Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.46 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 23 thỏng 8 năm 2010
Tp c
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
<i>(Tiếp theo)</i>
I) Mục tiªu
1. Đọc lu lốt tồn bài tồn bài, giọng đọc phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân
vật Dế Mèn (Một ngời nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép dứt khoát)
2. Hiểu đợc nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
cơng, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh .
Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn(Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK)
II) §å dïng d¹y häc
- Tranh minh hoạ bài tập đọc tranh 15 SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. ổn định
B. KiÓm tra bµi cị: 3’
C. Bµi míi : 30’
I
ở phần 1 của đoạn trích, các em đã biết cuộc gặp gỡ giữa Dế Mèn và Nhà
Trò. Dế Mèn đã biết đợc tình cảnh đánh thơng, khốn khó của Nhà Trò và dắt Nhà
Trò đi gặp bọn nhện Dế Mèn đã làm gì để giúp Nhà Trị, các em cùng học bài hơm
nay.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài Trang 15 SGK.
a. Luyện đọc
- Gọi 1 học sinh đọc to lớp theo dõi.
- Gv nhận xét sơ bộ hs đọc và hớng dẫn
luyện đọc từng đoạn nối tip nhau.
- Hớng dẫn hs chiađoạn.
- 3 hc sinh tip nối đọc (lần 1)
- 3 học sinh tiếp nối đọc ( lần 2) y/c hs kết
hợp nêu nghĩa tữ.
+) Tìm hiểu phần chú giải.
<i>? on 2 sgk núi chúp bu nghĩa là gì ?</i>
- Giáo viên đọc mẫu lần 1:
- Chú ý giọng đọc.
b. Tìm hiểu bài
* Đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc thầm
(?) Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ
nh thế nào?
(?) Với trận điạn mai phục đáng sợ nh vậy
bọn nhện sẽ làm gỡ ?
(?) Em hiểu Sừng Sững, lủng củng nghĩa
là thể nào?
- Lp c thm.
- Hs chia bài làm ba đoạn .
- Häc sinh 1: Bän nhƯn… hung d÷.
- Häc sinh 2: Tôi cất tiếng già gạo.
- Học sinh 3: Tôi thét quăng hẳn.
- Đọc thầm và tiếp nối trả lời.
- Bọn nhện chăng tơ từ bên nọ sang
bên kia đờng, sừng sững giữa lối đi
trong khe đá lủng củng những nhện là
nhện rất hung dữ.
- Chúng mai phục để bắt Nhà Trò
phải trả nợ.
- Nãi theo nghÜa cđa tõng tõ theo hiĨu
biÕu cđa m×nh.
* Sứng sững: dáng một vật to lớn,
đứng chắn ngang tm mt.
(?) Đoạn 1 cho em hình dung ra cảnh gì?
* Đoạn 2
(?) D Mốn ó làm cách nào để bọn nhện
phải
sỵ ?
(?) Dế Mèn đã dùng những lời lẽ nào để ra
oai ?
(?) Thái độ bọn nhện ra sao khi gp D
Mốn?
- Giáo viên tổng kết.
(?) Đoạn 2 giúp em hình dung ra cảnh gì
* §o¹n 3
- Học sinh đọc.
(?) Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải?
<i>=> Giảng: Dế Mèn đã phân tích theo lối so</i>
sánh bọn nhện giàu có, …. Những hình ảnh
tơng phản đó để bọn nhện nhận thấy chúng
hành động hèn hạ, không quân tử…
(?) Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn bọn
nhện đã hành động nh thế no?
<i>(?) Từ ngữ Cuống cuồng gợi cho em cảnh</i>
gì?
(?) ý chính của đoạn 3 này là gì?
- Gọi một học sinh đọc câu hỏi 4
<i>- Cảnh trận địa mai phục của bọn</i>
<i>nhện rất đáng sợ.</i>
-Hs đọc thầm .
- Chủ động hỏi: Ai đứng chóp bu bọn
mày ? Ra đây tao nói chuyện. thấy vị
Chúa trùn nhà nhện. Dế Mèn quay
phắt lng, phóng càng đạp phành
phách.
- Thách thức “ Chóp bu bọn mày là
ai?” để ra oai.
- Lúc đầu mụ nhện cái nhảy ra cũng
ngang tàng, đánh đá, nặc nơ. Sau đó
<i>- Dế Mèn ra oai với bọn nhện.</i>
- Học sinh đọc to.
- Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện
giầu có, béo múp béo míp mà lại cứ
địi món nợ bé tí tẹo, kéo bẻ kéo cánh
để đánh đập Nhà Trò yếu ớt. Thật
đáng xấu hổ và còn đe doạ chúng.
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cả bọn
cuống cuồng chạy dọc chạy ngang,
phá hết các dậy tơ chng li.
- Cuống cuồng gợi cảnh bọn nhện rất
vội vàng, rối rít vì quá lo lắng.
<i>- D Mèn giảng giải để bọn nhện</i>
<i>nhận ra lẽ phải.</i>
- HS đọc câu hỏi 4 trong SGK
<i>=> Cho học sinh giải nghĩa từng danh hiệu.</i>
<i>Vâ sÜ: ngêi sèng b»ng nghÓ vâ.</i>
<i>Tráng sĩ: ngời có sứ mạnh và chí khí mạnh mẽ, đi chiến đấu cho một sự nghiệp cao</i>
cả.
<i>Chiến sĩ: là ngời lính, ngời chiến đấu trong một đội ngũ.</i>
<i>Hiệp sĩ: là ngời có sức mạnh và lịng hào hiệp sẵn sàng làm việc nghĩa.</i>
- Học sinh cùng trao đổi về kết luận.
<i>=> Kết luận: Tất cả các danh hiệu trên</i>
đều có thể đặt cho Dế Mèn song thích hợp
nhất đối với hành động mạnh mẽ, kiên
quyết, thái độ căm ghét áp bức… là danh
hiệu Hiệp sĩ.
(?) Đại ý của đoạn trích này là gì?
C. Thi đọc diễn cảm
- Gọi 3 học sinh đọc tiếp nối.
(?) Để đọc đoạn trích cần đọc nh thế nào?
- KL: Dế Mèn xứng đáng là hiệp sĩ vì
Dế Mèn hành động mạnh mẽ, kiên
quyết và hào hiệp để chống lại áp bức,
bất cơng bênh vực Nhà Trị yếu đuối.
<i>- Ca ngỵi DÕ MÌn cã tÊm lßng nghÜa</i>
<i>hiƯp ghÐt ¸p bøc, bÊt công, bênh vực</i>
<i>chị Nhà Trò yếu ®uèi, bÊt h¹nh.</i>
- Giáo viên đa ra đoạn luyện đọc.
- Yêu cầu học sinh thi đọc diễn cm.
- Cho im hc sinh.
- Đoạn 3: giọng hả hê, lời của Dế Mèn
rành rọt, mạnh lạc.
- ỏnh du cỏch đọc và luyện đọc.
- 5 học sinh thi đọc.
3. Cñng cố và dặn dò :2
- Qua on trớch em hc tập đợc đức tính đáng q gì của Dế Mèn?
- Nhắc nhở học sinh ln sẵn lịng bênh vực, giúp đõ những ngời yếu, ghét áp bức,
bất công.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Bit mi quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph k sn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100;
10; 1; - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
III. Các hoạt động dạy học:
<i>TG</i> <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học </i>
3-5’
1’
2-3’
2-3’
25-26’
I: KiÓm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Gii thiu bi+ghi
b, Ôn số có 6 chữ số:
* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm,
nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan hệ giữa n v cỏc
hng lin k.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết
các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng+ yêu cầu hs lên gắn
các thẻ số tơng ứng+ đọc số ,viết số
-H.dẫn nh.xét bổ sung
-Nh.xÐt ,chốt
2. Thực hành:
Bài 1: Yêucầu
- Cho hs phân tích
b, Gv đa hình vẽ nh SGK+yêu cầu
-2 hs làm bảng –líp ,nh.xÐt
37 x (18 : y) víi y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
-Th.dâi
- Vài hs nêu –lớp nh.xet ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chc ;10 chc = 1
trm
10 trăm = 1 ngh×n;
10 ngh×n = 1 chơc ngh×n
-c +vit s cú 6 chữ số
-Quan sát+ đọc,phân tích
<b>- Hs lên gắn các thẻ số 100000;</b>
<b>10000 lên các cột ứng trên bảng</b>
T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv
100000 10000 1000 100 10
4 3 2 5 1
- ViÕt sè:432 516
-§äc sè:Bèn trăm ba mơi hai nghìn
năm trăm mời sáu
.- Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn
trăm năm mơiba.
- C lp nhn xột
-c ố +quan sỏt
hs nêu kết quả
-Gv nh.xét,b.dơng
Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
96 315; 79 315; 106 315; 106
827.
- Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét ,điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viÕt c¸c sè tơng ứng
vào vở.
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét ,điểm
- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dơng
- Hs viết sè:523 453
-§äc sè
-Nh.xét,bổ sung+b.dơng
-Đọc đề+quan sát
-Vài hs bảng –lớp nh.xét,b.dơng
-Nối tiếp đọc số+phân tích
-Líp- nh.xÐt+b.d¬ng
- ChÝn m¬i sáu nghìn ba trăm mời
lăm
- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba
trăm mời lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm
mời lăm
-Một trăm linh sáu nghìn tám trăm
hai mơi b¶y
-Đọc đề+ vài hs bảng-lớp vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
-Nh.xét ,chữa
-Th.dõi
-Biểu dơng
<b></b>
<b> o c</b>
<b>Trung thực trong häc tËp</b>
<i>(TiÕt 2)</i>
I. Mơc tiªu
Gióp HS biÕt:
- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
-Biết trung thực trong học tập giúp ta học tập đạt kết quả cao. Đợc mọi ngời tin
tởng, yêu quý.
-Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của hs.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong hc tp.
II. Đồ dùng dạy - học
- Đồ dùng cho các nhóm (HĐ 1 - tiết 2)
- Bảng phụ, bài tËp .
- Giấy màu xanh, đỏ cho mỗi HS.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>
<i> Hoạt động dạy </i> <i> Hoạt động học </i>
A. Kiểm tra (5')
(?) Em hày kể một số gơng thể hiện sự
trung thùc trong häc tËp mµ em biÕt?
B. Bµi míi (25')
<i>1. Giới thiệu bài: Hơm trớc các em đã có 1 </i>
tiết để tìm hiểu về sự trung thc và khơng
trung thch trong HT . Hôm nay chúng ta sẽ
xử lí 1 số tình huống của bài tập
<i>2. Néi dung bµi </i>
<i>*Hoạt động 1: Kể tên việc làm đúng sai </i>
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
- u cầu các nhóm trình bầy kết quả thảo
luận trên bảng .
+ GV chốt lại ý đúng: Trong học tập chúng
ta phải luôn trung thực . Khi mắc lỗi gì ta
phải thẳng thắn nhận lỗi và sửa lỗi .
<i>*Hoạt động 2 : Xử lí tình huống </i>
- Tổ chức cho HS lm vic theo nhúm
- Các nhóm trình bầy kết quả thảo
luận
Trung thực Không Trung
thực
- HS suy nghĩ nêu câu trả lời cho tình
huống và lí giải các t×nh huèng
<i>* T×nh huèng 1: Em sÏ chÊp nhËn bị điểm kém nhng lần sau em sẽ làm bài tốt, em </i>
Không chép bài của bạn.
<i>* Tỡnh huống 2: Em sẽ báo cáo lại cho cô giáo điểm của em để cô ghi lại. </i>
<i><b>* Tình huống 3: Em sẽ động viên bạn cố gắng làm bài và nhắc bạn trong giờ </b></i>
<b>em không đợc phép cho bạn chép bi.</b>
-Yêu cầu các bạn ở các nhóm khác bổ
xung
(?) C¸ch xư lý cđa nhãm .... thĨ hiƯn sù
trung thùc hay kh«ng?
<i>Hoạt động 3: Đóng vai thể hiện tình </i>
huống .
- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhóm
- GV tới các nhóm hỗ trợ các em .
- Chọn 5 HS làm giám khảo
- Mời từng nhãm lªn thĨ hiƯn
- NhËn xÐt
<i>* Kết luận: Việc học tập sẽ giúp các </i>
<i>em tiến bộ nếu các em trung thực.</i>
<i>Hoạt động 4: Tấm gơng trung thực </i>
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
(?) Hãy kể một tấm gơng trung thực
mà em biết, hoặc của chính em?
(?) Thế nào là trung thực trong học
tập? Vì sao phải trung thực trong học
tp?
- Nhận xét giờ học
- Các bạn ở các nhóm khác bổ xung
- HS trả lời
- HS cùng nhau bàn bạc lựa chọn và các
tình huống cách xử lí và phân vai luyện
tập thể hiện
- Giám khảo cho điểm đánh giá , các HS
khác nhận xét bổ xung .
- HS suy nghĩ trao đổi về một tấm gơng
trung thực trong học tập .
- HS trả lời .
<b>kỹ thuật</b>
Vật liệu - dụng cụ cắt - khâu -thêu(t2)
I,Mục tiêu:
- H bit c c im, tỏc dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
-Biết cách thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức an toàn lao động.
- Mét sè mÉu v¶i, chØ khâu, chỉ thêu các màu, kim, khung thêu, 1 số sản
phẩm may, khâu, thêu.
- Vi, kim, ch, kộo.
III,Cỏc hot động dạy học
1, Ônr định tổ chức :
2, Kiểm tra bài cũ.1’
3, Bài mới.32’
-Giới thiệu: ghi đầu bài.
a, Hoạt động 1:
-HD hs tìm hiểu đặc điểm và cách sử
dụng kim.
-Hãy mô tả đặc im cu to ca kim
khõu?
-Nêu cách xâu chỉ vào kim và vê nút
chỉ
-Vờ nỳt ch cú tỏc dng gỡ?
-Nờu cách bảo quản kim
b, Hoạt động 2:
-Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của
H/s.
4, Củng cố dặn dò.
- KT dựng ca hs.
- Ghi đầu bài và nhắc lại đầu bài.
-QS hình 4 sgk và mẫu kim khâu, kim thêu
cỡ to nhá kh¸c nhau
-Kim khâu đợc làm bằng kim loại cứng có
nhiều cỡ to nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn
sắc thân kim khâu nhỉ và nhọn dần về phía
mũi kim. Đi kim hơi dẹt có lỗ để xâu
chỉ.
-Kim thêu có cấu tạo tơng tự.
-H quan sát hình 5a,b,c sgk
-HS c mc b .
-1,2 H lên bảng thực hiện thao tác xâu chỉ
vào kim và vê nút chØ.
- Giữ chỉ ở trên vải để khâu hoặc thêu.
-Để vào lọ có nắp đậy hoặc cài vào vỉ kim
để giữ cho kim không bị gỉ, mũi kim nhọn
sc
-Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
-Để kim chỉ lên bàn.
Th 3 ngy 24 tháng 8 năm 2010
To¸n
Lun tËp
I. Mơc tiªu
* Gióp häc sinh:
Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy - học
- Kể sẵn nội dung bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A. ổn định: 1’
B. KiĨm tra bµi cị: 3’
C. Bµi míi: 30’
1. Giíi thiƯu bµi:
-…Luyện tập về đọc, viết, thứ tự các số có sáu
chữ số.
2. Híng dÉn lun tËp
* Bµi 1/10: Viết theo mẫu.
- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn nội dung bài lên
bảng và yêu cầu 3 học sinh làm bài trên bảng,
các học sinh khác dùng bút chì làm vào sách
giáo khoa.
- Nhận xét.
* Bài 2/10:
a) Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543..
b) Cho biÕt ch÷ sè 5 ë mỗi số trên thuộc hàng
nào?
- Yờu cu 2 hc sinh ngồi cạnh nhau lần lợt
đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi
4 học sinh đọc trớc lớp.
- Có thể hỏi thêm về các chữ số ở hàng khác.
* Bài 3/10: Viết các số sau:
- Yờu cu HS tự viết số vào vở bài tập.
* Bài 4/10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho
HS đọc từng dãy số trớc lớp.
- Cho học sinh nhận xét về các đặc điểm của
các dãy số trong bài.
3. Cñng cè - dặn dò : 1
Học sinh nghe.
- 3 học sinh lên làm trên bảng. Nối
tiếp học sinh khác dùng bút chì
làm vào sách giào khoa.
- Nhn xột - Sửa sai.
- 4 HS lần lợt đọc.
- Thực hiện đọc các số: 2453,
65243, 762543, 53620.
- 4 học sinh lần lợt trả lời:
- Học sinh trả lời theo yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở rồi đổi chéo vở để kiểm
tra.
- Häc sinh lµm bµi vµ nhËn xÐt:
- Lµm bµi tËp.
* NhËn xÐt.
a) D·y các số tròn trăm nghìn.
b) DÃy các số tròn chục nghìn.
c) DÃy các số tròn chục.
e) DÃy các số tự nhiên liên tiếp.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - đoàn kết.
I.Mục tiêu :
- Bit thờmmt s từ ngữ ( gồm cả thành ngữ ,tục ngữ và Hán Việt thông
dụng ) . Về chủ điểm thơng ngời nh thể thơng thân .Nắm đợc cách dùng một số từ
có tiếng “nhân”. . Theo hai các khác nhau : ngời và lòng thơng ngời .
- Bảng học nhóm.
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A. ổn định: 1’
B. KiĨm tra bµi cị: 3
C. Dạy bài mới : 30
1.Giới thiệu bài
(?) Tuần này các em học chủ điểm gì?
(?) Tên của chủ điểm gợi cho em điều gì?
- Trong tiết học này sẽ gióp chóng ta më
réng vèn tõ theo chđ ®iĨm cđa tuần với nội
dung: nhân hậu - đoàn kết và hiểu nghĩa
cách dùng một số từ hán việt.
2. Hớng dẫn làm bµi tËp
<i>* Bµi 1.</i>
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Chia HS thµnh nhóm nhỏ, phát bảng
nhóm. Y/c HS suy nghĩ, tìm từ và viết vào
bảng.
- Yêu cầu 4 nhóm dán lên bảng
- Nhn xột b xung phiếu có số lợng từ tìm
đợc đúng và nhiều nhất.
- Thơng ngời nh thể thơng thân.
- Phi biết thơng yêu, giúp đỡ ngời
khác nh chính bản thân mình vậy.
- Học sinh giở sách giáo khoa.
- HS đọc y/c trong SGK.
- Hoạt động nhóm.
- Dán lên bảng.
- Nhận xét - bổ xung.
<i>Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu </i>
<i>th-ng ng loi.</i> <i>Trỏi ngha vi ựm bc giúp đỡ lẫnnhau.</i>
<i>M: lòng thơng ngời, lòng nhân ái, lòng vị </i>
<i>tha, tình nhân ái, tình thơng mến, yêu quý, </i>
<i>xót thơng, đau xót, tha thứ, độ lợng, bao </i>
<i>dung, xót xa, thơng cảm,…</i>
<i>M: ức hiếp, ăn hiếp, bắt nạt, hành hạ,</i>
<i>đánh đập, áp bức, bóc lột,…</i>
<i>* Bµi 2.</i>
- Gọi hai học sinh đọc yêu cầu.
- Kẻ sẵn nội dung bài tập 2a, 2b
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm nháp.
- Gọi 2HS lên bảng làm.
- Gọi nhận xét bổ sung.
<b>- Chốt lại lời giải đúng.</b>
<i>TiÕng nhân có </i>
<i>nghĩa là ng</i> <i>ời</i> <i>Tiếng nhân có nghĩa là lòng </i>
<i>thơng ngời</i>
<i>Nhân dân</i>
<i>Công nhân</i> <i>Nhân hậuNhân ái</i>
- 2 hc sinh đọc.
- Trao đổi làm bài.
=> Hái vỊ nghÜa cđa c¸c tõ ng÷:
<i>+ Cơng nhân: ngời lao động chân tay, làm việc ăn lơng.</i>
<i>+ Nhân dân: đông đảo ngời dân, thuộc mọi tầng lớp, đa số trong một khu vực địa</i>
lí.
<i>+ Nhân loại: nói chung những ngời sống trên trái đất, loài ngời.</i>
<i>+ Nhân ái: yêu thơng con ngời.</i>
<i>+ Nhân đức: có lịng thơng ngời.</i>
<i>+ Nh©n tõ: cã lòng thơng ngời và hiền lành.</i>
- Tìm tõ ng÷ cã tiếng nhân cùng
nghĩa.
- Nhận xét tuyên dơng.
<i>* Bài 3.</i>
- HS c yờu cu.
- Yờu cu hc sinh tự làm bài: Mỗi HS
đọc 2 câu (Một câu với từ ở nhóm a,
một câu với từ ở nhóm b)
- Gọi 5 - 10 học sinh lên bảng viết câu
mình đã đặt lên bảng.
<i>* Bµi 4.</i>
- Gọi 2 HS đọc y/c của bài.
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi về ý nghĩa
của từng câu tục ngữ.
- Gọi học sinh trình bày.
- Chốt lại lời giải đúng.
- “Nh©n” cã nghÜa là ngời: nhân chứng,
nhân công, nhân danh, nhân khẩu, nhân
vật, thơng nhân, bệnh nhân,
- Nhân có nghĩa là lòng thơng ngời:
nhân nghĩa,
- HS c yờu cu.
- Hc sinh t t cõu.
- Câu nhân có nghĩa là ngời:
* Nhân dân ta có lòng nồng nàn yêu nớc.
* Bố em là công nhân.
* Ton nhõn loi u cm ghột chin
tranh.
- Câu có chữ nhân có nghĩa là lòng
th-ơng ngời:
* Bà em rất nhân hËu.
* Ngời Việt Nam ta giàu lòng nhân ái.
* Mẹ con bà nông dân dất nhân hậu.
- Hai học sinh đọc yêu cầu.
- Thảo luận cặp đôi.
- Häc sinh tiếp nối trình bày.
- ở hiền gặp lành: Khuyên ngời ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống nh vậy sẽ gặp
nhiều điều tốt lành, may mắn.
- Trõu buc ghét trâu ăn: chê ngời có tính xấu, ghen tị khi thấy ngời khác đợc hạnh
phúc, may mắn.
- Mét c©y làm chẳng núi cao: khuyên ngời ta đoàn kết với nhau, đoàn kết làm
nên sức mạnh.
- Tìm thêm câu tục ngữ, thành ngữ khác với chủ
điểm
D. Củng cố - dặn dò: 1
- Nhận xét tiết học.
- Dn hc thuc các từ ngữ, câu tục ngữ, thành ngữ
vừa tìm đợc v chun b bi sau.
* Một con ngựa đau cả tàu bỏ
cỏ.
* Bầu ơi thơng lấy bí cùng
* Tham thì thâm.
* Nhiễu điều phủ lấy giá
g-ơng
<b>khoa học</b>
Trao i cht ngi
I) Mc tiờu
- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
ngời: tiêu hố hơ hấp ,tuần hồn ,bài tiết .
- Biết đợc một trong các cơ quan trên ngng hoạt động cơ thể sẽ chết.
- Hình 6 sách giáo khoa.
<b>III) Các hoạt động dạy - học</b>
A. n nh:1
B. Kiểm tra bài cũ:3 - Hát
C. Dạy học bài mới (30)
1. Gii thiu: Con ngi cần điều kiện vật chất và tinh thần để duy trì sự sống.
Vậy, trong quá trình sống con ngời đã lấy gì từ mơi trờng, thải ra những gì vào mơi
trờng và q trình đó diễn ra nh thế nào? Các em học bài hôm nay.
2. Néi dung
* Hoạt động 1: Trong quá trình sống, cơ thể ngời lấy gì và thải ra những gì?
- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh và thảo
luận cặp đôi.
(?) Trong quá trình sống của mình con ngời
lấy vào và thải ra những gì ?
=> Nhận xét, kết luận: Hằng ngày cơ thể
ngời phải lấy tõ m«i trêng thøc ăn, nớc
uống, khí ô-xi, và thải ra ngoài môi trờng
phân, nớc tiểu, khí các-bon-níc.
- Cho hc sinh hoạt động cả lớp.
- Yêu cầu đọc mục “Bạn cần biết”
(?) Quá trình trao đổi chất là gì?
+ Con ngời cần lấy thức ăn, nớc uống
từ môi trờng.
+ Con ngời cần không khí, ánh sáng.
+ Con ngời cần các thức ăn: Rau, củ,
quả, thịt, cá, trứng,
+ Con ngời cần có ánh sáng mặt trời.
+ Con ngời thải ra môi trờng phân, nớc
tiểu, khí các-bon-níc.
+ Con ngời thải ra các chÊt thõa, chÊt
cỈn b·.
- HS nhắc lại 2-3 lần.
- 2 hc sinh c to.
+ Là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nớc
uống từ môi trờng và thải ra môi trờng
những chất thừa, cặn bÃ.
* Kết luận:
+ Hằng ngày cơ thể con ngời phải lấy từ môi trờng xung quanh thức ăn, nớc
uống, khí ô-xi và thải ra phân, nớc tiĨu, khÝ c¸c-bon-nÝc.
+ Q trình cơ thể lấy thức ăn, nớc uống, khơng khí từ mơi trờng xung quanh
để tạo ra những chất riêng và tạo năng lợng dùng cho mọi hoạt động sống của
mình, đồng thời thải ra ngồi môi trờng những chất thừa, cặn bã đợc gọi là quá
trình trao đổi chất.
+ Nhờ quá trình trao đổi chất mà con ngời mới sống đợc.
<i>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ghép chữ vào sơ đồ”</i>
- Chia HS thµnh 3 nhãm,
+ Các nhóm thảo luận về sơ đồ trao đổi
chất giữa cơ thể ngời và môi trờng.
+ Một đại diện trình bày từng phần nội
dung của sơ đồ.
- NhËn xÐt, tuyên dơng, thởng cho nhãm
th¾ng cc.
- Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập.
- Thảo luận, hoàn thành sơ đồ.
+ ghi chữ vào đúng chỗ trong sơ đồ.
Mỗi ngời chỉ đợc gi một chữ.
+ 3 HS giải thích sơ đồ:
<i>=> C¬ thĨ chóng ta hằng ngày lấy vào</i>
<i>thức ăn, nớc uống, khí ô-xi và thải ra</i>
<i>phân, nớc tiểu, khí các-bon-níc. </i>
* Hot ng 3: Vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể ngời và môi trờng.
- Hớng dẫn HS tự vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
theo nhãm 2 HS.
- Gäi HS lªn bảng trình bày sản phẩm.
- Nhận xét.
- 2 HS ngi cùng bàn tham gia vẽ.
- Từng cặp lên trình bày và giải thích
kết hợp chỉ vào sơ đồ.
<b>Thứ 4 ngày 25 tháng 8 năm 2010 </b>
Thể dục :
$3: Quay phải, quay trái ,dàn hµng ,dån hµng .
Trò chơi "Thi xếp hàng nhanh"
I)Mục tiêu :
- Bc u biết cách đi đều, đứng lại, quay sau,
Bớc đầu biết thực hiện động tác đi đều vòng phải vòng trái, đứng lại.
Trò chơi "Thi xếp hàng nhanh".Yêu cầu HS Bit cỏch chi,tham gia chi c trũ
chi .
II) Địa điểm - Ph ơng tiện : - Sân trờng, 1 cái còi .
III) Nội dung và P P lªn líp :
Néi dung
1. Phần mở đầu :
- Nhn lp ,ph bin ND, yờu
cầu, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phục .
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo
nhịp 2-2 , 1-2.
2. Phần cơ bản :
a. i hỡnh i ng :
- Ôn quay phải, quay trái, dµn
hµng, dån hµng .
b. Trị chơi vận động :
- Trò chơi "Thi xếp hàng nhanh "
3. Phần kết thúc :
- HS làm ĐT thả lỏng
- Hệ thống bài
- NX giờ học
Định
l-ợng
22'
2lÇn
3'
4lÇn
2lÇn
2 lÇn
8'
2lÇn
2lÇn
3lÇn
6'
Phơng pháp lên lớp
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
GV
x x x
x x x
x x x
- GV®iỊu khiĨn, sưa sai cho HS
- TËp theo tỉ, TT ®iỊu khiĨn
- TËp theolớp cán sự điều khiển
- Các tổ thi ®ua
- C¶ líp tËp, GV ®iỊu khiĨn
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi
- 1tổ chơi thử
- Cả lớp chơi thử
- Chơi chính thøc thi ®ua .
- GV nhËn xÐt
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
GV
Toán
Hàng và lớp
I) Mục tiêu:
- Bit c cỏc hngtrong lớp đơn vị ,lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng từng chữ số đó trong mỗi hàng
II)dïng d¹y – häc
- SGk, kẻ sẵn phần đầu bài của bài học.
<b>III)các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
1.ổn định tổ chức :1’
- Cho hát, nhắc nhở học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ : 3
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Viết 4 số có sáu chữ số: 8,9,3,2,1,0
và 0,1,7,6,9
- Nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho
HS.
3. Dạy bài mới:30
a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b. Gii thiu lp n v, lớp nghìn:
(?) Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn?
(?) Các hàng này đợc xếp vào các lớp,
đó là những lớp nào, gồm những hàng
- GV viết số 321 vào cột và y/c HS đọc
và viết số vào cột ghi hàng.
- GV yêu cầu HS làm tơng tự với các
số : 65 400 vµ 654 321.
(?) Gọi HS đọc theo thứ tự từ hàng đơn
vị đến hàng trăm nghìn.
c. Thùc hµnh :
* Bµi 1/11: ViÕt theo mÉu.
- GV cho HS quan sát và phân tích
mẫu trong SGK.
+ Yờu cầu mỗi HS trong nhóm điền
vào bảng số những chỗ còn thiếu.
+ Yêu cầu HS đọc lại các số đã viết
vào bảng của nhóm mình.
- GV nhËn xÐt, chữa bài.
Bài 2/11:
a . Y/c HS ln lt đọc các số và cho
biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng
nào, lớp nào?
b. Yêu cầu HS đọc bảng thống kê và
ghi số vào cột tng ng.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
- Chun b dựng, sỏch v
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
a. 93210; 982301; 398210; 391802
b. 976160; 796016; 679061; 190676
- HS ghi đầu bài vào vở
+ Hng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn...
+ Lớp đơn vị gồm 3 hàng : hàng trăm, hàng
chục, hàng đơn vị; Lớp nghìn gồm 3 hàng:
hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn.
- HS đọc số: Ba trăm hai mơi mốt
Viết số: 321
- HS làm theo lệnh của GV
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS quan sát và phân tích mẫu
- HS làm bài vµo phiÕu theo nhãm.
- HS chữa đọc số, các nhóm khỏc nhn xột, b
sung thờm.
- HS chữa bài vào vở
- HS đọc theo yêu cầu:
+ 46307: Bốn mơi sáu nghìn, ba trăm linh bảy
- chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 56 032: Năm mơi sáu nghìn, không trăm ba
mơi hai - chữ số 3 thuộc hàng chc, lp n
v.
+ 123 517 : Một trăm hai mơi ba nghìn, năm
trăm mời bảy - chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.
<b>- HS thực hiện theo yêu cầu.</b>
Số 38753 67021 79518 302671 715519
<i>Giá trị</i>
<i>chữ số 7 700</i> <i>7 000</i> <i>70000</i> <i>70</i> <i>700000</i>
*Bài 3/12: Viết mỗi số sau thµnh tỉng.
(theo mÉu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Y/c HS nhận xét và chữa bài vào vở.
4. Củng cố - dặn dò:1
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và
chuẩn bị bài sau: So sánh các số có
nhiều chữ số
- HS nêu y/c và làm bài vào vở.
+ 52314 = 50000+2000+300+10+4
+ 503060 = 500000 + 3000 + 60
+ 83760 = 80000+3000+700+60
+176091=100000+70000+6000+90+1
- HS chữa bài vào vở.
- Lắng nghe
- Ghi nhí
- Về nhà làm bài tập vào vở bi tp.
<b>Tp c</b>.<b> </b>
Truyện cổ nớc mình
I) Mục tiêu
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, thiết tha, tự
hào, trầm lắng.
2. §äc - hiÓu
- ND: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu , thông minh vừa
chứa đựng tình cảm q báu của cha ơng
3. Häc thc lòng 10 dòng thơ đầu.
II) Đồ dùng dạy - häc
- Tranh minh hoạ bài tập đọc Trang 19 SGK.
- Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ đầu.
III) Ph ơng pháp
- Hi ỏp, Gi m, Luyn tp, Thc hành...
IV) Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. ổn định : 1’
B. KiĨm tra bµi cị :3’
- Gọi 3 học sinh tiếp nối đọc đoạn trích: Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu.
(?) Qua đoạn trích em thích nhất hình ảnh
nào? Vì sao?
(?) Theo em DÕ MÌn lµ ngêi nh thÕ nµo?
- NhËn xÐt vµ cho điểm.
C. Bài mới :30
1. Giới thiệu bài
(?) Em đã đợc đọc hoặc nghe những câu
chuyện cổ tích nào?
<i>=> Giải thích: Những câu chuyện cổ đợc lu</i>
<i>truyền từ lâu đời nay có ý nghĩa nh thế nào?</i>
<i>Vì sao mỗi chúng ta để thích đọc truyện cổ</i>
- Yêu cầu HS mở SGK Trang 19
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc:
-Gọi 1 hs khá đọc .
- Gv nhận xét sơ bộ việc đọc của hs . Y/c hs
đọc lớt chia khổ.
- Gọi 5 học sinh tiếp nôi đọc bài (3 lợt)
- H¸t
- 3HS đọc theo y/c lớp theo dõi để
nhận xét.
- Học sinh1: Từ đầu … độ trí.
- Học sinh 2:… đến rặng dừa nghiêng
- Häc sinh 3: … «ng cha của mình.
- Học sinh 4: chẳng ra việc gì.
- Học sinh 5: phần còn lại.
- Giỏo viờn c mu lần 1: tồn bài đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, trầm lắng
pha lẫn niềm tự hào.
- Nhấn giọng; nhân hậu, cơng bằng, thơng minh độ lợng, đa tình, a mong, thm
kớm, i sau
b. tìm hiểu bài
- Gi 2 học sinh đọc từ đầu … đa mang.
(?) Tại sao tác giả u truyện cổ nớc nhà?
?) Em hiĨu c©u thơ vàng cơn nắng, trắng
cơn ma nh thế nào?
(?) Từ nhận mặt ở đây nghĩa là nh thế
nµo?
(?) Đoạn thơ này nói lên điều gì?
- u cầu đọc thầm đoạn còn lại.
(?) Bài thơ gợi cho em nhớ đến những
truyện cổ nào? Chi tiết nào cho em bit
iu ú?
(?) Em nào có thể nêu ý nghĩa truyện Tấm
(?) Nêu ý nghĩa của truyện Đẽo cày giữa
đ-ờng?
(?) Em bit nhng truyn c no th hiện
lòng nhân hậu của ngời Việt Nam ta?
=> Nêu ý nghĩa của câu chuyện đó.
- Yêu cầu đọc 2 câu thơ cuối bài
(?) Em hiĨu ý 2 dßng thơ cuối bài nh thế
- Hai hc sinh c thnh ting.
+ Vì truyện cổ nợc mình rất nhân hậu
và có ý nghĩa rất sâu xa.
- Vỡ truyn c đề cao những phẩm chất
tốt đẹp của ông cha ta. Cơng bằng,
thơng minh, độ lợng, đa tình, đa mang.
+ Vì truyện cổ là những lời khun dạy
của ơng cha ta: nhân hậu, ở hiền, chăm
làm, tự tin…
+ Ông cha ta đã trải qua bao ma nắng,
qua thời gian để đúc rút những bài học
kinh nghiệm cho con cháu.
+ Nhận mặt là giúp con cháu nhận ra
+ Nhớ đến truyện cổ: Tấm Cám, Đẽo
cày giữa đờng qua chi tiết: Thị thơm thị
giấu ngời thơm / Đẽo cày theo ý ngời
ta.
+ Thể hiện sự công bằng trong cuộc
sống ngời chăm chỉ, hiền lành sẽ đợc
phù hộ, giúp đỡ nh cô Tấm, còn mẹ con
Cám tham lam độc ác sẽ bị trừng trị.
- Khuyên ngời ta phải tự tin, không nên
thấy ai nói thế nào cũng làm theo.
+ Thạch Sanh: Ca ngợi Thạc Sanh hiền
lành, chăm chỉ, biết giúp dỡ ngời khác
sẽ đợc hởng hạnh phúc, cịn Lý Thơng
gian, tham, độc ác bị trừng trị thích
đáng.
* Sù tích hồ Ba Bể:
* Nàng tiên ốc:
nào?
(?) Đoạn thơ cuối bài nó nên điều gì?
(?) Bài thơ truyện cổ nớc mình nói lên điều
C. c diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ
- Gọi 2 học sinh đọc cả lớp theo dõi phát
hiện giọng đọc
- Nêu đoạn thơ cần luyện đọc.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Yêu cầu đọc thầm để thuộc từng khổ thơ
- Gọi học sinh đọc thuộc lòng.
- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm.
+ Đoạn thơ cuối bài là những bài học
quý của cha ông ta muốn răn dạy con
cháu đời sau.
<i>+ Nội dung bài ca ngợi kho tàn truyện </i>
cổ của đất nớc vì những câu chuyện cổ
để cao những phẩm chất tốt đẹp của
ông cha ta: nhân hậu, cơng bằng, độ
l-ợng…
- Giọng đọc tồn bài nhẹ nhàng, thiết
tha, trầm lắng pha lẫn niềm tự hào.
- Tụi yờu truyn c nc tụi
..
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi
- Đọc thầm, học thuộc.
- c thuc lũng tng kh th
- Thi c
D. Củng cố, dặn dò: 1
- Qua những câu chuyện cổ ông cha ta khuyên con cháu điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2010
Thể dục
<b>$4: Động tác quay sau, Trò chơi" Nhảy đúng, nhảy</b>
<b>nhanh".</b>
I/ Mơc tiªu:
- Củng cố và nâng cao KT: quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác
đều, đúng với khẩu lệnh.
- Học kĩ thuật ĐT quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời, làm
quen với ĐT quay sau.
Trò chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh" yêu cầu chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng,
trt t trong khi chi.
II/ Địa điểm, ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: CB 1 cái còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ ND và phơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung Địnhlợng <sub> Phơng pháp lên lớp</sub>
) Phần mở đầu:
- Nhn lp, ph bin, ND v yờu cu
bi hc, chn chnh i ng.
- Trò chơi'' Diệt con vËt cã h¹i".
6'
3'
Đội hình nhận lớp:
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
2) Phần cơ bản:
a) ễn quay phi, quay trỏi, đi đều.
- Häc §T quay sau.
b) Trị chơi vận động:
- HƯ thèng bµi häc.
20'
4'
2 lÇn
8'
2 lÇn
8'
1 lÇn
2 lần
2 lần
- GV điều khiển.
- HS thực hành chơi.
- Lần 1-2 GV ®iỊu khiĨn.
- TËp theo tỉ.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
- GV làm mẫu ĐT quay sau.
- 3HS tập thử.
NX sưa sai.
- C¶ líp tập. GV điều khiển.
- Gv nêu tên trò chơi. Giải thích
cách chơi, luật chơi.
- GV làm mẫu cách nhảy.
- Tổ 1 chơi thử.
- Cả lớp chơi.
- Thi đua chơi.
- HS nêu. NX. BTVN ôn ĐT
quay sau
<b>Luyện từ và c©u :</b>
1. Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là
lời nói của 1 nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.
- Bảng phụ viết ND cần ghi nhớ trong bài.
A. KT bài cũ : Đọc bài tập 1, 4 của giờ trớc
1. GT bài : Ghi đầu bài.
- 2 HS nối tiếp đọc ND bài tập 1( mỗi
em 1 ý)
- Hs đọc lần lợt từng câu văn thơ
NX về tác dụng của dấu hai chấm trong
cỏc cõu ú
* Lời giải:
- Câu a: Dấu 2 chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ . ỏ trờng hợp này ,
dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch ngoặc kép.
- Câu b:Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói của Dế mèn . ở trờng hợp này dấu
hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
- Cõu c: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải thích rõ ràng những điều
kì lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà nh sân quét sạch, đàn lợn đã đợc ăn, cơm nớc
nấu tinh tơm...
? Nªu TD cđa dÊu hai chÊm ?
3. Phần ghi nhớ:
- Nhắc HS học thuộc phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập
Bài 1( T23)
3 HS c ghi nhớ
- 2 HS nối tiếp đọc bài tập 1mỗi em đọc
1 ý
- Đọc thầm đoạn văn trao đổi về TD của
dấu hai chấm
* Lêi gi¶i:
- Câu a: + Dấu hai chấm thứ nhất ( Phối hợp với gạch đầu dịng có TD báo hiệu
câu đứng sau nó là lời nói của nhân vật" tôi" ngời cha
+ DÊu hai chÊm thø 2 ( Phối hợp với dấu ngoặc kép báo hiệu phần sau là câu
hỏi của cô giáo .)
- Cõu b: Dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trớc. Phần đi sau
làm rõ những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc là những cảnh gì ?
Bµi 2 ( T23)
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập , lớp đọc thầm.
- GV nhắc : Để báo hiệu lời nói của nhân vật có thể dùng dấu hai chấm phối hợp
với " " hoặc dấu gạch đầu dòng ( Nếu là những lời đối thoại )
- Trêng hợp cần giải thích thì chỉ dùng dấu hai chấm.
? Giải thích tác dụng của dấu hai
chấm?
- HS viết đoạn văn vào vở
- Đọc BT
5. Củng cố dăn dò
? Dấu hai chấm có tác dụng gì ?
- NX: Tìm đọc các bài đọc 3 trờng hợp dùng dấu hai chấm giải thích TD của cách
dùng đó .
$8 So s¸nh c¸c sè cã nhiều chữ số
I Mục tiêu: Giúp học sinh
- so sánh đợc các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn .
II. Các hoạt động dạy - học
1. KT bài cũ: Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn?
Líp §v gồm hàng nào ? lớp nghìn gồm hàng nào?
2. Bài mới:
- GT bài: Ghi đầu bài
* So sánh các số có nhiều nhiều chữ số
a, So sánh 99578 và 100.000
- GV ghi bảng .
và giải thích tại sao chọn dấu<
Qua VD trên em rút ra KL gì?
b, So sánh 693251và 693500
- Gv ghi: 693251....693500
-YC häc sinh ghi dÊu thÝch hỵp ....và
giải thích vì sao chọn dấu<
Nêu cách so sánh các số có cùng chữ
số?
3. Luyện tập :
Bài 1(T 13) Nªu YC?
- HDHS rót ra kinh nghiƯm s2<sub> hai sè </sub>
bÊt k× .
+ số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó
lớn hơn và ngợc lại
+ NÕu sè cã cs b»ng nhau th× ta s2
tïng cặp cs , bắt đầu từ cặp cs đầu tiên
< 9999 < 10.000
> 99.999 < 100.000
= 726585 < 557652
Vì sao em chọn dấu đó?
Bài 2 (T 13): Nờu YC?
- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng
99578 < 100.000
Vì số 99578 có 5 ch÷ sè
Sè 100.000 cã 6 ch÷ sè
5 < 6 ; 99578 < 100.000
* KL Trong hai số số nào có số chữ số ít
hơn thì số đó bé hơn.
-Lµm nháp 1HS lên bảng
693251 < 693500
-Cặp cs ở hàng trăm nghìn = 6
- Cặp cs ở hàng chục nghìn = 9
- Cặp chữ số ở hàng nghìn = 3
- S2<sub> cặp cs ở hàng trăm </sub>
vì 2< 5 nên 693251< 693500 hay
693500 > 693251
- Khi s2<sub>hai sè cã cùng chữ số bao giờ </sub>
cũng s2<sub> bắt đầu từ cặp cs đầu tiên ở bên </sub>
trái nếu số nào lớn hơn thì số tơng ứng
sẽ lớn hơn , nÕu chóng
bằng nhau thì s2<sub> đến cặp cs ở hng tip </sub>
theo ...
- HS nhắc lại KL.
- Điền dấu > ,< ,= vào ô trống
- Nghe
- Làm BT vào vở.
- 2 học sinh lên bảng.
- NX, sửa sai.
653211 = 653211
43256 < 432510
845713 = 845713
- HS gi¶i thÝch .
- Làm vào vở , đọc BT
Bµi 3(T 13): Nêu YC?
Nêu cách thực hiện ?
Bài 4(T13)
- ChÊm 1 sè bµi
Nêu cách so sánh các số có nhiều ch÷
sè
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
-...Tìm ra số bé nhất.
Ta tìm số bé nhất viết riêng ra, sau đó
lại tìm số bé nhất trong các số còn lại,
cứ nh thế tiếp tục đến hết .
2467, 28092, 932018, 943567
- Lµm miƯng vµo vë
- Sè lín nhÊt cã 3 cs: 999
- Sè bÐ nhÊt cã 3 cs : 100
- Sè lín nhÊt cã 6 cs: 999.999
- Số bé nhất có 6 cs : 100.000
<b>Địa lý : </b>
1. KT: Bit mt s c im tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy núi HLS, đỉnh
Phan- xi - păng, đặc điểm của dãy HLS (<i>H S Giỏi :kể tên đợc các dãy núi ở phía </i>
<i>bắc, giải thích đợc tại sao Sa Pa lại là nơi thu hút khách du lịch) </i>
2. KN: - Nêu đúng tên chỉ đúng vị trí của dãy HLS , đỉnh Phan- xi- păng trên lợc đồ
và bản đồ TN.
- Trình bày đặc điểm của dãy HLS.
- Dựa vào bản đồ TN, tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra KT .
3. TĐ: u thích mơn học:
Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nớc VN.
II/ Đồ dùng:
- Bản đồ địa lý TNVN.
- Tranh ảnh về dãy núi HLS và đỉnh Phan- xi- păng
III/ Cỏc H dy - hc:
- GT bài.
- Tìm hiểu ND bµi.
1.Đặc điểm địa hình của dãy núi HLS
* HĐ1: Làm việc cá nhân.
+ Mục tiêu: Hs biết vị trí, đặc điểm của dãy HLS và đỉnh Phan- xi- păng.
+ Các bớc tiến hành:
<b>Bíc 1:</b>
- Gv chỉ vị trí dãy HLS trên bản đồ
TNVN.
<i>Yªu cầu Học sinh lên bảng chỉ và nói</i>
<i>tên các dÃy núi - DÃy HLS, sông Gâm,</i>
<i>Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.</i>
DÃy HLS nằm ở phía nào của sông
Hồng và sông Đà?
DÃy núi HLS dài?kmrộng?km
Đỉnh nói, sên vµ thung lòng ë d·y
HLS nh thế nào?
- Quan sát.
- Tìm vị trí của dÃy HLS trong h1- SGK.
- Tr¶ lêi CH trong mơc 1.
- Trình bày.
<i>-2HS</i> lên chỉ, lớp NX
- DÃy HLS nằm ở giữa sông Hồng và sông
Đà.
- 4HS ch dóy HLS ,độ cao 3 143 m
- Dài 180km.
- Réng gÇn 30km.
Chỉ vị trí dãy núi HLS mô tả vị trí,
chiều dài, chiều rộng, độ cao, đỉnh,
s-ờn, thung lũng của dãy núi.
- NX, sưa ch÷a.
<i>(H S G)</i> Tại sao đỉnh núi Phan-
xi-păng đợc gọi là nóc nhà của TQ?
GIáO VIêN tiểu kết v ghi bng
lũng thờng hẹp và sâu.
- HS chØ d·y nói HLS vµ mô tả dÃy núi
HLS.
- Vỡ đỉnh núi Pahn- xi - păng cao nhất nớc
ta .
2/ Khí hậu
HĐ2:Làm việc cả lớp.
+ Mc tiờu: HS bit đặc điểm khí hậu
núi cao ở HLS, vị trí của Sa Pa.
+ Cách tiến hành:
* B
ớc1 :
Khí hậu ở những nơi cao của HLS nh
thế nào?
Dựa vào bảng số liệu, em hãy NX về
nhiệt độ ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng
7?
* B
ớc 2:
Vì sao Sa Pa trở thành khu du lịc nghỉ
mát lý tởng ở vùng núi phía Bắc?
3,Tổng kết- dặn dò:
Nờu c im tiờu biu v v trí địa
hình, khí hậu của dãy HLS?
- NX giê häc. BTVN: Học thuộc bài,
CB bài 2
- Đọc thầm mục 2, TL c©u hái.
- Khí hậu lạnh quanh năm nhất là những
tháng màu đơng đơi khi có tuyết rơi... Trên
các đỉnh núi, mây mù hầu nh bao phủ
quanh năm.
- Th¸ng 1: 90 <sub>C</sub>
7: 200 <sub>C.</sub>
- 1 HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ TN.
- Khí hậu mát mẻ và phong cảnh đẹp nên
Sa Pa trở thành khu du lịch, nghỉ mát lý
t-ởng ở vùng núi phía Bc.
Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2010
$ 10 : Triệu và líp triƯu
I . Mơc tiªu :
Gióp HS :
- Biết về hàng triệu , hàng trục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều cs đến lớp triệu
- Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn, lp triu.
II. Cỏc H dy - hc:
1. Ôn bài cũ>
GV ghi sè: 653720
YC học sinh đọc số , nêu rõ từng cs
thuộc hàng nào , lớp nào?
? Lớp ĐV gồm hàng nào?
Lớp nghìn gồm hàng nào ?
- Hs nªu
2. Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng: triệu , chục triệu, trăm triệu.
- GV đọc
Mét nghìn , mời nghìn, một trăm
nghìn, mời trăm nghìn.
- GV giới thiệu
Mời trăm nghìn gọi là một triệu .
Một triệu viết là: 1.000.000
? số 1000.000có ? chữ số không ?
- 10.000.000 gọi là 1 chục triệu
- 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu
* Hàng triệu, hàng chục triệu , hàng
trăm triệu hợp thành líp triƯu
? Líp triƯu gåm hµng nµo?
? Nêu các hàng , các lớp từ bé đến
lớn ?
3. Thực hành Bài 1( T13 ) ? Nêu
YC?
- 1Hs lên bảng viết
Lớp viết nháp
1000 , 10.000 , 100.000 ,
Sè 100.000
cã 6 ch÷ sè 0
- ghi sè 100.000.000
- Hµng triƯu, hµng chơc triƯu, hàng trăm
triệu.
- Hàng Đv , hàng chục ...
hàng trăm triƯu.
- Lớp đơn vị , lớp nghìn, lớp triệu
- Hs làm miệng
- 1 triÖu, 2 triÖu , 3 triƯu ...
10 triƯu
- HS lµm vµo vë. 3 học sinh lên bảng
Bài 2( T13 ) ? NªuYC?
5 chơc triƯu 3 chơc triƯu 4 chơc triƯu
50.000.000 30.000.000 40.000.000
9 chơc triƯu 7 chơc triƯu 8 chơc triƯu
90.000.000 70. 000.000 80.000.000
6 chục triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu
60.000.000 200.000.000 300.000.000
1 trăm triệu
100.000.000
Bài 3( T13) Nêu YC?
Ba trăm năm moi: 350 - có 3 cs , có 1 cs 0
Sáu trăm : 600 - cã 3 cs , cã 2 cs 0
Mét nghìn ba trăm : 1300- có 4 cs , co s 2 cs 0
Măm moi nghìn : 50.000- cã 5 cs, cã 4 cs 0
B¶y triÖu: 7.000.000- cã 7 cs , có 6 cs 0
Ba mơi sáu triệu: 36.000.000- cã 8 cs , cã 6 cs 0
Chín trăm triệu : 900.000.000- cã 9 cs , cã 8 cs0
3. Tổng kết - dặn dò : ? hôm nay học bài gì ?
- NX ? Lớp triệu gồm hàng nào?
$ 4:T ngoi hỡnh của nhân vật
trong bài văn kể truyện
I. Mục đích yêu cầu:
1. HS hiểu: Trong bài văn kể truyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần
thiết để thể hiện tính cách của nhân vật
2. Biết dựa vào đ2<sub> ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của </sub>
truyện khi độc truyện , tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để
tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể truyện
PhiÕu viết YC của BT1
Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao
- Trong các bài học trớc, em đã biết tính cách của nhân vật thờng biểu hiện qua
những phơng diện nào?
- Hình dáng, hành động, lời nói và ý nghĩ của nhân vật)
B. Dạy bài mới:
1. Giíi thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Phần nhận xét
- Yêu cầu: Ghi vắn tắt vào vở đ2
ngoi hìnhcủa chị Nhà trị. Sau đó
suy nghĩ trao đổi với các bạn để
TLCH2
* GV chèt: ý 1:
-3 Hs nối tiếp đọc BT 1,2,3
- Làm vào vở
- 3 HS làm việc trên phiếu
- NX, sửa sai
- Sức vóc: Gầy yếu, bự những phấn nh míi lét
- Cánh : Mỏng nh cánh bớm non , ngắn chùn chùn , rất yếu, cha quen mở.
- Trang phục: Mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng
* ý 2: Ngoại hình của chị Nhà Trị thể hiện tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp, đáng thơng , dễ bị bắt nạt.
3. Ghi nhí:
Bài 1( T24)
a, Phần gạch chânSGK
Trả lời câu hỏi
? các chi tiết ấy nói lên điều g× vỊ
chó bÐ ?
- 1HS đọc, lớp đọc thm
- Dùng bút chì gạch chân những chi
tiết miêu tả hình dángchú bé liên lạc
- 1 HS lên bảng gạch
- NX bổ xung
Quan sỏt con vt và CB tranh ảnh về con vật để CB cho bài sau .
b, Thân hình gầy gị, bộ áo cánh nâu , chiếc quần chỉ dài đến gần đầu gối cho ta
thấy chú bé là con của một gia đình nơng dân nghèo. quen chịu đựng vất vả.
- Hai túi áo bễ trễ xuống ...quá thấy chú bế rất hiếu động , đã từng đựng nhiều đồ
chơi nặng của trẻ nơng thơn trong tíu áo , cũng có thể thấy chú bé dùng tíu áo để
đựng rất nhiều thứ, có thể cả lựu đạn trong khi đi liên lạc
<b>- Bắp chân luôn động đậy đôi mắt sáng và séch cho biết chú rất nhanh </b>
<b>nhẹn hiếu động, thơng minh và gan dạ.</b>
Bµi tËp 2( T24)
? Nêu yêu cầu?
- Gv nhắc: có thể kể 1 đoạn truyện,
kết hợp tả ngoại hình bà lÃo , hoặc
nàng tiên, không nhất thiết kể toàn
bộ câu chuyện
- Quan sát tranh minh hoạ
- Trao đổi theo cp.
- 3 học sinh trình bày
- NX, bổ xung
5. Củng cố - dăn dò:
- ? Hôm nay học bài gì ?
- ? Muốn tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý tả những gì,( tả hình dáng, vóc
ngời, khuôn mặt , đầu tóc,trang phục ,cử chỉ )
Khoa học: các chất dinh dỡng có trong thức ăn,
Vai trị của chất bột đờng.
I.Mơc tiªu: Gióp hs :
- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn : chất bột đờng, chất đạm, chất
béo, vi-ta-min, chất khoáng.
-Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng : gạo, bánh mì, khoai, ngơ,
sắn,...
- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể : cung cấp năng lợng cần
thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
- Giáo dục hs u mơn học, có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo
cho hoạt động sống của cơ thể.
II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trang 10, 11 SGK; phiếu học tập.
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
A. KiÓm tra :
-Kể tên các cơ quan tham gia vo
quỏ trỡnh trao i cht.
- Nh.xét,điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài+ ghi đề
<i> 2.Hoạt động 1: Tập phân loi</i>
<i>thc n: </i>
- Nêu y/cầu, nh.vụ
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bổ sung
- Vài hs trả lời lớp theo dõi -
- Nh.xÐt, b/d¬ng.
- Th.dâi
- Nh.xÐt+ chèt l¹i
- H.dÉn HS quan s¸t c¸c h×nh
trong trang 10 vµ cïng víi bạn
hoàn thành bảng
- GVkết luận
<i>3. Hot ng 2: Tìm hiểu vai trị</i>
<i>của chất bột dờng:Làm theo nhóm</i>
<i>đơi với SGK:</i>
- Nói tên những thứcăn chứa nhiều
chất bột đờng có trong hình trang
11 SGK?
- Kể tên các thức ăn chứa chất bột
đờng mà các em ăn hàng ngày?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn
chứa nhiều chất bột đờng?
GV nhận xét, kết luận: ( SGK)
<i>3. Hoạt động 3: Xác định nguồn</i>
<i>gốc của các thức ăn chứa nhiều</i>
<i>chất bột đờng:</i>
- H.dÉn hs th.luận cặp + làm phiếu
- H. dẫn HS trình bày kết quả - Các
HS khác nhận xét, bổ sung .
- NhËn xÐt, bỉ sung + chèt l¹i.
Cđng cè:- GV hỏi + hệ thống lại
bài
- Dặn dò : Về nhà học bài và xem
bài ch.bị
-Nh.xét tiết học+b.dơng
- Đại diện trả lời- lớp nh.xét,bổ sung
--- HS kể tên các thức ¨n cã trong
h×nh vÏ trang 11 SGK, mét số cặp
trình bày kết quả, lớp nh.xét,bổ sung
- Theo nội dung trong (SGK)
Tên thức ăn,
ung ThcNgun gốc
vật Động vật
Rau cải x
Đậu cô ve x
Bí đao x
L¹c x
Thịt gà x
Sữa x
Níc cam x
Cá x
Cơm
Thịt lơn, x
Tôm x
<b> - HS hoµn thµnh phiÕu häc tập</b>
T
T
Tên T.ăn chứa
nhiều chất Bột
đ-ờng
Từ loại cây
nào
1 Gạo Cây lúa
2 Ngô Cây ngô
3 Bánh quy Cây lúa mì
..
. ...
-Th.dõi +trả lời
-Th.dõi
-Biểu dơng
<b>Sinh hoạt lớp:</b>
I.Mục tiêu : Giúp hs :
-Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những
mặt tiến bộ,cha tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia
các hoạt động của tổ,lớp,trờng.
II.ChuÈn bÞ :
-Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
-Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs
III.Hoạt động dạy-học :
<b> Hoạt động của giáo viên:</b> <b> Hoạt động của học sinh:</b>
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dÉn thùc hiÖn :
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* Gv ghi sờn các công việc+ h.dẫn hs
dựavào để nh.xét đánh giá:
- Th.dâi
-Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dựng hc tp
-Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân
tr-ờng
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát
sân
trờng.Thực hiện tốt A.T.G.T
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài
-Rèn chữ+ giữ vở
- Ăn quà vặt
-Tiến bộ
-Cha tiÕn bé
*TiÕn bé:
*Cha tiÕn bé :
B.Mét sè viƯc tn tíi :
-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công
việc ó ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Trực văn phòng,vệ sinh líp,s©n trêng.
-*Tổ trởng điều khiển các tổ viên trong
tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sờn)
-Tổ trởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ
viên
- Tỉ viªn cã ý kiÕn
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
-* Lần lợt Ban cán sự lớp nh.xét đánh
giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá
tổ :
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trởng