có độ cong cho phép </sub>
nhỏ và dễ nối.
• <sub> Cấu trúc của cáp phải đảm bảo cho các sợi chịu đ ợc trọng lực khi đặt cáp </sub>
thẳng đứng dọc t ờng nhà cao tng.
ã <sub>Cáp trong nhà phải chống gặm nhấm và chống xây xát. Cáp v ợt cũng là </sub>
loại cáp trong nhà và có thể sử dụng loại cáp tù treo.
<b>4.1.m¸y ph¸t quang.</b>
<b>4.1.máy phát quang.</b>
–Sơ đồ khối .
bộ ghép kênh điện.
b bin i quang in.
b ghộp kờnh quang.
<b>4.2.m¸y thu quang.</b>
<b>4.2.máy thu quang.</b>
–Sơ đồ khối .
–Bộ tách kênh quang.
b bin i quang in
B tỏch kờnh in.
<b>43.trạm lặp.</b>
ã <sub>4.1.1.S khi mỏy phỏt quang.</sub>
<i><b>B</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ép</b></i>
<i><b>k</b></i>
<i><b>ên</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>số</b></i>
<i><b>(E</b></i>
<i><b>)</b></i> <i><b>B bin i</b></i>
<i><b>mà đ ờng </b></i>
<i><b>dây</b></i>
<i><b>Mạch kích </b></i>
<i><b>thích</b></i>
<i><b>iu ch</b></i>
<i><b>c ng </b></i>
<i><b>sỏng LD.</b></i>
<i><b>Điều khiển công suất ra.</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b> g</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>ép</b></i>
<i><b> k</b></i>
<i><b>ên</b></i>
<i><b>h</b></i>
<i><b>q</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>(O</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>B bin i in quang</b></i>
4.1.2. Các thành phần chính.
ã <sub>Bô ghép kênh điện:th ờng dùng ghép kênh tdma, nhiệm vụ thực hiện ghép n kênh tín </sub>
hiệu điện thành một kênh truyền tải.
ã <sub>B biộn i in quang: Th ng dùng các đi ốt led hoặc lade.Nhiẹm vụ là biến đổi </sub>
tín hiệu điện từ khối sử lý ghép kênh điện tới, thành tín hiệu quang thích hợp với
truyền dẫn trên sợi quang.
4.1.3.bô ghép kênh điện.
ã <sub>đi ốt led</sub><sub>. (Light- Emitting Diode) </sub>
Cấu tạo .
Dặc điểm .
Phân loại.
Ưng dụng
ã <sub>đI ốt laser</sub><sub>. ( Light Amplication by Stimulate Emision of Radiation) </sub>
– CÊu t¹o .
ã <sub> Dối với cấu trúc phát mặt thì mặt phẳng của vùng phát ra ánh sáng vuông </sub>
góc với trục của sợi dẫn quang nh hình vẽ
ã <sub>. Vựng tớch cc th ờng có dạng phiến trịn, đ ờng kính khoảng 50 m và độ </sub><sub></sub>
dày khoảng 2,5 m.
• <sub> Mẫu phát chủ yếu là đẳng h ớng với độ rộng chùm phát khoảng 120 0. </sub>
• <sub>Cơng suất này giảm xuống còn 50% so với đỉnh khi </sub><sub></sub><sub> = 600.</sub>
PhiÕn táa nhiệt
Sio<sub>2</sub>
Vật liệu bao phủ
Kim loại hoá
Các lớp
hạn chế
Giếng
khắc hình
tròn
ã <sub>LED phát cạnh có cấu trúc gồm một vùng tiếp giáp tích cực có vai trò là </sub>
nguồn phát ánh sáng không kết hợp và hai lớp dÉn.
• <sub> Cả hai lớp dẫn đều có chỉ số chiết suất thấp hơn chỉ số chiết suất của vùng </sub>
tích cực nh ng lại cao hơn chỉ số chiết suất của các vật liệu bao quanh
• <sub>Hình thành một kênh dẫn sóng để h ớng sự phát xạ ánh sáng về phía lõi sợi</sub>
• <sub> Mẫu phát của LED phát cạnh có định h ớng tốt hơn so vi LED phỏt mt.</sub>
Giải tiếp
xúcMiền hoạt
tính <sub>Kim loại </sub>
Lớp Si0<sub>2</sub> cách
điện Các lớp dị
Lớp dẫn
Phát xạ ánh sáng của led là két quả của 2 quá trình mấu trốt sau:
ã <b><sub>Quá trình hấp thụ:</sub></b>
Khi c kích thích bởi một photon ánh sáng đủ lớn hv > thì điện tử hấp thu năng l
ợng và nhảy từ mức năng l ợng thấp lên mc nng l ng cao .
ã <b><sub>Quá trình phát xạ tự nhiên:</sub></b>
Khi mt in t trng thỏi quỏ độ tự dịch chuyển từ mức năng l ợng cao nhảy
xuống mức và phát ra một photon sáng. Đây là hiện t ợng phát xạ tự nhiên đ ợc sử
dụng để chế tạo LED. Do quá trình tái hợp là ngẫu nhiên nên ảnh h ởng phỏt ra l
ỏnh sỏng khụng kt hp.
Dòng lỗ trống
Vùng tích
cực
Vùng dẫn sóng
1,51e
V
Tái hợp điện
tử và lỗ
trống
Năng
L ợng
điện
tử
chỉ
Dòng điện tử
a)
1 2 3 4 5
hv=820nm
150mA)
-Thêi gian lên / xuống
-Dộ rộng phổ nửa công suất
(250<sub>C )</sub>
-H số nhiệt độ công suất đầu ra
-Sự thay đổi b ớc sóng trung tâm
theo nhiệt độ
- Dé d·n phỉ
210
W
3ns max
80100
nm
1,2%/0<sub>C</sub>
0,50,8
nm/0<sub>C</sub>
0,4nm/0
Thiết bị hiện có ở thị tr ờng hiện nay đạt tốc độ 200Mbit/s, một số thực nghiệm đ ợc tiến
hành với nguồn phát ELED đạt tới 565Mbit/s và thậm chí kể cả tới 1,2Gbit/s.
• <sub>Các loại LED phát mặt cũng đã đ ợc sử dụng với các sợi đơn mode. Ưu điểm của </sub>
loại này là liên kết đơn giản. Yếu điểm chính là cơng suất phát ra t ơng đối thấp,
khoảng 1,5W khi làm việc ở tốc độ 565Mbit/s, và độ rộng phổ của nó rộng .
• <sub>Các thực nghiệm đã đạt đ ợc các độ dài tuyến lên tới 9,6 Km với tốc độ 2Gbit/s và </sub>
100Km với tốc độ 16 Mbit/s. Độ dài tuyến ở đây bị giới hạn là vì qũy cơng suất và
Sio<sub>2</sub> Sio<sub>2</sub>
n-GaAlAs
Líp tiÕp
xóc p-InP
p-InP
Líp giíi
h¹n p-InP
Líp tiÕp xúc
D ơng và toả nhiệt
Lớp tiếp xúc
âm
Lớp tiếp xúc
p-GaAlAs
n-InP
b)
Sio<sub>2</sub> Sio<sub>2</sub>
ã <sub>. Cỏc loi Laser cú thể là khác nhau nh ng nguyên lý hoạt động cơ bản là cùng nh </sub>
nhau. Hoạt động của Laser là kết qủa của ba quá trình mấu chốt, đó là hấp thụ
photon, phát xạ tự phát, và phát xạ kích thích. Ba q trình này đ ợc mô tả ở sơ đồ
hai mức năng l ợng n gin .
E<sub>2</sub> E<sub>2</sub>
E1
E2
E<sub>1</sub>
Phát xạ kích thích
Phát xạ tự phát
Hấp thơ
a) b)
• <b><sub>B.tóm tắt đặc tính kỹ thuật của điốt lade.</sub></b>
+) C ờng độ bức xạ cao
+) Có độ ổn định b ớc sóng bức xạ tốt
+) Mật độ của tia bức xạ cao
<b>Tham sè </b> <b> Đặc điểm </b>
ã <sub>B ớc sóng </sub> <sub> 1310 nm hoặc1550 nm 10nm</sub><sub></sub>
ã <sub>Công suất quang </sub> <sub> 3-14 mW</sub>
ã <sub>Dải tần làm việc </sub> <sub> 50-860 MHz</sub>
ã <sub>Mức RFvào(tín hiệu video) </sub> <sub>+10 tới +25 dBmV/kênh</sub>
ã <sub>CNR(i với 80 kênh tải) 52 dB(với công suất tại đầu thu 0 dB)</sub>
• <sub>Méo CSO </sub> <sub>- 62 dBc</sub>
• <sub>MÐo CTB </sub> <sub>- 65 dBc</sub>
• <sub>Thay đổi đáp ứng tần số </sub> <sub>±</sub><sub> 1 dB(50-860 MHz)</sub>
• <sub>Suy hao đ ờng xuống </sub> <sub>>16dB(RF đầu vào)</sub>
<b>.</b>
<b>.d.Tóm tắt các đặc tính của Laser DFB điều chế trực d.Tóm tắt các đặc tính của Laser DFB điều chế trực </b>
<b>tiếp cho đa kênh AM/QAM ng lờn.</b>
<b>tiếp cho đa kênh AM/QAM đ ờng lên.</b>
Tham số Dặc điểm
ã <sub>B ớc sóng </sub> <sub>1310nm hoặc 1550nm 10nm</sub><sub></sub>
ã <sub>Công suất quang</sub> <sub> 3- 5mW</sub>
ã <sub>Dải tần làm việc </sub> <sub>5 – 42MHz</sub>
• <sub>Møc RF vao </sub> <sub> + 10 tới +25 dBmV/kênh</sub>
ã <sub>Di ng </sub> <sub> 15dB</sub>
ã <sub>CNR(các kênh QPSK)</sub> <sub> 16 dB </sub><sub></sub>
ã <sub>tại BER</sub> <sub></sub><sub>10-7C/(N+1)</sub>
ã <sub> các kênh QPSK </sub> <sub> 20dB </sub><sub></sub>
ã <sub>tai BER</sub> <sub></sub><sub>10-7</sub>
ã <sub>Sai số mức công suất ra - 25 dBc</sub><sub>≤</sub>
• <sub>Tỉn hao đ ờng lên </sub> <sub> >16 dB(RF vào)</sub>
ã <sub>Di nhiệt độ làm việc </sub> <sub> - 200 tới +650C</sub>
ã <sub>Th c hin xõy dng cỏc hệ thống thơng tin quang trong mạng viễn thơng có </sub>
tốc độ cao và cự ly truyền dẫn xa ,ng ời ta phải sử dụng các diốt Laser có độ
rộng phổ rất hẹp đó là các Laser đơn mode
• <sub> Với hệ thống truyền hình cáp Laser phản hồi phân tán(bố)</sub>
ã <sub>4.1.5.1Cấu trúc ghép kênh theo b ớc sóng.</sub>
<b>Nguồn</b>
<b>Laser Tx #1 </b>
<b>1111111</b>
<b>1</b>
<b>*</b>
<b>8</b>
<b>W</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>M</b>
<b>u</b>
<b>x</b>
ã <sub>4.2.1.Cấu trúc của máy thu quang.</sub>
<i><b>B</b></i>
<i><b>ộ</b></i>
<i><b>h</b></i> <i><b>số</b><b>(</b></i> <i><b>E</b><b>)</b></i>
<i><b>B bin i</b></i>
<i><b>mó ng </b></i>
<i><b>dây</b></i>
<i><b>khuyếc</b></i>
<i><b>h i </b></i>
<i><b>cõn </b></i>
<i><b>bằng</b></i>
<i><b>xác định & </b></i>
<i><b>tái tạo</b></i>
<i><b>AGC & Đinh thời.</b></i>
<i><b>Bộ biến đổi quang/in</b></i>
ã <sub>Cấu trúc bộ tách kênh quang theo b ớc sãng.</sub>
<b>HUB</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>*</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b> D</b></i>
<i><b>W</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b> D</b></i>
<i><b>em</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
ã <sub>4.2.3.1.đI ốt tách quang pin.</sub>
Vùng hoá
• <sub>4.2.3. 2. cấu trúc đI ốt thác apd.</sub>
x
Vùng thác
ánh sáng
Điện cực vòng
Điện cùc
N
N
SP
RT
M 200
ã <sub>ứng dụng của đI èt pin vµ apd.</sub>
+Với b ớc sóng 850 nm . Loại Si – PIN và APD hay dùng. Si – APD có
+Với b ớc sóng 1300 nm đến 1500 nm tại b ớc sóng này thì.
Ge-APD đ ợc sử dụng rộng rãi nhất. Điện áp làm việc từ 30V
ã <sub>3.3.1.Cấu trúc bộ lặp.</sub>
đặc điểm của bộ khuyếch đại quang.
• <sub>Tín hiệu vào, ra là tín hiệu quang.</sub>
• <sub>Tín hiệu ra =khuyếch đại trực tiếp khơng thơng qua biến đổi quang điện.</sub>
• <sub>Hiệu suất cao, tiét kiệm nguồn điện. </sub>
• <sub>Câu 1:TRình bầy cấu trúc hệ thống thơng tin quang?</sub>
• <sub>Câu2: về đặc điểm và ứng dng ca thụng tin quang?</sub>
ã <sub>Câu3: Trình bầy cấu trúc của sợi quang?&trình bầy nguyên lý truyền sóng </sub>
ã <sub>Cõu4 : Trỡnh by v si quang a mod &si quang n mod?</sub>
ã <sub>Câu5 :Trình bầy về hiện t ợng tán sắc?hiện t ợng suy hao trong sợi quang?</sub>
ã <sub>Câu 6: Trình bầy về các loại cáp quang?</sub>
ã <sub>Câu7: Trình bầy về một số máy phát quang:</sub>
ã <sub>+ Máy phát quang bàng đi ốt LED?</sub>
ã <sub>+Máy phát quang bằng điốt lade LD?</sub>
ã <sub>Câu8: Trình bầy về một số máy thu quang:</sub>
ã <sub>+ Máy thu quang đi ốt PIN?</sub>
ã <sub>+Máy thu quang bằng điốt thác APD?</sub>