Câu 1 :
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
, lần lợt tác dụng với HNO
3
đặc nóng . Số PƯ thuộc PƯ oxh- khử
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 2 :
Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội
A.
Fe, Al
B.
Mg, Ag
C.
Cu, Ag , Pb
D.
Zn,Pb,Mn
Câu 3 :
Cho 1,42g P
2
O
5
vào 2 lít dung dich Ca(OH)
2
0,012M. Số mol muối tạo thành sau phản ứng:
A.
0,018 mol Ca(H
2
PO
4
)
2
,
0,001Ca
3
(PO
4
)
2
.
B.
0,018 mol CaHPO
4
, 0,001Ca
3
(PO
4
)
2
.
C.
0,018 mol CaHPO
4
.
D.
0,018 mol CaHPO
4
, 0,001Ca(HPO
4
)
2
Câu 4 :
Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn đựng: HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
là
A.
Cu và AgNO
3
.
B.
dd AgNO
3
C.
Cu
D.
Quỳ tím
Câu 5 :
Trong dung dịch H
3
PO
4
, có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kể H
+
và OH
-
của nớc):
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 6 :
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
và NaNO
3
, vai trò NaNO
3
trong phản ứng là:
A.
chất xúc tác
B.
chất khử
C.
môi trờng
D.
chất oxi hóa
Câu 7 :
Để tinh chế NaCl có lẫn NH
4
Cl và MgCl
2
, ngời ta làm nh sau
A.
Cho dung dịch NaOH loãng vào và đun
nóng
B.
Đun nóng hỗn hợp( để NH
4
Cl thăng hoa)
rồi cho dung dịch kiềm d vào, lọc kết tủa,
tiếp theo là cho dung dịch HCl, cô cạn
phần nớc lọc
C.
Cho dung dịch HCl vào và đun nóng
D.
Hoà tan thành dung dich rồi đun nóng để
NH
4
Cl thăng hoa
Câu 8 :
Hợp chất nào của Nitơ không đợc tạo ra khi cho tác dụng với kim loại:
A.
NO
B.
NH
3
C.
NO
2
D.
N
2
O
3
Câu 9 :
Dung dịch Axit photphoric có chứa thành phần nào(không kể H
+
và OH
-
của nớc):
A.
H
+
, PO
4
3-
.
B.
H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
.
C.
H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
, HPO
4
2-
, H
3
PO
4
.
D.
H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
.
Câu 10 :
Tất cả các hợp chất của dãy nào dới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, tính ôxi hoá:
A.
NH
3
, N
2
O, N
2
, NO
2
.
B.
NH
3
, NO, HNO
3
, N
2
O
5
.
C.
NO
2
, N
2
, NO, N
2
O
3
.
D.
N
2
, NO, N
2
O, N
2
O
5
.
Câu 11 :
Cho hỗn hợp gồm 2 muối XCO
3
, YCO
3
có m= 1,84 (gam) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
thoát ra 672ml CO
2
(đktc) và dd A . khối lợng muối trong dd A là:
A.
3,17 gam
B.
1,17 gam
C.
2,71 gam
D.
2,17 gam
Câu 12 :
Nhiệt phân KNO
3
sản phẩm thu đợc sẽ là:
A.
KNO
2
, O
2
.
B.
K, NO
2
, O
2
.
C.
KNO
2
, NO
2
D.
K
2
O, NO
2
.
Câu 13 :
Hiện tợng nào xẩy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO
3
đặc:
A.
dd có màu xanh, có khí có màu bay ra.
B.
Dung dịch có màu xanh, H
2
bay ra.
C.
dd có màu xanh, có khí không màu bay ra.
D.
Không có hiện tợng gì.
Câu 14 :
Hấp thụ hoàn toàn 2,688lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)
2
nồng độ a(M) thu đợc 15,76
gam kết tủa. Giá tri a là:
A.
0,04 M
B.
0,032 M
C.
0,048 M
D.
0,03 M
Câu 15 :
Axít HNO
3
tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành :
A.
Màu vàng.
B.
Không màu.
C.
Màu đen sẫm
D.
Màu trắng đục.
Câu 16 :
Cho 3,2g Cu tác dụng hết với HNO
3
đặc thể tích khí thu đợc là:
A.
4,48lít
B.
2,24lít
C.
2lít
D.
0,1lít
Câu 17 :
Có ba lọ axit riêng biệt chứa các dung dịc : HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
không có nhãn. dùng các hoá
chất nào sau đây để nhận biết:
A.
Dùng dung dịch muối tan của bạc.
B.
Dùng giấi quỳ tím, dung dịch bazơ.
C.
Dùng muối tan của Bari, kim loại Cu
D.
Dùng dung dịch phenolphtalein, quỳ tím.
Câu 18 :
Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế HNO
3
từ:
A.
NaNO
3
và HCl đặc
B.
NH
3
và O
2
C.
NaNO
2
và H
2
SO
4
D.
NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc
Câu 19 :
Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nớc
A.
AgCl, PbS, Ba(H
2
PO
4
)
2
, Ca(NO
3
)
2
.
B.
AgI, CuS, BaHPO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
.
C.
AgF, CuSO
4
, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.
D.
AgNO
3
, Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO
4
.
Câu 20 :
Dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng , thu đợc chất rắn X và
khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
A.
2,12 lít
B.
1,21 lít
C.
1,22 lít
D.
cả A,B,C đều sai
Mã
đề
121
ờ
Kim
Tra
1
tit