Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE THI KHAO SAT LAN 1 NAM 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.18 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng tiểu học</b>
<b> i sn ...</b>


Họ và tên: ....
Líp: 1………..


<b>đề kiểm tra định kỳ lần I</b>
<i>Năm hoc: 2010 </i>–<i> 2011</i>


<b>M«n: To¸n - Líp 1</b>
<i>Thêi gian: 60 phót</i>
<i> SBD : </i>


<i><b>Câu 1: (1,5 đ) Điền số thích hợp vào </b></i>


<i><b>Câu 2: (2 ®) ViÕt c¸c sè 5, 2, 1, 8, 4 theo thø tù thÝch hỵp .</b></i>


a. Từ bé đến lớn .
b. T ln n bộ .


<i><b>Câu 3: (2 đ) a. TÝnh </b></i>


1 2 2 4 5 4


1 3 2 1 0 1


... ... ... ... ... ...
b. Điền số vào (...) (1 điểm)









Cã………h×nh tam giác Có hình vuông


<i><b>Câu 4: ( 1,5 đ) §iÒn dÊu : >, <, = </b></i>


2…………1
8…………9


5………….6
4………….4


3………6 – 3
7……….2 + 5
<i><b> C©u 5: ( 2 đ) Viết phép tính với số thích hợp </b></i>


<b> Giáo viên chÊm</b>
<b>Trêng tiÓu häc</b>


<b> i sn ...</b>


Họ và tên:....
Lớp: 1..


<b> kim tra định kỳ lần I</b>
<b> </b><i><b>năm hoc: 2010 </b></i>–<i><b> 2011</b></i>



<b>Môn: Tiếng việt - Lớp 1</b>
<i>Thời gian: 60 phút</i>
<i> SBD :</i>
<b>A. Kim tra c</b>


1. Đọc thành tiếng (8 điểm)


- Bắt thăm và đọc từ 7 đến bài 30 (STVT1)
2. Đọc hiểu: Nối (2 điểm )


A B


Nhà Xá


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Phố Chợ


Đi Trẻ


Chả Cá


<b>B.Kiểm tra viết .</b>


<i><b>Câu1. Kiểm tra viết (7 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 2.Điền c hay k ? (2 điểm)</b></i>


Con ....ò
Bó ...ê


Lá ...ọ


....á rô


...ì cọ
...ẻ vở
<b>Câu3. Điền ua hay a (1 ®iÓm)</b>


C... bÓ m... r¬i x...kia


<b>Điểm đọc... Điểm viết...Tổng ... TBC: ...</b>


<b>Giáo viên chấm</b>


<b>Trng tiu hc</b>
<b>i sn ...</b>


Họ và tên: ...
Lớp: 3


<b> kiểm tra định kỳ lần I</b>
<i><b>Năm hoc: 2010 </b></i>–<i><b> 2011</b></i>


<b>M«n: TiÕng ViƯt - Líp 3</b>
<i>Thêi gian: 60 phót</i>
<i> SBD :</i>
<b>PhÇn I . kiĨm tra Đọc</b>


<i><b>Câu 1 : Đọc thành tiếng ( 6 đ)</b></i>


<i>Yờu cầu học sinh đọc 1 đoạn (khoảng 50-60 tiếng) trong các bài tập đọc đã học từ </i>
<i>tuần 1 đến tuần 8 (5đ) . Câu hỏi có nội dung trong an va c (1)</i>



<i><b> Câu 2 : Đọc hiểu </b></i>


1. Đọc kỹ đoạn văn sau:


<i>Mựa xuõn cõy go đến bao nhiêu là chim . Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững</i>
<i>nh một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tơi.</i>
<i>Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh . Tất cả đều lóng lánh lung</i>
<i>linh trong nắng . Chào mào, sáo sậu , sáo đen ,...đàn đàn, lũ lũ bay đi , bay về .</i>
<i>Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trị chuyện ríu rít .</i>


2. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a. Đoạn văn trên nói về mùa nào ?


A. Mùa xuân B. Mùa đông C. Mùa hạ D. Mùa thu


b. Cây gạo đợc so sánh với


A. Mái chùa B. Tháp đèn khổng lồ C. cái ô khổng lồ


<b>e</b>



<b> </b>



<b>be </b>



<b> h</b>

<b>ổ</b>



<b>da dê </b>


<b>đi bộ </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>c. Hình ảnh nào đợc so sánh với ánh nến trong xanh </i>
A. Hoa gạo B. Búp gạo C. hoa , búp gạo
<i>d. Trong đoạn văn trên em thích nhất là đoạn văn nào ? vì sao?</i>


<b>PhÇn II.KiĨm tra viết</b>


<i><b>Câu 1: Học sinh nhớ và chép lại bài thơ Tiếng ru (Sách TV 3 tập 1) </b></i>


<i><b>Câu 2: Gạch chân dới từ chỉ tính nết của trẻ em .</b></i>


Yêu thơng, ngoan ngoÃn, chăm chỉ , siêng năng, học hành
b. Ghi dấu phẩy thích hợp vào câu văn sau:


Mùa đông lá bàng nh tấm thiếp màu đỏ báo tin mùa xuân sắp đến .


<i><b>Câu 3 (4đ) : Viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 câu) kể lại bui u tiờn em n lp</b></i>


<b>Điểm bài thi :</b> <b>Đọc...; viÕt ...; Tæng ...; TB...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trờng tiểu học</b>
<b>đại s n ...</b>


Họ và tên:
Lớp: 3……


<b>đề kiểm tra định kỳ lần I</b>
<i>Năm hoc: 2010 </i><i> 2011</i>


<b>Môn: Toán - Lớp 3</b>


<i>Thời gian: 40 phót</i>
<i> SBD:</i>


<b>Bài 1: Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng :</b>
a. Số lớn nhất trong các số sau là:


A. 205 B.250 C.502 D.520


b. Số bé trong các số sau là:


A. 315 B.135 C.351 D.153


c. số cần điền vào chỗ chÊm trong : 1m 5dm = ...cm lµ


A. 15 B.105 C.105


d. Mét phÇn ba của 27 kg gạo là :


A. 7kg B.9kg C.17kg D.2kg
e. Sè d trong phÐp chia 39 : 4 lµ :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
<b>Bài 2 : (2,5 đ) . Đặt tính råi tÝnh</b>


123 + 367
...
...
...
...



987 – 658
...
...
...
...


27 x 6
...
...
...
...
96: 4
...
...
...
...
<b>Bµi 3: TÝnh (1.5®)</b>


6 x 8 + 35


...
...
...


25 x 4 – 60 : 2


...
...
...
<b>Bµi 4 :(2đ)</b>



Trong vờn có 63 cây ăn quả.


7
1


s cõy ú là cam . Hỏi trong vờn có bao nhiêu
cây cam ?


<b>Bài 5 : (1.5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 6 : Tìm </b>

<b>X</b>

(0.5đ)


<b>X</b>

x 4 78 = 32: 4


<b>Điểm bài thi : ...</b>


<b> Gi¸o viªn chÊm </b>


<b>Trờng tiểu học</b>
<b>đại sơ n ...</b>


Họ và tên:
Lớp: 2


<b> kim tra định kỳ lần I</b>
<i>Năm hoc: 2010 </i>–<i> 2011</i>
<b>Môn: Tiếng Việt - Lớp 2</b>


<i>Thời gian: 60 phút</i>


<i> SBD:</i>
<b>A. Kiểm tra đọc </b>


<b>C©u 1: Đọc thành tiếng (7đ).</b>


Hc sinh bt thm c 1 on văn hoặc đoạn thơ trong các bài tập đọc từ
tuần 1 đến tuần 8 (SGK TV 2 tập 1) . Trả lời câu hỏi


<b>C©u 2 : Đọc hiểu ( 3đ)</b>


Bui sỏng H dy sm, ngi học bài. Dậy sớm học bài là một thói quen tốt .
Nhng phải cố gắng lắm mới có đợc thói quen ấy . Rét ghê ,thế mà Hà vùng dậy
chui ra khỏi cái chăn ấm Hà ngồi học bài .


Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trớc ý em cho là đúng
1. Hà dậy sớm để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Hà dậy sớm để chăm sóc vờn ci .


2. Câo nào nêu sự quyết tâm , cố gắng dậy sớm của Hà
a.Dậy sớm học bµi lµ mét thãi quen tèt .


b.Hµ vïng dËy, chui ra khỏi cái chăn ấm .
c.Hà từ từ ngồi dậy, chui ra khỏi cái chăn ấm .
3. Qua đoan văn trên em học tập ở bạn Hà điều gì ?
<b>B. Kiểm tra viết </b>


<i>Cõu 3 (3) : Giáo viên đọc cho học sinh viết đọan 2 (từ “Sáng hơm ấy” đến </i>
<i>“viết bút chì” ) trong bài “chiếc bút mực” (Tiếng việt 2 tập 1 trang 40)</i>



<b>Câu 4 (2đ): Nối đúng để tạo các câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì), là gì?</b>


<b> Câu 5 (5đ): Viết lời cảm ơn hay xin lỗi của em trong các trờng hợp sau :</b>
- Khi bạn cho em mợn bút để viết bài


...
- Khi em đi học về không may bị ngã, một chị đỡ em dậy


...


- Em đến chơi nhà cô giáo nhng lại không nhớ đờng, một em bé đã giúp chỉ
đ-ờng cho em .


...
- Em lỡ tay, làm gÃy thớc của bạn .


...
- Em ựa nghch, lm bn b au .


...


<b>Điểm bài thi : §äc...; viÕt ...; Tỉng ...; TB...</b>
<b> </b>


<b> Gi¸o viªn chÊm </b>
Trêng em


Em thÝch nhÊt
Chó em



Là đựơc làm cô giáo
Là công an


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trờng tiu hc</b>
<b>i s n ...</b>


Họ và tên:
Lớp: 2……


<b>đề kiểm tra định kỳ ln I</b>
<i>Nm hoc: 2010 </i><i> 2011</i>


<b>Môn: Toán - Líp 2</b>
<i>Thêi gian: 40 phót</i>


<i> SBD:</i>


<b>Câu 1 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau mỗi phép tính</b>


16 + 8 = 24 7 + 3 + 3 = 15 19 + 7 = 17 + 9


18 + 8 = 26 8 + 4 + 1 = 12 16 + 8 = 28 - 3


<b>Câu 2( 2đ) : Khoanh vào đáp án em cho là đúng </b>
1. 6kg + 20kg =...?


A. 26kg B.16kg C.62kg D. 60kg


2. 35 lÝt -13 lÝt = ...?



A. 5lÝt B.22 lÝt C.40 lÝt D. 20 lÝt


<b>C©u 3 (2đ) Đặt tính rồi tính </b>
15 + 13


...
...
...
...


27 5
...


...
...
...


36 + 25
...


...
...
...


59 +21
...


...
...
...


<b>Câu 4(1đ) Điền số </b>


+6 + 14 - 5
<b>Câu 5 (2đ); Giải bài toán theo tóm tắt sau :</b>


Vờn bác An :



Vờn bác Hoà :


<b> </b>
2


6


25 cây


5 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 6(1đ): Có ...điểm ở trong hình tròn</b>
Có ...điểm ở ngoài hình tròn


<b>Điểm bài thi :</b> <b>§äc...; viÕt ...; Tỉng ...; TB...</b>
<b> </b>
<b> Giáo viên chấm </b>


.



.


.




.


.


.


.



.


.


.


.



.


.



.



</div>

<!--links-->

×