Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH B Hòa Lạc
Lớp 4….


Tên HS:……….


<b>ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 4 Ở NHÀ TRONG MÙA DỊCH COVID19 </b>
<b> </b>Tuần 3: ( từ ngày: 6/4/2020 đến 10/4/2020) Năm học: 2019- 2020


<b>Thứ hai: Luyện đọc: Các em đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc sau: “ Anh hùng Lao động Trần </b>
Đại Nghĩa ; bài: Bè xuôi Sông La; và bài: Sầu riêng”


<b>Thứ ba: Luyện viết: Các em đọc, phát hiện từ khó, phân tích và tự giải nghĩa từ khó trong bài sầu </b>
riêng (đoạn Hoa sầu riêng…… tháng năm ta). Sau đó nhờ người thân đọc chính tả cho các em viết.
Làm bài tập 2b và bài 3 SGK trang 35 và 36 (Viết vào tờ giấy đơi)


<b>Thứ tư: Ơn tốn: Làm các bài tập sau: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: </b>Số: <i>“ Năm triệu ba trăm linh hai nghìn bảy trăm mười tám” </i>viết là:


A. 5032718 B . 5327180 C . 5320718 D. 5302718
<b>Câu 2:</b><i><b> </b>Giá trị của chữ số 7 trong số 90 070 340 là:</i>


A .70000 B. 700000 C . 7000 D . 700
<b>Câu 3</b>: <i>Số gồm 3 triệu, 7 chục nghìn, 5 nghìn, 2 chục, viết là:</i>


A. 37520 B.307520 C. 3075020 D. 307500020
<i><b>Câu 4: </b>Số 9 998 liền sau số:</i>


A. 9 996 B. 9 997 C. 9 999 D. 9 995
<i><b>Câu 5: </b> 6 tấn 43 kg = ………kg</i>


A. 643 B. 6043 C. 6430 D. 64300


<i><b>Câu 6: </b>2 giờ 15 phút =……. phút</i>


A. 35 B. 215 C. 135 D. 120
<b>Câu 7: </b><i><b> </b></i> 1<sub>4</sub> <i>m2<sub> = ...</sub></i> <i><sub>cm</sub>2</i><sub> </sub>


A. 125 B. 250 C. 2005 D.2500
<b>Câu 8</b>: <i> 5 m2 <sub>9dm</sub>2<sub>=……..cm</sub>2</i>


A. 590 B. 50009 C. 59000 D.50900


<b>Câu 9: 6005dm</b><i>2<sub> = ……m</sub>2<sub> …….dm</sub>2<sub>.</sub></i>


A. 6m2<sub> 5dm</sub>2<sub> B. 60m</sub>2<sub> 50dm</sub>2<sub> C. 60m</sub>2<sub> 5dm</sub>2 <sub>D. 6m</sub>2<sub> 50dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :</b>


a) 14 m2<sub> 30 dm</sub>2<sub> = 1430dm</sub>2<sub> ...b)</sub><sub>2 giờ 30 phút = 140</sub><sub>phút </sub><sub> ... </sub>


<b>Câu 11: Đặt tính rồi tính: </b>


563 x 380 1309 x 202 248 x 321


………
………
………
………
………
………
35136 : 18 17826 : 48 8750 : 35



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12:</b>Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 1<sub>5</sub> chiều dài. Tính
chu vi và diện tích mảnh đất đó?


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 13: </b>Hình bình hành có độ dài đáy là 12m và chiều cao là 6m. Tính diện tích hình bình
hành?


...
...
...
<b>Thứ năm: Ơn tập làm văn: Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em (Làm vào tờ giấy đôi)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×