Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

OLD ENGLISH 6; UNIT 4 - B1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.53 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nêu các lỗi thường gặp khi sử dụng quan hệ từ?( 5 đ)
? Đặt câu có sử dụng quan hệ từ? ( 5 đ)


Trả lời:


* Thiếu quan hệ từ


- Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa
- Thừa quan hệ từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?


Đọc bài thơ sau rồi trả lời câu hỏi:


• Nắng rọi<b> Hương Lô khói tía bay,</b>


• Xa trơng<b> dịng thác nước sơng này.</b>


• Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
• Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Rọi, trơng có nghĩa là gì?
- <b>Rọi</b>: chiếu ánh sáng vào
- <b>Trơng</b> : nhìn để nhận biết


? Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trông
trong bài thơ trên


-> Rọi : soi, chiếu, toả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Từ<b> trơng</b> trong bài thơ có nghĩa là “ nhìn để


nhận biết”. Ngồi nghĩa đó ra, từ trơng cịn
có những nghĩa sau:


a. <b>Trơng</b> : coi sóc, giữ gìn cho n ổn
b. <b>Trơng</b>: mong


? Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của
từ trông?


-> Trông coi, chăm sóc, coi sóc


-> Hi vọng, trong mong, mong đợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Các loại từ đồng nghĩa:</b>


<b>1. So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong </b>
hai ví dụ sau:


- Rủ nhau xuống bể mò cua,


<b>Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.</b>
<b>- Chim xanh ăn trái xoài xanh,</b>


Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
<b>-> Quả – trái : thay thế được</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh có chổ </b>
nào giống và khác nhau?


- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần


chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân


<i><b>Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng</b></i>
<i><b>- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, </b></i>


thanh kiếm vẫn cầm tay.


<b>-> Giống: điều có nghóa là chết</b>


<b>-> Khác: - Bỏ mạng mang sắc thái khinh bỉ</b>
- Hi sinh: mang sắc thái kính trọng
Vì: đồng nghĩa khơng hồn tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa:</b>
<b> * HS THẢO LUẬN NHĨM</b>


<b> </b>? Trái- quả, hi sinh- bỏ mạng cóp thể thay thế
cho nhau được khơng? Vì sao?


• - Trái – quả : thay thế cho nhau.


-> Vì: ý nghĩa sắc thái chung trung hoà


- Bỏ mạng – hi sinh: không thể thay thế cho
nhau.


-> Vì: sắc thái ý nghóa khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV. Luyện tập:</b>



<b>1. Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ </b>
<b>sau:</b>


- Gan daï Nhà thơ Chó biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2. Tìm từ có gốc ẤN-ÂU đồng nghĩa với các </b>


<b>từ sau đây? </b>


Maùy thu thanh Sinh toá Xe hôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với </b>
<b>từ tồn dân?</b>


- Nón – Mũ
- Bắp – Ngô


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Tìm từ thay thế?</b>


- Đưa- trao
- Đưa- tiễn
- Kêu- than


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>6.Điền từ thích hợp vào câu dưới đây:</b>
a. - Thành quả


- Thaønh tích
b. - Ngoan coá



- Ngoan cường
c. - Nghĩa vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>8. Đặt câu với từ đã cho: bình thường, kết </b>
<b>quả…</b>


- Nắng mưa là chuyện bình thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>• * Hướng dẫn tự học:</b>


- Xem lại phần nội dung bài học
- Làm bài tập còn lại (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×