Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.57 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là:
<b>a</b> 90% <b>b</b> 80% <b>c</b> 76% <b>d</b> 71%
2/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Khu vực II <b>b</b> Khu vực I <b>c</b> Cả khu vực I và khu vực II
<b>d</b> Cả 3 khu vực như nhau
3/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là:
<b>a</b> Khoáng sản và hàng đã qua chế biến <b>b</b> Hàng đã qua chế biến
<b>c</b> Khoáng sản và hàng sơ chế <b>d</b> Hàng sơ chế
4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của :
<b>a</b> Các nước đang phát triển <b>b</b> Các nước phát triển <b>c</b> Các nước NICs
<b>d</b> Các nước ngèo nhất thế giới
5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của q trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs Châu á <b>b</b> Các nước đang phát triển ở châu á
<b>c</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh <b>d</b> Các nước NICs
6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực:
<b>a</b> Đông Phi và Tây Phi <b>b</b> Nam Phi và Đông Phi <b>c</b> Nam Mĩ và Trung Phi
<b>d</b> Nam Mĩ và Nam Phi
7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Tăng chậm <b>b</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm
<b>c</b> Tăng nhanh dần đều <b>d</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định
8/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là:
<b>a</b> 80% <b>b</b> 85% <b>c</b> 90% <b>d</b> 92%
9/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại là:
<b>a</b> Đại cơ khí và tự động hóa <b>b</b> Cơ khí
<b>c</b> Tự động hóa <b>d</b> Sự bùng nổ của công nghệ cao
10/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
<b>a</b> Cơ sở hạ tầng <b>b</b> Tri thức, công nghiệp <b>c</b> Nguồn lao động dồi dào
11/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Rất lớn <b>b</b> Tương đối lớn
<b>c</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn <b>d</b> Lớn
12/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào?
<b>a</b> IMF <b>b</b> APEC <b>c</b> WB <b>d</b> WTO
13/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành:
<b>a</b> Dịch vụ b Giao thông <b>c</b> Nông nghiệp chất lượng cao <b>d</b> Công nghiệp
14/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của tồn cầu hóa:
<b>a</b> Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
<b>b</b> Vai trị của các công ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển
<b>c</b> Đầu tư nước ngoài tăng nhanh d Thương mại thế giới phát triển mạnh
15/ Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu hướng tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Nhu cầu của các nước đang phát triển muốn thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế
<b>b</b> Nhu cầu của các quốc gia trong sự phát triển kinh tế - xã hội và sự tác động của cuôpc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
<b>c</b> Khơng có ngun nhân nào cả mà tự nó xuất hiện và đến một chừng mực nào đó nó sẽ khơng cịn tồn tại nữa
<b>d</b> Do các nước đang phát triển còn phu thuộc vào các nước phát triển về nhiều mặt
<b>b</b> Khơng có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu
<b>c</b> Sản xuất thủ công lỗi thời
<b>d</b> Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật
17/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên?
<b>a</b> 29 <b>b</b> 27 <b>c</b> 25 <b>d</b> 26
18/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
<b>a</b> EU <b>b</b> APEC <b>c</b> MERCOSUR <b>d</b> NAFTA
19/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là
<b>a</b> 6454 triệu người <b>b</b> 6477 triệu người <b>c</b> 6500 triệu người <b>d</b> 6757 triệu người
20/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :
<b>a</b> Gần 80 triệu người <b>b</b> 100 triệu người <b>c</b> 85 triệu người <b>d</b> 90 triệu người
21/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
<b>a</b> Một số nước đang phát triển <b>b</b> Các nước phát triển <b>c</b> Các nước NICs
<b>d</b> Một số ít các nước phát triển
22/ Các lồi động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là:
<b>a</b> Hươu sao, hổ, voi <b>b</b> Các loại gia cầm
<b>c</b> Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng.... <b>d</b> Cá sấu, Cầy vằn
<b>a</b> Giao quyền quản lí cho các địa phương <b>b</b> Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
<b>c</b> Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm d Gửi các lồi đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngoài
24/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính là:
<b>a</b> Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
<b>b</b> Từ việc khai thác TNTN của con người
<b>c</b> Người dân không có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
<b>d</b> Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
25/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật <b>b</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>c</b> Chỉ còn tồn tại một số loài <b>d</b> Mọi cơng trình xây dựng khơng kéo dài được tuổi thọ
26/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu
quả là:
<b>a</b> Các loài sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh
<b>b</b> Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
<b>c</b> 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo
<b>d</b> 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch
27/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước:
<b>a</b> Các nước phát triển ở Tây Âu <b>b</b> Các nước phát triển
<b>c</b> Đang phát triển <b>d</b> Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản...
28/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tơn giáo. khu
vực điển hình nhất trong vấn đề này là:
<b>a</b> Trung Đông <b>b</b> ấn Độ <b>c</b> Nam Mĩ <b>d</b> Đông Phi
29/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam toàn cầu hóa là:
<b>a</b> Khơng thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngồi
<b>b</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài
<b>c</b> Cơ hội và thách thức <b>d</b> Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế
30/ Hiện tượng dân số già ở các nước phát triển không gây khó khăn nào sau đây?
<b>a</b> Lao động có kinh nghiệm , có trình độ sản xuất cao đáp ứng được nhu cầu của những ngành công nghệ cao
và giải quyết các vấn đề xã hội
<b>b</b> Lao động có kinh nghiệm những đội ngũ ấy sẽ bị thiếu hụt
<b>c</b> Anhr hưởng lớn đến cơ cấu ngành kinh tế và phân bố sản xuất
<b>d</b> Tỉ lệ người già ngày càng nhiều là vấn đề bức xúc trong xã hội
31/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội một trong những biện pháp hữu hiệu là:
<b>a</b> Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già
<b>c</b> Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>d</b> Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó
32/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên còn hơi cao là do:
<b>a</b> Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai
<b>b</b> Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
<b>c</b> Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao
<b>d</b> Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
33/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
<b>a</b> Giữa năm 80 của thế kỉ XX <b>b</b> Đầu năm 70 của thế kỉ XX <b>c</b> Cuối năm 50 của thế kỉ XX
<b>d</b> Đầu năm 90 của thế kỉ XX
34/ Trong những nguyên nhân sau nguyên nhân nào là nguyên nhân trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước
ngọt:
<b>a</b> Do khai thác dầu <b>b</b> Rừng bị tàn phá nặng nề
<b>c</b> Do sử dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt
<b>d</b> Sử dụng các chất hóa học độc hại trong sản xuất nông nghiệp
35/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
<b>a</b> Cần rất nhiều nhân lực bTrình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
<b>c</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
<b>d</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
36/ Để cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trêng tự nhiên và giải quyế các vấn đề xã hội hướng phát
<b>a</b> Phát triển kinh tế bền vững <b>b</b> Phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ
<b>c</b> Vừa tiến hành cơng nghiệp hóa đất nước vừa phát triển dân số
<b>d</b> Môi trường được quan tâm hàng đầu trước khi thực hiện các mục tiêu kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội
37/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
<b>a</b> Xrilanca <b>b</b> Madagaxca <b>c</b> Alaxca <b>d</b> Đảo Sip
38/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Bắc Phi <b>b</b> Nam Phi c Chủ yếu ở Đông Phi <b>d</b> Trung Phi
39/ Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hoang mạc và thảm thực vật ở Châu Phi chính là:
<b>a</b> Chưa có sự cải tạo của con người <b>b</b> Khí hậu khơ, nóng
<b>c</b> Đất kém màu mỡ <b>d</b> Sự ảnh hưởng của các dịng bien
40/ Hiện trạng suy giảm tài ngun khống sản và rừng ở châu phi là do:
<b>a</b> Do khí hậu quá nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
<b>b</b> Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi
<b>c</b> Tư bản nước ngoài khai thác quá mức
<b>d</b> Do các nguồn tài nguyên này ở dây q ít nên nhanh chóng suy giảm
41/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới
<b>a</b> Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế
<b>b</b> Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
<b>c</b> Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
<b>d</b> Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số
43/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Đói nghèo và bệnh tật <b>b</b> Đại dịch HIV
<b>c</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột <b>d</b> Khí hậu khắc nghiệt
44/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận?
<b>a</b> 2 bộ phận <b>b</b> 3 bộ phận <b>c</b> 4 bộ phận <b>d</b> 1 bộ phận
45/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
<b>a</b> Thái Bình Dương <b>b</b> Biển Caribe <b>c</b> Đại Tây Dương <b>d</b> Vịnh Mêhico
46/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã:
<b>b</b> Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển
<b>c</b> Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình
<b>d</b> Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới
47/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Rừng nhiệt đới và xa van <b>b</b> Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
<b>c</b> Thảo nguyên và rừng <b>d</b> Hoang mạc và bán hoang mạc
48/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế:
<b>a</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
<b>b</b> Người dân khơng cần lao động cũng giàu có
<b>c</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
<b>d</b> Đời sống của người dân trở nên sung túc
49/ Tình trạng người dân từ các vùng nông thôn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm khơng dẫn đến hiện tượng
nào sau đây
<b>a</b> Đơ thị hóa q mức <b>b</b> Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải
<b>c</b> Đô thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa <b>d</b> Thất nghiệp gia tăng
50/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong những năm vừa qua biểu hiện :
<b>a</b> Kinh tế phát triển không ổn định
<b>b</b> Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
<b>c</b> Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
<b>d</b> Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định
HẾT
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ GDP bình quân đầu người của các nước đang phát triển ở mức nào?
<b>a</b> Trung bình <b>b</b> Thấp, một số ít thì ở mức trung bình
<b>c</b> Trung bình, thấp thậm chí rất thấp <b>d</b> Rất thấp
2/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là:
<b>a</b> 71% <b>b</b> 90% <b>c</b> 76% <b>d</b> 80%
3/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Khu vực I <b>b</b> Cả khu vực I và khu vực II <b>c</b> Khu vực II
<b>d</b> Cả 3 khu vực như nhau
4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của :
<b>a</b> Các nước NICs <b>b</b> Các nước đang phát triển <b>c</b> Các nước phát triển
<b>d</b> Các nước ngèo nhất thế giới
5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của q trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs Châu á <b>b</b> Các nước đang phát triển ở châu á
<b>c</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh <b>d</b> Các nước NICs
6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực:
<b>a</b> Đông Phi và Tây Phi <b>b</b> Nam Phi và Đông Phi <b>c</b> Nam Mĩ và Trung Phi
<b>d</b> Nam Mĩ và Nam Phi
7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Tăng chậm <b>b</b> Tăng nhanh dần đều
<b>c</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định <b>d</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm
8/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là:
<b>a</b> 80% <b>b</b> 90% <b>c</b> 92% <b>d</b> 85%
9/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
<b>a</b> Cơ khí <b>b</b> Sự bùng nổ của cơng nghệ cao
<b>c</b> Tự động hóa <b>d</b> Đại cơ khí và tự động hóa
10/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
<b>a</b> Tri thức, thông tin <b>b</b> Tri thức, công nghiệp <b>c</b> Cơ sở hạ tầng
<b>d</b> Nguồn lao động dồi dào
11/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
<b>a</b> > 90% <b>b</b> > 80% <b>c</b> > 85% <b>d</b> >70%
12/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Tương đối lớn <b>b</b> Rất lớn
<b>c</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn <b>d</b> Lớn
13/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào?
<b>a</b> APEC <b>b</b> IMF <b>c</b> WTO <b>d</b> WB
14/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành:
<b>a</b> Công nghiệp <b>b</b> Nông nghiệp chất lượng cao <b>c</b> Dịch vụ
<b>d</b> Giao thông
15/ Hiện nay khoảng 3/4 tăng trưởng kinh tế của các nước công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
<b>a</b> Cải tiến hình thức quản lí <b>b</b> Lao động có kĩ thuật
<b>c</b> Tiến bộ khoa học và công nghệ <b>d</b> Khai thác khoáng sản
16/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất?
<b>a</b> APEC <b>b</b> NAFTA <b>c</b> ASEAN <b>d</b> EU
17/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên?
<b>a</b> 25 <b>b</b> 27 <b>c</b> 26 <b>d</b> 29
<b>a</b> EU <b>b</b> MERCOSUR <b>c</b> APEC <b>d</b> NAFTA
19/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là
<b>a</b> 6500 triệu người <b>b</b> 6477 triệu người <b>c</b> 6454 triệu người <b>d</b> 6757 triệu người
20/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :
<b>a</b> 100 triệu người <b>b</b> 90 triệu người <b>c</b> 85 triệu người <b>d</b> Gần 80 triệu người
21/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
<b>a</b> Một số ít các nước phát triển <b>b</b> Các nước NICs <b>c</b> Các nước phát triển
<b>d</b> Một số nước đang phát triển
22/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm:
<b>a</b> 1984 <b>b</b> 1994 <b>c</b> 1995 <b>d</b> 1988
23/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là:
<b>a</b> Các loại gia cầm <b>b</b> Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng....
<b>c</b> Cá sấu, Cầy vằn <b>d</b> Hươu sao, hổ, voi
24/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã :
<b>a</b> Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
<b>b</b> Gửi các lồi đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngoài
<b>c</b> Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
<b>d</b> Giao quyền quản lí cho các địa phương
25/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính là:
<b>a</b> Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
<b>b</b> Từ việc khai thác TNTN của con người
<b>c</b> Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
<b>d</b> Người dân khơng có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
26/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
<b>a</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>b</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
<b>c</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
<b>d</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
27/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Chỉ cịn tồn tại một số lồi
<b>b</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>c</b> Mọi cơng trình xây dựng khơng kéo dài được tuổi thọ
<b>d</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
28/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu
quả là:
<b>a</b> Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
<b>b</b> 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch
<b>c</b> Các lồi sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh
<b>d</b> 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo
29/ Trong các nguyên nhân gây ơ nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>b</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
<b>c</b> Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sơng ra biển
<b>d</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
30/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Cơ hội và thách thức
<b>b</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngồi
<b>c</b> Thách thức lớn trong q trình phát triển kinh tế
<b>d</b> Không thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngồi
31/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội một trong những biện pháp hữu hiệu là:
<b>a</b> Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già
<b>b</b> Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>d</b> Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó
32/ Vồng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
<b>a</b> Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo <b>b</b> Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều
33/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên còn hơi cao là do:
<b>a</b> Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao
<b>b</b> Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
<b>c</b> Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai
<b>d</b> Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
34/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
<b>a</b> Cuối năm 50 của thế kỉ XX <b>b</b> Đầu năm 90 của thế kỉ XX <b>c</b> Đầu năm 70 của thế kỉ XX
<b>d</b> Giữa năm 80 của thế kỉ XX
35/ Trong những nguyên nhân sau nguyên nhân nào là nguyên nhân trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước
ngọt:
<b>a</b> Do sử dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt
<b>b</b> Do khai thác dầu
<b>c</b> Sử dụng các chất hóa học độc hại trong sản xuất nông nghiệp
<b>d</b> Rừng bị tàn phá nặng nề
36/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
<b>a</b> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
<b>b</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
<b>c</b> Cần rất nhiều nhân lực
<b>d</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
37/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Xung đột tôn giáo <b>b</b> Khủng hoảng về trình độ chun mơn kĩ thuật
<b>c</b> Chảy máu chất xám <b>d</b> Đơ thị hóa
38/ Châu Phi có ....quốc gia:
<b>a</b> 47 <b>b</b> 45 <b>c</b> 54 <b>d</b> 46
39/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Trung Phi <b>b</b> Nam Phi <b>c</b> Bắc Phi
<b>d</b> Chủ yếu ở Đông Phi
40/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là:
<b>a</b> 2,3% <b>b</b> 2,1% <b>c</b> 2,5% <b>d</b> 2%
41/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới
42/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở:
<b>a</b> Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số
<b>b</b> Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế
<b>c</b> Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
<b>d</b> Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
43/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là:
<b>a</b> Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
<b>b</b> Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
<b>c</b> Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh
<b>d</b> Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
44/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Khí hậu khắc nghiệt
<b>b</b> Đói nghèo và bệnh tật
<b>c</b> Đại dịch HIV
<b>a</b> Đại Tây Dương <b>b</b> Vịnh Mêhico <b>c</b> Thái Bình Dương <b>d</b> Biển Caribe
46/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
<b>a</b> Pampa <b>b</b> Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ
<b>c</b> Amadon <b>d</b> Laplata
47/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Thảo nguyên và rừng <b>b</b> Hoang mạc và bán hoang mạc
<b>c</b> Rừng nhiệt đới và xa van <b>d</b> Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
48/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế:
<b>a</b> Người dân khơng cần lao động cũng giàu có
<b>b</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
<b>c</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
<b>d</b> Đời sống của người dân trở nên sung túc
49/ Tình trạng người dân từ các vùng nông thôn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm khơng dẫn đến hiện tượng
nào sau đây
<b>a</b> Thất nghiệp gia tăng <b>b</b> Đô thị hóa quá mức
<b>c</b> Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải <b>d</b> Đơ thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa
50/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang :
<b>a</b> Tăng dần <b>b</b> ổn định <b>c</b> Tăng nhanh <b>d</b> Giảm dần
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía
<b>a</b> Bắc bán cầu <b>b</b> Khu vực xích đạo <b>c</b> Đồng đều trên toàn thế giới
<b>d</b> Nam bán cầu
2/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Cả khu vực I và khu vực II <b>b</b> Khu vực II <b>c</b> Khu vực I
<b>d</b> Cả 3 khu vực như nhau
3/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là:
<b>a</b> Hàng sơ chế <b>b</b> Khoáng sản và hàng đã qua chế biến
<b>c</b> Hàng đã qua chế biến <b>d</b> Khoáng sản và hàng sơ chế
4/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực:
<b>a</b> Nam Mĩ và Nam Phi <b>b</b> Nam Phi và Đông Phi <b>c</b> Đông Phi và Tây Phi
<b>d</b> Nam Mĩ và Trung Phi
5/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Tăng nhanh dần đều <b>b</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm
<b>c</b> Tăng chậm <b>d</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định
6/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là:
<b>a</b> 90% <b>b</b> 80% <b>c</b> 92% <b>d</b> 85%
7/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
<b>a</b> Tự động hóa <b>b</b> Sự bùng nổ của cơng nghệ cao
<b>c</b> Cơ khí <b>d</b> Đại cơ khí và tự động hóa
8/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
<b>a</b> > 90% <b>b</b> > 80% <b>c</b> >70% <b>d</b> > 85%
9/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn <b>b</b> Lớn
<b>c</b> Tương đối lớn <b>d</b> Rất lớn
10/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của tồn cầu hóa:
<b>a</b> Thương mại thế giới phát triển mạnh
<b>b</b> Vai trị của các cơng ti xun quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển
<b>c</b> Đầu tư nước ngồi tăng nhanh
<b>d</b> Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
11/ Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu hướng tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Nhu cầu của các nước đang phát triển muốn thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế
<b>b</b> Do các nước đang phát triển còn phu thuộc vào các nước phát triển về nhiều mặt
<b>c</b> Khơng có ngun nhân nào cả mà tự nó xuất hiện và đến một chừng mực nào đó nó sẽ khơng cịn tồn tại nữa
<b>d</b> Nhu cầu của các quốc gia trong sự phát triển kinh tế - xã hội và sự tác động của cuôpc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
12/ Hiện nay khoảng 3/4 tăng trưởng kinh tế của các nước công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
<b>a</b> Khai thác khoáng sản <b>b</b> Cải tiến hình thức quản lí
<b>c</b> Lao động có kĩ thuật <b>d</b> Tiến bộ khoa học và cơng nghệ
13/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại ngày nay là:
<b>a</b> Khơng có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu
<b>b</b> Cuộc cách mạng công nghiệp
<b>c</b> Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật
<b>d</b> Sản xuất thủ công lỗi thời
14/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên?
<b>a</b> 29 <b>b</b> 26 <b>c</b> 25 <b>d</b> 27
<b>a</b> NAFTA <b>b</b> MERCOSUR <b>c</b> EU <b>d</b> APEC
16/ Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời điểm nào?
<b>a</b> Nửa đầu thế kỉ XX <b>b</b> Dầu thế kỉ XXI <b>c</b> Nửa cuối thế kỉ XIX <b>d</b> Nửa sau thế kỉ XX
<b>a</b> 90 triệu người <b>b</b> 85 triệu người <b>c</b> Gần 80 triệu người <b>d</b> 100 triệu người
18/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
<b>a</b> Các nước phát triển <b>b</b> Một số ít các nước phát triển <b>c</b> Một số nước đang phát triển
<b>d</b> Các nước NICs
19/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm:
<b>a</b> 1994 <b>b</b> 1995 <b>c</b> 1984 <b>d</b> 1988
20/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
<b>a</b> 1,50<sub>C đến 4,5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>2</sub>0<sub>C đến 3</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 2,5</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>3</sub>0<sub>C đến 5</sub>0<sub>C</sub>
21/ Hậu quả của thủng tầng ôdon :
<b>a</b> Làm hạ nhiệt độ Trái Đất
<b>b</b> Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật
<b>c</b> Gây đột tử ở người
<b>d</b> Mưa axit, thiên tai bất thường
22/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là:
<b>a</b> Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
<b>b</b> Từ việc khai thác TNTN của con người
<b>c</b> Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
<b>d</b> Người dân khơng có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
<b>a</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>b</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
<b>c</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
<b>d</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
24/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Mọi cơng trình xây dựng không kéo dài được tuổi thọ
<b>b</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
<b>c</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>d</b> Chỉ còn tồn tại một số lồi
25/ Trong các ngun nhân gây ơ nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
<b>b</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>c</b> Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sơng ra biển
<b>d</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
26/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước:
<b>a</b> Các nước phát triển
<b>b</b> Đang phát triển
<b>c</b> Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản...
27/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. khu
vực điển hình nhất trong vấn đề này là:
<b>a</b> Trung Đông <b>b</b> ấn Độ <b>c</b> Nam Mĩ <b>d</b> Đông Phi
28/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Cơ hội và thách thức
<b>b</b> Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế
<b>c</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngồi
<b>d</b> Khơng thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngồi
29/ Hiện tượng dân số già ở các nước phát triển không gây khó khăn nào sau đây?
<b>c</b> Lao động có kinh nghiệm , có trình độ sản xuất cao đáp ứng được nhu cầu của những ngành công nghệ cao
và giải quyết các vấn đề xã hội
<b>d</b> Anhr hưởng lớn đến cơ cấu ngành kinh tế và phân bố sản xuất
30/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên còn hơi cao là do:
<b>a</b> Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
<b>b</b> Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai
<b>c</b> Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao
<b>d</b> Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
31/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
<b>a</b> Đầu năm 90 của thế kỉ XX <b>b</b> Đầu năm 70 của thế kỉ XX <b>c</b> Cuối năm 50 của thế kỉ XX
<b>d</b> Giữa năm 80 của thế kỉ XX
32/ Trong những nguyên nhân sau nguyên nhân nào là nguyên nhân trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước
ngọt:
<b>a</b> Do khai thác dầu
<b>b</b> Rừng bị tàn phá nặng nề
<b>c</b> Do sử dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt
<b>d</b> Sử dụng các chất hóa học độc hại trong sản xuất nông nghiệp
33/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
<b>a</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
<b>b</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
<b>c</b> Cần rất nhiều nhân lực
<b>d</b> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
34/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Khủng hoảng về trình độ chun mơn kĩ thuật <b>b</b> Đơ thị hóa
<b>c</b> Chảy máu chất xám <b>d</b> Xung đột tơn giáo
35/ Châu Phi có ....quốc gia:
<b>a</b> 46 <b>b</b> 54 <b>c</b> 45 <b>d</b> 47
36/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
<b>a</b> Đảo Sip <b>b</b> Madagaxca <b>c</b> Xrilanca <b>d</b> Alaxca
37/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Bắc Phi <b>b</b> Nam Phi <b>c</b> Chủ yếu ở Đông Phi
<b>d</b> Trung Phi
38/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là:
<b>a</b> 2,5% <b>b</b> 2% <b>c</b> 2,1% <b>d</b> 2,3%
39/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới
40/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở:
<b>a</b> Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế
<b>b</b> Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
<b>c</b> Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
<b>d</b> Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số
<b>a</b> Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh
<b>b</b> Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
<b>c</b> Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
<b>d</b> Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
42/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Đại dịch HIV
<b>b</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
<b>c</b> Đói nghèo và bệnh tật
43/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
<b>a</b> Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ <b>b</b> Pampa
<b>c</b> Amadon <b>d</b> Laplata
44/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã:
<b>a</b> Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới
<b>b</b> Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển
<b>c</b> Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình
<b>d</b> Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ
45/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Hoang mạc và bán hoang mạc <b>b</b> Thảo nguyên và rừng
<b>c</b> Rừng nhiệt đới và xa van <b>d</b> Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
46/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên, vì thế:
<b>a</b> Người dân khơng cần lao động cũng giàu có
<b>b</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
<b>c</b> Đời sống của người dân trở nên sung túc
<b>d</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
47/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của người dân Mĩ La Tinh:
<b>a</b> Mức sống có sự chênh lệch lớn song chỉ có ở nơng thôn
<b>b</b> Mức sống đồng đều song chưa cao
<b>c</b> Mức sống khá đồng đều
<b>d</b> Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
48/ Tình trạng người dân từ các vùng nơng thơn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm không dẫn đến hiện tượng
nào sau đây
<b>a</b> Thất nghiệp gia tăng <b>b</b> Đơ thị hóa q mức
<b>c</b> Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải <b>d</b> Đô thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa
49/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang :
<b>a</b> ổn định <b>b</b> Tăng dần <b>c</b> Giảm dần <b>d</b> Tăng nhanh
50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngồi lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Ac-hen-ti-na <b>b</b> Ê-cu-a-đo <b>c</b> Hamaica <b>d</b> Chi-lê
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía
<b>a</b> Nam bán cầu <b>b</b> Đồng đều trên tồn thế giới <b>c</b> Khu vực xích đạo
<b>d</b> Bắc bán cầu
2/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là:
<b>a</b> 80% <b>b</b> 90% <b>c</b> 76% <b>d</b> 71%
3/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Cả 3 khu vực như nhau <b>b</b> Cả khu vực I và khu vực II <b>c</b> Khu vực I
<b>d</b> Khu vực II
4/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là:
<b>a</b> Khoáng sản và hàng đã qua chế biến <b>b</b> Hàng sơ chế
<b>c</b> Hàng đã qua chế biến <b>d</b> Khoáng sản và hàng sơ chế
5/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của :
<b>a</b> Các nước phát triển <b>b</b> Các nước ngèo nhất thế giới <b>c</b> Các nước NICs
<b>d</b> Các nước đang phát triển
6/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của q trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs <b>b</b> Các nước đang phát triển ở châu á
<b>c</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh <b>d</b> Các nước NICs Châu á
7/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là:
<b>a</b> 80% <b>b</b> 92% <b>c</b> 90% <b>d</b> 85%
8/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại là:
<b>a</b> Đại cơ khí và tự động hóa <b>b</b> Tự động hóa
<b>c</b> Sự bùng nổ của cơng nghệ cao <b>d</b> Cơ khí
9/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
<b>a</b> > 85% <b>b</b> >70% <b>c</b> > 90% <b>d</b> > 80%
10/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Rất lớn <b>b</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn
<b>c</b> Tương đối lớn <b>d</b> Lớn
11/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào?
<b>a</b> IMF <b>b</b> WTO <b>c</b> WB <b>d</b> APEC
12/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành:
<b>a</b> Giao thông <b>b</b> Công nghiệp <b>c</b> Nông nghiệp chất lượng cao
<b>d</b> Dịch vụ
13/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của tồn cầu hóa:
<b>a</b> Đầu tư nước ngồi tăng nhanh
<b>b</b> Thương mại thế giới phát triển mạnh
<b>c</b> Vai trị của các cơng ti xun quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển
<b>d</b> Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
14/ Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu hướng tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Nhu cầu của các quốc gia trong sự phát triển kinh tế - xã hội và sự tác động của cuôpc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
<b>b</b> Nhu cầu của các nước đang phát triển muốn thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế
<b>c</b> Khơng có ngun nhân nào cả mà tự nó xuất hiện và đến một chừng mực nào đó nó sẽ khơng cịn tồn tại nữa
<b>d</b> Do các nước đang phát triển còn phu thuộc vào các nước phát triển về nhiều mặt
15/ Hiện nay khoảng 3/4 tăng trưởng kinh tế của các nước công nghiệp phát triển dựa vào thế mạnh:
<b>a</b> Tiến bộ khoa học và cơng nghệ <b>b</b> Cải tiến hình thức quản lí
16/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
<b>a</b> APEC <b>b</b> EU <b>c</b> MERCOSUR <b>d</b> NAFTA
17/ Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời điểm nào?
<b>a</b> Nửa cuối thế kỉ XIX <b>b</b> Dầu thế kỉ XXI <b>c</b> Nửa đầu thế kỉ XX <b>d</b> Nửa sau thế kỉ XX
18/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
<b>a</b> Các nước phát triển <b>b</b> Các nước NICs <b>c</b> Một số ít các nước phát triển
<b>d</b> Một số nước đang phát triển
19/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm:
<b>a</b> 1995 <b>b</b> 1994 <b>c</b> 1984 <b>d</b> 1988
20/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
<b>a</b> 20<sub>C đến 3</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>3</sub>0<sub>C đến 5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 2,5</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 4,5</sub>0<sub>C</sub>
21/ Hậu quả của thủng tầng ôdon :
<b>c</b> Mưa axit, thiên tai bất thường
<b>d</b> Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật
22/ Các lồi động vật q hiếm của nước ta cần được bảo tồn là:
<b>a</b> Cá sấu, Cầy vằn <b>b</b> Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng....
<b>c</b> Hươu sao, hổ, voi <b>d</b> Các loại gia cầm
23/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã :
<b>a</b> Giao quyền quản lí cho các địa phương
<b>b</b> Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
<b>c</b> Gửi các loài đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngồi
<b>d</b> Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
24/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
<b>a</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
<b>b</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>c</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
<b>d</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
25/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu
quả là:
<b>a</b> Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
<b>c</b> 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo
<b>d</b> 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch
26/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
<b>b</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>c</b> Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sơng ra biển
<b>d</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
27/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tơn giáo. khu
vực điển hình nhất trong vấn đề này là:
<b>a</b> ấn Độ <b>b</b> Trung Đông <b>c</b> Đông Phi <b>d</b> Nam Mĩ
28/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài
<b>b</b> Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế
<b>c</b> Cơ hội và thách thức
<b>d</b> Không thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngoài
29/ Hiện tượng dân số già ở các nước phát triển khơng gây khó khăn nào sau đây?
<b>a</b> Anhr hưởng lớn đến cơ cấu ngành kinh tế và phân bố sản xuất
<b>b</b> Lao động có kinh nghiệm , có trình độ sản xuất cao đáp ứng được nhu cầu của những ngành công nghệ cao
30/ Vồng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
<b>a</b> Thất nghiệp - sinh đẻ nhiều - đói nghèo <b>b</b> Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều
<b>c</b> Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật <b>d</b> Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
31/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên còn hơi cao là do:
<b>a</b> Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
<b>b</b> Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao
<b>c</b> Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
<b>d</b> Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai
32/ Trong những nguyên nhân sau nguyên nhân nào là nguyên nhân trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước
ngọt:
<b>a</b> Do sử dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt
<b>b</b> Sử dụng các chất hóa học độc hại trong sản xuất nơng nghiệp
<b>c</b> Rừng bị tàn phá nặng nề
<b>d</b> Do khai thác dầu
33/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
<b>a</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
<b>b</b> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
<b>c</b> Cần rất nhiều nhân lực
<b>d</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
34/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Đô thị hóa <b>b</b> Khủng hoảng về trình độ chun mơn kĩ thuật
<b>c</b> Chảy máu chất xám <b>d</b> Xung đột tôn giáo
35/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
<b>a</b> Madagaxca <b>b</b> Xrilanca <b>c</b> Alaxca <b>d</b> Đảo Sip
36/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Trung Phi <b>b</b> Nam Phi <b>c</b> Bắc Phi
<b>d</b> Chủ yếu ở Đông Phi
37/ Dịng sơng có ý nghĩa như dịng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu phi là:
<b>a</b> Sông Cônggo <b>b</b> Sông Nin <b>c</b> Sông Nigie <b>d</b> Sông Xenegan
38/ Hiện trạng suy giảm tài nguyên khoáng sản và rừng ở châu phi là do:
<b>a</b> Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi
<b>b</b> Do các nguồn tài nguyên này ở dây q ít nên nhanh chóng suy giảm
<b>d</b> Tư bản nước ngoài khai thác quá mức
39/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là:
<b>a</b> 2% <b>b</b> 2,5% <b>c</b> 2,1% <b>d</b> 2,3%
40/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới
41/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở:
<b>a</b> Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số
<b>b</b> Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
<b>c</b> Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
<b>d</b> Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế
42/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là:
<b>a</b> Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
<b>b</b> Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
<b>c</b> Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh
<b>d</b> Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
43/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Đói nghèo và bệnh tật
<b>c</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
<b>d</b> Khí hậu khắc nghiệt
44/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận?
<b>a</b> 4 bộ phận <b>b</b> 2 bộ phận <b>c</b> 1 bộ phận <b>d</b> 3 bộ phận
45/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
<b>a</b> Thái Bình Dương <b>b</b> Vịnh Mêhico <b>c</b> Biển Caribe <b>d</b> Đại Tây Dương
46/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Rừng nhiệt đới và xa van <b>b</b> Hoang mạc và bán hoang mạc
<b>c</b> Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm <b>d</b> Thảo nguyên và rừng
47/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của người dân Mĩ La Tinh:
<b>a</b> Mức sống có sự chênh lệch lớn song chỉ có ở nơng thơn
<b>b</b> Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
<b>c</b> Mức sống đồng đều song chưa cao
<b>d</b> Mức sống khá đồng đều
48/ Tình trạng người dân từ các vùng nơng thơn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm khơng dẫn đến hiện tượng
nào sau đây
<b>a</b> Đơ thị hóa q mức <b>b</b> Đơ thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa
<b>c</b> Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải <b>d</b> Thất nghiệp gia tăng
49/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang :
<b>a</b> Giảm dần <b>b</b> ổn định <b>c</b> Tăng dần <b>d</b> Tăng nhanh
50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngồi lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Chi-lê <b>b</b> Hamaica <b>c</b> Ac-hen-ti-na <b>d</b> Ê-cu-a-đo
---SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ GDP bình quân đầu người của các nước đang phát triển ở mức nào?
<b>a</b> Thấp, một số ít thì ở mức trung bình <b>b</b> Trung bình, thấp thậm chí rất thấp
<b>c</b> Trung bình <b>d</b> Rất thấp
2/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là:
<b>a</b> 90% <b>b</b> 80% <b>c</b> 71% <b>d</b> 76%
3/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là:
<b>a</b> Hàng đã qua chế biến <b>b</b> Khoáng sản và hàng đã qua chế biến
<b>c</b> Khoáng sản và hàng sơ chế <b>d</b> Hàng sơ chế
4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của :
<b>a</b> Các nước NICs <b>b</b> Các nước ngèo nhất thế giới <b>c</b> Các nước đang phát triển
<b>d</b> Các nước phát triển
5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của q trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs Châu á <b>b</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh
<b>c</b> Các nước đang phát triển ở châu á <b>d</b> Các nước NICs
6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực:
<b>a</b> Nam Mĩ và Nam Phi <b>b</b> Nam Phi và Đông Phi <b>c</b> Nam Mĩ và Trung Phi
<b>d</b> Đông Phi và Tây Phi
7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm <b>b</b> Tăng chậm
<b>c</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định <b>d</b> Tăng nhanh dần đều
8/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là:
<b>a</b> 80% <b>b</b> 92% <b>c</b> 90% <b>d</b> 85%
9/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
<b>a</b> Nguồn lao động dồi dào <b>b</b> Tri thức, thông tin <b>c</b> Cơ sở hạ tầng
<b>d</b> Tri thức, công nghiệp
10/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học cơng nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
<b>a</b> >70% <b>b</b> > 85% <b>c</b> > 90% <b>d</b> > 80%
11/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Lớn <b>b</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn
<b>c</b> Tương đối lớn <b>d</b> Rất lớn
12/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào?
<b>a</b> APEC <b>b</b> WB <b>c</b> WTO <b>d</b> IMF
13/ Nhận định nào sau đây khơng đúng về những biểu hiện của tồn cầu hóa:
<b>a</b> Đầu tư nước ngồi tăng nhanh
<b>b</b> Vai trị của các công ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển
<b>c</b> Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
<b>d</b> Thương mại thế giới phát triển mạnh
14/ Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện của xu hướng toàn cầu hóa là:
<b>a</b> Khơng có ngun nhân nào cả mà tự nó xuất hiện và đến một chừng mực nào đó nó sẽ khơng cịn tồn tại nữa
<b>b</b> Nhu cầu của các quốc gia trong sự phát triển kinh tế - xã hội và sự tác động của cuôpc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
<b>c</b> Nhu cầu của các nước đang phát triển muốn thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế
<b>d</b> Do các nước đang phát triển còn phu thuộc vào các nước phát triển về nhiều mặt
15/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ngày nay là:
<b>c</b> Sản xuất thủ công lỗi thời
<b>d</b> Cuộc cách mạng công nghiệp
16/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất?
<b>a</b> EU <b>b</b> APEC <b>c</b> ASEAN <b>d</b> NAFTA
17/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên?
<b>a</b> 29 <b>b</b> 27 <b>c</b> 26 <b>d</b> 25
18/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mô GDP lớn nhất:
<b>a</b> APEC <b>b</b> NAFTA <b>c</b> EU <b>d</b> MERCOSUR
19/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
<b>a</b> Một số ít các nước phát triển <b>b</b> Các nước NICs <b>c</b> Các nước phát triển
<b>d</b> Một số nước đang phát triển
20/ Theo dự đốn trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
<b>a</b> 20<sub>C đến 3</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 4,5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 2,5</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>3</sub>0<sub>C đến 5</sub>0<sub>C</sub>
21/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là:
<b>a</b> Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
<b>b</b> Người dân khơng có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
<b>c</b> Từ việc khai thác TNTN của con người
<b>d</b> Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
22/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
<b>a</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>b</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
<b>c</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
<b>d</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
23/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
<b>b</b> Mọi cơng trình xây dựng không kéo dài được tuổi thọ
<b>c</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>d</b> Chỉ còn tồn tại một số lồi
24/ Do sự ơ nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu
quả là:
<b>a</b> Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
<b>b</b> 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo
<b>c</b> 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch
<b>d</b> Các lồi sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh
25/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Các chất thải cơng ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sông ra biển
<b>b</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
<b>c</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>d</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
26/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tơn giáo. khu
vực điển hình nhất trong vấn đề này là:
<b>a</b> Đông Phi <b>b</b> Trung Đông <b>c</b> ấn Độ <b>d</b> Nam Mĩ
27/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Khơng thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngoài
<b>b</b> Cơ hội và thách thức
<b>c</b> Thách thức lớn trong quá trình phát triển kinh tế
<b>d</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài
28/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội một trong những biện pháp hữu hiệu là:
<b>a</b> Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>b</b> Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>c</b> Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó
<b>a</b> Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều <b>b</b> Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật
<b>c</b> Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo <b>d</b> Thất nghiệp - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
30/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên còn hơi cao là do:
<b>a</b> Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
<b>b</b> Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
<b>c</b> Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao
<b>d</b> Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai
31/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
<b>a</b> Đầu năm 90 của thế kỉ XX <b>b</b> Giữa năm 80 của thế kỉ XX <b>c</b> Cuối năm 50 của thế kỉ XX
<b>d</b> Đầu năm 70 của thế kỉ XX
32/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
<b>a</b> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
<b>b</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
<b>c</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
<b>d</b> Cần rất nhiều nhân lực
33/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Khủng hoảng về trình độ chuyên mơn kĩ thuật <b>b</b> Đơ thị hóa
<b>c</b> Chảy máu chất xám <b>d</b> Xung đột tôn giáo
34/ Để cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trêng tự nhiên và giải quyế các vấn đề xã hội hướng phát
triển kinh tế của các quốc gia là:.
<b>a</b> Phát triển mạnh công nghiệp và dịch vụ
<b>b</b> Phát triển kinh tế bền vững
<b>c</b> Môi trường được quan tâm hàng đầu trước khi thực hiện các mục tiêu kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội
<b>d</b> Vừa tiến hành cơng nghiệp hóa đất nước vừa phát triển dân số
35/ Châu Phi có ....quốc gia:
<b>a</b> 54 <b>b</b> 46 <b>c</b> 45 <b>d</b> 47
36/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Chủ yếu ở Đông Phi <b>b</b> Trung Phi <b>c</b> Bắc Phi
<b>d</b> Nam Phi
37/ Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hoang mạc và thảm thực vật ở Châu Phi chính là:
<b>a</b> Sự ảnh hưởng của các dịng bien <b>b</b> Khí hậu khơ, nóng
<b>c</b> Đất kém màu mỡ <b>d</b> Chưa có sự cải tạo của con người
38/ Dịng sơng có ý nghĩa như dịng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu phi là:
<b>a</b> Sông Xenegan <b>b</b> Sông Nigie <b>c</b> Sông Cônggo <b>d</b> Sông Nin
39/ Hiện trạng suy giảm tài nguyên khoáng sản và rừng ở châu phi là do:
<b>a</b> Do khí hậu q nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
<b>b</b> Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi
<b>c</b> Do các nguồn tài ngun này ở dây q ít nên nhanh chóng suy giảm
<b>d</b> Tư bản nước ngoài khai thác quá mức
40/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là:
<b>a</b> 2,1% <b>b</b> 2% <b>c</b> 2,5% <b>d</b> 2,3%
41/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở:
<b>a</b> Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
<b>b</b> Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số
<b>c</b> Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
<b>d</b> Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế
42/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là:
<b>a</b> Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
<b>b</b> Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
<b>c</b> Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
<b>a</b> Đói nghèo và bệnh tật
<b>b</b> Khí hậu khắc nghiệt
<b>c</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
<b>d</b> Đại dịch HIV
44/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận?
<b>a</b> 4 bộ phận <b>b</b> 3 bộ phận <b>c</b> 2 bộ phận <b>d</b> 1 bộ phận
45/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
<b>a</b> Vịnh Mêhico <b>b</b> Thái Bình Dương <b>c</b> Đại Tây Dương <b>d</b> Biển Caribe
46/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
<b>a</b> Pampa <b>b</b> Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ
<b>c</b> Amadon <b>d</b> Laplata
47/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã:
<b>a</b> Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ
<b>b</b> Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển
<b>c</b> Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới
<b>d</b> Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình
48/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế:
<b>a</b> Đời sống của người dân trở nên sung túc
<b>b</b> Người dân không cần lao động cũng giàu có
<b>c</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
<b>d</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
49/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của người dân Mĩ La Tinh:
<b>a</b> Mức sống khá đồng đều
<b>b</b> Mức sống đồng đều song chưa cao
<b>c</b> Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
<b>d</b> Mức sống có sự chênh lệch lớn song chỉ có ở nơng thơn
50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngồi lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Ac-hen-ti-na <b>b</b> Hamaica <b>c</b> Chi-lê <b>d</b> Ê-cu-a-đo
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía
<b>a</b> Bắc bán cầu <b>b</b> Đồng đều trên tồn thế giới <b>c</b> Khu vực xích đạo
<b>d</b> Nam bán cầu
2/ GDP bình quân đầu người của các nước đang phát triển ở mức nào?
<b>a</b> Trung bình <b>b</b> Thấp, một số ít thì ở mức trung bình
<b>c</b> Rất thấp <b>d</b> Trung bình, thấp thậm chí rất thấp
3/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Khu vực I <b>b</b> Khu vực II <b>c</b> Cả khu vực I và khu vực II
<b>d</b> Cả 3 khu vực như nhau
4/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là:
<b>a</b> Khoáng sản và hàng sơ chế <b>b</b> Hàng sơ chế
<b>c</b> Hàng đã qua chế biến <b>d</b> Khoáng sản và hàng đã qua chế biến
5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của q trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs <b>b</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh
<b>c</b> Các nước đang phát triển ở châu á <b>d</b> Các nước NICs Châu á
6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực:
<b>a</b> Đông Phi và Tây Phi <b>b</b> Nam Mĩ và Nam Phi <b>c</b> Nam Mĩ và Trung Phi
<b>d</b> Nam Phi và Đông Phi
7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm <b>b</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định
<b>c</b> Tăng chậm <b>d</b> Tăng nhanh dần đều
8/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
<b>a</b> Tự động hóa <b>b</b> Đại cơ khí và tự động hóa
<b>c</b> Cơ khí <b>d</b> Sự bùng nổ của công nghệ cao
9/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học cơng nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
<b>a</b> > 80% <b>b</b> > 90% <b>c</b> > 85% <b>d</b> >70%
10/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành:
<b>a</b> Công nghiệp <b>b</b> Giao thông <b>c</b> Nông nghiệp chất lượng cao
<b>d</b> Dịch vụ
11/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ngày nay là:
<b>a</b> Khơng có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu
<b>b</b> Cuộc cách mạng công nghiệp
<b>c</b> Sản xuất thủ công lỗi thời
<b>d</b> Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật
12/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất?
<b>a</b> NAFTA <b>b</b> EU <b>c</b> APEC <b>d</b> ASEAN
13/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên?
<b>a</b> 27 <b>b</b> 29 <b>c</b> 25 <b>d</b> 26
14/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
<b>a</b> NAFTA <b>b</b> EU <b>c</b> APEC <b>d</b> MERCOSUR
15/ Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời điểm nào?
<b>a</b> Nửa sau thế kỉ XX <b>b</b> Dầu thế kỉ XXI <b>c</b> Nửa cuối thế kỉ XIX <b>d</b> Nửa đầu thế kỉ XX
16/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là
<b>a</b> 6500 triệu người <b>b</b> 6757 triệu người <b>c</b> 6454 triệu người <b>d</b> 6477 triệu người
17/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :
18/ Hiện tượng già hóa dân số biểu hiện rõ nét ở :
<b>a</b> Các nước phát triển <b>b</b> Các nước NICs <b>c</b> Một số ít các nước phát triển
<b>d</b> Một số nước đang phát triển
19/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm:
<b>a</b> 1988 <b>b</b> 1995 <b>c</b> 1984 <b>d</b> 1994
20/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
<b>a</b> 20<sub>C đến 3</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 4,5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>3</sub>0<sub>C đến 5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 2,5</sub>0
21/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là:
<b>a</b> Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng.... <b>b</b> Hươu sao, hổ, voi
<b>c</b> Cá sấu, Cầy vằn <b>d</b> Các loại gia cầm
22/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã :
<b>a</b> Gửi các lồi đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngoài
<b>b</b> Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
<b>c</b> Giao quyền quản lí cho các địa phương
<b>d</b> Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
23/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của mơi trường chính là:
<b>a</b> Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
<b>b</b> Từ việc khai thác TNTN của con người
<b>c</b> Người dân khơng có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
<b>d</b> Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
24/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
<b>a</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>b</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
<b>c</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
<b>d</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
25/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Mọi cơng trình xây dựng khơng kéo dài được tuổi thọ
<b>b</b> Chỉ cịn tồn tại một số lồi
<b>c</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>d</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
26/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
<b>b</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>c</b> Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sơng ra biển
<b>d</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
27/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước:
<b>a</b> Các nước phát triển
<b>b</b> Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản...
<b>c</b> Các nước phát triển ở Tây Âu
<b>d</b> Đang phát triển
28/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Thách thức lớn trong q trình phát triển kinh tế
<b>b</b> Không thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngồi
<b>c</b> Cơ hội và thách thức
<b>d</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngoài
29/ Hiện tượng dân số già ở các nước phát triển khơng gây khó khăn nào sau đây?
<b>a</b> Anhr hưởng lớn đến cơ cấu ngành kinh tế và phân bố sản xuất
<b>b</b> Lao động có kinh nghiệm những đội ngũ ấy sẽ bị thiếu hụt
<b>c</b> Lao động có kinh nghiệm , có trình độ sản xuất cao đáp ứng được nhu cầu của những ngành công nghệ cao
và giải quyết các vấn đề xã hội
<b>d</b> Tỉ lệ người già ngày càng nhiều là vấn đề bức xúc trong xã hội
30/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội một trong những biện pháp hữu hiệu là:
<b>b</b> Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già
<b>c</b> Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>d</b> Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số
31/ Việc thực hiện chính sách dân số ở nước ta trong những năm gần đây mặc dù đã có tiến bộ song tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên còn hơi cao là do:
<b>a</b> Người dân trong độ tuổi sinh đẻ chưa thực hiện các biện pháp tránh thai
<b>b</b> Do y tế kém phát triển nên tỉ lệ tử còn cao hơn nhiều so với tỉ lệ sinh dẫn đến gia tăng tự nhiên cao
<b>c</b> Chưa thực hiện chính sách KHHG triệt để
<b>d</b> Chưa chú ý tới công tác tuyên truyền
32/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
<b>a</b> Đầu năm 70 của thế kỉ XX <b>b</b> Đầu năm 90 của thế kỉ XX <b>c</b> Giữa năm 80 của thế kỉ XX
<b>d</b> Cuối năm 50 của thế kỉ XX
33/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Khủng hoảng về trình độ chuyên môn kĩ thuật <b>b</b> Chảy máu chất xám
<b>c</b> Đơ thị hóa <b>d</b> Xung đột tơn giáo
34/ Châu Phi có ....quốc gia:
<b>a</b> 46 <b>b</b> 54 <b>c</b> 45 <b>d</b> 47
35/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
<b>a</b> Alaxca <b>b</b> Đảo Sip <b>c</b> Xrilanca <b>d</b> Madagaxca
36/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Chủ yếu ở Đông Phi <b>b</b> Trung Phi <b>c</b> Nam Phi
<b>d</b> Bắc Phi
37/ Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành hoang mạc và thảm thực vật ở Châu Phi chính là:
<b>a</b> Sự ảnh hưởng của các dịng bien <b>b</b> Khí hậu khơ, nóng
<b>c</b> Đất kém màu mỡ <b>d</b> Chưa có sự cải tạo của con người
38/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là:
<b>a</b> 2% <b>b</b> 2,3% <b>c</b> 2,5% <b>d</b> 2,1%
39/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới
40/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là:
<b>a</b> Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
<b>b</b> Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
<b>c</b> Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
<b>d</b> Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh
41/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
<b>b</b> Khí hậu khắc nghiệt
<b>c</b> Đại dịch HIV
<b>d</b> Đói nghèo và bệnh tật
42/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận?
<b>a</b> 2 bộ phận <b>b</b> 1 bộ phận <b>c</b> 3 bộ phận <b>d</b> 4 bộ phận
43/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
<b>a</b> Biển Caribe <b>b</b> Vịnh Mêhico <b>c</b> Thái Bình Dương <b>d</b> Đại Tây Dương
44/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
<b>a</b> Laplata <b>b</b> Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ
<b>c</b> Amadon <b>d</b> Pampa
45/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã:
<b>a</b> Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ
<b>b</b> Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới
<b>c</b> Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình
<b>d</b> Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển
<b>a</b> Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm <b>b</b> Thảo nguyên và rừng
<b>c</b> Hoang mạc và bán hoang mạc <b>d</b> Rừng nhiệt đới và xa van
47/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế:
<b>a</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
<b>b</b> Đời sống của người dân trở nên sung túc
<b>c</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
<b>d</b> Người dân khơng cần lao động cũng giàu có
48/ Đặc điểm xã hội nổi bật thể hiện trong đời sống của người dân Mĩ La Tinh:
<b>a</b> Mức sống có sự chênh lệch lớn song chỉ có ở nơng thơn
<b>b</b> Mức sống khá đồng đều
<b>c</b> Mức sống có sự chênh lệch rất lớn
<b>d</b> Mức sống đồng đều song chưa cao
49/ Tình trạng người dân từ các vùng nông thôn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm khơng dẫn đến hiện tượng
nào sau đây
<b>a</b> Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải <b>b</b> Đơ thị hóa q mức
<b>c</b> Thất nghiệp gia tăng <b>d</b> Đơ thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa
50/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong những năm vừa qua biểu hiện :
<b>a</b> Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
<b>b</b> Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
<b>c</b> Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định
<b>d</b> Kinh tế phát triển không ổn định
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
<i> </i>
1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía
<b>a</b> Đồng đều trên tồn thế giới <b>b</b> Khu vực xích đạo <b>c</b> Bắc bán cầu
<b>d</b> Nam bán cầu
2/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Khu vực II <b>b</b> Khu vực I <b>c</b> Cả 3 khu vực như nhau
<b>d</b> Cả khu vực I và khu vực II
3/ Sản phẩm xuất khẩu của các nước đang phát triển chủ yếu là:
<b>a</b> Hàng sơ chế <b>b</b> Khoáng sản và hàng sơ chế
<b>c</b> Khoáng sản và hàng đã qua chế biến <b>d</b> Hàng đã qua chế biến
4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của :
<b>a</b> Các nước đang phát triển <b>b</b> Các nước ngèo nhất thế giới <b>c</b> Các nước NICs
<b>d</b> Các nước phát triển
5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của quá trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs Châu á <b>b</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh
<b>c</b> Các nước NICs <b>d</b> Các nước đang phát triển ở châu á
6/ Tuổi thọ trung bình trên thế giới hiện nay thấp nhất là khu vực:
<b>a</b> Nam Mĩ và Trung Phi <b>b</b> Nam Phi và Đông Phi <b>c</b> Nam Mĩ và Nam Phi
<b>d</b> Đông Phi và Tây Phi
7/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Tăng chậm <b>b</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định
<b>c</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm <b>d</b> Tăng nhanh dần đều
8/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
<b>a</b> Sự bùng nổ của công nghệ cao <b>b</b> Đại cơ khí và tự động hóa
<b>c</b> Tự động hóa <b>d</b> Cơ khí
9/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
<b>a</b> Tri thức, thông tin <b>b</b> Cơ sở hạ tầng <b>c</b> Tri thức, công nghiệp
<b>d</b> Nguồn lao động dồi dào
10/ Trong nền kinh tế tri thức , tỉ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm:
<b>a</b> >70% <b>b</b> > 80% <b>c</b> > 85% <b>d</b> > 90%
11/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn <b>b</b> Tương đối lớn
<b>c</b> Lớn <b>d</b> Rất lớn
12/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào?
<b>a</b> WTO <b>b</b> IMF <b>c</b> WB <b>d</b> APEC
13/ Trong cơ cấu đầu tư ngành được chú ý đầu tư hơn cả là ngành:
<b>a</b> Giao thông <b>b</b> Công nghiệp <b>c</b> Dịch vụ
<b>d</b> Nông nghiệp chất lượng cao
14/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của tồn cầu hóa:
<b>a</b> Vai trị của các cơng ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển
<b>b</b> Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
<b>c</b> Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
<b>d</b> Thương mại thế giới phát triển mạnh
15/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất?
<b>a</b> ASEAN <b>b</b> APEC <b>c</b> EU <b>d</b> NAFTA
16/ Tính đến tháng 1/2007 Liên minh châu Âuu ( EU) có bao nhiêu thành viên?
17/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
<b>a</b> NAFTA <b>b</b> EU <b>c</b> APEC <b>d</b> MERCOSUR
18/ Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời điểm nào?
<b>a</b> Nửa đầu thế kỉ XX <b>b</b> Dầu thế kỉ XXI <b>c</b> Nửa cuối thế kỉ XIX <b>d</b> Nửa sau thế kỉ XX
19/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là
<b>a</b> 6500 triệu người <b>b</b> 6454 triệu người <b>c</b> 6757 triệu người <b>d</b> 6477 triệu người
20/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :
<b>a</b> 90 triệu người <b>b</b> 85 triệu người <b>c</b> 100 triệu người <b>d</b> Gần 80 triệu người
21/ Hội nghị quốc tế về dân số và phát triển ở Cair«( Ai Cập) vào năm:
<b>a</b> 1988 <b>b</b> 1995 <b>c</b> 1994 <b>d</b> 1984
22/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
<b>a</b> 30<sub>C đến 5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 4,5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 2,5</sub>0 <b><sub>d</sub></b> <sub>2</sub>0<sub>C đến 3</sub>0<sub>C</sub>
23/ Hậu quả của thủng tầng ôdon :
<b>a</b> Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật
<b>b</b> Mưa axit, thiên tai bất thường
<b>c</b> Làm hạ nhiệt độ Trái Đất
<b>d</b> Gây đột tử ở người
24/ Các loài động vật quí hiếm của nước ta cần được bảo tồn là:
<b>a</b> Hươu sao, hổ, voi <b>b</b> Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng....
<b>c</b> Cá sấu, Cầy vằn <b>d</b> Các loại gia cầm
25/ Để bảo vệ các loài sinh vật nước ta đã :
<b>a</b> Khoanh vùng ở một số nơi trọng điểm
<b>b</b> Giao quyền quản lí cho các địa phương
<b>c</b> Gửi các lồi đó sang khu dự trữ sinh quyển của nước ngoài
<b>d</b> Thành lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia
26/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
<b>a</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
<b>b</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>c</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
<b>d</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
27/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
<b>b</b> Mọi cơng trình xây dựng khơng kéo dài được tuổi thọ
<b>c</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>d</b> Chỉ còn tồn tại một số loài
28/ Trong các nguyên nhân gây ơ nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sơng ra biển
<b>b</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>c</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
<b>d</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
29/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước:
<b>a</b> Các nước phát triển ở Tây Âu
<b>b</b> Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản...
<b>c</b> Các nước phát triển
<b>d</b> Đang phát triển
30/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội một trong những biện pháp hữu hiệu là:
<b>a</b> Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>b</b> Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già
<b>c</b> Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>d</b> Điều chỉnh chính sách phát triển dân số phù hợp và thực hiện triệt để chính sách đó
31/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
32/ Một trong những đặc điểm nổi bật của nền kinh tế thế giới hiện nay là:
<b>a</b> Cần rất nhiều nhân lực
<b>b</b> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
<b>c</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
<b>d</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
33/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Đơ thị hóa <b>b</b> Khủng hoảng về trình độ chuyên môn kĩ thuật
<b>c</b> Xung đột tôn giáo <b>d</b> Chảy máu chất xám
34/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
<b>a</b> Xrilanca <b>b</b> Alaxca <b>c</b> Đảo Sip <b>d</b> Madagaxca
35/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Chủ yếu ở Đông Phi <b>b</b> Bắc Phi <b>c</b> Nam Phi
<b>d</b> Trung Phi
36/ Dịng sơng có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu phi là:
<b>a</b> Sông Nin <b>b</b> Sông Cônggo <b>c</b> Sông Xenegan <b>d</b> Sông Nigie
37/ Hiện trạng suy giảm tài nguyên khoáng sản và rừng ở châu phi là do:
<b>a</b> Tư bản nước ngoài khai thác quá mức
<b>b</b> Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi
<b>c</b> Do khí hậu q nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
<b>d</b> Do các nguồn tài ngun này ở dây q ít nên nhanh chóng suy giảm
38/ Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi năm 2005 là:
<b>a</b> 2,1% <b>b</b> 2,5% <b>c</b> 2% <b>d</b> 2,3%
39/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới
40/ Nghịch lí trong vấn đề phát triển kinh tế và vấn đề phát triển dân số của các nước châu Phi thể hiện ở:
<b>a</b> Dân số tăng nhanh, kinh tế tăng trưởng chậm
<b>b</b> Kinh tế tăng nhanh điều chỉnh tốc độ gia tăng dân số
<b>c</b> Dân số tăng nhanh gấp đôi so với tốc độ tăng trưởng kinh tế
<b>d</b> Dân số vẫn tăng nhanh, kinh tế không phát triển
41/ Một biểu hiện tương đối khả quan cử nền kinh tế châu Phi là:
<b>a</b> Chỉ có ít nước là tăng trưởng chậm , các quốc gia còn lại tăng trưởng nhanh
<b>b</b> Nhiều nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
<b>c</b> Một số nước có tốc độ tăng trưởng cao và tương đối ổn định
<b>d</b> Một số nước có nền kinh tế rất phát triển như Nam Phi
42/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Đói nghèo và bệnh tật
<b>b</b> Khí hậu khắc nghiệt
<b>c</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
<b>d</b> Đại dịch HIV
43/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
<b>a</b> Biển Caribe <b>b</b> Thái Bình Dương <b>c</b> Đại Tây Dương <b>d</b> Vịnh Mêhico
44/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
<b>a</b> Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ <b>b</b> Amadon
<b>c</b> Pampa <b>d</b> Laplata
45/ Lợi dụng thế mạnh về tự nhiên và đặc trưng về KT-XH của các nước Trung và Nam Mĩ, Hoa Kì đã:
<b>a</b> Tìm mọi cách can thiệp vào khu vực này nhằm biến khu vực này thành sân sau của mình
<b>b</b> Thành lập khối thị trường chung Nam Mĩ
<b>c</b> Hợp tác với các nước Trung và Nam Mĩ để cùng phát triển
<b>d</b> Thiết lập quan hệ ngoại giao để đưa Mĩ La Tinh trở thành khu vực kinh tế năng động vào bậc nhất thế giới
46/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, vì thế:
<b>c</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
<b>d</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
47/ Tình trạng người dân từ các vùng nơng thơn ồ ạt kéo vào thành thị để tìm việc làm không dẫn đến hiện tượng
nào sau đây
<b>a</b> Thất nghiệp gia tăng <b>b</b> Đơ thị hóa q mức
<b>c</b> Đơ thị hóa gắn liền với cơng nghiệp hóa <b>d</b> Nảy sinh các vấn đề xã hội nan giải
<b>a</b> Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định
<b>b</b> Kinh tế phát triển không ổn định
<b>c</b> Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
<b>d</b> Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
49/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang :
<b>a</b> Giảm dần <b>b</b> ổn định <b>c</b> Tăng nhanh <b>d</b> Tăng dần
50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngoài lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Ê-cu-a-đo <b>b</b> Ac-hen-ti-na <b>c</b> Hamaica <b>d</b> Chi-lê
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 11 NÂNG CAO
<i>Ngày ...tháng ... năm 2007 (Thời gian 45 phút - SỐ 1) </i>
HỌ TÊN...LỚP...
ĐỀ SỐ
<i> </i>
1/ Các nước phát triển tập trung chủ yếu ở phía
<b>a</b> Đồng đều trên toàn thế giới <b>b</b> Nam bán cầu <b>c</b> Bắc bán cầu
<b>d</b> Khu vực xích đạo
2/ Năm 2004 cơ cấu GDP trong nhóm ngành dịch vụ của các nước phát triển là:
<b>a</b> 90% <b>b</b> 76% <b>c</b> 80% <b>d</b> 71%
3/ Tại các nước đang phát triển tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế vẫn tập trung nhiều ở:
<b>a</b> Cả khu vực I và khu vực II <b>b</b> Khu vực II <b>c</b> Khu vực I
<b>d</b> Cả 3 khu vực như nhau
4/ Chiếm 2/3 giá trị đầu tư từ nước ngoài là đặc điểm của :
<b>a</b> Các nước ngèo nhất thế giới <b>b</b> Các nước phát triển <b>c</b> Các nước NICs
<b>d</b> Các nước đang phát triển
5/ Trong những năm gần đây với sự phát triển vượt bậc của q trình cơng nghiệp hóa , nhiều sản phẩm cơng
nghiệp đã có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Đó chính là:
<b>a</b> Các nước NICs Châu á <b>b</b> Các nước NICs
<b>c</b> Các nước đang phát triển ở châu á <b>d</b> Các nước NICs Mĩ La Tinh
6/ Xu hướng phát triển về chỉ số HDI của các nước đang phát triển hiện nay là:
<b>a</b> Tăng nhanh dần đều <b>b</b> Đang tăng lên nhưng hơi chậm
<b>c</b> Tăng nhanh nhưng không ổn định <b>d</b> Tăng chậm
7/ Hiện nay tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trỏ lên biết đọc biết viết ở nước ta là:
<b>a</b> 85% <b>b</b> 80% <b>c</b> 92% <b>d</b> 90%
8/ Trong nền kinh tế tri thức , yếu tố mang tính quyết định nhất đối với sự phát triển của sản xuất là:
<b>a</b> Tri thức, công nghiệp <b>b</b> Cơ sở hạ tầng <b>c</b> Tri thức, thông tin
<b>d</b> Nguồn lao động dồi dào
9/ Vai trò của giáo dục trong nền kinh tế tri thức là:
<b>a</b> Đối với các nước phát triển quan trọng hơn <b>b</b> Lớn
<b>c</b> Rất lớn <b>d</b> Tương đối lớn
10/ Chiếm khoảng 90% số dân và chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới là biểu hiện của tổ chức nào?
<b>a</b> WTO <b>b</b> APEC <b>c</b> IMF <b>d</b> WB
11/ Nhận định nào sau đây không đúng về những biểu hiện của tồn cầu hóa:
<b>a</b> Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
<b>b</b> Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
<b>c</b> Thương mại thế giới phát triển mạnh
<b>d</b> Vai trị của các cơng ti xuyên quốc gia chỉ thể hiện ở các nước phát triển
12/ Tiền đề của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại ngày nay là:
<b>a</b> Cuộc cách mạng công nghiệp
<b>b</b> Cuộc cahs mạng khoa học - kĩ thuật
<b>c</b> Khơng có tiền đề nào cả vì sự ra đời của cuộc cách mạng khoa hoọ và công nghệ là tất yếu
13/ Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực tổ chức nào ra đời sớm nhất?
<b>a</b> EU <b>b</b> ASEAN <b>c</b> APEC <b>d</b> NAFTA
14/ Tổ chức kinh tế khu vực nào có qui mơ GDP lớn nhất:
<b>a</b> NAFTA <b>b</b> MERCOSUR <b>c</b> EU <b>d</b> APEC
15/ Tính đến năm 2005 dân số thế giới là
<b>a</b> 6454 triệu người <b>b</b> 6757 triệu người <b>c</b> 6477 triệu người <b>d</b> 6500 triệu người
16/ Với tốc độ gia tăng dân số thế giới hàng năm là 1,5% thì mỗi năm dân số thế giới sẽ có thêm :
<b>a</b> Một số nước đang phát triển <b>b</b> Các nước phát triển <b>c</b> Một số ít các nước phát triển
<b>d</b> Các nước NICs
18/ Theo dự đoán trong thế kỉ XXI nhiệt độ trung bình Trái Đất sẽ tăng lên khoảng:
<b>a</b> 1,50<sub>C đến 2,5</sub>0 <b><sub>b</sub></b> <sub>3</sub>0<sub>C đến 5</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>2</sub>0<sub>C đến 3</sub>0<sub>C</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>1,5</sub>0<sub>C đến 4,5</sub>0<sub>C</sub>
19/ Hậu quả của thủng tầng ôdon :
<b>a</b> Mưa axit, thiên tai bất thường
<b>b</b> Gây đột tử ở người
<b>c</b> Làm hạ nhiệt độ Trái Đất
<b>d</b> Gây các bệnh hiểm nghèo, đe dọa sức khỏe của mọi sinh vật
20/ Các lồi động vật q hiếm của nước ta cần được bảo tồn là:
<b>a</b> Cá sấu, Cầy vằn <b>b</b> Sao la, sếu đầu đỏ, voocj đầu trắng....
<b>c</b> Các loại gia cầm <b>d</b> Hươu sao, hổ, voi
21/ Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi của môi trường chính là:
<b>a</b> Người dân khơng có trách nhiệm đối với các vấn đề chung
<b>b</b> Từ thực trạng sản xuất và sinh hoạt của con người
<b>c</b> Do ý thức khai thác, sử dụng TNTN bừa bãi của đa số người dân
<b>d</b> Từ việc khai thác TNTN của con người
22/ Gây ra hiệu ứng nhà kính là do nguyên nhân chính nào sau đây:
<b>a</b> Do dân số thế giới tăng quá nhanh
<b>b</b> Do mực nước biển ngày càng dâng cao
<b>c</b> Do sự tăng lượng khí CO2 đáng kể trong khí quyển
<b>d</b> Do sử dụng các chất độc hại trong sản xuất nông nghiệp
23/ Tầng ôdon thủng sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng, về lâu dài nó sẽ là một nhân tố
<b>a</b> Sinh vật sẽ chết hàng loạt
<b>b</b> Rút ngắn thời gian tồn tại của mọi sinh vật
<b>c</b> Chỉ cịn tồn tại một số lồi
<b>d</b> Mọi cơng trình xây dựng khơng kéo dài được tuổi thọ
24/ Do sự ô nhiễm nguồn nước nên trên thế giới hiện nay nguồn nước ngọt đang ngày càng trë nên khan hiếm, hậu
quả là:
<b>a</b> Các loài sinh vật dều có biểu hiện bị bệnh
<b>b</b> 1.3 tỉ người bị thiếu nước sạch
<b>c</b> 80% số người bị mắc bệnh ung thư là do nguồn nước không đảm bảo
<b>d</b> Hầu hết các mạch nước ngầm có nồng độ hóa chất cao
25/ Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương thì 1/2 nguyên nhân là do:
<b>a</b> Nhiều thành phố đã biến biển thành kho chứa rác
<b>b</b> Người dân những vùng ven biển thường đổ rác xuống biển
<b>c</b> Các chất thải công ngiệp chưa được xử lí khoa học đã theo nước sơng ra biển
<b>d</b> Khai thác dầu và vận chuyển dầu trên biển
26/ Tình trạng thiếu nước sạch phổ biến nhất là ở các nước:
<b>a</b> Các cường quốc kinh tế lớn như Hoa Kì, Nhật Bản...
<b>b</b> Các nước phát triển ở Tây Âu
<b>c</b> Các nước phát triển
<b>d</b> Đang phát triển
27/ Trong những năm gần đây thế giới đang dứng trước sự đe dọa của nạn kủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo. khu
vực điển hình nhất trong vấn đề này là:
<b>a</b> Trung Đông <b>b</b> Nam Mĩ <b>c</b> Đông Phi <b>d</b> ấn Độ
28/ Trong bối cảnh hiện nay , đối với Việt Nam tồn cầu hóa là:
<b>a</b> Cơ hội để tận dụng các nguồn lực bên ngồi
<b>b</b> Khơng thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì bị phụ thuộc vào bên ngồi
<b>c</b> Thách thức lớn trong q trình phát triển kinh tế
<b>d</b> Cơ hội và thách thức
29/ Để dân số quốc gia phát triển ổn định, là nguồn lực quan trọng nhằm tiến hành sự nghiệp phát triển kinh tế - xã
hội một trong những biện pháp hữu hiệu là:
<b>b</b> Nghiêm cấm người dân sinh đẻ hoặc bắt buộc người dân phải sinh đẻ đến khi có hiện tượng bùng nổ dân số
<b>c</b> Ban hành các chính sách hà khắc đe người dân sinh đẻ nếu có hiện tượng dân số già
<b>d</b> Thực hiện triệt sản bắt buộc đối với nam giới nếu có hiện tượng bùng nổ dân số
30/ Vồng luẩn quẩn của vấn đề dân số là:
<b>a</b> Thu nhập thấp - đói nghèo - sinh đẻ nhiều <b>b</b> Sinh đẻ nhiều - đói nghèo - bệnh tật
<b>c</b> Đói nghèo - sinh đẻ nhiều - đói nghèo <b>d</b> Thất nghiệp - sinh đẻ nhiều - đói nghèo
31/ Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta xảy ra vào thời gian nào?
<b>a</b> Cuối năm 50 của thế kỉ XX <b>b</b> Đầu năm 70 của thế kỉ XX <b>c</b> Giữa năm 80 của thế kỉ XX
<b>d</b> Đầu năm 90 của thế kỉ XX
32/ Trong những nguyên nhân sau nguyên nhân nào là nguyên nhân trực tiếp gây ô nhiễm ô nhiễm nguồn nước
ngọt:
<b>a</b> Rừng bị tàn phá nặng nề
<b>b</b> Do sử dụng các nguồn năng lượng trong công nghiệp và sinh hoạt
<b>c</b> Do khai thác dầu
<b>d</b> Sử dụng các chất hóa học độc hại trong sản xuất nơng nghiệp
<b>a</b> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội trở nên đồng đều hơn giữa các quốc gia
<b>b</b> Sản xuất dưới hình thức tự động hóa là chính
<b>c</b> Cần rất nhiều nhân lực
<b>d</b> Phát triển nền kinh tế chuyển từ chiều rộng sang chiều sâu, hướng đến nền kinh tế tri thức
34/ Do tác động của nền kinh tế thế giới hiện nay nên tại các nước đang phát triển về nguồn nhân lực xảy ra hiện
tượng :
<b>a</b> Xung đột tơn giáo <b>b</b> Đơ thị hóa
<b>c</b> Khủng hoảng về trình độ chuyên môn kĩ thuật <b>d</b> Chảy máu chất xám
35/ Để cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trêng tự nhiên và giải quyế các vấn đề xã hội hướng phát
triển kinh tế của các quốc gia là:.
<b>a</b> Môi trường được quan tâm hàng đầu trước khi thực hiện các mục tiêu kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội
<b>b</b> Phát triển kinh tế bền vững
<b>c</b> Vừa tiến hành cơng nghiệp hóa đất nước vừa phát triển dân số
<b>d</b> Phát triển mạnh cơng nghiệp và dịch vụ
36/ Châu Phi có ....quốc gia:
<b>a</b> 46 <b>b</b> 45 <b>c</b> 47 <b>d</b> 54
37/ Đảo nào sau đây thuộc Châu Phi:
<b>a</b> Madagaxca <b>b</b> Đảo Sip <b>c</b> Alaxca <b>d</b> Xrilanca
38/ Hoang mạc Xahara thuộc khu vực nào của Châu Phi?
<b>a</b> Trung Phi <b>b</b> Nam Phi <b>c</b> Chủ yếu ở Đơng Phi
<b>d</b> Bắc Phi
39/ Dịng sơng có ý nghĩa như dịng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu phi là:
<b>a</b> Sông Nigie <b>b</b> Sông Cônggo <b>c</b> Sông Nin <b>d</b> Sông Xenegan
40/ Hiện trạng suy giảm tài nguyên khoáng sản và rừng ở châu phi là do:
<b>a</b> Tư bản nước ngồi khai thác q mức
<b>b</b> Do khí hậu q nóng dẫn đến cháy rừng trên diện rộng
<b>c</b> Do các nguồn tài nguyên này ở dây quá ít nên nhanh chóng suy giảm
<b>d</b> Do nhu cầu sử dụng quá nhiều của các quốc gia châu Phi
41/ Châu Phi là châu lục bùng phát đại dịch HIV/AIDS, cho đến nay số người có HIV ở châu lục này chiếm
<b>a</b> 90% số người có HIV trên tồn thế giới <b>b</b> Hơn 2/3 số người có HIV trên tồn thế giới
<b>c</b> 1/2 sốngười có HIV trên tồn thế giới <b>d</b> 3/4 số người có HIV trên tồn thế giới
42/ Thử thách lớn đối với châu Phi:
<b>a</b> Đại dịch HIV
<b>b</b> Đói nghèo, bệnh tật, trình độ dân trí thấp, các cuộc xung đột
<b>c</b> Khí hậu khắc nghiệt
<b>d</b> Đói nghèo và bệnh tật
43/ Châu Mĩ La Tinh về mặt tự nhiên bao gồm mấy bộ phận?
44/ Quần đảo Ăngti thuộc vùng biển nào:
<b>a</b> Thái Bình Dương <b>b</b> Biển Caribe <b>c</b> Đại Tây Dương <b>d</b> Vịnh Mêhico
45/ Đồng bằng lớn nhất châu Mĩ là:
<b>a</b> Pampa <b>b</b> Laplata
<b>c</b> Dải đồng bằng ven biển ở eo đất trung Mĩ <b>d</b> Amadon
46/ Do đặc điểm khí hậu thuận lợi nên kiểu cảnh quan chiếm diện tích lớn nhất và nổi tiếng nhất ở Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm <b>b</b> Thảo nguyên và rừng
<b>c</b> Rừng nhiệt đới và xa van <b>d</b> Hoang mạc và bán hoang mạc
47/ Mĩ La Tinh được thiên nhiên ban tặng cả về điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên nhiên, vì thế:
<b>a</b> Người dân khơng cần lao động cũng giàu có
<b>b</b> Người dân Mĩ La Tinh ít được hưởng lợi ích từ sự giàu có của tự nhiên
<b>c</b> Được hưởng nhiều lợ ích từ tự nhiên
<b>d</b> Đời sống của người dân trở nên sung túc
48/ Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước Mĩ La Tinh trong những năm vừa qua biểu hiện :
<b>a</b> Kinh tế phát triển không ổn định
<b>b</b> Kinh tế tăng trưởng chậm nhueng khá ổn định
<b>c</b> Kinh tế tăng trưởng nhanh nhưng không ổn định
<b>d</b> Kinh tế tăng trưởng đồng đều giữa các quốc gia
49/ Gần đây nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh đang :
<b>a</b> Tăng nhanh <b>b</b> Giảm dần <b>c</b> Tăng dần <b>d</b> ổn định
50/ Quốc gia có tình trạng nợ nước ngoài lớn nhất so với các nước khác ở châu Mĩ La Tinh là:
<b>a</b> Hamaica <b>b</b> Chi-lê <b>c</b> Ac-hen-ti-na <b>d</b> ấ-cu-a-o
---Ô ỏp ỏn ca thi: 711
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[ 1]c...
17[ 1]b... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]a... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]d...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]c... 40[ 1]a...
41[ 1]b... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]b... 48[ 1]a...
49[ 1]b... 50[ 1]c...
Ô ỏp ỏn ca thi: 712
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]a... 32[ 1]d...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]a...
41[ 1]c... 42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]d... 47[ 1]c... 48[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca thi: 713
1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d...
9[ 1]a... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]d...
33[ 1]b... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]b... 38[ 1]b... 39[ 1]b... 40[ 1]c...
41[ 1]a... 42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]c... 45[ 1]c... 46[ 1]a... 47[ 1]a... 48[ 1]c...
49[ 1]d... 50[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi: 714
1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]b... 16[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]b... 26[ 1]b... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]b...
33[ 1]c... 34[ 1]b... 35[ 1]a... 36[ 1]c... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]d...
41[ 1]a... 42[ 1]b... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]c... 47[ 1]d... 48[ 1]d...
49[ 1]c... 50[ 1]a...
Ô ỏp án của đề thi: 715
1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]b...
33[ 1]a... 34[ 1]c... 35[ 1]a... 36[ 1]c... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]c...
41[ 1]b... 42[ 1]b... 43[ 1]c... 44[ 1]d... 45[ 1]c... 46[ 1]c... 47[ 1]b... 48[ 1]b...
Ô ỏp ỏn ca đề thi: 716
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]c... 32[ 1]d...
33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]c... 42[ 1]b... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]b... 47[ 1]d... 48[ 1]d...
49[ 1]c... 50[ 1]a...
Ô ỏp ỏn ca thi: 717
33[ 1]d... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]a...
41[ 1]b... 42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]d... 45[ 1]d... 46[ 1]c... 47[ 1]d... 48[ 1]b...
49[ 1]d... 50[ 1]d...
Ô ỏp ỏn ca thi: 718