Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

KHDH mon Sinh 9 theo mau moi cua Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.91 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS TỊNH KỲ- ST- QUANG NGAI
TỔ: SINH - ĐỊA – ANH - THỂ DỤC


<i> </i>


<i> </i>

<i>Môn: Sinh học 9</i>



<i> Giáo viên : Trần Thi Ca</i>

<i> </i>
<i>N </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Mơn học: Sinh học 9</b>
<b>2. Chương trình: - Cơ bản.</b>


- Cả năm


<i><b>3. Họ và tên: Mai Thị Miên</b></i>


- ĐT : 091 487 5359


- Địa điểm văn phịng tổ bộ mơn: Phịng hội đồng nhà trường


<i><b>4. Các chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành</b></i>)


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>KIẾN THỨC</b> <b>KĨ NĂNG</b> <b>BẬC </b>


<b>I.DI</b>
<b>TRUYỀN</b>
<b>VÀ BIẾN</b>
<b>DỊ</b>


<b>1. Các thí</b>


<b>nghiệm</b>
<b>của</b>
<b>Menđen</b>


- Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai
trò của di truyền học


- Giới thiệu Menđen là người đặt nền
móng cho di truyền học


- Nêu được phương pháp nghiên cứu
di truyền của Menđen


- Nêu được các thí nghiệm của
Menđen và rút ra nhận xét


- Phát biểu được nội dung quy luật
phân li và phân li độc lập


- Nêu ý nghĩa của quy luật phân li và
quy luật phân ly độc lập.


- Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất
hiện trong phép lai hai cặp tính trạng
của Menđen


- Nêu được ứng dụng của quy luật
phân li trong sản xuất và đời sống


- Nêu được nhiệm


vụ, nội dung và vai
trò của di truyền
học


- Giới thiệu Menđen
là người đặt nền
móng cho di truyền
học


- Nêu được phương
pháp nghiên cứu di
truyền của Menđen
- Nêu được các thí
nghiệm của Menđen
và rút ra nhận xét
- Phát biểu được nội
dung quy luật phân
li và phân li độc lập
- Nêu ý nghĩa của
quy luật phân li và
quy luật phân ly độc
lập.


- Nhận biết được
biến dị tổ hợp xuất
hiện trong phép lai
hai cặp tính trạng
của Menđen
- Nêu được ứng
dụng của quy luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phân li trong sản
xuất và đời sống
- Biết vận dụng kết
quả tung đồng kim
loại để giải thích kết
quả Menđen.


Viết được sơ đồ lai


<b>2. Nhiễm</b>
<b>sắc thể</b>


- Nêu được tính chất đặc trưng của bộ
nhiễm sắc thể của mỗi lồi.


- Trình bày được sự biến đổi hình thái
trong chu kì tế bào


- Mô tả được cấu trúc hiển vi của
nhiễm sắc thể và nêu được chức năng
của nhiễm sắc thể.


- Trình bày được ý nghĩa sự thay đổi
trạng thái (đơn, kép), biến đổi số
lượng (ở tế bào mẹ và tế bào con) và
sự vận động của nhiễm sắc thể qua các
kì của nguyên phân và giảm phân.
- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân,
giảm phân và thụ tinh.



- Nêu được một số đặc điểm của
nhiễm sắc thể giới tính và vai trị của
nó đối với sự xác định giới tính.
- Giải thích được cơ chế xác định
nhiễm sắc thể giới tính và tỉ lệ đực :
cái ở mỗi loài là 1: 1


- Nêu được các yếu tố của môi trường
trong và ngồi ảnh hưởng đến sự phân
hóa giới tính.


- Nêu được thí nghiệm của Moocgan
và nhận xét kết quả thí nghiệm đó
- Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di
truyền liên kết


 Tiếp tục rèn kĩ
năng sử dụng
kính hiển vi.
Biết cách quan sát
tiêu bản hiển vi
hình thái nhiễm sắc
thể


Bậc 1
Bậc 2
Bậc 2


Bậc 3



Bậc 2
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 1
Bậc 2


Bậc 2
<b>. 3. ADN</b>


<b>và gen</b>


- Nêu được thành phần hóa học, tính
đặc thù và đa dạng của ADN


- Mô tả được cấu trúc không gian của
ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ sung
của các cặp nucleôtit


Biết quan sát mơ
hình cấu trúc không
gian của phân tử
ADN để nhận biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu được cơ chế tự sao của ADN
diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, bán
bảo toàn


- Nêu được chức năng của gen
- Kể được các loại ARN



- Biết được sự tạo thành ARN dựa trên
mạch khuôn của gen và diễn ra theo
nguyên tắc bổ sung


- Nêu được thành phần hóa học và
chức năng của protein (biểu hiện
thành tính trạng).


- Nêu được mối quan hệ giữa gen và
tính trạng thơng qua sơ đồ: Gen 
ARN  Protein  Tính trạng.


thành phần cấu tạo Bậc 2
Bậc 2
Bậc 1
Bậc 1


Bậc 3


<b>4. Biến dị</b> - Nêu được khái niệm biến dị


- Phát biểu được khái niệm đột biến
gen và kể được các dạng đột biến gen
- Kể được các dạng đột biến cấu trúc
và số lượng nhiễm sắc thể (thể dị bội,
thể đa bội)


- Nêu được nguyên nhân phát sinh và
một số biểu hiện của đột biến gen và


đột biến nhiễm sắc thể


- Định nghĩa được thường biến và
mức phản ứng


- Nêu được mối quan hệ kiểu gen,
kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được
một số ứng dụng của mối quan hệ đó


 Thu thập tranh
ảnh, mẫ vật liên
quan đến đột
biến và thường
biến


Bậc 1
Bậc 2
Bậc 1


Bậc 2
Bâc1
Bậc 2


<b>5. Di </b>
<b>truyền </b>
<b>học người</b>


<b> 6. Ứng</b>


<b>dụng di</b>


<b>truyền</b>
<b>học</b>


- Định nghĩa được hiện tượng thoái
hóa giống, ưư thế lai; nêu được


ngun nhân thối hóa giống và ưu thế
lai; nêu được phương pháp tạo ưu thế
lai và khắc phục thối hóa giống được
ứng dụng trong XS


Thu thập được tư
liệu về thành tựu
chọn giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. SINH</b>
<b>VẬT VÀ</b>
<b>MƠI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>1.Sinh</b>
<b>vật và</b>
<b>mơi</b>
<b>trường</b>


- Nêu được các khái niệm: môi
trường, nhân tố sinh thái, giới hạn st
- Nêu được ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ,
ánh sáng, độ ẩm ) đến sinh vật.



- Nêu được một số nhóm sinh vật dựa
vào giới hạn sinh thái của một số nhân
tố sinh thái(ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm). Nêu được một số ví dụ về sự
thích nghi của sinh vật với môi trường
- Kể được một số mối quan hệ cùng
loài và khác loài


\ Nhận biết một số
nhân tố sinh thái
trong môi trường


Bậc 1
Bậc 1


Bậc 2


Bậc 1


<b>2.Hệ</b>
<b>sinh</b>
<b>thái</b>


- Nêu được định nghĩa quần thể


- Nêu được một số đặc trưng của quần
thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần
nhóm tuổi.



- Nêu được đặc điểm quần thể người.
Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực
hiện pháp lệnh về dân số


- Nêu được định nghĩa quần xã


- Trình bày được các tính chất cơ bản
của quần xã, các mối quan hệ giữa
ngoại cảnh và quần xã, giữa các loài
trong quần xã và sự cân bằng sinh học
- Nêu được các khái niệm: hệ sinh
thái, chuỗi và lưới thức ăn


Biết đọc sơ đồ 1
chuỗi thức ăn cho
trước


Bậc 1
Bậc 2
Bậc 2
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 1


<b>a) Con</b>
<b>người là</b>
<b>một nhân</b>
<b>tố môi</b>
<b>trường</b>



- Nêu được các tác động của con gười
tới môi trường, đặc biệt là nhiều hoạt
động của con người làm suy giảm hệ
sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái
- Nêu được khái niệm ô nhiễm mt
- Nêu được một số chất gây ô nhiễm
môi trường: các khí cơng nghiệp,
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các tác
nhân gây đột biến


- Nêu được hậu quả của ô nhiễm ảnh
hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều


Liên hệ ở địa
phương xem có
những hoạt động
nào của con người
có thể làm suy giảm
hay mất cân bằng
sinh thái


Bậc 2


Bậc 1
Bậc 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bệnh tật cho con người và sinh vật.


<b>b) Bảo vệ</b>
<b>môi</b>



<b>trường</b>


- Nêu được các dạng tài nguyên chủ
yếu (tài nguyên tái sinh, không tái
sinh, năng lượng vĩnh cửu).


- Trình bày được các phương thức sử
dụng các loại tài nguyên thiên nhiên:
đất, nước, rừng.


- Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết
phải khôi phục môi trường và bảo vệ
sự đa dạng sinh học


- Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên
nhiên: xây dựng khu bảo tồn, săn bắt
hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ơ
nhiễm môi trường


- Nêu được sự đa dạng của các hệ sinh
thái trên cạn và dưới nước


- Nêu được vai trò của các hệ sinh thái
rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái
nông nghiệp và đề xuất các biện pháp
bảo vệ các hệ sinh thái này.


- Nêu được sự cần thiết ban hành luật
và hiểu được một số nội dung của


Luật Bảo vệ môi trường


Liên hệ với địa
phương về những
hoạt động cụ thể
nào của con người
có tác dụng bảo vệ
và cải tạo môi
trường tự nhiên


Bậc 1
Bậc 2
Bậc 2


Bậc 2


Bậc 1


Bậc 1


Bậc 2


<i><b>5.Yêu cầu về thái độ ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành)</b></i>


- Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả
năng nhận thức của con người.


- Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho
bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.



- Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào
trồng trọt và chăn ni ở gia đình và địa phương.


- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ mơi trường sống,
có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số,
sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.


<b>6. Khung phân phối chương trình :</b>
<b>Cả năm : 37 tuần - 70 tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nội dung</b>


<b>Số tiết</b>


<b>Lí thuyết</b> <b>Bài tập</b> <b>Thực hành</b> <b>Ôn tập</b> <b>Kiểm tra</b>


PH ẦN I


Chương 1 05 01 01 -


-Chương 1I 06 - 01 -


-Chương 1II 05 - 01 - 01


Chương 1V 05 - 02 -


-Chương V 03 - -


-Chương V1 07 - 02 01 01



PH ẦN II :


Chương 1 04 - 02 -


-Chương 1I 04 - 02 - 01


Chương 1II 03 02 -


-Chương 1V 03 01 01 04 01


TC <b>45</b> <b>02</b> <b>14</b> <b>05</b> <b>04</b>


<b>7. Lịch trình chi tiết</b>


<b>Chương</b> <b>Bài học</b> <b>Tiết</b> <b>Hình thc t chc</b>
<b>DH</b>


<b>PP/hc liu,</b>
<b>PTDH</b>


<b></b>
<b>KT-G</b>


I..Các thí
nghiệm
của
Menden


Menden và di



trun häc <b>1</b>


Thuyết trình
Hoạt động nhóm,
Đặt vấn đề, đàm thoi


-SGK,SGV.
Tranh phóng to
SGK, ảnh
Menden


Cõu
1,4


Lai một cặp tính


trng <b>2</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
Tranh phãng to


Câu
2,3,4
Lai mét cỈp tÝnh



trạng ( tt ) <b>3</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu thí
nghiệm


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Tranh và sơ đồ
phóng to SGK


Cõu
2,3,4


Lai hai cặp tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nghiên cứu.


t vấn đề, đàm thoại


Tranh phãng to
SGK


2,3
. Lai hai cỈp tÝnh


trạng ( tt ) <b>5</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.



Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Sơ đồ phóng to
SGK


Câu
2,3,4


Thực hành : Tính
xác suất xuất
hiện các mặt
đồng kim loại


<b>6</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Thùc hµnh dùng các
loại kính


-SGK,SGV.
- Bng ph
- Cỏc ng
kimloi


Viết
bảng


thu
họach


Bi luyn tập <b><sub>7</sub></b> Hoạt động nhóm,
nghiên cứu.


II..NhiƠm
s¾c thĨ


NhiƠm s¾c thĨ


<b>8</b>


Hoạt động nhóm,
thảo luận, quan sát
tìm tịi


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV
-PhiÕu häc tËp
Tranh phãng to
SGK


Câu
1,2,3


Nguyên phân <b>9</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.



Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
Tranh phãng to
SGK


Câu
1,2,3


Giảm phân <b>10</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoi


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Tranh phóng to
SGK


Cõu
3,4


Phát sinh giao tử


và thụ tinh <b>11</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>


tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Sơ đồ phóng to
SGK


Câu
1,2,3


Cơ chế xác định


giới tính <b>12</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Sơ đồ phóng to
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Di trun liªn


kết <b>13</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.



Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Sơ đồ phóng to
SGK


Câu
1,2,3


Thùc hµnh: Quan


sát hình thái NST <b>14</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.


-PhiÕu häc tËp
KÝnh hiĨn vi vµ
tiêu bản NST


Viết
thu
hoạch


<b>III.AND</b>
<b>và GEN</b>


ADN <b>15</b> Hot ng nhúm,



quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


SGK,SGV.
-Mô hình ADN
-Bảng phụ.


Cõu
4,5,6
ADN và bản chất


của gen.


<b>16</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn , m thoi


-Bng ph.
-Phiu hc tp
S phúng to
SGK


Cõu
2,3
Mỗi quan hƯ


giữa gen ADN <b>17</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sỏt tỡm </sub>
tũi-nghiờn cu.



t vn , m thoi


-SGK,SGV.
-Mô hình ARN,
tổng hợp ARN


Cừu
3,4
Protein <b>18</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vn , m thoi


-SGK,SGV.
-Phiếu học tập
Tranh phóng to
SGK


Cõu
2,3
Mỗi quan hệ


giữa gen & tính
trạng


<b>19</b> Hot ng nhóm,
quan sát tìm


tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-M« hình tổng
hợp ARN


<b>- Tranh</b>


Cõu
2,3
Thực hành quan


sát & lắp giáp
mô h×nh ADN


<b>20</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
- Mô hình ADN
Kiểm tra 1 tiết <b>21</b> Trắc nghiệm, tự luận Đề kiểm tra


<b>IV. Biến</b>


<b>dị </b> Đột biển gen



<b>22</b> Hot ng nhúm,
quan sỏt tìm
tịi-nghiên cứu.


-SGK,SGV.
-PhiÕu häc tËp
- Tranh SGK


Câu
1,2
§ét biÕn cÊu tróc


NST <b>23</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.


-SGK,SGV.
-Tranh ảnh về
đột biến


Tranh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V.Di</b>
<b>truyÒn</b>
<b>häc Ngêi</b>


NST quan sát tìm


tòi-nghiên cứu.



t vn , m thoi


-Vt mu.
-S SGK
-Phiu hc tp
Tranh phúng to
SGK


1,2


Đột biến số lợng


NST(tip) <b>25</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-PhiÕu häc tËp
Tranh phãng to
SGK


Cõu
2,3
Thờng biến <b>26</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vn , đàm thoại



-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


<b> Câu</b>


<b>1,2 </b>
Thùc hµnh nhËn


biết 1 vài dạng
đột biến


<b>27</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, m thoi


-SGK,SGV.
-Vật mẫu.
-Phiếu học tập
- Tranh ảnh về
ĐB


Thực hành quan
sát thờng biến


<b>28</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


-SGK,SGV.
-VËt mÉu.
- Tranh ¶nh su
tÇm


Câu
1,3
PP N/ C di


truyền ngời <b>29</b> Hoạt động nhóm, <sub>quan sát tìm </sub>
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
-Phiếu học tập
Tranh phóng to
- Sơ đồ


Câu
1,3


BƯnh & tËt di
truyÒn ë ngêi


<b>30</b> Hoạt động nhóm,


quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp
Tranh phãng to


Câu
1,3
Di trun häc


với con ngời <b>31</b> <sub>Hoạt động nhóm, </sub>
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.


-PhiÕu häc tËp
Tranh phãng to


Câu 3


<b>VI. ¦ng</b>
<b>dơng</b>



Cơng nghệ TB <b>32</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
-PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DTH</b>


Cơng nghệ Gen <b>33</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tũi-nghiờn cu.


t vn , m thoi


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


Cõu
1,2,3


Ôn tập HKI <b>34</b> Đàm thoại, hệ thống
và nâng cao


Kiêm tra HKI <b>35</b> Tự luận và trắc
nghiệm



Đề Kiểm tra


Gõy đột hiến
nhân tạo trong
chon giống


<b>36</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cu.


t vn , m tho


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


Cõu
2,3
ThoáI hoá do tự


thụ phấn và giao
phèi gÇn


<b>37</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoạ



-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Cõu
1,2
Ưu thế lai <b>38</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vn đề, đàm thoạ


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Cõu
2,3
Các pp chọn lọc <b>39</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vn , m tho


-SGK,SGV.


-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


Cõu
1,2
Thành tựu chän


gièng ë VN


<b>40</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoạ


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Cõu
2,3
Thực hành tập


d-ợt thao tác giao
phÊn


<b>41</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm


tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoạ


-SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


ViÕt
thu
hoach


Thực hành tìm
hiểu thành tựu
chọn giống vật
nuôI cây trång


<b>42</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn , m tho


-SGK,SGV.
-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phần II.</b>


<b>Sinh vật</b>
<b>và môI</b>


<b>trờng </b>


MôI trờng và các
nhân tố sinh thái


<b>43</b>


Hot động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Câu
2,3


ảnh hởng của
ánh sáng lên đời
sống của SV


<b>44</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm


tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.


-VËt mÉu.
-B¶ng phơ
Tranh phãng to


Câu
2,3


ảnh hởng của
nhiệt độ và độ
ẩm lên đời sống
của SV


<b>45</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


<b>-SGK,SGV.</b>
-B¶ng phụ.


Cõu
2,3
ảnh hởng lẫn



nhau giữa c¸c
SV


<b>46</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


-SGK,SGV.
-VËt mÉu.
-B¶ng phơ
Tranh phãng to


Câu
2,3
Thùc hành tìm


hiểu mt


<b>47</b> Hot ng nhúm,
quan sát tìm tịi


-SGK,SGV.
-PhiÕu häc tËp
Thùc hµnh tìm


hiểu môI trờng



<b>48</b> Hot ng nhúm,
quan sỏt tỡm
tòi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


Kẹp ép cây, giấy
báo,kéo. Vợt bắt
cơn trùng. Dụng
cụ đào đất,
Băng hình


<b>II. HƯ</b>
<b>sinh th¸I</b>


Quần thể sv <b>49</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Cõu
2,3
Quần thể ngời <b>50</b> Hoạt động nhóm,



quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vn , m thoi


SGK,SGV.
-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quần xã SV <b>51</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Câu
1,2,3


Hệ sinh thái <b>52</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại



SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phóng to
SGK


Cõu
1,3


Bài tập HST


Kiểm tra giữa
HK2


<b>53</b> Hot ng nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoại
Trắc nghim v t
luõn


SGK,SGV.
-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


Đề kiểm tra


Cõu
2,3



Thực hµnh HST <b>55,</b>
<b>56</b>


Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoai


Kẹp ép cây, giấy
báo,kéo. Vợt bắt
cơn trùng. Dụng
cụ đào đất,
Băng hình


Câu
2,3


<b>III. Con</b>
<b>ngời, dân</b>
<b>số và môI</b>
<b>trờng</b>


Tỏc ng ca
con ngời tới mt


<b>57</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.



Đặt vấn đề, đàm thoai


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Cõu
2,4
Ơ nhjễm mt <b>58</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vấn đề, đàm thoai


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Cõu
2,3
Ơ nhiễm mt <b>59</b> Hot ng nhúm,


quan sát tìm
tòi-nghiên cứu.


t vn , m thoai



SGK,SGV.
-Bảng phụ.
Tranh phóng to
SGK


Cõu
1,3
Thực hành t×m


hiểu mt địa
ph-ơng


<b>60</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


GiÊy , bút


Các mẫu giấy kẻ
sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thc hành tìm
hiểu mơI trờng
địa phơng


<b>61</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.



GiÊy , bút


Các mẫu giấy kẻ
sẵn


Cõu
2,4


<b>VI. Bảo</b>
<b>vệ mt</b>


Sử dụng hợp lý
tài nguyên thiên
nhiên


KhôI phục mt và
gìn giữ tn..


<b>62</b> Hoạt động nhóm,
quan sát tìm
tịi-nghiên cứu.


Đặt vấn đề, đàm thoai


SGK,SGV.
-B¶ng phơ.
Tranh phãng to
SGK


Câu


2,3


B¶o vƯ đa dạng
các hệ sinh thái


<b>63</b> Hot ụng nhóm
Tìm tịi, quan sát
Đàm thọai, vấn đáp


B¶ng phơ
Tranh SGK


Câu
2,3


Luật bảo vệ mt <b>64</b> Hoạt đơng nhóm
Tìm tịi, quan sát
Đàm thọai, vấn đáp


Hoạt động nhóm
Nghiên cứu
Đặt vấn đề


Thùc hành vận
dụng luật bảo vệ
mt


<b>65</b> Hot ụng nhúm
Tỡm tịi, quan sát
Đàm thọai, vấn đáp



GiÊy
Bót l«ng


Tỉng kết chơng
trình toàn cấp


Ôn tập


Kiểm tra HK2


<b>66,</b>
<b>67</b>
<b>68</b>
<b>69</b>


70


Hot ụng nhóm
Tìm tịi, quan sát
Đàm thọai, vấn đáp
nt


Tù ln §Ị kiĨm tra


<b>8.Kế hoạch kiểm tra đánh giá</b>


<i>- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên</i>
<i>lớp, làm bài test ngắn…</i>



<i>- Kiểm tra định kỳ:</i>


<b>Hình thức</b>
<b>KTĐG</b>


<b>Số lần Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Thời điểm/nội dung</b>


Kiểm tra miệng 2 Đầu giờ học


Kiểm tra 15’ 3 Sau mỗi 4 tuần học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kiểm tra 90’ 0 0


<i>Lưu ý: Phân bổ hợp lý các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương/phần hoặc cách nhau</i>
<i>ít nhất khoảng từ 10-15 tiết học.</i>


9.Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát, nâng cao


<b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>


10.Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, tích hợp


<b>Tuầ</b>
<b>n</b>


<b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>



GIÁO VIÊN
Nhận xét của BGH :




</div>

<!--links-->

×