Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

So NT HS Bang so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C¸c íc cđa a


C¸c íc cđa a



6


6


5



5


4



4


3



3


2



2


Sè a



Sè a



<b>KiĨm tra</b>



<i><b>1. ThÕ nµo lµ íc, lµ bội của một số? Nêu </b></i>


<i><b>cách t×m íc, béi?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1; 2; 3; 6


1; 2; 3; 6


1; 5


1; 5


1; 2;4



1; 2;4


1; 3


1; 3


1; 2


1; 2


C¸c íc cđa a



C¸c íc cđa a



6


6


5


5


4


4


3


3


2


2


Sè a


Sè a



1;2

1;3

1;5



ChØ cã 2 íc



lµ 1 và chính nó

Có hơn 2 ớc



<b>Số nguyên tố</b>

<b>Hợp số</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có </b></i>
<i><b>hai ớc là 1 và chính nó.</b></i>


<i><b>Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều </b></i>
<i><b>hơn hai ớc.</b></i>


<b>Định nghĩa:</b>



<i><b>Chứng minh một số là số </b></i>


<i><b>nguyên tố hay hợp số ta </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0



0

1

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

3

<sub>3</sub>

4

<sub>4</sub>

5

<sub>5</sub>

6

<sub>6</sub>

7

<sub>7</sub>

<sub>8</sub>

<sub>8</sub>

9

<sub>9</sub>



số nguyên tố



hợp số


Không là số



nguyên tố hay


hợp số



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các số sau là số nguyên tè hay hỵp sè?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2</b>


<b>2</b> <b>33</b> <b>44</b> <b>55</b> <b>66</b> <b>77</b> <b>88</b> <b>99</b> <b>1010</b>
<b>11</b>



<b>11</b> <b>1212</b> <b>1313</b> <b>1414</b> <b>1515</b> <b>1616</b> <b>1717</b> <b>1818</b> <b>1919</b> <b>2020</b>
<b>21</b>


<b>21</b> <b>2222</b> <b>2323</b> <b>2424</b> <b>2525</b> <b>2626</b> <b>2727</b> <b>2828</b> <b>2929</b> <b>3030</b>
<b>31</b>


<b>31</b> <b>3232</b> <b>3333</b> <b>3434</b> <b>3535</b> <b>3636</b> <b>3737</b> <b>3838</b> <b>3939</b> <b>4040</b>
<b>41</b>


<b>41</b> <b>4242</b> <b>4343</b> <b>4444</b> <b>4545</b> <b>4646</b> <b>4747</b> <b>4848</b> <b>4949</b> <b>5050</b>
<b>51</b>


<b>51</b> <b>5252</b> <b>5353</b> <b>5454</b> <b>5555</b> <b>5656</b> <b>5757</b> <b>5858</b> <b>5959</b> <b>6060</b>
<b>61</b>


<b>61</b> <b>6262</b> <b>6363</b> <b>6464</b> <b>6565</b> <b>6666</b> <b>6767</b> <b>6868</b> <b>6969</b> <b>7070</b>
<b>71</b>


<b>71</b> <b>7272</b> <b>7373</b> <b>7474</b> <b>7575</b> <b>7676</b> <b>7777</b> <b>7878</b> <b>7979</b> <b>8080</b>
<b>81</b>


<b>81</b> <b>8282</b> <b>8383</b> <b>8484</b> <b>8585</b> <b>8686</b> <b>8787</b> <b>8888</b> <b>8989</b> <b>9090</b>
<b>91</b>


<b>91</b> <b>9292</b> <b>9393</b> <b>9494</b> <b>9595</b> <b>9696</b> <b>9797</b> <b>9898</b> <b>9999</b> <b>1010</b>
<b>0</b>


<b>0</b>


2 3 5 7



<i><b>2. B¶ng số nguyên tố không v ợt quá 100</b></i>



<i> Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2</i>
<i> Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3</i>
<i> Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5</i>
<i> Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2



2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10


11



11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20


21



21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30


31



31

32

32

33

33

34

34

35

35

36

36

37

37

38

38

39

39

40

40


41



41

42

42

43

43

44

44

45

45

46

46

47

47

48

48

49

49

50

50


51



51

52

52

53

53

54

54

55

55

56

56

57

57

58

58

59

59

60

60


61



61

62

62

63

63

64

64

65

65

66

66

67

67

68

68

69

69

70

70


71




71

72

72

73

73

74

74

75

75

76

76

77

77

78

78

79

79

80

80


81



81

82

82

83

83

84

84

85

85

86

86

87

87

88

88

89

89

90

90


91



91

92

92

93

93

94

94

95

95

96

96

97

97

98

98

99

99

10

10


0


0



2

3

5

7



11

13

17

19



13

29



31

37



41

43

47



53

59


61

<sub>67</sub>


73


71

79


83

89


97



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2




2

3

3

5

5

7

7

11

11



13



13

17

17

19

19

23

23

29

29


31



31

37

<sub>37</sub>

41

<sub>41</sub>

43

<sub>43</sub>

47

<sub>47</sub>



53



53

59

59

61

61

67

67

71

71


73



73

79

<sub>79</sub>

83

<sub>83</sub>

89

<sub>89</sub>

97

<sub>97</sub>



Chó ý:



<b>• 2 là số nguyên tố </b>

nhỏ nhất

.



<b>ã 2 là số nguyên tố </b>

chẵn duy



nhất

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trong cách làm để tìm ra các số nguyên tố nhỏ
hơn 100, các hợp đ ợc sàng lọc đi, các số nguyên tố đ
ợc giữ lại. Một nhà toán học cổ Hi Lạp đã viết các số
trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng
các hợp số. Bảng số nguyên tố còn lại giống nh một
cái sàng. Sàng mang tên nhà toán học đó. Ơng là <b>“</b> <b>”</b>



ai?


Viết các chữ t ơng ứng với các số tìm đ ợc ở câu
Viết các chữ t ơng ứng với các số tìm đ ợc ở câu
trả lời đúng cho mỗi câu hỏi vào các ô vuông em sẽ
trả lời đúng cho mỗi câu hỏi vào các ô vuông em sẽ
biết đ ợc tên (Tiếng Việt) của nhà toán học nổi tiếng
biết đ ợc tên (Tiếng Việt) của nhà tốn học nổi tiếng
đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>n</b>


<b>e</b>


<b>t</b>


<b>x</b>


<b>ô</b>


<b>t</b>


<b>a</b>


<b>r</b>


<b>ơ</b>


<b>0</b>


<b>4</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>9</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>7</b>


<b>3</b>




T. Số nguyên tố chẵn duy nhất?


Ơ. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất?



<b>N. Số này là bội của tất cả các số tự </b>


<b>nhiên khác không?</b>



R.Số nguyên tố chia hết cho 7?



A. Số tự nhiên lớn nhất không là số nguyên tố,


không là hợp số?



X. Hai s nguyên tố sinh đôi là hai số nguyên tố hơn
kém nhau 2 đơn vị. Số nguyên tố sinh đôi vi 3 l s


nào?


Ô. Hợp số lẻ nhỏ nhất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>n</b>


<b>e</b>



<b>t</b>


<b>x</b>



<b>ô</b>


<b>t</b>



<b>a</b>


<b>r</b>




<b>ơ</b>



Eratosthene (276 194 tr ớc <i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi 116 (Sgk/47)</b>


Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , 
hoặc  vào ô vuông cho đúng:


83 P 91 P


15 N P N




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 118a (Sgk/47)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu


Cõu ĐúngĐúng SaiSai

a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là



a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là


số ngun tố.



sè nguyªn tè.



b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số


b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số


nguyên tố.




nguyªn tè.



c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.


c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.



d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số


d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số


tận cùng là một trong các chữ số 1,


tận cùng là một trong các chữ số 1,


3, 7, 9



3, 7, 9



X


X



X



X



VÝ dơ: 2 vµ 3


VÝ dơ: 3, 5, 7



Ví dụ: 2 là số nguyên tố chẵn



Ví dụ: 5 là số nguyên tố tận cïng lµ 5


<b>Bµi 122 (Sgk/47)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi 118b, d (Sgk/47)</b>



Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
b) 7. 9. 11. 13 2. 3. 4. 7<i>–</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Häc bµi.


- Lµm bài tập: 115, 117, 118c, 119, 120 (Sgk/47).
- Bài thêm: Cho n N*. Chứng minh:


là hợp số.


- Tiết sau: LuyÖn tËp.








 


<i>n sè 1</i>


1
...
111
2



1
111


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×