Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DeDap an Lien thong CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG – HỆ CHÍNH QUY</b>
<b>Mơn Thi : Tốn.</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao phát đề
<b>PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM)</b>


<b>Câu I (2,0 điểm)</b>


Cho hàm soá y = f(x) = x3<sub>+ 3x</sub>2<sub> - 4.</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y= 9x +1.
<b>Câu II (2,0 điểm)</b>


1. Giải phương trình : 2sin3x – 1 = 0


2. Giải phương trình : log2(x-3) + log2(x-1) = 3
<b>Câu III (1,0 điểm)</b>


Tính tích phân : <sub></sub>2<sub></sub>
0


.
.
2
sin


<i>dx</i>
<i>cox</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<b>Câu IV (1,0 điểm)</b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, có cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy (ABC)
và có SA = AB = BC = a. Gọi D là trung điểm của SB và E là hình chiếu vng góc của A trên SC. Chứng minh SC
vng góc với mặt phẳng (ADE). Tính thể tích của khối chóp S.ADE theo a.


<b>Câu V (1,0 điểm)</b>


Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn điều kiện : x+y = 2.Tính giá trị nhỏ nhất của tổng <i>S</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


2
1
2





<b>PHẦN TỰ CHỌN ( 3 ĐIỂM) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( A hoặc B )</b>
<b>Phần A</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x+y-2= 0 ; d2: 2x+6y+3 = 0 và điểm M(-1;1). Hãy
viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M , cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.


2.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho điểm M( -1; 3; -2) và mặt phẳng (P):2x – y + z + 1 = 0. Viết phương


trình đường thẳng

đi qua điểm M và vng góc với mặt phẳng (P). Suy ra tọa độ hình chiếu vng góc H


của điểm M trên mặt phẳng (P).
<b>Câu VII.a (1,0 điểm) </b>


Giải phương trình sau đây trên tập số phức : z2<sub>+z+1 = 0.</sub>
<b>Phần B</b>


<b>Caâu VI.b (2,0 điểm)</b>


1.Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2<sub>+y</sub>2<sub>+2x-4y-20 = 0 và điểm A(3;0).Chứng tỏ điểm A </sub>
nằm trong (C). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt (C) theo dây cung MN có độ dài nhỏ nhất.


2.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M( -3; 1; -1) và đường thẳng


2
1
4


3
3


1


: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> .


Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vng góc với đường thẳng d. Suy ra tọa độ hình chiếu vng góc K
của điểm M trên đường thẳng d.



<b>Câu VII .b (1,0 điểm) </b>


<b> Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số :</b>


1
1
2







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


Hết


<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>
Họ và tên thí sinh:………....Số báo danh:………


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> Điểm



<b>I</b>
(2,0 điểm)


1. (1,0 điểm) . Khảo sát hàm số
*Tập xác định: D=R


* Sự biến thiên:


- Chiều biến thiên : y’ = 3x2<sub>+6x ; y’ = 0 </sub>

<sub></sub>

<sub>x=0 hoặc x= -2.</sub>


Hàm số đồng biến trên : (; 2) và (0;) ; hàm số nghịch biến trên ( -2; 0)


0,25
-Cực trị : Hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ=0 ; đạt cực tiểu tại x=0, yCT=-4


- Giới hạn : <i><sub>x</sub></i>lim<sub></sub><sub></sub><i>y</i>  ; <i><sub>x</sub></i>lim<sub></sub><sub></sub><i>y</i>  0,25


-Bảng biến thiên:


0,25
*Đồ thị




4
2


-2
-4


-6
-8


-5 5 10


f x  = x3+3x2-4


0,25


2. (1,0 điểm) Tiếp tuyến…..


Phương trình tiếp tuyến : y= f’(x0) (x- x0) + y0


Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x +1 nên f’ (x0) = 9 0,25


Ta coù :

<sub></sub>













3


x




1


x


9


x6


x3



0


0


0



2



0

0,25


Với x0= 1

y0 = 0 ; ta được tiếp tuyến y = 9x -9 0,25


Với x0= -3

y0 = -4 ; ta được tiếp tuyến y= 9x+23 0,25
<b>II</b>


(2,0 điểm)


1 ( 1,0 điểm). Giải phương trình …..
2sin3x -1 = 0

sin 3x =


2


1 0,25


sin3x =
6


sin


(trang 1/4)


0,25




0,25


0



-4

+




-x



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Z
k
2


k
6
x


3


2
.
k


6
x
3
























Z
k
3



2
k
18
5
x


3
2
k
18
x























0,25


2. ( 1,0 điểm) Giải phương trình…


Điều kiện x >3 0,25


Với điều kiện trên phương trình trở thành : log2(x-3)(x-1) = 3 0,25


(x-3)(x-1) = 8 0,25














5


x



)


loai


(



1


x


0


5


x4



x

2

0,25


<b>III</b>
(1,0 điểm)


Tính tích phân…


Đặt t= sinx

dt = cosx.dx 0,25


1
t
2
x
;
0
t
0


x     <sub>0,25</sub>


Thế vào ta được



1
0



2

<sub>dt</sub>



t



I

<sub>0,25</sub>


3


1


3


t


I



1


0


3






0,25


<b>IV</b>
(1,0 điểm)


SC vuông góc (ADE) . Thể tích …


* mp(SBC) vng góc với mp(SAB) theo giao tuyến SB


Tam giác SAB cân tại A nên trung tuyến AD cũng là đường cao

AD SB


Vậy :AD(SBC) ADSC


Mặt khác thì AE SC ( giải thiết). Do đó SC vng góc mp (ADE). ( đpcm)


0,25
*Thể tích


Do SC vng góc với mp(ADE) tại E nên SE là đường cao khối chóp S.ADE
Ta có : S .SE


3
1


V ADE


0,25


Trung tuyeán


2
2
a
SB
2
1


AD  . Trong tam giác vuông SAC:
2



2
2


2


2 <sub>3</sub>a


2
AE
AC


1
SA


1
AE


1








Ta có: AD vng góc với mp (SBC) nên AD vng góc với DE.
Trong tam giác vng ADE thì


6
a


DE
AD


AE


DE2  2 2  


Ta được


3
4


a
6
a
.
2


2
a
.
2
1
DE
.
AD
2
1


S<sub>ADE</sub>    2



0,25


Tam giác SEA vuông tại E


3
a
AE
SA


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy
36
a
3
a
.
3
4
a
.
3
1


V 2  3


(trang 2/4)


0,25


<b>V</b>


(1,0điểm)


Giá trị nhỏ nhát….


Ta có x+y = 2

y= 2 - x


Điều kiện :

2x0



0x2


0x


0y


0x


















0,25


Xét hàm số (0 x 2)


x
2


4
1
x
2


S  






Đạo hàm <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>


)
x
2
4
(
x
32
x
32
x
6
)
x
2
4
(
2


x
2
'
S









0,25















)


loai



(


4


x


3


4


x


0


32


x


32


x


6


0



'S

2 0,25


Bảng biến thiên


3
2
y
;
3
4
x
khi
4
9
S


min
:


KQ   


0,25


<b>VI.a</b>
(2,0 điểm)


1. (1,0 điểm). Phương trình đường thẳng….


Đặt: 1 ) d2


6
b
2
3
;
b
(
B
;
d
)
a
2
;
a
(



A      <sub>0,25</sub>


M(-1; 1) là trung điểm của đoạn thẳng AB nên:

















2


6


b


2


3


a


2


1


2


b



a


1

0,25


Giải hệ phương trình ta được:


)
4
1
;
4
9
(
B
4
9
b
)
4
7
;
4
1
(
A
4
1
a






 <sub>0,25</sub>


Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B 0,25


x


S’


S



0

<sub>3</sub>

4

2



0

+





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KQ: phương trình của đường thẳng d :

3x-5y+8 = 0.


2 .(1,0 điểm) .Tọa độ hình chiếu H


)
1
;
1
;
2
(
n
VTPT
a



VTCP


P  P  








 0,25


Phương trình tham số của





















t


2


z



t


3


y



t2


1


x


:



0,25


Hình chiếu H của M trên (P) chính là giao điểm của

và (P) .Do đó tọa độ của H ứng với giá


trị t


thỏa : 2(-1+2t) – (3-t) + (-2+t) +1 = 0.


0,25
Giải phương trình thì được t = 1

H(1; 2; -1)


(trang 3/4)


0,25



<b>VII.a</b>
(1,0 điểm)


Giải phương trình ….


Phương trình z2<sub>+z+1 = 0 có biệt số </sub>


= -3 < 0 0,25


Ta viết :

= 3i2 0,25


Phương trình cho hai nghiệm phức phân biệt :


2
3
i
1


z<sub>1</sub>   <sub>0,25</sub>




2
3
i
1


z2   <sub>0,25</sub>


<b>VI.b</b>


(2,0 điểm)


1.(1,0 điểm). Điểm A . Phương trình đường thẳng….


(C) có tâm I(-1;

2)

và bán kính R = 5.Ta có IA(4;2)  IA2 5R


nên A ở trong (C)
(đpcm)




0,25


Gọi H là trung điểm của dây cung MN thì IH vng góc với MN.


Trong tam giác vng IHM , ta có : MH2<sub> = R</sub>2<sub>-IH</sub>2<sub>. Do R không đổi nên MN nhỏ nhất khi và chỉ</sub>
khi IH lớn nhất


0,25
Ta có IH

IA nên IH lớn nhất

H

A



Do đó đường thẳng d thỏa yêu cầu là đường thẳng đi qua A và có VTPT là 


IA 0,25


Phương trình của d sẽ là :4(x-3) - 2(y-0) =0

2x – y -6 = 0 0,25
2. (1,0 điểm). Tọa độ hình chiéu K


)


2
;
4
;
3
(
a
VTCP
n


VTPT
d


)
P


(   <sub>P</sub>  <sub>d</sub> 





0,25


Phương trình mặt phẳng (P) là : 3x+4y+2z+7 = 0 0,25


Hình chiếu K của M trên d chính là giao điểm của d và (P). Do đó tọa độ của K ứng với tham số t


thoûa : 3(1+3t) + 4(-3+4t ) +2( 1+2t) + 7 = 0. 0,25


Giải phương trình được t = 0

K(1; -3; 1) 0,25


I
* A


x


M N


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VII.b</b>
(1,0 điểm)


Tiệm cận…


Tập xác định:

D

R

 

1\









1
x


y
lim


0,25








1
x


y


lim <sub> Do đó đường thẳng x= 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (khi </sub> 


1


x vaø khi 


 1
x


)


0,25




1
x


1
x


y





 .


0
1
x


1
lim
)
x
y
(
lim


x


x <sub></sub>




















0,25


0
1
x


1
lim
)
x
y
(
lim


x


x <sub></sub>


















 .Do đó đường thẳng y = x là tiệm cận xiên của đồ thị (khi






x



vaø khi

x



)
(trang 4/4)


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×