Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

tUAN 11TIET 22VL9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.1 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần: 11</b> <b>NS: </b>


<b> Tiết : 22</b> <b> Ngày KT: </b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b> I Mục tiêu</b>


<b>1Kiến thức: Bám sát kiến thức đã iôn tập từ tiết trước</b>
<b>2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận</b>
<b>3.Thái độ: Cẩn thận,trung thực khi làm bài</b>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1.GV: Ra đề bám sát với nội dung đã ơn tập</b>
<b>2.HS: Ơn tập thật tốt kiến thức ở nhà</b>


<b>III.Tiến trình kiểm tra</b>
<b>1.Kiểm tra sĩ số: ( 1phút)</b>


<b>2.Ma trận đề</b>



<b>MẠCH KIẾN</b>


<b>THỨC</b> Nhận thức <b>CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC</b>Thông hiểu Vận dụng <b>ĐIỂM</b>
<b>Bài 2.Phần II</b>


<b>Xây dựng hệ thức </b>
<b>của định luật</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>



<b>Câu 1</b>
<b>0,5</b>


<b>Câu 1</b>
<b>0.5</b>
<b>Bài 5..Phần I. Đoạn</b>


<b>mach gồm hai điện </b>
<b>trở mắc song song</b>


<b>Câu 2</b>


<b>0.5</b> <b>Câu 30.5</b> <b>2Câu1.0</b>


<b>Bài 7,8 Phần 3,4</b>
<b>Sự phụ thuộc của </b>
<b>điện trở vào chiều </b>
<b>dài và tiết diện của </b>
<b>dây dẫn</b>


<b>Câu 4-5</b>


<b>1.0</b> <b>2Câu1.0</b>


<b>Bài 16, Phần 1. Hệ </b>
<b>thức của đinh luật </b>
<b>JUN-LEN XƠ</b>


<b>Câu 6</b>



<b>0.5</b> <b>2,PhầnCâu </b>
<b> II</b>
<b>1.0</b>
<b>Câu</b>
<b>1,Phần III</b>
<b>1.0</b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Phần III</b>
<b>5Điểm</b>
<b>5 Câu</b>
<b>7.5</b>
<b>TỔNG</b> <b>3Câu </b>
<b>1.5</b>
<b>4Câu</b>
<b>2.0</b>
<b>1Câu</b>
<b>1.0</b>
<b>1 Câu</b>
<b>0.5</b>
<b>1 Câu</b>
<b>5.0</b>
<b>10 Câu</b>
<b>10.0</b>


<b>TỶ LỆ %</b> <b>15%</b> <b>20%</b> <b>10%</b> <b>5%</b> <b>50%</b> <b>100%</b>


<b>3.ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( 3điểm) </b>


<b>Câu 1.Biểu thức nào là biểu thức của định luật ôm</b>


<b>A. I = </b><i>U<sub>R</sub></i> <b>B. R = </b><i>U<sub>I</sub></i> <b>C. I = </b><i><sub>U</sub>P</i> <b>D. = </b> <i>P<sub>I</sub></i>
<b>Câu 2. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song có</b>


<b>A. </b>
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
 <b><sub>B. </sub></b>
1
2
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
 <b><sub>C. </sub></b>
2
1
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>I</i>
<i>I</i>
 <b><sub>D. </sub></b>
1
2
2
1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>


<b>Câu 3.Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch </b>


A. 4 R1 B. 5 R1 C. 1,25 R1 D. 0,8 R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tăng 5 lầnB. Tăng 10 lần C. Tăng 25 lần D. không thay đổi


<b>Câu 5. Nếu giảm chiều dài và tăng tiết diện của dây dẫn 3 lần thì điện trở của dây dẫn đó:</b>
A. Giảm 3 lần B. Giảm 6 lần C. Giảm 9 lần D. Không đổi


<b>Câu 6. Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là của định luật Jun- Lenz</b>
A. Q = IRt B. Q = I2<sub>Rt</sub> <sub>C. Q = I</sub>2<sub>R</sub>2<sub>t</sub> <sub>D. Q= IR</sub>2<sub>t</sub>
<b> II.Tìm từ thích điền vào chỗ trống sao cho câu hoàn chĩnh ( 1điểm)</b>


<b>1.Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua ……….. với </b>
<b>…………... cường độ dòng điện ,với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua</b>


<b></b>



<b>--Bình phương</b>
<b>-Tỉ lệ thuận</b>


<b>III.T Ự LU Ậ N ( 6điểm)</b>


<b>Bài 1. Phát biểu nội dung định luật JUN-LEN-XƠ? ( 1điểm)</b>


<b>Bài 2.Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có ghi 6V – 4,5W được mắc nối tiếp với một biến trở và</b>
ampe kế. Chúng được đặt vào một hiệu điện thế không đổi 9V. Điện trở của dây nối và ampe kế là
<b>rất nhỏ.( 5điểm)</b>


a. Tính số chỉ của ampe kế khi đèn sáng bình thường.


b. Tính giá trị điện trở của biến trởvà tính điện trở tương đương tồn mạch.
c. Tính cơng của dịng điện sãn ra ở biến trở và toàn mạch trong 15 phút


<b>4.ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>I. </b>


<b> Trắc nghiệm: mổi ý đúng 0.5 Điểm</b>
1A; 2D; 3D; 4D; 5A; 6B


<b>II.Tìm từ thích điền vào chỗ trống sao cho câu hồn chĩnh ( 1điểm)</b>
-Tỉ lệ thuận,Bình phương


<b>III.T Ự LU Ậ N ( 6điểm)</b>


<b>Bài 1. Phát biểu đúng và đủ nội dung định luật ( 1điểm)</b>
<b>Bài 2.Tóm tắt 0.5đ</b>



a. I= 0.75 A 1đ
b.R=4 Ω, Rtd= 12Ω 2 đ
c. Q = I2<sub>Rt = 6075J 1 đ</sub>
trình bày 0.5 đ


<b>5.THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>
<b>LỚP</b> <b>TSHS TSB Điểm dứới</b>


<b>TB</b> <b>% Điểm TrênTB</b> <b>%</b> <b>ĐiểmKhá</b> <b>%</b> <b>ĐiểmGiỏi</b> <b>%</b>
<b>9 A 1</b>


<b>9 A 2</b>
<b>9 A 3</b>
<b>9A 4</b>


<b>6.Nhận xét- rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1A; 2D; 3D; 4D; 5A; 6B; 7B; 8C; 9C; 10C; 11C; 12D; 13C; 14A; 15A; 16A; 17C; 18A; 19A; 20D;
21D; 22A; 23C; 24C.


B.Tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sai


<b>A. 1J = 1VAs</b> <b>B. 1W = 1J/s</b> <b>C. 1KWh = 360000 J</b> <b> D. 1J = 1Ws</b>
2. Định luật Run – lenz cho biết điện năng biến đổi thành


<b>A. Cơ năng</b> <b>B. Năng lượng ánh sáng</b>
<b>C. Nhiệt năng</b> <b>D. Hóa năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Thời gian sử dụng điện ở gia đình C. Điện năng mà gia đình đã sử</b>
<b>dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Không thể xác định chính xác
được.


B. Khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12. Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng cụ nào sau
đây?


A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Công tơ điện D. Ampe kế và
vôn kế.


13. Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dịng
điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0.5 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc
bóng đèn khi đó là bao nhiêu?


A. U = 12 V.
B. Một giá trị
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

14. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định
mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện
thế 18V để chúng sáng bình thường?


A. Ba bóng đèn mắc nối tiếp. D. Ba bóng đèn
mắc song song.



B. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng
thứ ba.


C. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng
thứ ba.


15. Điện trở tương đương của đoạ


15. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 =
12Ω mắc song song là bao nhiêu?


A. 2,4Ω. B. 36Ω. C. 4Ω. D. 15Ω.


16.Trên một biến trở con chạy có ghi 50 Ω - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được
phép đặt lên hai đầu cố định của hai đầu biến trở là bao nhiêu?


A. U = 125 V. B. U = 20 V. C. U = 50,5 V. D. U = 47,5 V.
17. Hai bóng đèn có điện trở 6Ω và 12Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu
điện thế 6V. Khi mắc nối tiếp hai bóng vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì
hai đèn có sáng bình thường khơng?


A. Cả hai đèn khơng sáng bình thường.
B. Đèn 1 sáng yếu, đèn 2 sáng hơn bình
thường.


C. Cả hai đèn sáng bình thường.


D. Đèn 2 sáng yếu, đèn 1 sáng hơn bình
thường.



18. Cơng suất của dịng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:
A. P = I2<sub>R.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

19. Hai bóng đèn cùng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có
hiệu điện thế 220V. Hãy tính cơng tiêu thụ của mỗi bóng đèn.


A. P1 = P2 = 28W.
B. P1 = 25,3W ; P2 =
25,8W.


C. P1 = P2 = 25W.
D. P1 = P2 = 25,3W.


20. Hãy chọn câu phát biểu đúng. Điện năng có thể chuyển hóa thành:
A.. Quang


năng


B. Cơ năng.
C. Nhiệt năng.
D. Cả 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

21. Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện
chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?


A. 1,5A. B. 18A. C. 2A. D. 0,5A.


22. Khi dịch chuyển con trỏ hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây
sẽ thay đổi theo?



A. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
B. Nhiệt độ của biến trở.


C. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
D. Điện trở suất của chất làm dây dẫn
của biến trở.


23. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện
giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?


A. Không thể xác định chính xác
được.


B. Khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?


A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là
điện trở của vật dẫn.


B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện
trở của vật dẫn.


C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dịng điện của vật gọi là
điện trở của vật dẫn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×