Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dap an HSG toan DBSCL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU</b> <b>KỲ THI HSG ĐBSCL LẦN THỨ 16 - NĂM 2009</b>


<b>Đề thi đề nghị</b> <b>Mơn: Tốn</b>


(Gồm 7 câu) Thời gian: 180 phút (Khơng kể thời gian giao đề)


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
<b>Câu 1) ( 3 điểm ) </b>


Giải phương trình 4<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4 2</sub>4 <i><sub>x</sub></i>3 <sub>18 3 0</sub>4


   (1)


Ta thấy <i>x</i>0 khơng là nghiệm của phương trình (1). (0,5đ)
Với <i>x</i>0, 4


3
2 18


(1) 4 0


3
<i>x</i>


<i>x</i>


   


4
3



18 2


4
3
<i>x</i>


<i>x</i>


   (2) (0,5đ)


Do <i>x</i>0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số: ; ; ;18<sub>3</sub>
3 3 3
<i>x x x</i>


<i>x</i> ta có:


4 4


3 3 3


18 18 18 2


4 4


3 3 3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



       (1đ)


Do đó (2) xãy ra khi và chỉ khi: 3
18
3
<i>x</i>


<i>x</i>


 <i><sub>x</sub></i>4 <sub>54</sub>


   <i>x</i>454 ( do <i>x</i>0)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất <i><sub>x</sub></i> 4<sub>54</sub>


 . (1đ)


<b>-Câu 2) ( 3 điểm ) </b>


Khơng mất tính tổng qt ta giả sử: <i>AB</i><i>AC BC</i> .
Gọi <i>K</i> <i>MM</i>'<i>NN</i>' và I là giao điểm của đường
thẳng PK với BC.


 Ta chứng minh <i>M</i>'<i>AC</i>:


Thật vậy giả sử M’ ở ngồi đoạn AC thì <i>M</i>'<i>AB</i>:


Nên ' 1 ' 1



2 2


<i>BM BM</i>  <i>BC BM</i>  <i>BC BA</i>


1

1



2 <i>BC AB AB</i> 2 <i>AB BC CA</i>


     


 Tương tự ta cũng chứng minh được<i>N</i>'<i>BC</i>: (1đ)


 Ta lại có: ' 1

1



2 2


<i>CM</i>  <i>AB BC CA</i>   <i>CM</i>  <i>AB CA</i>


Suy ra ' ' 1 1


2 2


<i>CM</i>  <i>CN CM</i>  <i>CA</i> <i>AB</i> ' 1
2


<i>M N</i> <i>AB MN</i>


   (0,5đ)
Tương tự ' 1



2


<i>MN</i>  <i>AB MN</i> suy ra tam giác MNM’ cân tại N, tam giác NMN’ cân tại M
(0,5đ)


 


 


' '


' '


<i>MNN</i> <i>MN N</i>
<i>NMM</i> <i>NM M</i>


 <sub></sub>




 <sub></sub>









 

<sub></sub>

<sub></sub>




 

<sub></sub>

<sub></sub>



' . .


' . .


<i>KNP MN N</i> <i>s l t</i>
<i>KMP NM M</i> <i>s l t</i>


 <sub></sub>





 




nên MK, NK là các phân giác
trong của tam giác MNP.
(0,5đ)


1
N


M
P


A



B C


M'


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Suy ra <i>MPI</i> <i>IPN</i> <i>MIP</i>

<sub></sub>

<i>do NP MI</i>//

<sub></sub>

 <i>IMP</i> cân tại M 1
2
<i>MI</i> <i>MP</i> <i>AC</i>


  




1
2


<i>BP BI</i> <i>BP BM MI</i> <i>AB BC AC</i>


         <i>P</i>'<i>I</i>


Vậy MM1, NN1, PP1 đồng qui tại một điểm. (đpcm). (0,5đ)


<b>-Câu 3) ( 2 điểm ) </b>


Giả sử có số nguyên <i>a</i> để <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>1)</sub> <i><sub>p</sub></i>


  ta có: <i>a</i>2 1 mod

<i>p</i>

(0,25đ)
Suy ra <i><sub>a</sub>p</i>1

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

<i>p</i><sub>2</sub>1

<sub></sub>

<sub>mod</sub><i><sub>p</sub></i>

<sub></sub>




  hay:

 



1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>p</i><sub>2</sub> <sub>1 mod</sub>


<i>p</i>


<i>a</i>   <i>p</i>


    (0,5đ)


Nhưng theo định lí Fhec-ma thì: <i><sub>a</sub>p</i>1 <sub>1 0 mod</sub>

<i><sub>p</sub></i>



  (0,5đ)
Nên

<sub></sub>

1

<sub></sub>

21 1 0 mod

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>p</i>


<i>p</i>


   (*) mà p là số nguyên tố dạng 4<i>k</i>3 nên:


(*)  2 0 mod

<i>p</i>

(0,5đ)
Điều vơ lí trên suy ra bài tốn được chứng minh. (0,25đ)



<b>-Câu 4) ( 3 điểm ) </b>



Ta có dãy

 

<i>an</i> là một dãy tăng thực sự, (0,5đ)
Thật vậy: nếu tồn tại số tự nhiên k sao cho <i>ak</i>1<i>ak</i> thì do giả thiết


2


1 2


<i>k</i> <i>k k</i>


<i>a</i> <sub></sub> <i>a a</i> <sub></sub> ta thu
được <i>ak</i>1<i>ak</i>2 (do <i>ak</i><i>N</i>*) và cứ như thế ta được một dãy số nguyên dương giảm thực sự, điều


này khơng thể xãy ra vì dãy

 

<i>an</i> là dãy vô hạn.
(1đ)
Do <i>a</i>1<i>a</i>01 nên theo phương pháp quy nạp ta có ngay <i>an</i> <i>n</i>,  <i>n N</i>* .


Suy ra:


1 2


1 2


...
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  (0,5đ)
Đặt <sub>2</sub>



1 2
1 1 2


... <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


 


 


thì 0 <i>u<sub>n</sub></i> 1
<i>n</i>


  (0,5đ)


Vậy lim<i><sub>n</sub></i><sub> </sub> <sub>2</sub>


1 2
1 1 2



... 0


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


 


 


(theo nguyên lí kẹp) (0,5đ)


<b>-Câu 5) ( 3 điểm ) </b>


Chọn 1 cây bất kì trong hàng cây, đánh dấu là cây A. Có hai trường hợp sau xãy ra:


Trường hợp 1: Cây A khơng bị chặt. Khi đó xét hàng cây gồm 16 cây còn lại. Ta sẽ chặt 4 cây trong
số 16 cây đó sao cho khơng có hai cây nào kề nhau bị chặt. (0,5đ)


Giả sử đã chặt được 4 cây thỏa u cầu nói trên, lúc này hàng cây cịn lại 12 cây (không kể
cây A). Việc phục hồi lại hàng cây là đặt 4 cây đã chặt vào 4 vị trí đã chặt, số cách làm này bằng với
số cách đặt 4 cây vào 4 trong số 13 vị trí xen kẽ giữa 12 cây (kể cả 2 đầu), nên:



Số cách chặt 4 cây ở trường hợp 1 là: 4
13 715


<i>C</i>  (cách). (1đ)
Trường hợp 2: Cây A bị chặt. Khi đó hàng cây còn lại 16 cây. Ta sẽ chặt 3 cây trong số 16 cây cịn
lại sao cho khơng có hai cây nào kề nhau bị chặt ( hai cây ở hai phía của cây A cũng khơng được
chặt). (0,5đ)


Giả sử đã chặt được 3 cây thỏa yêu cầu nói trên, lúc này hàng cây cịn lại 13 cây. Do hai cây
ở hai phía cây A vừa chặt không được chặt nên ta xét hàng cây gồm 11 cây còn lại.


Lập luận tương tự như trường hợp 1, ta có số cách chặt cây là: 3
12 220


<i>C</i>  (cách).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- - -
<b>Câu 6) ( 3 điểm ) </b>


<i>x R</i>


  ta có:

 



2
<i>x</i>
<i>f x</i>  <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>


 

 




2


2 3 3


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>f x</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 




 

2


3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>   <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


(2) (0,5đ)
Từ (1) ta có: <i>f</i>

 

0 0<sub>.</sub>


Đặt ( )

 

2


3


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>f x</i>  , ta có: (0,5đ)


 

0 0


<i>g</i>  <sub>, g(x) liên tục trên R và ( )</sub> ,
2
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>x R</i>


  (do(2)). (0,5đ)


Suy ra:

 

<sub>2</sub> <sub>2</sub>2 ...

1

<sub>2</sub>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub><i>g</i><sub></sub> <sub></sub>   <i>g</i><sub></sub> <sub></sub>


      với <i>n N</i> , mà g(x) liên tục trên R, <i>g</i>

 

0 0


nên: <i>g x</i>

 

  0, <i>x R</i>.
(0,5đ)


Suy ra:

 

2 , .
3


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x R</i> (0,5đ)
Thử lại, ta thấy

 

2


3
<i>x</i>


<i>f x</i>  thỏa (1), vậy có duy nhất một hàm số thỏa yêu cầu đề bài. (0,5đ)


<b>-Câu 7) ( 3 điểm ) </b>


Trong mặt phẳng Oxy, đặt <i>u</i>1 

<i>a b</i>;






,<i>u</i>2 

<i>c d</i>;





,<i>u</i>3 

<i>x y</i>;





,<i>u</i>4 

<i>z t</i>;






. (0,5đ)
Ta có:         <i>u u</i>      <sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>ac bd u u</i>   ,             <sub>1</sub>. <sub>3</sub> <i>ax by u u</i>               , <sub>1</sub>. <sub>4</sub> <i>az bt</i> ,


            <i>u u</i>  <sub>2</sub>. <sub>3</sub><i>cx dy u u</i>              ,  <sub>2</sub>. <sub>4</sub> <i>cz dt u u</i>              , <sub>3</sub>. <sub>4</sub> <i>xz yt</i> . (1đ)
Vì trong 4 góc tạo bởi 4 vectơ       <i>u u u u</i>                                    <sub>1</sub>, , ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> có ít nhất một góc khơng vượt q 900<sub> nên tồn tại cặp </sub>
vectơ <i>u u</i> <i><sub>i</sub></i>, <i><sub>j</sub></i>

1 <i>i</i> <i>j</i>4

sao cho cos

;

. 0


.


<i>i</i> <i>j</i>


<i>i</i> <i>j</i>


<i>i</i> <i>j</i>


<i>u u</i>
<i>u u</i>


<i>u u</i>


 


 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


 


  <sub> (1đ)</sub>


Suy ra <i>u u<sub>i</sub></i>. <i><sub>j</sub></i> 0
 


vì vậy ta có điều phải chứng minh. (0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×