Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

slide 1 ng­êi thùc hiön gv tr­êng thcs ngäc hoµ ch­¬ng mü – hµ néi năm học 2009 2010 hãy viết biểu thức tính công cơ học cho biết tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức câu hỏi §¸p ¸n c«ng t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngườiưthựcưhiện:</b>



<b>GV: tr êng tHcs Ngäc Hoµ - Ch ơng mỹ </b><b> hà nội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hóy vit biểu thức tính cơng cơ học, cho biết </b>


<b>tên và đơn vị các đại lượng có trong cơng thức?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>



<b>Cụng thc tớnh cụng c hc l: </b>


<b> </b>

<b>A= F.S</b>

<b> </b>


<b> Trong ú : </b>



<b>A:</b>

<b> Là công của lực F (J)</b>



<b>F:</b>

<b> Là lực tác dụng vào vËt (N)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>



<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>Muốn đưa một vật nặng lên cao, người ta có thể kéo trực tiếp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>

<b>5N</b>



<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>




<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



1.Dụng cụ thí nghiệm.

<b><sub>1</sub></b>


<b>0</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>



<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>Lực F(N)</b>
<b>Qng đường </b>


<b>đi được(m)</b>
<b>Cơng A(J)</b>



<b>F<sub>1</sub> = ……</b>


<b>s<sub>1</sub>= ……</b>


<b>A<sub>1</sub>= ……</b>


<b>F<sub>2</sub>= ……</b>


<b>s<sub>2</sub>= ……</b>


<b>A<sub>2</sub>= ……</b>


<b>Các đại lượng</b>


<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>


<b>Dùng rịng</b>
<b> rọc động</b>


<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>



1.Dụng cụ thí nghiệm.



2.Cách tiến hành thí nghiệm



<i>Bước1: Kéo vật nặng trực tiếp lên theo phương thẳng đứng</i>



<b>- Móc quả nặng vào </b>

<b>lực kế kéo từ từ </b>

<b>lên cao với quãng </b>


<b>đường S</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = …</b>

<b>Đọc số chỉ của lực kế F</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= ….</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>Lực F(N)</b>
<b>Quãng đường </b>


<b>đi được(m)</b>
<b>Công A(J)</b>


<b>F<sub>1</sub> = ……</b>


<b>s<sub>1</sub>= ……</b>


<b>A<sub>1</sub>= ……</b>


<b>F<sub>2</sub>= ……</b>


<b>s<sub>2</sub>= ……</b>


<b>A<sub>2</sub>= ……</b>


<b>Các đại lượng</b>


<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>


<b>Dùng rịng</b>
<b> rọc động</b>


<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>




1.Dụng cụ thí nghiệm.



2.Cách tiến hành thí nghiệm



<i>Bước 2: Kéo vật lên bằng rịng rọc động.</i>



<b> - Móc quả nặng vào rịng rọc động. </b>


<b> - Móc lực kế vào 1 đầu dây, kéo vật lên </b>


<b>cao với quãng đường s</b>

<b><sub>1.</sub></b>


<b> - </b>

<b><sub>- Đọc số chỉ của lực kế F</sub></b>

<b>Lực kế chuyển động quãng đường s</b>

<b>2</b>

<b> = ….</b>


<b>2 =…</b>


<i>Bước1: Kéo vật nặng trực tiếp lên theo phương thẳng đứng</i>



<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>cm</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>0</b>

<b>5N</b>


s<sub>1</sub>
s<sub>2</sub>


-

<b> Móc quả nặng vào </b>

<b>lực kế kéo từ từ </b>

<b>lên cao với </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>Lực F(N)</b>
<b>Qng đường </b>


<b>đi được(m)</b>
<b>Cơng A(J)</b>


<b>F<sub>1</sub> = ……</b>


<b>s<sub>1</sub>= ……</b>


<b>A<sub>1</sub>= ……</b>


<b>F<sub>2</sub>= ……</b>


<b>s<sub>2</sub>= ……</b>


<b>A<sub>2</sub>= ……</b>


<b>Các đại lượng</b>



<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>


<b>Dùng ròng</b>
<b> rọc động</b>


<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>



1.Dụng cụ thí nghiệm.



2.Cách tiến hành thí nghiệm



<i>Bước 2: Kéo vật lên bằng ròng rọc động.</i>



<i>Bước1: Kéo vật nặng trực tiếp lên theo phương thẳng đứng</i>



<b>2 N</b> <b>1 N</b>


<b>0,05m</b> <b>0,1m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>



<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>C<sub>1</sub></b>

<b>So sánh hai lực F</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>và F</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>C<sub>2</sub></b>

<b>So sánh hai quãng </b>



<b>đường S</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>và S</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>C<sub>3</sub></b>

<b>So sánh công A</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>và A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> của hai lực</b>



<b>C<sub>4</sub></b>

<b>Chọn từ thích hợp cho các chỗ trống của kết luận sau:</b>



<b>Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về (1)…... thì lại thiệt </b>


<b>hai lần về (2) ………..nghĩa là không được lợi gì về (3)</b>


<b>………..</b>



<b>F</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> = ½ F</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = A</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>lực</b>


<b>đường đi</b>



<b>công</b>



<b>S<sub>2 </sub>= 2 S<sub>1</sub></b>


<b>Lực F(N)</b>
<b>Quãng đường </b>


<b>đi được(m)</b>
<b>Công A(J)</b>


<b>F<sub>1</sub> = ……</b>


<b>s<sub>1</sub>= ……</b>



<b>A<sub>1</sub>= ……</b>


<b>F<sub>2</sub>= ……</b>


<b>s<sub>2</sub>= ……</b>


<b>A<sub>2</sub>= ……</b>


<b>Các đại lượng</b>


<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>


<b>Dùng ròng</b>
<b> rọc động</b>


<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>



<b>2 N</b> <b>1 N</b>


<b>0,05m</b> <b>0,1m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>



<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần </b>


<b>về đường đi, nghĩa là không được lợi gì về cơng.</b>




<b>1. Dụng cụ thí nghiệm.</b>



<b>2. Cách tiến hành thí nghiệm</b>


<b> 3. Kết quả thí ngiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>



<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>Kết luận:</b>

<b> Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực Thì lại </b>


<b>thiệt hai lần về đường đi nghĩa là khơng được lợi gì về cơng</b>



<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>0,2m</b>
<b>0,4m</b>


<b>A</b>

<b> = F</b>

<b> x S</b>

<b>= 5 x 0.4 = </b>

<b>2J</b>

<b>A</b>

<b> = F</b>

<b> x S</b>

<b>= 10 x 0.2 = </b>

<b>2J</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>



<b>TIẾT15 – BÀI 14 .</b>



<b>I. THÍ NGHIỆM</b>



<b>Kết luận:</b>

<b> Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại </b>


<b>thiệt hai lần về đường đi nghĩa là khơng được lợi gì về cơng</b>




<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>



<b>Nội dung định luật :</b>

<b> Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi </b>


<b>về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần </b>


<b>về đường đi và ngược lại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>Kéo đều hai thùng hàng,mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất </sub></b>



<b>1m bằng tấm ván đặt nghiêng ( ma sát không đáng kể).</b>


<b>Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.</b>



<b>Kéo thùng th</b>

<b>ứ</b>

<b> hai,dùng tấm ván dài 2m. </b>



<b>Hỏi: a.Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ </b>


<b> hơn bao nhiêu lần?</b>



<b> b. Trong trường hợp nào thì tốn nhiều cơng hơn?</b>



<b> c. Tính cơng của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên </b>


<b> sàn ô tô.</b>



<b>1m</b>


<b>4m</b>

<b><sub>2m</sub></b>

<b>1m</b>


Thùng 1

Thùng 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tóm tắt


P = 500N


h = 1m



l

<sub>1</sub>

= 4m


l

<sub>2</sub>

= 2m



Lời giải:



a) Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cho ta lợi về


lực,chiều dài l càng lớn thì lực kéo càng nhỏ.





Vậy trường hợp 1 lực kéo nhỏ hơn: F

1

< F

2

, F

1

= ½ .F

2




b) Công kéo vật trong 2 trường hợp là bằng nhau (theo định


luật về công)



c)Công của lực kéo thùng:A = P.h = 500N.1m = 500J



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C<sub>6</sub></b>


Để đưa một vật có trọng lượng P = 420N


lên cao theo phương thẳng đứng bằng


ròng rọc động,(hình 13.3) người cơng


nhân phải kéo đầu dây đi một đoạn là


8m. Bỏ qua ma sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>P = 420 N </b></i>


<i><b>s = 8m </b></i>




<i><b>a) F = ? h = ? </b></i>


<i><b>b) A = ? </b></i>



<b>Tóm tắt</b>


<b>C</b>

<b><sub>6</sub></b>


<i><b>Giải</b></i>



<i><b>a) Dùng ròng rọc động lợi 2 lần về lực:</b></i>


<i><b> F = P/2 = 420/2 = 210 (N)</b></i>



<i><b>Quãng đường dịch chuyển thiệt 2 lần </b></i>


<i><b>nên độ cao đưa vật lên là:</b></i>



<i><b> s = 2h => h = s/2 = 8/2 = 4 (m) </b></i>


<i><b>b)Công nâng vật là:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Định luật về công:</b>



<b> Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi </b>


<b>về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại </b>


<b>thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>Cã thÓ em ch a biÕt?</b>



<b> Trong thực tế các máy cơ đơn giản bao giờ cũng có </b>


<b>ma sát. Vì vậy, cơng mà ta phải tốn (A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) để nâng vật lên </b>


<b>bao giờ cũng lớn hơn công (A</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>) dùng để nâng vật khi </b>


<b>khơng có ma sát, đó là vì phải tốn một phần cơng để </b>


<b>thắng ma sát.</b>




<b> C«ng A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> là công toàn phần. Công A</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> là công có Ých.</b>


<b> TØ sè gäi là hiệu suất của máy, kí hiệu là H:</b>



<b> H = .100%</b>


<b> </b>



<b>V× A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> luôn lớn hơn A</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> nên hiệu suất luôn nhỏ h¬n 100%</b>



1
2


A



A

1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


<b>1. Nắm vững định luật về công.</b>



<b> 2. Làm bài tập 14.1; 14.4 (SBT- trang 19) </b>


<b> </b>



<b>Đề bài 14.4:</b>

<b> Một người cơng nhân dùng rịng lực động để nâng </b>



<b>một vật lên cao 7 m với lực kéo ở đầu dây tự do là 160 N. Hỏi </b>


<b>người công nhân đó đã thực hiện một cơng bằng bao nhiêu?</b>


<b>Hướng dẫn:</b>




<b>Tóm tắt</b>


<b> h = 7m </b>


<b>F = 160N</b>



<b>A = ?</b>


<b>Để tính cơng thực hiện ta dùng cơng thức nào:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1 m</b>



<b>2m</b>



<b>1m</b>



<b>4</b>


<b>m</b>



<b>F</b>



<b>1</b>


<b>F</b>



<b>2</b>


<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1m</b>



<b>4m</b>




<b>a)</b>



<b>1m</b>



<b>2m</b>



<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>

<b>5N</b>


<b>10</b>


<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>


<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>cm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>cm</b>


<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>5N</b>



<b>Tiết 17 – Bài 14 . Định luật về công</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>cm</b>


<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>

<b>5N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>


<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>


<b>cm</b>


</div>

<!--links-->

×