Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giáo án lớp 4 g năm học 2010 2011 chương trình tuần 2 thứ môn tên bài hai hđtt đđ tđ t ct ba ltc t kc td kh tư mt tđ t tlv ls năm ltc t td đl kt sáu ân tlv t kh hđtt sinh hoạt lớp thứ hai ngày 23 thá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.18 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 2</b>


Thứ Mơn Tên bài


Hai


HĐTT
ĐĐ

T
CT


Ba


LTC
T
KC
TD
KH




MT

T
TLV


LS


Năm



LTC
T
TD
ĐL
KT


Sáu


ÂN
TLV


T
KH


HĐTT Sinh hoạt lớp


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>HĐTT: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


--- ---


<b>ĐẠO ĐỨC: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người
yêu mến.



- Hiểu được trung thực trong học tập là không dối trá, gian lận bài làm, bài thi,
bài kiểm tra... là trách nhiệm của người HS.


- HS có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.


- Học sinh (giỏi) biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho
những hành vi thiếu trung thực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị </b>: - GV : Tranh vẽ, bảng phụ.


- HS : sưu tầm các chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Bài cũ :</b>


<b>?</b> Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà


em cho là trung thực?


<b>? </b> Tại sao cần phải trung thực trong học tập?


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3</b>. <b>Bài mới </b>:



<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề .</b></i>


<i><b> </b></i><b>H Đ 1: </b><i><b>Kể tên những việc làm đúng sai</b></i>
- Cho HS làm việc theo nhóm 4. Yêu cầu các
HS nêu tên ba hành động trung thực, ba hành
động không trung thực.


- Yêu cầu các nhóm dán kết quả thảo luận lên
bảng, đại diện các nhóm trình bày, nhóm bạn
nhận xét bổ sung.


<b>* GV kết luận</b> <i>: Trong học tập chúng ta cần</i>
<i>phải trung thực, thật thà để tiến bộ và mọi</i>
<i>người yêu quí.</i>


<b> H Đ 2: </b><i><b>Xử lí tình huống.</b></i>


- u cầu HS thảo luận nhóm 2 tìm cách xử lí
cho mọi tình huống và giải thích vì sao lại


giải quyết theo cách đó ở <b>bài tập 3(SGK)</b>.


- Đại diện các nhóm trả lời 3 tình huống và
giải thích vì sao lại xử lí như thế.


- GV tóm tắt các cách giải quyết :
- GV nhận xét khen ngợi các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.



<b> HĐ3: </b><i><b>Làm việc cá nhân bài tập 4 (SGK).</b></i>


- 2 HS lên bảng trả lời


- Lắng nghe và nhắc lại.


- Học sinh làm việc theo nhóm, thư kí
nhóm ghi lại kết quả.


- Các nhóm dán kết quả và nhận xét
bổ sung cho bạn.


- Học sinh lắng nghe, nhắc lại.


- Thảo luận nhóm 2 em.


- Trình bày ý kiến thảo luận, mời bạn
nhận xét.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 4 trong SGK.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 4.
- GV kết luận như SGV.


<b>? </b>Qua các mẩu chuyện bạn kể các em học tập


được gì ?


<b>? </b>Để trung thực trong học tập ta cần phải làm



gì?


<i>GV kết luận</i> : Việc học tập sẽ thực sự giúp em
tiến bộ nếu em trung thực.


<b>4. Củng cố : </b>


- Làm bài tập 6: GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.


<b>?</b> Thế nào là trung thực trong học tập? Vì sao


phải trung thực trong học tập.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b> - Chuẩn bị tiết sau.


- Nêu yêu cầu bài


- Làm việc cá nhân, trình bày trước
lớp - lớp theo dõi nhận xét, bổ sung
- Học sinh trả lời


- 2 -3 học sinh nhắc lại


- 1HS đọc nội dung bài tập 6, lớp
suy nghĩ, trả lời.



- 1 học sinh nhắc lại
- 2-3 học sinh trả lời


<b>TẬP ĐỌC: </b> <b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (TT)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b> </b>- Luyện đọc :


* Đọc đúng: sừng sững, nặc nơ, co rúm lại, béo múp béo míp, ... Đọc ngắt nghỉ
đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.


* Đọc diễn cảm : đọc bài phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế
Mèn.


- Hiểu các từ ngữ trong bài: sừng sững, lủng củng và phần giải nghĩa trong
SGK.


- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
bất cơng, bênh vực chị Nhà trò yếu đuối.


+ Chọn được danh hiệu phù hợp với Dế Mèn.(HS giỏi giải thích được lí do
vì sao lựa chọn ) (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Tranh SGK phóng to, băng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn
văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định </b> :


<b>2. Bài cũ </b> :” Mẹ ốm”.


- Gọi 3 em lên bảng đọc thuộc bài thơ và trả
lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i> <b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.


- 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi


- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn
đến hết bài ( 2 lượt).


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS.
- GV ghi từ khó lên bảng, hướng dẫn HS
luyện phát âm.


- Hướng dẫn HS đọc câu văn dài


- Cho HS đọc lượt thứ 2


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm bàn
- Cho HS thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài


<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>+ Đoạn 1: </b>Cho HS đọc thầm đoạn 1


<b>? </b>Trận mai phục của bọn nhện đáng sợ như


thế nào?


GV: Giảng từ “<i>sừngsững”,</i> “ <i>lủngcủng</i>”


<b> ?</b> Qua hình ảnh trên cho ta thấy điều gì?


- Giáo viên chốt ý, ghi bảng


<b>+ Đoạn 2: </b>Cho HS đọc thầm đoạn 2


<b>? </b>Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải


sợ?


<b>? </b>Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra



oai?


<b>? </b>Nêu ý2 ?


- Giáo viên chốt ý, ghi bảng


<b>+ Đoạn 3</b>:


<b>?</b> Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện nhận ra


lẽ phải?


<b>? </b>Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn, bọn


nhện đã hành động như thế nào?


<b> ?</b> Qua hình ảnh trên cho ta thấy điều gì?


- Giáo viên chốt ý ,ghi bảng


- HS thảo luận theo nhóm 2 và trả lời câu
hỏi.


-Yêu cầu các nhóm trình bày. Giáo viên
chốt như SGV.


- Cho HS thảo luận nhóm tìm đại ý của bài
- u cầu học sinh trình bày.


- Nối tiếp nhau đọc bài, cả lớp thầm.


- HS luyện phát âm


- Lắng nghe.


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo nhóm bàn


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


Cả lớp theo dõi


- Thực hiện đọc thầm và trả lời câu hỏi.
-…bọn nhện chăng tơ từ bên nọ sang
bên kia đường, sừng sững giữa lối đi
trong khe đá lủng củng những nhện là
nhện rất hung dữ


<b>Ý1: </b><i><b>Cảnh trận địa mai phục của bọn</b></i>
<i><b>nhện thật đáng sợ.</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 2


… Dế Mèn chủ động hỏi : Ai đứng
chóp bu bọn này? Ra đây ta nói
chuyện. Thấy vị chúa trùm nhà nhện,
Dế Mèn quay phắt lưng, phóng càng
đạp phanh phác?


… lời lẽ thách thức “Ai đứng chóp bu


bọn này? Ra đây ta nói chuyện.”


<b>Ý2 : </b><i><b>Dế Mèn ra oai với bọn nhện.</b></i>
- Đọc thầm đoạn 3


… Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ, khơng qn tử rất đáng xấu hổ và
cịn đe doạ chúng.


… chúng sợ hãi, cùng dạ ran cuống
cuồng chạy dọc ngang, phá hết các dây
tơ chăng lối.


<b>Ý3: </b><i><b>Dế Mèn giảng giải để bọn nhện</b></i>
<i><b>nhận ra lẽ phải.</b></i>


- HS đọc thầm bài, thảo luận nhóm, nêu
ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên chốt ý ghi bảng


<b> </b><i><b>d. Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm<i>.</i>


- GV đọc mẫu đoạn văn trên.



- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS đọc
phân vai trong nhóm.


- Thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét, bổ sung
- Nhận xét và tuyên dương.


<b>4</b>. <b>Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc lại NDC.


<b>? </b>Qua bài học hôm nay, em học được gì ở


nhân vật Dế Mènh


- GV kết hợp giáo dục HS. Nhận xét tiết
học.


<b>5</b>. <b>Dặn dò </b>: -Về nhà luyện đọc bài văn,
chuẩn bị bài sau.


<i><b>bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất</b></i>
<i><b>hạnh</b></i>


- HS đọc đoạn nối tiếp, lớp nhận xét
- HS theo dõi


- HS luyện đọc trong nhóm


- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
- Vài em nhắc lại nội dung chính
- HS nêu


- HS lắng nghe
--- ---


<b>TỐN: CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- HS biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết đọc, viết các số có 6 chữ số.


- Các em có ý thức tự giác học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b> :


* GV : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào bảng phụ. Các hình biểu diễn
đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


* HS : Kẻ sẵn khung 2 trong sách trang 9 vào nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra</b>: Gọi 3 HS thực hiện :
<i>Viết các số sau :</i>



Hai trăm sáu mươi lăm nghìn.
Hai mươi tám vạn.


Mười ba nghìn.


<b>3. Bài mới</b>:<b> </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b> b. Tìm hiểu hàng và lớp. Giới</b></i>
<i><b>thiệu cách đọc, viết các số có 6 chữ số.</b></i>


1) <i>Ôn tập về các hàng đơn vị, trăm,</i>
<i>chục, nghìn, chục nghìn </i>.:


- Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa đơn vị
các hàng liền kề.


2) <i>Giới thiệu số có 6 chữ số.</i>


- 3 học sinh thực hiện


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên giới thiệu :


<b>10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.</b>
<i>1 trăm nghìn viết 100 000</i>



3) <i>Giới thiệu cách đọc, viết các số có 6 </i>
<i>chữ số.</i>


- u cầu HS hồn thành bảng 2 theo
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp cùng nhận xét và sửa
bài.


<i>GV Chốt lại:</i> như SGV


+ Về cách đọc số có 6 chữ số :
+ Về cách viết số có 6 chữ số :


<b> </b><i><b>c. Thực hành</b></i>


<b>Bài 1 b):</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm vào vở nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2</b> : Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 3 </b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Gọi HS lần lượt lên bảng, lớp làm


vở nháp.


- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 4 </b>: - Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn.


- Gọi HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- GV chấm bài nhận xét, sửa chữa.


<b> 4. Củng cố</b> : Gọi 1 học sinh nhắc lại
cách đọc, viết các số có sáu chữ số.


+ Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b> : Chuẩn bị bài tiếp theo.


- Lắng nghe. Nhắc lại


- Nhóm 2 em thực hiện.


- lớp cùng thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.


Theo dõi, lắng nghe và lần lượt nhắc lại
theo bàn.


- Đọc yêu cầu bài


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


nháp - Lần lượt lên bảng sửa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.


- Đọc yêu cầu bài


- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở nháp


- 1 HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm trên bảng, lớp làm vở.
- HS sửa bài nếu sai.


- HS nhắc lại
- HS lắng nghe


--- ---


<b>CHÍNH TA</b>: (Nghe - viết). <b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:


- HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn <i>Mười năm cõng bạn đi học</i>.


- Làm đúng BT2 và BT3.


- Viết rõ ràng, có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạc?



<b>II. Chuẩn bị</b> : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết
nháp những tiếng có âm đầu là l/n, ang/an trong
BT2 tiết trước.


- Nhận xét và sửa sai.


<b>3. Bài mới </b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài- Ghi đề.</b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn nghe - viết.</b></i>
* <i>Tìm hiểu nội dung bài viết:</i>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


<b>? </b>Tìm những tên riêng cần viết hoa trong bài?


* <i>Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- u cầu HS tìm những tiếng, từ khó ?
- GV nêu một số từ mà lớp hay viết sai.
- Gọi 2 em lên bảng viết, dưới lớp viết nháp.
- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.



- Gọi 1 HS đọc lại những từ viết đúng trên bảng.
* <i>Viết chính tả</i>:


- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu cho học sinh viết.


- Đọc cho HS soát bài.


- Thu chấm một số bài, nhận xét


<b> </b><i><b>c. Luyện tập.</b></i>


<i>Bài 2</i> : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc


thầm, suy nghĩ làm bài tập vào vở.


- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm, thực hiện chấm
đúng / sai.


- Yêu cầu cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


<i>Bài 3</i> :


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.


- Cho HS thi giải câu đố nhanh và viết đúng – viết
vào bảng con ( bí mật lời giải)



- Cho HS giơ bảng con.


- GV nhận xét, khen ngợi những em trả lời nhanh
và viết đáp án đúng, đẹp.


<b>4.Củng cố:</b><i>- </i>


<i>- </i>Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau.


- Thực hiện 2 em viết bảng lớp,
cả lớp viết nháp.


- Lắng nghe.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm theo.
…Vinh Quang, Chiêm Hố,
Tun Quang, Đồn Trường
Sinh, Hanh,


- 2 - 3 em nêu, ….


- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp.
- Thực hiện phân tích trước lớp,


sửa nếu sai.


-Viết bài vào vở.


- Lắng nghe soát bút mực.
- Thực hiện sửa lỗi nếu sai.


- 1HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm
suy nghĩ làm bài tập vào vở.
- 1 HS sửa bài, lớp theo dõi.
- Lần lượt đọc kết quả bài làm,
nhận xét.


- Thực hiện sửa bài, nếu sai.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài theo 2 dãy lớp.
- 1 số em đọc lại câu đố và lời
giải.


- Theo dõi.


- Lắng nghe và ghi nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐỒN KẾT</b>
<b>I . Mục đích u cầu</b>:


- HS biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng)



về chủ điểm <i>thương người như thể thương thân</i> (BT1, BT4); Nắm được cách dùng


một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lịng thương người. (BT2,
BT3).


- HS Khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4.
- GD HS ý thúc học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to kẻ sẵn BT1, BT2, bút dạ


- Từ điển TV (nếu có) hoặc phơ tơ vài trang cho nhóm HS.


<b>III.Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động dạy của GV </b> <b>Hoạt động học của HS </b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b> : “Luyện tập về cấu tạo của tiếng”
Kiểm tra 2 HS lên bảng, các HS khác viết vào vở
nháp các tiếng mà phần vần có : 1 âm; có 2 âm.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>:


<i><b>a. Giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS làm các bài tập</b>.</i>



<i><b>Bài 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS thảo luận làm BT theo nhóm bàn
- Phát giấy + bút dạ cho từng nhóm.


- Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Tun dương nhóm tìm được nhiều từ đúng.(SGV)
- Giúp HS giải nghĩa một số từ ngữ.


<i><b>Bài 2</b>: (tương tự bài1)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


- Yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm 6 em.


- Gọi nhóm xong trước dán bài lên bảng. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Chốt lại lời giải đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT3: Đặt câu với 1 từ trong
bài tập 2 nói trên.


- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân vào vở.2 HS làm


trên bảng.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.


VD : Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
Bác Hồ có lịng nhân ái bao la.


<i>Bài 4:</i>


- 2 HS lên bảng làm


- HS lắng nghe


- 1HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Hoạt động nhóm bàn


- HS viết từ do các bạn nhớ ra
- Dán phiếu, nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK,
lớp đọc thầm.


- HS làm bài theo nhóm 6 em.
1HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét bài trên bảng.
- 3 - 4 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



- Yêu cầu từng nhóm 3 em trao đổi nhanh về các
câu tục ngữ với nội dung khuyên bảo hay chê bai
trong từng câu.


- Yêu cầu HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng
thành ngữ, tục ngữ.


? Câu thành ngữ ( tục ngữ) em vừa giải thích có thể
dùng trong tình huống nào ?


- Mời một số HS khá, giỏi nêu tình huống sử dụng
các thành ngữ , tục ngữ trên.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải.


<b>4 . Củng cố :</b>


Gọi HS đọc TL các thành ngữ, tục ngữ ở BT4.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b> - Chuẩn bị bài tiếp theo.


- 2 HS đọc yêu cầu.


Từng nhóm trao đổi nhanh về
ý nghĩa của các câu thành ngữ,
tục ngữ trên.


Nêu tình huống sử dụng.


Theo dõi, lắng nghe.


- Đọc thuộc câu thành ngữ, tục
ngữ.


--- ---
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS luyện viết và đọc được số có tới 6 chữ số.
- Rèn kĩ năng viết - đọc các số có tới 6 chữ số.


- Làm bài cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Kẻ các bảng như SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Gọi 2 HS lên bảng làm bài
1. Đọc các số sau: 154 876; 873 592.
2. Viết các số sau:


+ Tám mươi hai nghìn một trăm bảy mươi hai.
+ một trăm năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
- GV nhận xét, ghi điểm.



<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài – ghi đề.</b></i>


<i><b>b. HĐ1</b> : <b>Củng cố cách viết – đọc số</b>.</i>


- Yêu cầu từng nhóm ôn lại cách viết – đọc số.
- Yêu cầu các nhóm nhắc lại cách viết – đọc số.


<i><b>c. HĐ2</b> :<b> Thực hành làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm, làm bài trên phiếu bài tập.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.


- GV chấm, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.


- Yêu cầu mỗi cá nhân đọc một số trước lớp và nêu
tên hàng của chữ số 5 trong mỗi số đó.


- 2 HS lên bảng làm bài


- Từng nhóm thực hiện.



- Từng nhóm cử đại diện nêu.
- Nhóm làm bài trên phiếu.
- Từng nhóm dán kết quả.
- Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nghe và chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3:</b> Gọi 1 em đọc đề.


- Yêu cầu từng HS làm vào vở.
- Gọi từng HS lần lượt lên bảng sửa.


- Chấm bài theo đáp án sau : Các cần viết theo thứ
tự : 4300; 24316; 24301; 180715; 307421; 999999.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 em nhắc lại cách đọc, viết số.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> - Xem lại bài và làm bài số 4.
- Chuẩn bị bài sau.


trong mỗi số đó.
- Theo dõi, sửa bài.
- Nêu yêu cầu bài
- Từng HS làm bài
- Theo dõi bạn sửa


- 1 em nhắc lại.



--- ---


<b>KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.


- Giáo dục HS biết con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương
yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh phúc.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Kể chuện:”Sự tích hồ
Ba Bể “


<b>? </b> Nêu ý nghĩa câu chuyệnh


- Nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>



<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Tìm hiểu câu chuyện</b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc lại.
- Cho thảo luận theo cặp


<i>+ <b>Đoạn 1: </b></i>


<b>?</b> Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh


sống?


<b>? </b>Bà lão làm được gì khi bắt được ốc?


<i>+ <b>Đoạn 2</b>:</i>


<b>?</b> Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà


có gì lạ?


<i>+ <b>Đoạn 3</b>:</i>


<b>? </b>Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?


- 2 em kể.
- 1 em nêu.
Lắng nghe.
- Theo dõi SGK.



- 3em đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1 em đọc toàn bài.


- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua bắt
ốc.


- Thấy ốc đẹp, bà thương không muốn bán,
thả vào chum nước để nuôi.


- Đi làm về, bà thấy nhà cửa đã quét sạch sẽ,
đàn lợn đã được cho ăn, cơm nước đã nấu
sẵn, vườn rau được nhặt sạch cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>? </b>Sau đó, bà lão đã làm gì?


<b>?</b> Câu chuyện kết thúc thế nào?


<i><b>c. H/ dẫn HS kể chuyện.</b></i>


<b>? </b>Thế nào là kể lại câu chuyện bằng


lời của em?


<b>GV chốt</b>: <i>Kể lại câu chuyện bằng lời </i>
<i>của em tức là em đóng vai người kể, </i>
<i>kể lại câu chuyện cho người khác </i>
<i>nghe. (Kể bằng lời của em là dựa vào </i>
<i>nội dung truyện thơ, không đọc lại </i>
<i>từng câu thơ.) </i>



- H/dẫn HS kể chuyện theo nhóm 2.
- Thi kể truyện trước lớp


- Nhận xét, tuyên dương


- Gọi 1 học sinh kể cả câu chuyện.
- Câu chuyện nói lên điều gì?


- GV và cả lớp nhận xét và bình chọn
bạn kể chuyện hay nhất, bạn hiểu câu
chuyện nhất để tuyên dương trước lớp.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS: Biết quan
tâm giúp đỡ và phải biết thương yêu
nhau trong cuộc sống sẽ có hạnh phúc.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> - Về kể lại cho người
thân và bạn bè nghe. Chuẩn bị bài sau.


- Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ôm lấy nàng
tiên.


- Bà lão và nàng tịên sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con.
-<i> Tức là em đóng vai người kể, kể lại câu </i>
<i>chuyện cho người khác nghe. Kể bằng lời </i>
<i>của em là dựa vào nội dung truyện thơ, </i>


<i>không đọc lại từng câu thơ. </i>


- Nhắc lại


- HS kể truyện trong nhóm, trao đổi cùng
bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
- Đại diện một số nhóm kể, lớp nhận xét
- Một HS kể


-<i> Câu chuyện giúp ta hiểu rằng: Con người </i>
<i>phải thương yêu nhau.Ai sống nhân hậu, </i>
<i>thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hạnh</i>
<i>phúc. </i>


Lắng nghe.


--- ---


<b>THẺ DỤC:</b> <b>Thầy Châu Văn Minh dạy</b>


--- ---


<b>KHOA HỌC: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau bài học, HS có khả năng:


- Kể được một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
người:


hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết.



- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
- GD HS ý thức học tập


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Hình trang 8 SGK, Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Bài cũ</b> : Trao đổi chất ở người.


<b>?</b> Trao đổi chất là gì?


<b>? </b>Con người, thực vật và động vật sống


được là nhờ những gì?


<b>?</b> Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất ?


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Xác định những cơ quan trực</b></i>
<i><b>tiếp tham gia vào quá trình trao đổi</b></i>
<i><b>chất ở người.</b></i>


* <i>Mục tiêu:</i> Kể tên những biểu hiện bên


ngoài của quá trình trao đổi chất và
những cơ quan thực hiện quá trình
đó.Nêu được vai trò của cơ quan tuần
hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra
ở bên trong cơ thể.


<i>* Cách tiến hành</i>


<i><b>Bước 1</b></i>:


- Giáo viên phát phiếu học tập yêu cầu
học sinh làm việc theo nhóm 4.


- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên
bảng.


<i><b>Bước 2</b></i>:


- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút
ra nhận xét chung. (Xem SGV)


<i><b>Bước 3</b></i><b> : Thảo luận cả lớp</b>


Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu cầu
HS mở SGK và trả lời câu hỏi.


<b>? </b>Hãy nêu những biểu hiện bên ngoài của


quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và mơi
trường? Kể tên các cơ quan thực hiện q


trình đó?


<b>? </b>Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn


trong việc thực hiện quá trình trao đổi
chất diễn ra ở bên trong cơ thể?


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Lắng nghe và nhắc lại đề.


- Nhóm 4 em thảo luận, sau đó lần lượt
trình bày ý kiến. Lớp lắng nghe, nhận
xét, bổ sung.


- Vài em nhắc lại.


- Mở sách và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


* <i><b>Những biểu hiện:</b></i>


- <i>Trao đổi khí:</i> Do cơ quan hơ hấp thực
hiện: lấy ơ- xi; thải ra khí cac-bơ-níc.
- Trao đổi thức ăn:Do cơ quan tiêu hoá
thực hiện lấy nước và các thức ăn có
chứa các chất dinh dưỡng cần thiết cho
cơ thể; thải ra chất cặn bã.


- <i>Bài tiết:</i> Do cơ quan bài tiết nước tiểu


(thải ra nước tiểu) và da( thải ra mồ hôi)
thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>c. Tìm hiểu mối quan hệ giữa các </b></i>
<i><b>cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi</b></i>
<i><b>chất ở người.</b></i>


<i>* Mục tiêu</i> : Trình bày được sự phối hợp
hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ
hấp tuần hồn, bài tiết trong việc thực
hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể
và giữa cơ thể với môi trường.


* <i>Cách tiến hành</i>


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
ghép chữ vào chỗ…… trong sơ đồ.


<b>Bước 1</b> :


- GV nêu cách chơi và luật chơi.


<b>Bước 2 : </b>- Yêu cầu các nhóm treo sản
phẩm của nhóm mình và giải thích sơ đồ.


<b>Bước 3 : </b>Hoạt động cả lớp


<b>? </b>Hằng ngày cơ thể phải lấy những gì từ


mơi trường và thài ra mơi trường những


gì?


<b>?</b> Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao đỏi


chất ở bên trong cơ thể thực hiện được?


<b>?</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ


quan tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động?


<b>Kết luận: </b> SGK


<b>4. Củng cố </b>:


- Gọi HS đọc phần kết luận.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b> : - Chuẩn bị bài 4.


ra ngoài và đem khí cac-bơ-níc đến phổi
để thải ra ngồi.


- Các nhóm nhận đồ dùng, thực hiện thảo
luận, nhóm trưởng điều hành dán thẻ ghi
chữ vào đúng chỗ trong sơ đồ.


- Cá nhân trả lời


- Nếu một trong các cơ quan tiêu hố, hơ


hấp, tuần hồn, bài tiết ngừng hoạt động,
sự trao đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ
chết.


- 2 học sinh nhắc lại.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Lắng nghe và ghi bài.


--


<b> </b><i><b> Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b> I.Mục tiêu:</b>


<b> </b>- Hiểu hình dáng,đặc điểm màu sắc của hoa,lá.
- Biết cách vẽ hoa, lá .


- Vẽ được bông hoa, chiếc lá theo mẫu .


- HS yêu thích vẻ đẹp của hoa,lá trong thiên nhiên.Có ý thức bảo vệ cây cối .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> </b>- Giáo viên


+ Tranh ảnh một số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp.
+ Một số bông hoa, cành láđẹp để làm mẫu vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Bài vẽ của HS các lớp trước.
- Học sinh:



+ Một số hoa, lá thật hoặc ảnh.
+ Vở thực hành hoặc giấy vẽ.
+ Hộp màu, bút vẽ, tẩy...


<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>-</i> Kiểm tra dụng cụ học tập.



- GTB


<b>Quan sát, nhận xét:</b>


- Cho HS xem một số tranh và một vài
vật thật về hoa, lá và nêu theo gợi ý:
Ví dụ:


+ Tên của bơng hoa, chiếc lá ?
+ Hình dáng, đặc điểm của hoa, lá?
+ Màu sắc của hoa, lá?


+ Kể tên,hình dáng một số loại hoa, lá khác
mà em biết.


* Hoa, lá trong thiên nhiên có rất nhiều loại
đẹp, chúng đa dạng và phong phú về hình
dáng, màu sắc.



<b> Cách vẽ hoa, lá:</b>


<b>- </b>Vẽ minh họa trên bảng ( vừa vẽ vừa hướng


dẫn cách vẽ)


- Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.


<b>Thực hành:</b>


*Lưu ý HS:


- Quan sát kĩ mẫu trước khi vẽ.
- Vẽ theo trình tự đã hướng dẫn


- Chuẩn bị dụng cụ học tập cần có.


- Hoa, lá sen.


- Cánh xịe to, mỏng, mềm, đẹp.
- Hoa màu hồng tươi, phớt trắng. lá
màu xanh.


- HS kể.


- HS nêu cách vẽ:


+ Vẽ khung hình chung.


+ Ước lượng tỉ lệ và vẽ phác các nét


chính của hoa, lá;


+ Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu;
+ Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của
hoa, lá.


+ Vẽ màu theo ý thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhận xét, đánh giá:</b>


- Chọn một số bài gợi ý HS nhận xét, xếp
loại.


+ Cách sắp xếp hình vẽ trong tờ giấy.


+ Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của hình vẽ
so với mẫu.


- Tuyên dương, khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
- Quan sát các con vật, chuẩn bị bài sau: Vẽ
tranh Đề tài các con vật quen thuộc.


- HS nhận xét, xếp loại bài bạn.


<b> TẬP ĐỌC: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I : Mục đích yêu cầu</b> :


<b>1: Đọc thành tiếng </b>


+ Đọc đúng các tiếng , từ khó ,dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ .



<i>sâu xa, rặng dừa nghiêng soi</i>, <i>truyện cổ, đẽo cày,…</i>


+ Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, nhấn giọng các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm.


+ Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


<b>2 : Đọc _ hiểu</b>


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : <i>độ trì, đọ lượng, đa tình, đa mang, vàng cơn</i>


<i>nắng, trắng cơn mưa, nhận mặt, …</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi kho tàng truyện cổ nước ta vừa nhân hậu,
thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông. (Trả lời được các câu
hỏi trong SGK; Học thuộc 10 dòng đầu hoặc 12 dòng cuối của bài thơ.)


<b>II: Đồ dùng dạy _ Học</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trang 9 SGK
- Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ


- Các tranh hoặc truyện : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây tre trăm đốt…


<b>III: Các họat động dạy - Học</b>


<b> Họat động của GV </b> <b>Họat động của HS</b>


<b>1 : Ổn định</b>



<b>2 : Bài cũ</b> : - Gọi 3 emđọc nối tiếp
đọan trích.


<b>?</b> Qua đọan trích em thích nhất hình ảnh


nào về Dế Mènh Vì sao?


<b>?</b> Theo em Dế Mèn là người như thế nào?


- GV nhận xét cho điểm


<b>3: Bài mới</b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc toàn bài và phần chú giải
- GV phân đoạn, cho HS đọc đoạn nối


tiếp, GV theo dõi, sửa sai.


- Ghi từ khó, hướng dẫn HS luyện phát
âm.


- 3 HS lên bảng.


- Đọc bài + chú giải, lớp đọc thầm
- 5 HS đọc đoạn nối tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hướng dẫn HS đọc bài, lưu ý cách ngắt
nhịp các câu thơ. ( SGV)


- Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- Đọc đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương


+ GV đọc mẫu : Đọc toàn bài với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm trầm lắng pha lẫn
niềm tự hào.


<i><b>c. Tìm hiểu bài</b></i>


- Cho HS đọc thầm đoạn 1


<b>+ Đọan 1</b> : “Từ đầu …….đa mang “


<b>? </b>Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ?


<b>? </b>Em hiểu câu thơ “ vàng cơn nắng trắng


cơn mưa “ là thế nào ?


<b>? T</b>ừ “ nhận mặt “ ở đây nghĩa là thế nào ?


<b>?</b> Đọan thơ này ý nói gì ?



- Cho HS đọc thầm đoạn 2
+ <b>Đọan 2 : </b>Còn lại


<b>?</b> Bài thơ gợi cho em nhớ những truyện


cổ nào ? Chi tiết nào cho em biết điều đó
- Cho HS đọc thầm 2 câu thơ cuối


<b>? </b>câu thơ cuối nói gì ?


<b>? </b>Đọan thơ cuối ý nói gì ?


<b>?</b> Bài thơ này nói lên điều gì?


- Cho HS thảo luận nhóm tìm đại ý của bài
<i><b>d. Đọc diễn cảm và học thuộc bài thơ </b></i>
- Gọi 2 HS đọc tòan bài thơ . Yêu cầu HS
nhận xét giọng đọc của bạn


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1. –


- Gọi một số HS đọc diễn cảm đoạn thơ
- GV nhận xét, tuyên dương


+ Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ
thơ


+ HS đọc thuộc từng khổ thơ, đọan thơ
+ Cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ



- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2
- Đọc bài theo nhóm 2


- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận
xét


- Theo dõi


- HS đọc thầm đoạn 1


-Vì truyện cổ nườc nhà rất nhân hậu và
có ý nghĩa sâu xa ...


- Ông cha ta đã trải qua bao nhiêu mưa
nắng , qua thời gian để đúc rút những bài
học kinh nghiệm cho con cháu


- Truyền thống tốt đẹp, bản sắc của dân
tộc, của ông cha ta từ bao đời nay


<b>Ý1 </b>: <i><b>Đọan thơ ca ngợi truyện cổ đề cao </b></i>


<i><b>lòng nhân hậu ,ăn ở hiền lành</b></i>
+ HS nhắc lại


- HS đọc thầm đọan 2


- Bài thơ gợi cho em nhớ những truyện
cổ : Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường,..
- Hai câu thơ cuối bài là lời ông cha


răn dạy con cháu đời sau: hãy sống nhân
hậu, độ lượng, công bằng, chăm chỉ,tự tin


<b>Ý2: </b><i><b>Bài học quý của ông cha ta muốn </b></i>


<i><b>răn dạy con cháu đời sau</b></i>.


<i><b>Đại ý : Bài thơ Ca ngợi kho tàng truyện</b></i>
<i><b>cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh </b></i>
<i><b>vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu </b></i>
<i><b>của cha ông.</b></i>


- HS đọc nối tiếp bài, lớp theo dõi, nhận
xét


- HS theo doĩ


- HS đọc, lớp nhận xét
- đọc thầm


- đọc thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ GV nhận xét _ Ghi điểm


3: <b>Củng cố , Dặn dị :</b>


<b>?</b> Qua những câu chuyện cổ ơng cha


khuyên chúng ta điều gì?



_ Nhận xét giờ học _ Về học bài thơ


- HS trả lời


--- ---


<b>TOÁN: HÀNG VÀ LỚP.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Giúp HS nhận biết được:


- Các hàng trong lớp đơn vị gồm : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp
nghìn gồm ba hàng : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Giá trị của từng
chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.


- Biết viết số thành tổng theo hàng.


- Giúp Các em tính cẩn thận, chính xác và trình bày sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Bảng phụ kẻ sẵn như phần bài học SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định:</b>


<b>2.</b> <b>Bài cũ </b>: - Gọi 2 HS lên bảng.


<i><b>Bài 1</b></i>: Viết 4 số có sáu chữ số, mỗi số đều có 5 chữ


số 8,9,3,2,1, -> 89321; 93218; 32189; 19832.



<i><b>Bài 2 : </b></i>Sắp xếp các số trong bài 1 theo thứ tự tăng


dần:


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b> :


<i><b>a. Giới thiệu bài, ghi đề.</b></i>


<i><b>b. Giơi thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: </b></i>


<b>? </b>Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến


lớnh


- GV treo bảng phụ giới thiệu:


- Lớp đơn vị gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm.


- Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.


<b>?</b> Lớp đơn vị gồm mấy hàng, là những hàng nào?


<b>?</b> Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào?


- GV viết số 321 vào cột số ở bảng phụ và yêu cầu


HS đọc


<b>?</b> Hãy viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi


hàng trên bảng phụ.


- GV làm tương tự với các số:654000, 654321.


<b>? </b>Nêucác chữ số ở các hàng của số: 321, 654000,


654321?


2 HS lên bảng


Theo dõi.


- Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.


Vài em nhắc lại.


- Lớp theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


- Vài em đọc.


- em lên bảng. Lớp thực hiện
cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên
viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).
- Yêu cầu HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến
trăm nghìn.


<i><b>c. Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>:


<b>? </b>Nêu nội dung của các cột trong bảng số của bài


tập?


<b>?</b> Hãy đọc số của dòng thứ nhất?


<b>? </b>Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai?


- Yêu cầu HS viết các chữ số của sô 54312 vào cột
thích hợp trong bảng.


<b>?</b> Số 54312 có những chữ số hàng nào thuộc lớp


nghình


<b>?</b> Các chữ số cịn lại thuộc lớp gì?


- Hướng dẫn làm tiếp các phần còn lại.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>a:.



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu từng cặp đọc cho nhau nghe các số và ghi
lại chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?


<b>Bài 2b</b>: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


<b>?</b> Dòng thứ nhất cho biết gì?


<b>?</b> Dịng thứ hai cho biết gì?


- GV viết lên bảng số 38 753 yêu cầu HS đọc.


<b>?</b> Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào?


<b>?</b> Giá trị của chữ số 7 trong số 38 753 là bao nhiêu?


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.


<i><b>Bài 3</b></i> : HS đọc yêu cầu của bài.


GV viết lên bảng : 52 314


<b>? </b>Số 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn,


mấy nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?


? Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị?



- Gọi 3 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 4</b></i> :- Yêu cầu HS làm vào vở


GV lần lượt đọc từng số trong bài cho HS viết


<i>Đáp án:</i>


500 735. c) 204 060
300 402. d) 82.


Vài em đọc.


1 em đọc.


- Năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai


- 54312


- 1 HS lên bảng, lớp viết nháp.
- Cả lớp nhận xét.


- Chữ số 5 thuộc hàng chục
nghìn và 4 hàng nghìn thuộc
lớp nghìn.


- lớp đơn vị



- HS hồn thành vào vở bài tập.
- 1em lên bảng .


- 2 em đọc. Từng cặp làm bài.
- 4 em lên bảng sửa


- lớp Sửa bài nếu sai.


Vài em đọc.


-Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp
đơn vị.


- 700


- 1 em đọc.


- Số 52 314 gồm 5 chục nghìn,
2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn
vị.


- HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Nhận xét, sửa


- 1 em đọc đề, 2 em tìm hiểu
đề trước lớp.



- 1 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. Củng cố</b> :- nhận xét – Nhấn mạnh một số bài
HS hay sai.


- Hướng dẫn bài 5 về nhà.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b> : Về nhà làm bài 5.


- chuẩn bị bài: “So sánh các số có nhiều chữ sơ’”.


--- ---


<b>TẬP LÀM VĂN :</b> <b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b> :


- Giúp HS hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm được
cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ)


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ,
Chim Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước - sau để thành
câu chuyện.


- Giáo dục HS có những hành động phù hợp với bản thân.


<b>II. Chuẩn bị</b> : - Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi của phần nhận xét và chín câu văn ở
phần luyện tập để HS điền tên nhân vật vào chỗ trống và sắp xếp lại cho đúng thứ tự.


<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>? </b>Thế nào là kể chuyệnh


<b>? </b>Nhân vật trong truyện là gì?


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề. </b></i>
<i><b>b. Nhận xét </b></i>


- Gọi HS đọc truyện.
- GV đọc diễn cảm.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2,3


<b>?</b> Bài tập 2 yêu cầu gì?


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho HS thảo luận
làm bài 2,3


- Gọi một số nhóm trình bày kết quả.


- GV theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và


chốt lại. (Xem SGV)


GV giảng thêm: <i>Tình cha con là một tình cảm tự </i>


<i>nhiên, rất thiêng liêng. Hình ảnh cậu bé khóc khi </i>
<i>bạn hỏi sao không tả ba của người khác để gây </i>
<i>xúc động trong lịng người đọc bởi tình u cha, </i>
<i>lịng trung thực, tâm trạng buồn tủi vì mất ba của</i>
<i>cậu bé</i>.


<b>? </b>Các hành động của cậu bé được kể theo thứ tự


nào,em có nhận xét gì về thứ tự kể các hành động
nói trênh


<b>? </b>Khi kể lại hành động của nhân vật cần chú ý


- Hai em đọc nối tiếp.
- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài 2,3
- Vài em nêu.


- HS thảo luận nhómlàm bài
- Đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

điều gì?


<i><b>c. Rút ra ghi nhớ. </b></i>



Yêu cầu HS đọc ghi nhơ trong sách?


<b>? </b>ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ kể những


hành động tiêu biểu và hành động nào xảy ra
trước thì kể trước…?


<i><b>d. Luyện tâp. </b></i>


- Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2.


- Cho HS thi làm tiềp sức sắp xếp các hành động
cho đúng thành 1 câu chuyện


- Nhận xét, tuyên dương


- GV sửa bài theo đáp án : 1-5-2-4-7-3-6-8-9.
- Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã sắp xếp.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV liên hệ giáo dục HS.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> - Về nhà học thuộc phần ghi
nhớ, viết lại câu chuyện Sẻ và chim Chích.
- Chuẩn bị bài sau .



- Đọc yêu cầu bài
- Thảo luận nhóm


- HS làm tiếp sức,lớp nhận xét


- 3 đến 5 em thi kể. Các bạn khác
nhận xét.


--- ---


<b>LỊCH SỬ: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Học xong bài này Học Sinh biết :


 Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, Xem bảng chú giải,


tìm đối tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


 Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng


trên bản đồ; Dựa vào kí hiệu, màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên,
đồng bằng, vùng biển.


 Có ý thức tự giác học tập


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> <b>Bản đồ </b>địa lí tư nhiên Việt Nam


<b> - Bản đồ</b> hành chính Việt Nam



<b>III</b>- <b>Các hoạt đơng dạy – học</b>


<b>HOẠT ĐƠNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1</b>. <b>Ổn định:</b>


<b>2 . Kiểm tra :</b> 2 em


<b>?</b> Muốn vẽ bản đổ ta phải làm như thế


nào?


<b>? </b>Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?


– GV nhận xét, ghi điểm


<b> 3. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài - </b> ghi đề bài</i>


<i><b>b. Làm việc cả lớp</b></i>


<b>- </b>GV treo bản đồ địa lý VN lên bảng


- 2 HS lên bảng


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi 1 HS đọc tên bản đồ



<b>? </b>Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?


<b>?</b> Dựa vào đâu để tìm đối tượng lịch sử,


địa lý trên bản đồ?


<b>?</b> Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 để đọc


các kí hiệu của một só đối tượng địa lí?


<b>?</b> Lên bảng chỉ trên bản đồ phần đất liền


của Việt Nam với các nước láng giềng ?


<b>? </b>Vì sao lại biết đó là đường biên giới


quốc gia ?


<i><b>c. Hoạt động thực hành chỉ bản đồ</b></i>
GV treo bản đồ Địa lí tự nhiên, Bản đồ
hành chính Việt Nam


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường biên
giới, các thành phố lớn, …..


<i><b>d.</b></i> <b>Làm bài tập , làm bài b ý 3</b>


- Cho HS quan sát H1a,1b



<b>? </b>Chỉ tên các nước láng giềng của Việt


Nam? Biển, quần đảo, đảo?


<b>?</b> Kể tên một số sơng chính trên bản đồ?


<b> 4- Củng cố – dặn dò</b>


<b>- M</b>ột em lên bảng chỉ, đọc tên bản đồ các


hướng trên bản đồ.


- Một em lên chỉ tên các Tỉnh, Thành
phố,mình đang sống trên bản đồ.


- Dặn HS về nhà học bài, xem bài mới


- Cho biết bản đồ đó thể hiện nội
dung gì.


- Dựa vào ký hiệu trong bảng chú giải
của mỗi bản đồ.


- HS dựa vào bảng chú giải đọc ký
hiệu của một số đối tượng địa lý.
- 2 nhóm cử đại diện lên chỉ
- Dựa vào bảng chú giải


- Đại diện từng nhóm lên chỉ đường
biên giới, các thành phố lớn,...



- Quan sát hình, thảo luận nhóm
- Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Vùng biển nước ta là một phần của
biển Đông


- Quần đảo của Việt Nam: Hoàng Sa ,
Trương Sa…


- Một số đảo của Việt Nam: Phú
Quốc, Côn Đảo , Cát Bà….


- Sơng Hồng, sơng Thái Bình, sơng
Tiền, sơng Hậu


Lắng nghe, ghi bài


---
<i><b> Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU: <b>DẤU HAI CHẤM</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- Biết được tác dụng của dấu hai chấm trong câu:báo hiệu bộ phận đứng sau
nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.


2- Biết dùng dấu hai chấm khi viết bài văn,thơ:


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Phần nhận xét:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu + 3 câu a,b,c.
- GV giao việc: Các em phải đọc các
câu văn,thơ đã cho và phải chỉ ra được tác
dụng của dấu hai chấm trong các câu đó.


- Cho HS làm bài và trình bày. GV nhận
xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>c.Phần ghi nhớ:</b>


- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK


<b>d.Phần luyện tập:</b>
<i>Bài 1:</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài 2:</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.



- GV Hướng dẫn.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>+Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ </i>
<i>nào?</i>


<b>1. Củng cố – dặn dò:</b>
- Ôn lại bài ở nhà


- GV nhận xét tiết học.


Yêu cầu HS về nhà tìm trong bài đọc 3
trường hợp dùng hai chấm và giải thích tác
dụng của cách dùng đó.


- HS đọc u cầu + 3 câu a,b,c.


- HS làm bài và trình bày.
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài.Cho HS trình bày.


- HS làm bài vào vở.
- Vài HS trình bày.


--- ---



<b>TOÁN: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I: Mục đích yêu cầu </b>:


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh các chữ số với nhau, so
sánh các số cùng hàng với nhau.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II: Đồ dùng dạy _Học</b> : Chuẩn bị sách vở


<b>III: Các họat động dạy học </b>:


<b>Họat động của GV</b> <b>Họat động của HS</b>


<b> 1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ</b> : Hai HS lên bảng : Đọc các số sau :
580; 46 032 ; 547 517; 357 321; 780 109
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS


- Nhận xét – ghi điểm


<b> 3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đề </b></i>


<b>b.</b> <i><b>H/dẫn so sánh các số có nhiều chữ số</b></i>



<b>a)</b> So sánh các số có nhiều chữ số khác nhau


- GV viết : 99 578 và số 100 000 yêu cầu HS so
sánh hai số này với nhau .


? Vì sao số 99 578< 100 000?


<b>KẾT LUẬN</b> :<i>Vậy khi so sánh các số có nhiều </i>
<i>chữ số với nhau ,ta thấy số nào có nhiều chữ số </i>
<i>hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.</i>


b) So sánh các số có nhiều chữ số với nhau


_ GV viết : <b>693 251</b> và <b>963 500</b>


?So sánh hai số trên với nhau ?


<b>KẾT LUẬN</b> : 2số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăn nghìn đều bằng 6, hàng
chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăn có 2< 5, vậy : 693 251 < 693500
hay 693500> 693251


<i><b>c. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1


<b>?</b> Bài này yêu cầu gì ?


<b>?</b> Nêu cách so sánh số?



- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở nháp
- GV nhận xét, sửa


<b>Bài 2</b>: Gọi HS nêu yêu cầu bài


<b>?</b> Bài tập 2 yêu cầu điều gì?


<b>? </b>Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta


làm thế nào ?


- Cho HS làm bài vào vở nháp


<b>Bài 3</b>


<b>? </b>Để sắp xếp thứ tự số béđến lớn ta làm như thế


nào ?


- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


<b>Bài 4:</b>


- HS đọc đề bài – Lớp làm bài vào vở


<b>?</b> Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào ? Vì sao ?


<b>? </b>Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao?



- HS so sánh 99 578 < 100 000
-Vì 99578 chỉ có 5 chữ số cịn 100
000 có 6 chữ số


- HS nhắc lại


- HS nêu kết quả so sánh của mình
- HS nhắc lại


- HS đọc bài


- So sánh số và điền dấu <, > =
vào chỗ trống


- HS nêu


- HS làm bài vào vở – nhận xét


- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập 2
- Tìm các số lớn nhất trong các số
đã cho


-…so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở nháp
Số lớn nhất là : 902 011
HS đọc đọc yêu cầu bài số 3
….phải so sánh các số với nhau
- HS làm bài vào vở


- Sắp xếp theo thứ tự :


,28 092 , 932 018 , 943 567


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>? </b>số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ? Vì sao?


<b>? </b>Số có 6 chữ số bé nhất là số nào?Vì sao?


<b>4) Củng cố</b>: (5 phút)


- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?


<b>5) Dặn dị</b>: - Làm bài tập luyện tập thêm.
- Chuẩn bị “Triệu và lớp triệu”


…là số 999 999 vì tất cả các số có
6 chữ số đều lớn hơn 999 999.
…là số 100 000, vì tất cả các số có
6 chữ số khác đều lớn hơn 100
000.


--- ---


<b>THỂ DỤC:</b> <b>Thầy Châu Văm Minh dạy</b>


--- ---


<b>ĐỊA LÝ: DÃY HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy núi Hồng
Liên Sơn.



- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào
bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- HS khá, giỏi: + Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: ...


+ Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng
ở vùng núi phía Bắc.


- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


-Tranh ảnhvề dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ </b>:


<b>?</b> Bản đồ là gì?



<b>? </b>Kể tên các yếu tố của bản đồ?


- GV nhận xét, Ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b> :


* <i><b>GV giới thiệu bài – Ghi đề.</b></i>


<i><b>1</b> – Hoàng Liên Sơn dãy núi cao và đồ </i>
<i>sộ nhất</i>


<i><b>* HĐ 1</b> : Làm việc cá nhân</i>


- GV treo bản đồ tự nhiên VN lên bảng.
- GV chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bản
đồ.


<b>?</b> Dựa vào kí hiệu trên( bản đồ địa lý )


lược đồ hình 1, chỉ vị trí dãy HLS trên


- 2 HS lên bảng.


- HS theo dõi, quan sát.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lược đồ ?


- GV cho HS quan sát và tìm hiểu trong
SGK.



<b>? </b>Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc


nước ta ? Dãy núi nào dài nhất ?


<b>? </b>Dãy núi HLS nằm ở phía nào của sơng


Hồng và sông Đà ?


<b>? </b>Dãy HLS dài ? km, rộng ? km?


<b>?</b> Đỉnh , sườn và thung lũng ở dãy núi


HLS như thế nào?


<i><b>* HĐ 2</b> : Thảo luận nhóm</i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm , giao nhiệm
vụ cho từng nhóm.


<b>?</b> Chỉ vị trí dãy núi HLS và cho biết độ


cao của nó ?


<b>?</b> Tại sao nói đỉnh Phan – xi păng là “nóc


nhà của” Tổ Quốc?


<b>?</b> Quan sát hình 2  mơ tả đỉnh núi



Phan - xi - păng?


- GV nhận xét và chốt ý :


<i><b>Kết luận</b></i><b> :</b> Dãy HLS nằm giữa sông


Hồng và sông Đà. Đây là dãy núi
...và sâu.


<b>2</b><i>– Khí hậu quanh năm </i>


<i><b>* HĐ 3</b> : Làm việc cả lớp </i>


- Cho HS đọc thầm mục 2.


<b>?</b> Khí hậu ở nơi cao của HLS như thế


nào ?


- Gọi HS lên bảng chỉ vị trí của Sa – Pa
trên bản đồ, lược đồ.


- Dựa vào bản đồ, lược đồ, bảng số liện.
Hãy nhận xét về khí hậu ở Sa Pa?


 Bài học : SGK


<b>4 ) Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học.


- Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét giờ học.


- HS quan sát và tìm hiểu


- Dãy HLS, Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn, Đông Triều. Trong các dãy núi đó
dãy HLS dài nhất.


- ...Tây Bắc


- Dài khoảng 180 km, rộng khoảng gần 30
km


- Có nhiều đỉnh, sườn rất dốc, thung lũng
hẹp và sâu.


- HS thảo luận nhóm.
- Cao 3143m....


- Vì nó có đỉnh cao nhất nước ta.


- Đỉnh nhọn, xung quanh có mây mù che
phủ.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
của nhóm mình.


- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhắc lại



- Khí hậu ...quanh năm lạnh, nhất là vào
những tháng mùa đơng đơi khi có tuyết
rơi.


- HS lên bảng chỉ.


- Sa Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh
đẹp nên thơ đã trở thành nơi du lịch, nghỉ
mát lý tưởng của vùng núi phía bắc.


- HS đọc bài học.


--- ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Củng cố đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- GD HS ý htức an toàn lao động.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- GV:Mẫu vật và vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- HS:Dụng cụ thực hànhvải, chỉ ,kim,kéo,khung thêu.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu các loại chỉ thường dùng may, khâu?
- Nêu các dụng cụ cắt, khâu, thêu?


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


<i><b>1)Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng</b></i>
<i><b>kim:</b></i>


GV cho HS quan sát H4 và kim khâu.


<b>?</b> Em hãy mô tả đặc điểm cấu tạo của kim khâu và cách sử


dụng?


- <b>GV nghe và chốt ý:</b> <i>Kim thêu được làm bằng kim loại</i>
<i>cứng, có nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn, sắc.</i>
<i>Thân khim khâu nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim. Đi kim</i>
<i>khâu hơi dẹt, có lỗ để xâu chỉ.</i>


- Trước khi khâu, thêu cần xâu chỉ qua lỗ kim ở đi kim và
vê nút chỉ theo trình tự :



+ Cắt một đoạn chỉ dài khoảng 50cm - 60cm
+ Vuốt nhọn một đầu chỉ.


+ Tay trái cầm ngang thân kim, đuôi kim quay lên trên,
ngang với tầm mắt và hướng về phía ánh sáng đ63n nhìn rõ lỗ
kim. Tay phải cầm cách đầu chỉ đã vuốt nhọn khoảng 1cm để
xâu chỉ vào lỗ kim.


+ Cầm đầu sợi chỉ vừa xâu qua lỗ kim và kéo một đoạn
bằng


3
1


chiều dài sợi chỉ nếu khâu chỉ một hoặc kéo cho hai
đầu chỉ bằng nhau nếu khâu chỉ đôi.


+ Vê nút chỉ: Tay trái cầm ngang sơi chỉ, cách đầu
chỉ chuẩn bị nút khoảng 10cm. Tay phải cầm vào đầu sợi chỉ
để nút và cuốn một vịng chỉ qua ngón trỏ. Sau đó, dùng ngón
cái vê cho sợi chỉ xoắn vào vòng chỉ và kếo xuống sẽ tạo thành
nút chỉ.


-> Cách nút chỉ này đơn giản nhưng chỗ thắt nút nhỏ
nên dễ bị tuột.


- HS quan sát nêu
nhận xét:



- 2-3 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HOẠT ĐỘNG 2 </b> :


- Cho HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ theo nhóm
bàn:


- GV theo dõi


<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b> - GV hướng dẫn HS đánh giá sản phẩm
- GV theo dõi


<b>4. Củng cố:</b> - HS đọc lại ghi nhớ(2 HS đọc)


<b>5. Dặn dò: </b>-Về nhà thực hành


- HS thực hành theo
nhóm(nhóm bàn)
- HS tự đánh giá sản
phẩm của mình


---
<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Âm nhạc Tiết 2</b>


<b>Học hát: Bài Em u hồ bình</b>




<i><b> </b></i>

<i><b>Nhạc và lời: Nguyễn Đức Toàn</b></i>


<i><b> </b></i>



<b>I</b>. <b>Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp.


- Giáo dục học sinh lịng u hồ bình, u q hương, đất nước.
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giáo viên : Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ, tranh vẽ nội dung bài hát.
2. Học sinh : Sách, vở, nhạc cụ gõ.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Dạy hát bài <i><b>Em u hồ bình</b></i>
- Treo tranh vẽ cho học sinh nhận xét. Giới thiệu
tên, tác giả, nội dung bài hát.


- Đệm đàn trình bày mẫu bài hát
- Đặt câu hỏi về tính chất bài hát.



- Hường dẫn học sinh tập đọc lời ca từng câu kết
hợp gõ đệm thao tiết tấu.


- Đàn cao độ hướng dẫn học sinh khởi động
giọng bằng các âm o, a, u, i.


- Đàn giai điệu hướng dẫn học sinh tập hát từng
câu theo lối móc xích và song hành.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh luyện tập hát cả
bài theo dãy, nhóm, cá nhân.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Hoạt động 2</b>: Hát kết hợp gõ đệm


- Thực hiện mẫu, hướng dẫn học sinh hát kết
hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp.


<i>Em u hồ bình u đất nước Việt Nam</i>
<i> > > > ></i>


- Theo dõi nhận xét, lắng nghe.
- Lắng nghe cảm nhận.


- Trả lời theo cảm nhận.


- Đọc đồng thanh kết hợp gõ tiết tấu.
- Luyện giọng.



- Tập hát theo đàn và hướng dẫn của
giáo viên.


- Thực hiện theo hướng dẫn và yêu cầu.
- Lắng nghe nhận xét lẫn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

      
- Chỉ định học sinh khá thực hiện


- Tổ chức cho học sinh thực hiện theo dãy,
nhóm.


- Nhận xét hướng dẫn, sửa sai.


- Tổ chức hướng dẫn học sinh trình bày bài hát
theo cách hát đối đáp kết hợp gõ đệm theo
phách.


- Thực hiện
- Thực hiện


- Nhận xét lẫn nhau.
- Thực hiện.


<b>4. Củng cố</b>:


- Cho học sinh nhắc lại tên bài hát, tác gỉa. Kể tên một số bài hát có chủ đề về hồ
bình, nêu những hình ảnh quen thuộc trong bài hát.



- Đệm đàn cho học sinh trình bày lại bài hát.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc học sinh về ơn tập lại thuộc lời ca bài hát, tập các động tác phụ hoạ theo lời ca
bài hát.


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b> TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Hiểu được trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình nhân vật là cần thiết để
thể hiện tính cách của nhân vật.


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật (BT1,


mục III); Kể lại được 1 đoạn câu chuyện <i>Nàng tiên Ốc</i> có kết hợp tả ngoại hình bà lao


hoặc nàng tiên.


- HS biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài
văn kể chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Viết yêu cầu bài tập 1vào khổ giấy to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC



<b>1. Ổn định</b> :


<b>2. Bài cũ</b>:


- Khi kể lại hành động của từng nhân vật
cần chú ý điều gì?


- 2 HS kể lại câu chuyện đã giao.


<b>3. Bài mới</b>:


<i><b>* GV giới thiệu bài –Ghi đề.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1</b>:</i> <i><b>Nhận xét</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- GV phát phiếu-Nêu yêu cầu


 Ghi vắn tắt ngoại hình của Nhà Trị:


- Sức vóc:
- Thân hình
- Cánh


- 3HS đọc nối tiếp.
- HS hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung để hồn
chỉnh .



* Ngoại hình Nhà Trị:
- Sức vóc: gầy yếu quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Trang phục:


 Ngoại hình của Nhà Trị nói lên điều gì?


- GV kết luận:<i>Những đặc điểm về ngoại </i>


<i>hình có thể góp phần nói lên tính cách hoặc </i>
<i>thân phận của nhân vật đó.</i>


- Rút ra ghi nhớ(sgk)


<i><b>* Hoạt động 2: luyện tập</b></i>


<b> Bài 1</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu bài.


- GV phát mỗi nhóm một tờ giấy có yêu cầu:


 Chi tiết tả đặc điểm và ngoại hình của


chú bé liên lạc:


 Chi tiết ấy nói lên :


- GV sửa bài - Đánh giá kết quả của từng
nhóm.



Qua bài tập GV khắc sâu thêm cho HS thấy
được: Ngoại hình của nhân vật có thể nói lên
tính cách hoặc thân phận của nhân vật đó.


<b> Bài 2:</b>


- GV treo tranh minh họa truyện thơ “Nàng
tiên ốc” và yêu cầu: Kể một đoạn có kết hợp
tả ngoại hình của nhân vật.


- GV nhận xét chung –Tuyên dương những
HS kể hay.


<b>4. Củng cố: </b>


- Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả
những gì?


- Tại sao khi tả ngoại hình của nhân vật chỉ
nên tả những đặc điểm tiêu biểu?


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học ghi nhớ


- Viết lại bài tập 2 vào vở.


- Cánh mỏng như cánh bướm non,
ngắn chùn chùn.



* Ngoại hình của Nhà Trịnói lên:
- Tính cách yếu đuối.


- Thân phận: tội nghiệp,đáng
thương, dễ bị bắt nạt.


- 3HS đọc ghi nhớ.


- 2 Hs nêu yêu cầu của bài tập.
- HS hoạt động nhóm(4nhóm)
- Các nhóm dán kết quả lên bảng.


<i>1) Ngoại hình</i> Người gầy,tóc búi
ngắn,hai túi áo cánh nâu trễ xuống
tận đùi, quần ngắn tới phần đầu
gối,đôi bắp chân nhỏ luôn độngđậy,
đôi mắt sáng và xếc?


<i>2) Những chi tiết đó cho thấy</i>:chú bé
là con của một gia đình nơng dân
nghèo, quen chịu vất vả.


- HS xung phong kể. - Lớp nhận
xét bổ sung những thiếu sót.


--- ---


<b>Toán: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giáo dục học sinh tính chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b> :


- Bảng các lớp, hàng, đã được kẻ sẵn trên bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


<b>1. Ổn định</b> Hát


<b>2. Bài cũ:</b> ( 5 phút)


HS1 : Xếp các số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé: 213897; 213978; 213789;
213798; 213987


HS2: Xếp các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn: 546102; 546201;


546210; 546012; 546120.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>a. Giáo viên giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Hoạt động 1</b><b> :</b></i><b> </b><i>Tìm hiểu bài</i>


1.Hàng triệu, chục triệu, trăm triệu,
lớp triệu.



<b>?</b> Hãy kể các hàng và lớp đã học ?


- GV đọc : Một trăm, một nghìn, mười
nghìn, một trăm nghìn, mười trăm
nghìn


- GV giới thiệu: mười trăm nghìn cịn
gọi là một triệu.


<b>? </b>Một triệu bằng mấy trăm nghìn ?


<b>?</b> Số một triệu có mấy chữ số? Đó là


những chữ số nào?


- Gọi h/s viết số mười triệu, một trăm
triệu


<i>- G/V giới thiệu:</i> <b>Hàng triệu, hàng </b>
<b>chục triệu, hàng trăm triệu tạo </b>
<b>thành lớp triệu</b>.


- GV kết hợp điền tên hàng lớp triệu
vào bảng phụ (đã chuẩn bị)


<i><b>c. Hoạt động 2</b><b> :</b></i> <i>Luyện tập thực </i>
<i>hành </i>


<i><b>Bài 1:</b></i> - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2



<b>? </b>Hãy đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến


10 triệu?


<i><b>Bài 2 : - </b></i>Gọi H S nêu yêu cầu bài


<b>?</b> Hãy đếm thêm một chục triệu từ 1


chục triệu đến 10 chục triệu


<b>? </b>1 chục triệu còn gọi là gì ?


- Viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu


- 2 HS lên bảng.


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp đơn vị: hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm


- Lớp nghìn : hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.


- Một học sinh lên bảng viết số - Học sinh
lớp viết vào vở nháp: 100; 1000; 10000;
100000; 1000000.


- 1 triệu bằng 10 trăm nghìn



….có bảy chữ số( một chữ số 1 và sáu chữ
số 0 )


- H/s lên bảng viết


- Học sinh nhắc lại tên các hàng ở lớp triệu.
- HS thi đua kể tên các hàng và lớp đã học.
- HS nêu yêu cầu bài


- HS xung phong đếm
- HS nêu yêu cầu bài


- HS đếm: 1 chục triệu, 20 chục triệu,…..10
chục triệu


…..10 triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bài 3</b></i> :Đọc và viết số


- GV đọc cho HS viết vào vở nháp,
gọi 1 HS lên bảng viết.


- GV nhận xét, sửa


<b> 4. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nhấn mạnh nội dung bài học .
- Dặn dò : - về nhàlàm BT4.
- Chuẩn bị bài sau.


Nhận xét giờ học .


100000000


- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm vào vở bài tập.


--- ---


<b>KHOA HỌC: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN</b>
<b> VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


<b>I: Mục tiêu</b>: Qua bài HS biết :


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : Chất bột đương, chất đạm, chất béo,
vi- ta- min, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn...
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt đông và duy trì mọi hoạt động cho cơ thể.


- Giáo dục HS có ý thức ăn đầy đủ các lọai thức ăn, ăn uống vệ sinh để đảm bảo cho
họat động sống.


<b> II:</b> <b>Đồ dùng dạy _- Học</b>


- Hình minh họa SGK trang 10,11
- Phiếu học tập Các thẻ có ghi chữ :


<b>II: Các họat động dạy _ Học: </b>



<b> Họat động của GV </b> <b> Họat động của HS </b>
<b> 1: Ổn định</b> :


<b>2: Bài cũ</b> : Gọi 2 HS lên bảng


<b>? </b>Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá


trình trao đổi chất ?


<b>?</b> Gỉai thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ


thể người ?


- Nhân xét, ghi điểm


<b>3: Bài mới </b>:


* <i><b>Giới thiệu bài _ Ghi đề</b></i>


<i><b>* HĐ1: Phân lọai thức ăn và đồ uống</b></i>


<i>+ Cho HS quan sát tranh 10 SGK</i>


<b>?</b> Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc động


+ HS quan sát tranh


15000 50000
350



7000000


600
36000000


<b>Trứng</b> <b>Đậu</b> <b>Tôm</b> <b>Sữa</b> <b>Gà</b>


<b>Rau</b> <b>Gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

vật, thức ăn đồ uống có nguồn gốc thực
vật?


_ Gọi lần lượt HS lên xếp thẻ ghi tên thức
ăn,đồ uống vào đúng cột phân lọai


_ Yêu cầu HS nói tên các lọai thức ăn khác
có nguồn gốc động vật và thực vật


_ Tuyên dương những HS tìm được nhiều
lọai thức ăn và phân lọai đúng nguồn gốc


<i>+ Họat động cả lớp </i>


- Cho HS đọc phần bạn cần biết T/10 SGK


<b>? </b>Người ta cịn có cách nào để phân lọai


thức ăn nữa ?



<b>? </b>Theo cách này thức ăn chia thành mấy


nhóm? Đó là những nhóm nào ?


? Vậy có mấy cách phân loại thức ăn ? Dựa
vào đâu để phân lọai như vậy ?


<b>Kết luận </b>: SGV


<b>Họat động 2:</b> <i>Các lọai thức ăn có chứa</i>
<i>nhiều bột đường và vai trị của chúng </i>


+ Họat động theo nhóm ( 6 em )


Yêu cầu HS quan sát các tranh11 SGK
+ Câu hỏi thảo luận :


<i>Câu 1</i><b>: </b>Kể tên những thức ăn giàu chất bột
ở các tranh 11 SGK


<i>Câu 2</i>: Kể tên một số lọai thức ăn hằng
ngày em ăn có chứa chất đường ,bột ?


<b>KẾT LUẬN</b> <i>:Chất bột đường là cung cấp</i>
<i>năng lượng chủ yếu cho cơ thể và duy trì</i>
<i>nhiệt độ của cơ thể . Chất bột đường có</i>
<i>nhiều ở gạo, ngơ ,bột mì ,…ở một số lọai</i>


+ Lần lượt HS lên bảng gắn thẻ và ghi bổ
sung tên lọai thức ăn ,đồ uống



<b>NGUỒN GỐC</b>


Thực vật Động vật


Đậu cô ve Trứng ,tôm


Rau cải cá


Chuối ,táo Thịt lợn ,thịt


bị


Bánh mì,bún Cua ,tơm


Bánh, phở,
cơm


Trai ,ốc
Khoai tây ,… ếch


Sắn ,… Sữa bò tươi


Sữa đậu nành hến
- HS đọc _ lớp theo dõi


- Người ta phân lọai thức ăn dựa vào
chất dinh dưỡng chứa trong thức ăn đó
+ Theo cách này người ta chia thành 4
nhóm :



Nhóm thức ăn chứa nhiều bột đường
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
Nhóm thức ăn chứa nhiều vi – ta -
minvà chất khóang


+ Có 2 cách phân lọai thức ăn. Dựa vào
nguồn gốc và dựa vào lượng các chất
dinh dưỡng có chứa trong các thức ăn
đó


- HS lắng nghe, ghi nhớ


HS làm nhóm – thảo luận và báo cáo
kết quả


+ …gạo, bánh mì, mì sợi,
ngơ,miến,bánh quy, bánh phở, bún…
+….cơm ,bánh mì ,chuối ,đường ,phở


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>củ như khoai, sắn, đậu và ở đường ăn </i>


- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân
+ Phát phiếu học tập cho HS


+ GV tiến hành sửa bài tập - chấm bài


<b> 4</b> <b>: Củng cố -_Dặn dò</b> :



- đọc nội dung bạn cần biết trang 11 SGK
- Liên hệ giáo dục


- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu xây
dượng bài.


+ HS làm bài
HS nghe


--- ---


<b> </b><i> </i>
<b>HĐTT: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>:


- Đánh giá các hoạt động tuần qua ,đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.


- GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:Nội dung sinh hoạt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:</b></i>


<i>a) Hạnh kiểm:</i>



- Các em có tư tưởng đạo đức tốt.


- Đi học chuyên cần ,biết giúp đỡ bạn bè.


<i>b) Học tập:</i>


- Các em có ý thức học tập tốt,hồn thành bài trước khi đến lớp.
- Truy bài 15 phút đầu giờ tốt


- Một số em có tiến bộ chữ viết


<i>c ) Các hoạt động khác:</i>


-Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ.


<i><b>2) Kế hoạch tuần 3</b></i><b>:</b>


- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.


- Thực hiện tốt Đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.


<b>IV. CỦNG CỐ-DẶN DÒ</b>:
- Chuẩn bị bài vở Thứ Hai đi học


</div>

<!--links-->

×